Tục Đăng Chánh Thống Mục Lục –

Tục Đăng Chánh Thống Mục Lục –
Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

續Tục 燈Đăng 正Chánh 統Thống 目Mục 錄Lục

清Thanh 性Tánh 統Thống 編Biên 集Tập

葢# 聞văn 。 普phổ 陀đà 之chi 勝thắng 無vô 窮cùng 也dã 。 去khứ 四tứ 明minh 雖tuy 云vân 纔tài 數số 百bách 里lý 。 然nhiên 大đại 洋dương 當đương 其kỳ 前tiền 。 西tây 望vọng 外ngoại 國quốc 。 三tam 韓# 諸chư 山sơn 若nhược 在tại 杳# 冥minh 。 北bắc 接tiếp 蓬bồng 萊# 。 其kỳ 東đông 則tắc 高cao 麗lệ 日nhật 本bổn 。 蒼thương 茫mang 雲vân 靄# 間gian 。 當đương 海hải 濤đào 盛thịnh 壯tráng 排bài 空không 觸xúc 岸ngạn 之chi 時thời 。 風phong 與dữ 水thủy 相tương/tướng 搏bác 。 咫# 尺xích 不bất 能năng 辨biện 。 而nhi 魚ngư 龍long 變biến 怪quái 。 俄nga 頃khoảnh 百bách 出xuất 。 及cập 天thiên 地địa 開khai 陰ấm 夜dạ 。 起khởi 踞cứ 高cao 頂đảnh 。 視thị 日nhật 初sơ 出xuất 。 滉hoảng 漾dạng 巨cự 浸tẩm 。 中trung 海hải 盡tận 赤xích 。 已dĩ 而nhi 跳khiêu 踊dũng 出xuất 天thiên 。 末mạt 光quang 射xạ 水thủy 。 猶do 吞thôn 吐thổ 久cửu 之chi 。 余dư 素tố 疑nghi 所sở 聞văn 。 亟# 欲dục 往vãng 一nhất 觀quán 其kỳ 奇kỳ 。 意ý 名danh 山sơn 大đại 海hải 。 靈linh 異dị 所sở 出xuất 沒một 。 必tất 有hữu 恢khôi 奇kỳ 之chi 人nhân 深thâm 潛tiềm 。 好hiếu 學học 之chi 士sĩ 。 出xuất 乎hồ 其kỳ 間gian 。 而nhi 往vãng 來lai 禱đảo 祈kỳ 者giả 。 率suất 商thương 賈cổ 竪thụ 子tử 。 無vô 文văn 士sĩ 可khả 與dữ 語ngữ 。 即tức 求cầu 諸chư 方phương 外ngoại 禪thiền 棲tê 釋thích 衲nạp 之chi 倫luân 。 亦diệc 絕tuyệt 不bất 可khả 得đắc 。 余dư 益ích 疑nghi 之chi 。 別biệt 菴am 禪thiền 師sư 。 本bổn 蜀thục 人nhân 。 故cố 高cao 峰phong 法pháp 嗣tự 。 自tự 蜀thục 來lai 浙chiết 。 禮lễ 徑kính 山sơn 。 訪phỏng 天thiên 童đồng 。 遂toại 住trụ 錫tích 普phổ 陀đà 。 今kim 年niên 謁yết 余dư 武võ 林lâm 。 出xuất 其kỳ 所sở 著trước 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 問vấn 序tự 於ư 余dư 。 余dư 觀quán 其kỳ 條điều 析tích 世thế 系hệ 。 南nam 能năng 北bắc 秀tú 。 派phái 別biệt 宗tông 分phần/phân 。 殆đãi 合hợp 五ngũ 燈đăng 為vi 一nhất 。 豈khởi 維duy 摩ma 法pháp 所sở 謂vị 無vô 盡tận 燈đăng 者giả 耶da 。 雖tuy 然nhiên 薪tân 盡tận 則tắc 火hỏa 傳truyền 。 然nhiên 必tất 有hữu 最tối 初sơ 之chi 一nhất 薪tân 。 今kim 自tự 別biệt 公công 溯# 大đại 慧tuệ 。 得đắc 十thập 有hữu 七thất 世thế 。 大đại 慧tuệ 至chí 達đạt 磨ma 。 當đương 得đắc 幾kỷ 世thế 耶da 。 由do 達đạt 磨ma 以dĩ 上thượng 至chí 於ư 釋Thích 迦Ca 。 為vi 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 乃nãi 釋Thích 迦Ca 未vị 生sanh 前tiền 一nhất 劫kiếp 。 必tất 有hữu 一nhất 佛Phật 。 凡phàm 更cánh 七thất 劫kiếp 。 而nhi 得đắc 七thất 佛Phật 。 即tức 又hựu 當đương 幾kỷ 何hà 世thế 耶da 。 別biệt 公công 深thâm 潛tiềm 好hiếu 學học 。 必tất 能năng 為vi 余dư 述thuật 之chi 。 余dư 又hựu 聞văn 。 達đạt 磨ma 自tự 西tây 浮phù 海hải 。 至chí 金kim 陵lăng 。 倡xướng 其kỳ 教giáo 於ư 中trung 國quốc 。 今kim 別biệt 公công 乃nãi 復phục 從tùng 中trung 國quốc 。 振chấn 宗tông 風phong 於ư 海hải 外ngoại 。 豈khởi 恢khôi 奇kỳ 之chi 至chí 。 將tương 偕giai 普phổ 陀đà 大Đại 士Sĩ 。 隱ẩn 現hiện 山sơn 海hải 。 俾tỉ 人nhân 世thế 終chung 莫mạc 可khả 得đắc 見kiến 耶da 。 他tha 日nhật 登đăng 四tứ 明minh 山sơn 。 望vọng 洛lạc 伽già 。 數số 百bách 里lý 外ngoại 。 有hữu 光quang 氣khí 燭chúc 天thiên 。 與dữ 日nhật 光quang 爭tranh 輝huy 耀diệu 者giả 。 必tất 是thị 書thư 所sở 在tại 也dã 。 于vu 是thị 乎hồ 序tự 。

