đồng học

đồng học
Chưa được phân loại

同學 ( 同đồng 學học )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)同所習者。維摩經菩薩品曰:「樂近同學。」,「什曰:我學大乘,彼亦如是,是名同學。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 同đồng 所sở 習tập 者giả 。 維duy 摩ma 經kinh 菩Bồ 薩Tát 品phẩm 曰viết 。 樂nhạo 近cận 同đồng 學học 。 」 , 「 什thập 曰viết : 我ngã 學học 大Đại 乘Thừa 彼bỉ 亦diệc 如như 是thị 。 是thị 名danh 同đồng 學học 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka

Chưa được phân loại

Một lá thư gởi khắp

của Ấn Quang Đại Sư Lời lẽ tuy vụng về chất phác, nhưng nghĩa vốn lấy từ kinh Phật. Nếu chịu hành theo, lợi lạc vô cùng. Năm Dân Quốc 21 – 1932 Pháp môn Tịnh Độ, độ khắp ba căn, lợi – độn trọn…