Hoành Thụ

Hoành Thụ
Chưa được phân loại

hoành thụ

Phật Quang Đại Từ Điển

(橫竪) Đồng nghĩa với Tung Hoành. Ngang và Dọc. Có 2 nghĩa: 1.Theo thứ tự gọi là Thụ (dọc), không theo thứ tự gọi là Hoành (ngang). Tuyển trạch quyết nghi sao quyển 3 (Đại 83, 69 thượng), nói: Hoặc Hoành hoặc Thụ, nếu những người tu hành niệm Phật có đầy đủ 3 tâm thì trăm nghìn người đều vãng sinh, vạn người không sót một . Đây là theo ý nghĩa thứ tự, không thứ tự. 2.Về thời gian gọi là Thụ, về không gian gọi là Hoành. Hiển danh sao ghi: Quang minh vô lượng là Hoành, hiển 10 phương, lợi ích vô biên; thọ mệnh vô lượng là Thụ, bày 3 đời, hóa đạo vô hạn. Thuyết này dùng hoành thụ biểu thị nghĩa không gian, thời gian. [X. Ma ha chỉ quán Q.1 phần trên, Q.5 phần trên; Pháp hoa kinh huyền nghĩa Q.2 phần trên; Hoa nghiêm kinh tùy sớ diễn nghĩa sao Q.22; luận Thập trụ tâm Q.10;Giáo hành tín chứng văn loại Q.3, Q.6].

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.

Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2