Chi Đề

Chi Đề

[thienminhdict_header text =”Chi Đề” head_tag =”headword” upper=”1″]


[thienminh_dict_info head_tag =”dictname” head_icon=”ico_dictbook”]
Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang
[/thienminh_dict_info]


Caitya (skt)—Chi Đế—Chi Trưng—Chế Đa—Chế Để Da—Nơi để xá lợi, kinh sách hay hình tượng của Phật. Có tám Chi Đề nổi tiếng từ xưa—A tumulus, a mausoleum; a place where the relics of Buddha were collected, hence a place where his sutras or images are placed. Eight famous Caityas formerly existed. 1) Vườn Lâm Tỳ Ni: See Lumbini. 2) Bồ Đề Đạo Tràng: See Buddha-Gaya. 3) Thành Ba La nại: Varanasi (skt)—See Benares. 4) Vườn Kỳ Thọ Cấp Cô Độc: Jetavana (skt)—See Kỳ Thọ Cấp Cô Độc Viên. 5) Sông Ni Liên Thiền: See Kanyakubja. 6) Thành Vương Xá: See Rajagriha. 7) Thành Xá Vệ: See Vaisali. 8) Ta La Song Thọ ở Câu Thi Na: Sala Grove in Kusinagara.

Bài Viết Liên Quan

Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Kim Cang Kinh Sớ Ký Khoa Hội – Quyển 0008

金Kim 剛Cang 經Kinh 疏Sớ 記Ký 科Khoa 會Hội Quyển 0008 唐Đường 宗Tông 密Mật 疏Sớ 宋Tống 子Tử 璿 記Ký 清Thanh 大Đại 璸 科Khoa 會Hội 金Kim 剛Cang 經Kinh 疏Sớ/sơ 記Ký 科Khoa 會Hội 卷quyển 第đệ 八bát 唐đường 。 圭# 峰phong 大đại 師sư 。 疏sớ/sơ 。 宋tống 。 長trường/trưởng 水thủy...
585

Phẩm 07: Đàm Luận

KINH TRÌ TÂM PHẠM THIÊN SỞ VẤN Hán dịch: Đời Tây tấn, Tam tạng Pháp sư Trúc Pháp Hộ, người nước Nguyệt Chi Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   QUYỂN 2   Phẩm 7: ĐÀM LUẬN Bấy giờ, Phạm thiên Trì Tâm...
Kinh Diệu Pháp Liên Hoa

18: Phẩm “Tùy Hỉ Công Ðức” Thứ Mười Tám

KINH DIỆU PHÁP LIÊN HOA  Dịch Phạn ra Hán: Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập Dịch Hán ra Việt: Hòa Thượng Thích Trí Tịnh   QUYỂN THỨ SÁU Phẩm “Tùy Hỉ Công Ðức” Thứ Mười Tám 1. Lúc bấy giờ, Ngài Di-Lặc Bồ-Tát bạch...
Bộ Kinh Tập, Đại Tạng Kinh, Kinh Bồ Tát, Tạng Kinh

Kinh Đồng Tử Thiện Tư

KINH ĐỒNG TỬ THIỆN TƯ Hán dịch: Đời Tùy, Tam tạng Pháp sư Xà-na-quật-đa, người Thiên Trúc Việt dịch: Linh Sơn Pháp Bảo Đại Tạng Kinh   Tôi nghe như vầy: Một thời, Đức Bà-già-bà (Thế Tôn) trú trong vườn Am-bà-la-balê thuộc thành Tỳ-da-ly, cùng với chúng...
Báo Ứng Hiện Đời Tập 1

20. Tiên Sinh Dạy Học

BÁO ỨNG HIỆN ĐỜI TẬP I Cư sĩ Quả Khanh biên soạn Hạnh Đoan dịch    TIÊN SINH DẠY HỌC Tỉnh Sơn Tây có một đôi vợ chồng trẻ sinh được một đứa con trai, đã 3 tuổi mà vẫn chưa biết đi, nói cũng không...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Đà La Ni Mạt Pháp Trung Nhất Tự Tâm Kinh –

大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 末Mạt 法Pháp 中Trung 一Nhất 字Tự 心Tâm 呪 經Kinh 唐Đường 寶Bảo 思Tư 惟Duy 譯Dịch 大Đại 陀Đà 羅La 尼Ni 。 末Mạt 法Pháp 中Trung 一Nhất 字Tự 心Tâm 咒Chú 經Kinh 大đại 唐đường 天Thiên 竺Trúc 三tam 藏tạng 寶bảo 思tư 惟duy 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 。 如như...
Đừng Bận Tâm Chuyện Vặt

018. Giảm nhẹ sự căng thẳng

ĐỪNG BẬN TÂM CHUYỆN VẶT Tác giả: Richard Carlson Nguyên Minh Việt dịch 18. Giảm nhẹ sự căng thẳng Một ngày kia, vợ tôi, Kris, và tôi bỗng nhiên được một trận cười vỡ bụng – kiểu cười ngặt nghẽo đến mức gần như là...
Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Sa Môn Nhật Dụng – Quyển 0001

沙Sa 門Môn 日Nhật 用Dụng Quyển 0001 清Thanh 弘Hoằng 贊Tán 編Biên 識thức 心tâm 達đạt 本bổn 。 名danh 曰viết 沙Sa 門Môn 。 具cụ 足túc 三tam 千thiên 威uy 儀nghi 。 受thọ 持trì 八bát 萬vạn 細tế 行hạnh 。 今kim 此thử 日nhật 用dụng 一nhất 書thư 。 乃nãi 三tam 千thiên 之chi...