Bản Nhị

Bản Nhị
Chưa được phân loại

BẢN NHỊ

Phật Quang Đại Từ Điển

Phạm: Pùrva dvitìya. Dịch âm là Bao la na địa da. Còn gọi là Cố nhị…… Chỉ vợ của tỉ khưu khi còn ở nhà. Bản, có nghĩa là cũ, cố cựu, đối lại với lúc đã xuất gia mà gọi lúc còn ở nhà là bản. Nhị, là nghĩa phối ngẫu, sánh đôi. Bản nhị, tức là vợ chồng sánh đôi khi xưa. Luật Ngũ phần quyển 1 (Đại 22, 3 trung), nói: Tôi cùng bản nhị làm hạnh nhơ bẩn. [X. Huyên ứng âm nghĩa Q.14].

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Anh - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Viet] - Phật Học Từ Điển [ Anh - Việt]

THIỆN PHÚC BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH - VIETNAMESE  ANH - VIỆT English—Vietnamese Anh—Việt Volume I (A-B) English—Vietnamese Anh—Việt Volume II (C-D) English—Vietnamese Anh—Việt Volume III (E-F) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IV (G-K) English—Vietnamese Anh—Việt Volume IX (TH-TZ) English—Vietnamese Anh—Việt Volume V (L-N) English—Vietnamese Anh—Việt Volume VI (O-R)...
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2