đàn đặc la hòa

đàn đặc la hòa
Chưa được phân loại

檀特羅和 ( 檀đàn 特đặc 羅la 和hòa )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (地名)Daṇḍavara,林名。翻梵語九曰:「檀特羅和,應云檀荼波羅。譯曰:檀荼者罰,波羅者勝。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 地địa 名danh ) Da ṇ ḍ avara , 林lâm 名danh 。 翻phiên 梵Phạn 語ngữ 九cửu 曰viết : 「 檀đàn 特đặc 羅la 和hòa , 應ưng/ứng 云vân 檀đàn 荼đồ 波ba 羅la 。 譯dịch 曰viết : 檀đàn 荼đồ 者giả 罰phạt , 波ba 羅la 者giả 勝thắng 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...
Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH