Cù Đàm Di

Cù Đàm Di
Chưa được phân loại

瞿曇彌 ( 瞿Cù 曇Đàm 彌Di )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)Gautami,又作俱曇彌。舊稱瞿曇彌,憍曇彌,新稱答彌,憍答彌。皆以女聲呼瞿曇姓之稱。經中以為佛姨母之別號。姨母本名摩訶波闍婆提,以姓呼之,時謂之瞿曇彌。法華經勸持品,記佛呼姨母曰喬曇彌。見曇彌條。(CBETA註:疑為見瞿曇或憍曇彌條)

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) Gautami , 又hựu 作tác 俱câu 曇đàm 彌di 。 舊cựu 稱xưng 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 。 憍Kiều 曇Đàm 彌Di 。 新tân 稱xưng 答đáp 彌di , 憍kiêu 答đáp 彌di 。 皆giai 以dĩ 女nữ 聲thanh 呼hô 瞿Cù 曇Đàm 姓tánh 之chi 稱xưng 。 經kinh 中trung 以dĩ 為vi 佛Phật 姨di 母mẫu 之chi 別biệt 號hiệu 。 姨di 母mẫu 本bổn 名danh 摩ma 訶ha 波ba 闍xà 婆bà 提đề , 以dĩ 姓tánh 呼hô 之chi , 時thời 謂vị 之chi 瞿Cù 曇Đàm 彌Di 。 法pháp 華hoa 經kinh 勸khuyến 持trì 品phẩm , 記ký 佛Phật 呼hô 姨di 母mẫu 曰viết 喬kiều 曇đàm 彌di 。 見kiến 曇đàm 彌di 條điều 。 ( CBETA 註chú : 疑nghi 為vi 見kiến 瞿Cù 曇Đàm 或hoặc 憍Kiều 曇Đàm 彌Di 條điều ) 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

100 Pháp

Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...
Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...