chi na

Phật Quang Đại Từ Điển

(脂那) Cũng gọi là Chí na. Cứ theo Phiên dịch danh nghĩa tập quyển 3 Chi na điều chép, danh từ Chi na có hai nghĩa: 1. Chỉ Chi na ý là nước văn vật, tức khen ngợi nước ấy là đất giàu sang văn vẻ. Như Đại đường tây vực ký quyển 5 nói: Ma ha chí na tức chỉ Đại đường. (Đại 51, 894 hạ) nói: Nước Đại đường ở về phương nào? (……) Tức là nước mà Ấn độ gọi là Ma ha chí na, cách đây hơn vài vạn dặm về phía đông bắc. 2. Chỉ Chi nan. Hàm ý miền đất ở gần biên giới, tức chỉ các địa phương không phải là Trung quốc.