Ca Lợi Vương hại nhẫn nhục tiên

Ca Lợi Vương hại nhẫn nhục tiên
Chưa được phân loại

歌利王害忍辱仙 ( 歌Ca 利Lợi 王Vương 害hại 忍nhẫn 辱nhục 仙tiên )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (本生)往昔佛生於南天竺富單城婆羅門家。時王迦羅富,性暴惡憍慢。爾時佛為化度眾生於城外修禪定,王率其一族宮人遊觀到樹下。婇女捨王來佛處。佛為說法,王見之生惡心。問佛曰:汝得羅漢果耶?佛言不得。更得不還果耶?佛答曰否。王曰:然則汝以尚具貪欲煩惱之身恣見女人耶?佛曰:我雖未斷貪結,內心實無貪著。(中略)王即試之,截佛耳而顏容不變,群臣諫王,欲使中止,王不聽。更劓鼻削手,而相好圓滿,無少變化。時天大雨沙石。王心大怖畏,詣佛處懺愧請哀愍。佛曰:我心如無瞋亦無貪。王言大德,云何知心無瞋恨?佛言我若無瞋恨,即將令此身如元。如是發願已,身即復本,王益懺愧,遂入佛門。見涅槃經三十一。金剛經曰:「如我昔為歌利王割截身體,我於爾時,無我相、無人相、無眾生相、無壽者相。何以故?我於往昔節支解時,若有我相人相眾生相壽者相,應生瞋恨。」智度論十四之說同之,度無極集五之說,緣起少異,經和律異相八引之。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 本bổn 生sanh ) 往vãng 昔tích 佛Phật 生sanh 於ư 南nam 天Thiên 竺Trúc 富phú 單đơn 城thành 。 婆Bà 羅La 門Môn 家gia 。 時thời 王vương 迦ca 羅la 富phú , 性tánh 暴bạo 惡ác 憍kiêu 慢mạn 。 爾nhĩ 時thời 佛Phật 為vi 化hóa 度độ 眾chúng 生sanh 。 於ư 城thành 外ngoại 修tu 禪thiền 定định , 王vương 率suất 其kỳ 一nhất 族tộc 宮cung 人nhân 遊du 觀quan 到đáo 樹thụ 下hạ 。 婇thể 女nữ 捨xả 王vương 來lai 佛Phật 處xứ 。 佛Phật 為vi 說thuyết 法Pháp 。 王vương 見kiến 之chi 生sanh 惡ác 心tâm 。 問vấn 佛Phật 曰viết : 汝nhữ 得đắc 羅La 漢Hán 果Quả 。 耶da ? 佛Phật 言ngôn 不bất 得đắc 。 更cánh 得đắc 不Bất 還Hoàn 果Quả 耶da ? 佛Phật 答đáp 曰viết 否phủ 。 王vương 曰viết : 然nhiên 則tắc 汝nhữ 以dĩ 尚thượng 具cụ 貪tham 欲dục 煩phiền 惱não 。 之chi 身thân 恣tứ 見kiến 女nữ 人nhân 耶da ? 佛Phật 曰viết : 我ngã 雖tuy 未vị 斷đoạn 貪tham 結kết , 內nội 心tâm 實thật 無vô 貪tham 著trước 。 ( 中trung 略lược ) 王vương 即tức 試thí 之chi , 截tiệt 佛Phật 耳nhĩ 而nhi 顏nhan 容dung 不bất 變biến , 群quần 臣thần 諫gián 王vương , 欲dục 使sử 中trung 止chỉ , 王vương 不bất 聽thính 。 更cánh 劓tị 鼻tị 削tước 手thủ , 而nhi 相tướng 好hảo 圓viên 滿mãn , 無vô 少thiểu 變biến 化hóa 。 時thời 天thiên 大đại 雨vũ 沙sa 石thạch 。 王vương 心tâm 大đại 怖bố 畏úy , 詣nghệ 佛Phật 處xứ 懺sám 愧quý 請thỉnh 哀ai 愍mẫn 。 佛Phật 曰viết : 我ngã 心tâm 如như 無vô 瞋sân 亦diệc 無vô 貪tham 。 王vương 言ngôn 大đại 德đức , 云vân 何hà 知tri 心tâm 無vô 瞋sân 恨hận ? 佛Phật 言ngôn 我ngã 若nhược 無vô 瞋sân 恨hận , 即tức 將tương 令linh 此thử 身thân 如như 元nguyên 。 如như 是thị 發phát 願nguyện 已dĩ , 身thân 即tức 復phục 本bổn , 王vương 益ích 懺sám 愧quý , 遂toại 入nhập 佛Phật 門môn 。 見kiến 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 三tam 十thập 一nhất 。 金kim 剛cang 經kinh 曰viết 如như 我ngã 昔tích 為vị 歌Ca 利Lợi 王Vương 。 割cát 截tiệt 身thân 體thể 。 我ngã 於ư 爾nhĩ 時thời 。 無vô 我ngã 相tướng 。 無vô 人nhân 相tướng 。 無vô 眾chúng 生sanh 相tướng 。 無vô 壽thọ 者giả 相tướng 。 何hà 以dĩ 故cố 。 我ngã 於ư 往vãng 昔tích 。 節tiết 支chi 解giải 時thời 若nhược 有hữu 我ngã 相tướng 。 人nhân 相tướng 眾chúng 生sanh 相tướng 壽thọ 者giả 相tướng 。 應ưng 生sanh 瞋sân 恨hận 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 四tứ 之chi 說thuyết 同đồng 之chi 度Độ 無Vô 極Cực 。 集tập 五ngũ 之chi 說thuyết , 緣duyên 起khởi 少thiểu 異dị , 經kinh 和hòa 律luật 異dị 相tướng 八bát 引dẫn 之chi 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Sanskrit - Pali - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2
Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Xứng Đáng Là Ruộng Phước

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvathi

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH