chước ca la bà ca điểu

Phật Quang Đại Từ Điển

(斫迦羅婆迦鳥) Chước ca la bà ca, Phạm: Cakravàka, Pàli: Cakkavàka. Còn gọi là Chước ca la bà điểu, Thúc ca bà điểu. Tức chim uyên ương. Tên khoa học là Anas casarca. Phiên dịch danh nghĩa tập quyển 2 (Đại 45, 1090 trung), nói: Chước ca la bà, Hán dịch là uyên ương, chim ở từng đôi vậy. Đậu thì liền nhau, bay thì sánh đôi. [X. Huyền ứng âm nghĩa Q.2 – Phạm ngữ tạp danh – Chỉ quất dịch thổ tập Q.11].