康khang 熈# 丁đinh 丑sửu 秋thu 七thất 月nguyệt 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 第đệ 。

誥# 授thọ 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 兵binh 部bộ 左tả 侍thị 郎lang 前tiền 巡tuần 撫phủ 貴quý 州châu 兼kiêm 理lý 湖hồ 北bắc 川xuyên 東đông 等đẳng 處xứ 地địa 方phương 提đề 督# 軍quân 務vụ 都đô 察sát 院viện 右hữu 副phó 都đô 御ngự 史sử 加gia 四tứ 級cấp 法pháp 末mạt 海hải 寧ninh 楊dương 雍ung 建kiến 拜bái 撰soạn 。

No.1582-B# 序tự

先tiên 聖thánh 有hữu 云vân 。 西tây 方phương 有hữu 大đại 聖thánh 人nhân 焉yên 。 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 化hóa 。 自tự 達đạt 磨ma 傳truyền 其kỳ 道đạo 入nhập 東đông 土thổ/độ 。 其kỳ 為vi 道đạo 也dã 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 了liễu 生sanh 脫thoát 死tử 。 予# 初sơ 探thám 其kỳ 門môn 庭đình 。 竟cánh 無vô 所sở 得đắc 。 且thả 于vu 履lý 踐tiễn 。 毫hào 不bất 相tương 應ứng 。 然nhiên 遇ngộ 出xuất 世thế 弘hoằng 道đạo 之chi 士sĩ 。 擎kình 拳quyền 豎thụ 指chỉ 。 棒bổng 喝hát 交giao 馳trì 。 一nhất 語ngữ 一nhất 默mặc 間gian 。 儼nghiễm 若nhược 過quá 屠đồ 門môn 。 不bất 能năng 禁cấm 其kỳ 大đại 嚼tước 也dã 。 壬nhâm 申thân 春xuân 。 泛phiếm 南nam 海hải 。 登đăng 普phổ 陀đà 。 得đắc 晤# 別biệt 庵am 和hòa 尚thượng 。 與dữ 語ngữ 連liên 日nhật 。 知tri 為vi 大đại 慧tuệ 十thập 七thất 世thế 孫tôn 也dã 。 贈tặng 額ngạch 而nhi 還hoàn 。 次thứ 年niên 和hòa 尚thượng 以dĩ 所sở 集tập 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 徵trưng 序tự 于vu 予# 。 予# 既ký 不bất 能năng 窺khuy 其kỳ 門môn 庭đình 。 又hựu 安an 敢cảm 于vu 和hòa 尚thượng 前tiền 作tác 誑cuống 語ngữ 哉tai 。 然nhiên 細tế 詳tường 是thị 編biên 。 以dĩ 南nam 宋tống 為vi 始thỉ 。 要yếu 歸quy 于vu 今kim 日nhật 。 補bổ 集tập 五ngũ 燈đăng 之chi 未vị 備bị 。 是thị 之chi 謂vị 續tục 燈đăng 也dã 。 以dĩ 濟tế 洞đỗng 分phần/phân 列liệt 。 各các 清thanh 其kỳ 授thọ 受thọ 。 表biểu 彰chương 二nhị 桂quế 之chi 昌xương 榮vinh 。 是thị 之chi 謂vị 正chánh 統thống 也dã 。 燈đăng 續tục 而nhi 統thống 正chánh 。 將tương 見kiến 燈đăng 燈đăng 不bất 滅diệt 。 千thiên 載tái 流lưu 光quang 。 直trực 使sử 人nhân 人nhân 明minh 心tâm 見kiến 性tánh 。 了liễu 生sanh 脫thoát 死tử 。 所sở 謂vị 不bất 治trị 而nhi 不bất 亂loạn 。 不bất 言ngôn 而nhi 自tự 化hóa 。 其kỳ 在tại 斯tư 歟# 。 其kỳ 在tại 斯tư 歟# 。

旹# 。

康khang 熈# 癸quý 酉dậu 春xuân 二nhị 月nguyệt 慈từ 溪khê 法pháp 弟đệ 姜# 宸# 英anh 拜bái 撰soạn 。

No.1582-C# 序tự

瞿Cù 曇Đàm 老lão 子tử 。 受thọ 然nhiên 燈đăng 記ký 莂biệt 。 為vi 禪thiền 燈đăng 之chi 始thỉ 祖tổ 。 厥quyết 後hậu 祖tổ 祖tổ 相tương/tướng 傳truyền 。 燈đăng 燈đăng 相tương 續tục 。 其kỳ 統thống 不bất 亂loạn 。 雖tuy 其kỳ 間gian 有hữu 垂thùy 手thủ 入nhập 廛triền 者giả 。 有hữu 孤cô 峯phong 獨độc 宿túc 者giả 。 有hữu 兼kiêm 擅thiện 化hóa 權quyền 者giả 。 有hữu 單đơn 提đề 正chánh 令linh 者giả 。 其kỳ 報báo 緣duyên 不bất 同đồng 。 其kỳ 正chánh 統thống 則tắc 一nhất 也dã 。 或hoặc 有hữu 化hóa 行hành 於ư 東đông 南nam 。 而nhi 不bất 行hành 於ư 西tây 北bắc 。 或hoặc 有hữu 化hóa 行hành 於ư 西tây 北bắc 。 而nhi 不bất 行hành 於ư 東đông 南nam 。 皆giai 本bổn 於ư 報báo 緣duyên 耳nhĩ 。 咸hàm 出xuất 自tự 正chánh 統thống 也dã 。 徑kính 山sơn 之chi 下hạ 。 有hữu 聚tụ 雲vân 慶khánh 忠trung 高cao 峯phong 諸chư 和hòa 尚thượng 。 相tương 繼kế 重trọng/trùng 振chấn 臨lâm 濟tế 之chi 道đạo 於ư 西tây 蜀thục 。 別biệt 菴am 和hòa 尚thượng 嗣tự 高cao 峯phong 老lão 人nhân 。 西tây 來lai 江giang 浙chiết 。 掃tảo 祖tổ 塔tháp 於ư 徑kính 山sơn 。 據cứ 師sư 位vị 於ư 普phổ 陀đà 。 而nhi 於ư 鉗kiềm 鎚chùy 獅sư 象tượng 之chi 餘dư 。 志chí 存tồn 表biểu 彰chương 世thế 系hệ 。 將tương 濟tế 宗tông 。 先tiên 自tự 曹tào 溪khê 十thập 六lục 世thế 徑kính 山sơn 編biên 起khởi 。 至chí 曹tào 溪khê 三tam 十thập 一nhất 世thế 止chỉ 。 次thứ 自tự 曹tào 溪khê 十thập 六lục 世thế 虎hổ 丘khâu 編biên 起khởi 。 至chí 曹tào 溪khê 三tam 十thập 五ngũ 世thế 止chỉ 。 復phục 將tương 洞đỗng 宗tông 。 自tự 曹tào 溪khê 十thập 六lục 世thế 雪tuyết 竇đậu 編biên 起khởi 。 至chí 曹tào 溪khê 三tam 十thập 七thất 世thế 止chỉ 。 又hựu 收thu 未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 及cập 補bổ 遺di 。 共cộng 四tứ 十thập 二nhị 卷quyển 。 名danh 之chi 曰viết 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 其kỳ 心tâm 公công 。 其kỳ 識thức 遠viễn 。 其kỳ 才tài 全toàn 。 真chân 可khả 與dữ 傳truyền 燈đăng 會hội 元nguyên 諸chư 錄lục 。 並tịnh 行hành 於ư 天thiên 下hạ 後hậu 世thế 矣hĩ 。 後hậu 之chi 讀đọc 斯tư 編biên 者giả 。 忽hốt 然nhiên 築trúc 著trước 磕# 著trước 。 洞đỗng 見kiến 古cổ 人nhân 心tâm 肝can 五ngũ 臟tạng 。 未vị 必tất 無vô 其kỳ 人nhân 也dã 。 余dư 與dữ 和hòa 尚thượng 。 忝thiểm 屬thuộc 同đồng 門môn 。 頹đồi 齡linh 之chi 際tế 。 獲hoạch 見kiến 是thị 書thư 。 喜hỷ 不bất 自tự 勝thắng 。 而nhi 為vi 之chi 序tự 。

旹# 。

康khang 熈# 壬nhâm 申thân 夏hạ 五ngũ 上thượng 澣# 奉phụng 直trực 大đại 夫phu 商thương 州châu 牧mục 前tiền 知tri 新tân 寧ninh 欒# 城thành 兩lưỡng 縣huyện 事sự 同đồng 門môn 法pháp 弟đệ 嘉gia 禾hòa 沈trầm 廷đình 勱# 克khắc 齋trai 氏thị 拜bái 撰soạn 。

No.1582-D# 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 序tự

釋Thích 氏thị 之chi 有hữu 燈đăng 錄lục 。 亦diệc 猶do 儒nho 家gia 之chi 有hữu 通thông 鑑giám 也dã 。 自tự 堯# 舜thuấn 禹vũ 湯thang 文văn 武võ 。 以dĩ 至chí 歷lịch 代đại 人nhân 君quân 經kinh 國quốc 治trị 民dân 之chi 政chánh 事sự 。 皆giai 載tái 於ư 通thông 鑑giám 之chi 中trung 。 自tự 釋Thích 迦Ca 東đông 西tây 諸chư 祖tổ 。 以dĩ 至chí 歷lịch 代đại 禪thiền 師sư 明minh 心tâm 悟ngộ 道đạo 之chi 機cơ 緣duyên 。 皆giai 載tái 於ư 燈đăng 錄lục 之chi 內nội 。 然nhiên 精tinh 一nhất 執chấp 中trung 。 建kiến 中trung 建kiến 極cực 。 帝đế 王vương 之chi 所sở 相tương/tướng 傳truyền 也dã 。 是thị 經Kinh 國quốc 治trị 民dân 。 何hà 嘗thường 不bất 本bổn 於ư 心tâm 哉tai 。 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 。 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 。 經kinh 論luận 之chi 所sở 稱xưng 贊tán 也dã 。 是thị 明minh 心tâm 悟ngộ 道đạo 。 何hà 嘗thường 不bất 利lợi 於ư 生sanh 哉tai 。 別biệt 菴am 和hòa 尚thượng 承thừa 嗣tự 高cao 峰phong 。 乃nãi 大đại 慧tuệ 十thập 七thất 世thế 孫tôn 也dã 。 丙bính 寅# 歲tuế 。 自tự 西tây 蜀thục 來lai 江giang 浙chiết 。 掃tảo 祖tổ 塔tháp 於ư 徑kính 山sơn 。 寄ký 杖trượng 錫tích 於ư 天thiên 童đồng 。 余dư 與dữ 提đề 臺đài 陳trần 公công 。 暨kỵ 合hợp 郡quận 諸chư 先tiên 生sanh 。 同đồng 請thỉnh 主chủ 持trì 普phổ 陀đà 鎮trấn 海hải 禪thiền 寺tự 。 宗tông 風phong 丕# 振chấn 。 道đạo 譽dự 遍biến 聞văn 。 名danh 山sơn 藉tạ 以dĩ 益ích 著trước 矣hĩ 。 壬nhâm 申thân 秋thu 。 以dĩ 所sở 編biên 續tục 燈đăng 正chánh 統thống 。 索sách 序tự 於ư 余dư 。 其kỳ 曰viết 正chánh 統thống 。 可khả 知tri 其kỳ 所sở 編biên 不bất 苟cẩu 也dã 。 余dư 展triển 閱duyệt 數số 四tứ 。 方phương 識thức 徑kính 山sơn 虎hổ 丘khâu 之chi 下hạ 諸chư 禪thiền 師sư 。 如như 是thị 明minh 心tâm 。 如như 是thị 悟ngộ 道đạo 。 如như 是thị 接tiếp 物vật 利lợi 生sanh 。 與dữ 吾ngô 儒nho 致trí 知tri 誠thành 意ý 正chánh 心tâm 修tu 身thân 齊tề 家gia 治trị 國quốc 平bình 天thiên 下hạ 。 何hà 以dĩ 異dị 哉tai 。 葢# 和hòa 尚thượng 玅# 齡linh 開khai 法pháp 。 乃nãi 有hữu 餘dư 力lực 。 編biên 集tập 續tục 燈đăng 。 表biểu 揚dương 正chánh 統thống 。 豈khởi 非phi 再tái 來lai 人nhân 乎hồ 。 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 。 中trung 峰phong 禪thiền 師sư 有hữu 云vân 。 未vị 生sanh 佛Phật 祖tổ 。 早tảo 傳truyền 此thử 燈đăng 。 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 下hạ 一nhất 轉chuyển 語ngữ 。 旹# 。

康khang 熈# 壬nhâm 申thân 桂quế 月nguyệt 。

賜tứ 進tiến 士sĩ 出xuất 身thân 文văn 林lâm 郎lang 。

予# 告cáo 養dưỡng 親thân 兵binh 科khoa 給cấp 事sự 中trung 加gia 七thất 級cấp 法pháp 弟đệ 屠đồ 粹túy 忠trung 頓đốn 首thủ 撰soạn 。

