Chưa được phân loại 5 năm trước 0 八自在 Từ Điển Thuật Ngữ Phật Học Hán Ngữ idem 八變化 and 八大自在. Thẻ bài viết #Từ Điển Thuật Ngữ Phật Học Hán Ngữ #Two Strokes Chưa được phân loại 八萬威儀 Chưa được phân loại 八纏the Bài Viết Liên Quan Chưa được phân loại Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt] THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN & BUDDHIST TERMS ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE 5 năm trước 0 Chưa được phân loại 100 Pháp Chữ “pháp” ở đây có nghĩa là mọi sự vật trong vũ trụ 7 năm trước Chưa được phân loại Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình. 7 năm trước Chưa được phân loại Một lá thư gởi khắp của Ấn Quang Đại Sư Lời lẽ tuy vụng về chất phác, nhưng nghĩa vốn lấy từ kinh Phật. Nếu chịu hành theo, lợi lạc vô cùng. Năm Dân Quốc 21 – 1932 Pháp môn Tịnh Độ, độ khắp ba căn, lợi – độn trọn… 8 năm trước Chưa được phân loại Phật Học Từ Điển (Anh - Việt) PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ENGLISH-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang 5 năm trước 0 Chưa được phân loại Xứng Đáng Là Ruộng Phước Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvathi 7 năm trước