Bán Nguyệt Mãn Nguyệt

Bán Nguyệt Mãn Nguyệt
Chưa được phân loại

BÁN NGUYỆT MÃN NGUYỆT

[it_heading text=”Phật Quang Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ tag:div|font_size:24 extrabold=”bolder” upper=”1″]

1. Bán nguyệt, tức là khi mặt trăng hiện nửa hình như cái cung, là hình Tam muội da của Bồ tát Nguyệt quang và Nguyệt thiên thuộc Kim cương giới trong Mật giáo; Mãn nguyệt, tức dụ cái thể tròn sáng của tâm bồ đề trong sạch, đồng thời, đem mười sáu phần của mặt trăng thí dụ với mười sáu vị tôn của Tuệ môn thuộc Kim cương giới. [X. luận Bồ đề tâm]. 2. Chỉ viên ngọc hình bán nguyệt và hình mãn nguyệt. Là vật dùng làm đẹp cung điện hoặc trang sức thân thể. Cứ theo kinh Lí thú chép, thì Vương cung của trời Tha hóa tự tại dùng châu man, anh lạc, bán mãn nguyệt… để trang nghiêm.

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Pali - Việt]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-phan-viet-2
Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Sanskrit - Pali - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Thư gởi Hoằng Nhất thượng nhân

Giảng Khởi Tín Luận bất tất phải tuân theo Liệt Võng Sớ, nhưng quyết chẳng thể nói Liệt Võng là sai.