No.1582-E# 自tự 序tự

世Thế 尊Tôn 說thuyết 法Pháp 。 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 末mạt 為vi 迦Ca 葉Diếp 看khán 破phá 。 達đạt 磨ma 西tây 來lai 十thập 萬vạn 餘dư 里lý 。 終chung 被bị 神thần 光quang 得đắc 髓tủy 。 三tam 傳truyền 而nhi 信tín 心tâm 銘minh 出xuất 。 六lục 傳truyền 而nhi 壇đàn 經kinh 行hành 。 皆giai 以dĩ 闡xiển 發phát 三tam 藏tạng 十thập 二nhị 部bộ 之chi 幽u 微vi 。 人nhân 以dĩ 法pháp 顯hiển 。 法pháp 以dĩ 人nhân 傳truyền 。 雖tuy 曰viết 不bất 立lập 文văn 字tự 。 究cứu 亦diệc 何hà 嘗thường 離ly 文văn 字tự 哉tai 。 繼kế 後hậu 二nhị 桂quế 騰đằng 芳phương 。 五ngũ 燈đăng 續tục 燄diệm 。 殺sát 活hoạt 齊tề 施thí 。 縱túng/tung 擒cầm 並tịnh 用dụng 。 有hữu 權quyền 有hữu 實thật 。 雙song 放phóng 雙song 收thu 。 立lập 賓tân 立lập 主chủ 。 行hành 棒bổng 行hành 喝hát 。 所sở 謂vị 痛thống 快khoái 謹cẩn 嚴nghiêm 高cao 古cổ 細tế 密mật 簡giản 明minh 。 發phát 於ư 開khai 示thị 。 則tắc 有hữu 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 形hình 於ư 煅# 煉luyện 。 則tắc 有hữu 示thị 眾chúng 普phổ 說thuyết 。 見kiến 諸chư 著trước 述thuật 。 則tắc 有hữu 偈kệ 頌tụng 著trước 拈niêm 別biệt 代đại 徵trưng 評bình 。 曲khúc 盡tận 旨chỉ 趣thú 。 顯hiển 者giả 微vi 之chi 。 幽u 者giả 闡xiển 之chi 。 即tức 半bán 言ngôn 隻chỉ 字tự 。 具cụ 大đại 關quan 鍵kiện 。 積tích 卷quyển 浩hạo 繁phồn 。 汗hãn 牛ngưu 充sung 棟đống 。 欹# 歟# 盛thịnh 矣hĩ 。 運vận 會hội 相tương 繼kế 。 隆long 替thế 不bất 常thường 。 歷lịch 宋tống 季quý 元nguyên 明minh 四tứ 五ngũ 百bách 年niên 間gian 。 或hoặc 時thời 際tế 迍# 邅# 。 或hoặc 地địa 阻trở 南nam 北bắc 。 行hành 道Đạo 之chi 士sĩ 。 囿# 於ư 偏thiên 都đô 小tiểu 邑ấp 。 經kinh 世thế 之chi 言ngôn 。 沒một 於ư 荒hoang 煙yên 蔓mạn 草thảo 。 人nhân 幾kỷ 淪luân 喪táng 。 法pháp 亦diệc 式thức 微vi 。 猶do 幸hạnh 道đạo 不bất 終chung 泯mẫn 。 理lý 有hữu 來lai 復phục 。 山sơn 邊biên 水thủy 邊biên 。 尚thượng 有hữu 一nhất 箇cá 半bán 箇cá 。 絲ti 繫hệ 九cửu 鼎đỉnh 。 任nhậm 荷hà 千thiên 鈞quân 。 宗tông 風phong 賴lại 以dĩ 不bất 墜trụy 也dã 。 延diên 至chí 明minh 季quý 隆long 慶khánh 萬vạn 曆lịch 間gian 。 如như 虎hổ 丘khâu 十thập 八bát 世thế 。 有hữu 龍long 池trì 。 得đắc 法Pháp 於ư 善thiện 果quả 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 尚thượng 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 天thiên 童đồng 磬khánh 山sơn 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 又hựu 十thập 八bát 世thế 。 有hữu 南nam 明minh 。 得đắc 法Pháp 於ư 車xa 溪khê 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 鴛uyên 湖hồ 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 如như 雪tuyết 竇đậu 十thập 九cửu 世thế 。 有hữu 廩lẫm 山sơn 。 得đắc 法Pháp 於ư 宗tông 鏡kính 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 壽thọ 昌xương 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 又hựu 二nhị 十thập 世thế 。 有hữu 大đại 覺giác 。 得đắc 法Pháp 於ư 少thiểu 室thất 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 雲vân 門môn 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 如như 大đại 慧tuệ 十thập 三tam 世thế 。 有hữu 朝triêu 陽dương 。 得đắc 法Pháp 於ư 秦tần 嶺lĩnh 。 維duy 時thời 正chánh 統thống 亦diệc 絲ti 懸huyền 也dã 。 後hậu 得đắc 聚tụ 雲vân 。 其kỳ 道đạo 大đại 振chấn 。 一nhất 時thời 法pháp 社xã 。 星tinh 列liệt 雲vân 布bố 。 互hỗ 相tương 激kích 揚dương 。 不bất 但đãn 荷hà 包bao 衲nạp 子tử 。 專chuyên 趨xu 向hướng 上thượng 。 即tức 朝triêu 臣thần 碩# 士sĩ 。 亦diệc 知tri 問vấn 道đạo 徵trưng 心tâm 。 况# 值trị 。

