a ly dã mộ tát bà tất để bà tha ni ca da

a ly dã mộ  tát bà tất để bà tha ni ca da
Chưa được phân loại

阿離野慕[打-丁+羅]薩婆悉底婆拖尼迦耶 ( 阿a 離ly 野dã 慕mộ [打-丁+羅] 薩tát 婆bà 悉tất 底để 婆bà 拖tha 尼ni 迦ca 耶da )

[it_heading text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)Ārya-mūlasarvāstīvāda-nikāya,譯曰聖根本說一切有部。小乘分派之名。見寄歸傳一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) Ārya - mūlasarvāstīvāda - nikāya , 譯dịch 曰viết 聖thánh 根căn 本bổn 說thuyết 一nhất 切thiết 有hữu 部bộ 。 小Tiểu 乘Thừa 分phần 派phái 之chi 名danh 。 見kiến 寄ký 歸quy 傳truyền 一nhất 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Sanskrit - Pali - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Phụ Lục (Appendices)

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) Phụ Lục A: Những Kinh Phổ ThôngPhụ Lục B: Kinh Pháp CúPhụ Lục C: Kinh Bách DụPhụ Lục D: Kinh Tứ Thập Nhị ChươngPhụ Lục E: Những Kinh...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH