bất hoạch

Phật Quang Đại Từ Điển

(不獲) Không thu được. Phạm: a-làbha. Cũng gọi Phi hoạch. Một trong Phi đắc. Tức chưa thu hoạch pháp chưa từng được, cũng gọi Sơ niệm chi phi đắc. Luận Thuận chính lí quyển 12 nói, phi đắc (chẳng được) có hai thứ: trước kia chưa từng được và từng được rồi nay đã mất. Trước kia chưa từng được gọi là Bất hoạch; từng được rồi nay đã mất gọi là Bất thành tựu. Nhưng luận Câu xá quyển 4 và Câu xá luận quang kí quyển 4 thì cho rằng, cái chưa từng được mà nay được, hoặc cái đã mất mà nay được, gọi là hoạch; cái chưa từng mất mà nay mất, hoặc đã được rồi mà nay mất, gọi là bất hoạch. [X.luận Đại tì bà sa Q.157; Câu xá luận bảo sớ Q.4; Thành duy thức luận diễn bí Q.2 phần đầu]. (xt. Phi Đắc, Đắc).