昭chiêu 代đại 鼎đỉnh 興hưng 。

世thế 祖tổ 章chương 皇hoàng 帝đế 。 徵trưng 書thư 四tứ 出xuất 。 崇sùng 重trọng/trùng 法Pháp 門môn 。

當đương 今kim 聖Thánh 主Chủ 。 巡tuần 幸hạnh 通thông 都đô 。 大đại 旌tinh 名danh 剎sát 。 賜tứ 雲vân 林lâm 額ngạch 於ư 靈linh 隱ẩn 。 問vấn 栢# 樹thụ 話thoại 於ư 夾giáp 山sơn 。 信tín 宿túc 玄huyền 墓mộ 。 再tái 遊du 虎hổ 丘khâu 。 登đăng 報báo 恩ân 之chi 塔tháp 。 步bộ 昭chiêu 慶khánh 之chi 壇đàn 。

賜tứ 帑#

勅sắc 建kiến 金kim 山sơn 普phổ 陀đà 之chi 梵Phạm 宇vũ 。 華hoa 宮cung 沙Sa 門Môn 。

詔chiếu 見kiến 。 徵trưng 問vấn 玄huyền 旨chỉ 。 單đơn 傳truyền 之chi 道đạo 。 於ư 茲tư 益ích 著trước 。 荷hà 擔đảm 斯tư 道đạo 者giả 。 無vô 時thời 不bất 以dĩ 提đề 持trì 後hậu 學học 。 開khai 鑿tạc 人nhân 天thiên 為vì 己kỷ 任nhậm 。 廣quảng 行hành 著trước 述thuật 。 積tích 卷quyển 浩hạo 繁phồn 。 又hựu 不bất 啻# 汗hãn 牛ngưu 充sung 棟đống 矣hĩ 。 但đãn 前tiền 輩bối 錄lục 多đa 單đơn 本bổn 。 或hoặc 塔tháp 銘minh 傳truyền 記ký 。 殘tàn 碑bi 斷đoạn 簡giản 中trung 。 存tồn 十thập 一nhất 干can 千thiên 百bách 。 諸chư 方phương 各các 闡xiển 己kỷ 宗tông 為vi 急cấp 務vụ 。 或hoặc 揀giản 收thu 失thất 於ư 刻khắc 。 或hoặc 愽# 採thải 流lưu 於ư 濫lạm 。 予# 因nhân 不bất 辭từ 固cố 陋lậu 。 會hội 輯# 是thị 編biên 。 惟duy 冀ký 後hậu 之chi 來lai 者giả 。 覧# 是thị 編biên 而nhi 有hữu 補bổ 焉yên 。 試thí 觀quán 南nam 宋tống 大đại 慧tuệ 虎hổ 丘khâu 定định 菴am 諸chư 祖tổ 。 大đại 振chấn 臨lâm 濟tế 曹tào 洞đỗng 。 凡phàm 子tử 若nhược 孫tôn 。 以dĩ 一nhất 傳truyền 百bách 。 類loại 皆giai 奉phụng 詔chiếu 說thuyết 法Pháp 。 承thừa 旨chỉ 開khai 堂đường 。 生sanh 有hữu 封phong 。 死tử 有hữu 諡thụy 。 帝đế 王vương 重trọng/trùng 法pháp 。 何hà 其kỳ 隆long 也dã 。 然nhiên 盛thịnh 極cực 而nhi 衰suy 。 其kỳ 弊tệ 至chí 於ư 市thị 源nguyên 流lưu 。 賣mại 虗hư 聲thanh 。 倚ỷ 權quyền 附phụ 勢thế 。 稱xưng 楊dương 稱xưng 鄭trịnh 。 勢thế 固cố 然nhiên 也dã 。 實thật 人nhân 致trí 之chi 。 迨đãi 明minh 季quý 乘thừa 願nguyện 扶phù 危nguy 者giả 。 若nhược 龍long 池trì 南nam 明minh 大đại 覺giác 廩lẫm 山sơn 朝triêu 陽dương 諸chư 師sư 出xuất 。 參tham 尋tầm 諸chư 方phương 。 退thoái 守thủ 林lâm 泉tuyền 。 不bất 務vụ 衒huyễn 鬻dục 。 不bất 愽# 名danh 高cao 。 輙triếp 計kế 數sổ 十thập 年niên 。 不bất 輕khinh 見kiến 人nhân 。 所sở 接tiếp 類loại 皆giai 銅đồng 頭đầu 鐵thiết 額ngạch 。 克khắc 振chấn 家gia 聲thanh 。 若nhược 天thiên 童đồng 磬khánh 山sơn 鴛uyên 湖hồ 雲vân 門môn 壽thọ 昌xương 聚tụ 雲vân 諸chư 師sư 。 地địa 隔cách 千thiên 里lý 。 實thật 同đồng 一nhất 心tâm 。 名danh 山sơn 大đại 剎sát 。 竪thụ 幟xí 相tương 望vọng 。 衰suy 極cực 而nhi 盛thịnh 。

時thời 固cố 然nhiên 也dã 。 亦diệc 人nhân 為vi 之chi 。 然nhiên 今kim 盛thịnh 矣hĩ 。 予# 於ư 此thử 又hựu 不bất 無vô 履lý 霜sương 之chi 懼cụ 。 妄vọng 操thao 著trước 述thuật 之chi 權quyền 。 非phi 得đắc 已dĩ 也dã 。 其kỳ 庶thứ 幾kỷ 藉tạ 法pháp 以dĩ 顯hiển 人nhân 。 因nhân 人nhân 以dĩ 傳truyền 法pháp 耳nhĩ 。

康khang 熈# 辛tân 未vị 歲tuế 夏hạ 五ngũ 月nguyệt 下hạ 浣hoán 西tây 蜀thục 高cao 梁lương 嗣tự 祖tổ 沙Sa 門Môn 性tánh 統thống 題đề 於ư 普phổ 陀đà 之chi 正chánh 續tục 堂đường 。

凡phàm 例lệ

-# 傳truyền 燈đăng 錄lục 。 始thỉ 於ư 宋tống 景cảnh 德đức 道đạo 原nguyên 禪thiền 師sư 。 繼kế 則tắc 李# 遵tuân 勗úc 居cư 士sĩ 集tập 廣quảng 燈đăng 。 佛Phật 國quốc 白bạch 禪thiền 師sư 成thành 續tục 燈đăng 。 晦hối 翁ông 明minh 禪thiền 師sư 作tác 聯liên 燈đăng 。 雷lôi 菴am 受thọ 禪thiền 師sư 著trước 普phổ 燈đăng 。 五ngũ 燈đăng 盛thịnh 行hành 。 其kỳ 考khảo 詳tường 。 其kỳ 詞từ 愽# 矣hĩ 。 大đại 川xuyên 濟tế 禪thiền 師sư 。 乃nãi 輯# 之chi 為vi 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 。 上thượng 自tự 迦ca 文văn 。 下hạ 及cập 大đại 鑑giám 十thập 八bát 世thế 。 考khảo 精tinh 論luận 確xác 。 無vô 遺di 議nghị 者giả 。 慨khái 自tự 明minh 中trung 葉diệp 。 法pháp 運vận 中trung 衰suy 。 語ngữ 多đa 遺di 失thất 。 雖tuy 大đại 報báo 恩ân 刻khắc 有hữu 續tục 傳truyền 燈đăng 。 南nam 石thạch 秀tú 禪thiền 師sư 有hữu 增tăng 集tập 。 奈nại 考khảo 世thế 不bất 廣quảng 。 近cận 代đại 燈đăng 錄lục 疊điệp 出xuất 。 曰viết 補bổ 燈đăng 。 曰viết 續tục 略lược 。 曰viết 纘# 續tục 。 曰viết 存tồn 稿# 。 曰viết 大đại 統thống 。 曰viết 寶bảo 積tích 。 纘# 述thuật 去khứ 取thủ 。 各các 有hữu 所sở 尚thượng 。 是thị 編biên 特đặc 搜sưu 群quần 集tập 。 會hội 為vi 大đại 成thành 。 與dữ 廣quảng 潤nhuận 僧Tăng 寶bảo 傳truyền 。 互hỗ 相tương 發phát 明minh 。 曰viết 續tục 燈đăng 。 仍nhưng 舊cựu 名danh 也dã 。 曰viết 正chánh 統thống 。 昭chiêu 法pháp 系hệ 也dã 。

-# 派phái 別biệt 支chi 殊thù 。 淵uyên 源nguyên 則tắc 一nhất 。 紀kỷ 世thế 總tổng 標tiêu 大đại 鑑giám 。 千thiên 百bách 世thế 分phần/phân 門môn 之chi 漸tiệm 。 自tự 可khả 永vĩnh 杜đỗ 。

-# 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 。 至chí 十thập 八bát 世thế 。 已dĩ 載tái 會hội 元nguyên 。 茲tư 復phục 從tùng 十thập 六lục 世thế 起khởi 者giả 。 以dĩ 濟tế 下hạ 兒nhi 孫tôn 。 俱câu 出xuất 大đại 慧tuệ 虎hổ 丘khâu 。 亦diệc 猶do 上thượng 之chi 南nam 嶽nhạc 青thanh 原nguyên 也dã 。 表biểu 其kỳ 所sở 自tự 。 且thả 以dĩ 補bổ 會hội 元nguyên 之chi 未vị 備bị 。

-# 大đại 慧tuệ 虎hổ 丘khâu 。 同đồng 出xuất 臨lâm 濟tế 。 從tùng 而nhi 分phần/phân 列liệt 。 葢# 依y 平bình 陽dương 弘hoằng 覺giác 禪thiền 師sư 禪thiền 燈đăng 世thế 譜# 。 且thả 二nhị 師sư 傳truyền 嗣tự 。 延diên 促xúc 不bất 同đồng 。 不bất 能năng 齊tề 於ư 一nhất 世thế 而nhi 止chỉ 也dã 。 至chí 於ư 昭chiêu 穆mục 。 竝tịnh 如như 會hội 元nguyên 世thế 譜# 。 不bất 敢cảm 涉thiệp 私tư 。

-# 源nguyên 流lưu 各các 有hữu 嫡đích 出xuất 。 惟duy 嫡đích 子tử 孫tôn 。 奉phụng 嫡đích 宗tông 祖tổ 。 非phi 他tha 人nhân 可khả 以dĩ 妄vọng 冐mạo 者giả 。 如như 虎hổ 丘khâu 源nguyên 流lưu 中trung 。 海hải 舟chu 普phổ 慈từ 永vĩnh 慈từ 之chi 悞ngộ 。 已dĩ 考khảo 定định 於ư 存tồn 稿# 寶bảo 積tích 僧Tăng 寶bảo 諸chư 集tập 中trung 。 茲tư 仍nhưng 其kỳ 舊cựu 。

-# 曹tào 洞đỗng 丹đan 霞hà 下hạ 五ngũ 代đại 。 大đại 統thống 刪san 出xuất 。 以dĩ 鹿lộc 門môn 覺giác 。 即tức 淨tịnh 因nhân 覺giác 。 直trực 接tiếp 芙phù 蓉dung 楷# 。 常thường 考khảo 南nam 石thạch 秀tú 禪thiền 師sư 增tăng 集tập 續tục 傳truyền 燈đăng 。 與dữ 大đại 統thống 無vô 異dị 。 編biên 稿# 已dĩ 定định 。 適thích 得đắc 鼓cổ 山sơn 為vi 霖lâm 沛# 禪thiền 師sư 源nguyên 流lưu 辨biện 謬mậu 。 甚thậm 言ngôn 大đại 統thống 並tịnh 增tăng 集tập 之chi 悞ngộ 。 因nhân 列liệt 如như 遠viễn 門môn 。 續tục 略lược 亦diệc 曰viết 。 他tha 家gia 自tự 有hữu 兒nhi 孫tôn 在tại 。

-# 宗tông 師sư 語ngữ 句cú 。 法Pháp 眼nhãn 所sở 存tồn 。 即tức 一nhất 言ngôn 半bán 句cú 。 可khả 續tục 正chánh 宗tông 。 其kỳ 上thượng 堂đường 小tiểu 參tham 。 偈kệ 頌tụng 機cơ 語ngữ 。 悉tất 採thải 諸chư 家gia 成thành 集tập 。 述thuật 而nhi 不bất 作tác 。

-# 著trước 述thuật 固cố 為vi 流lưu 通thông 宗tông 眼nhãn 。 然nhiên 存tồn 人nhân 為vi 最tối 。 其kỳ 有hữu 未vị 得đắc 語ngữ 句cú 者giả 。 亦diệc 載tái 於ư 目mục 錄lục 中trung 。 俟sĩ 後hậu 有hữu 志chí 蒐# 羅la 之chi 士sĩ 。 庶thứ 得đắc 因nhân 名danh 增tăng 補bổ 也dã 。

-# 有hữu 嗣tự 無vô 錄lục 者giả 。 註chú 曰viết 不bất 列liệt 章chương 次thứ 。 嗣tự 不bất 可khả 考khảo 者giả 。 註chú 曰viết 無vô 傳truyền 。 凡phàm 郡quận 縣huyện 山sơn 寺tự 稱xưng 呼hô 。 俱câu 遵tuân 近cận 代đại 。 免miễn 翻phiên 閱duyệt 者giả 猶do 豫dự 。

-# 濟tế 宗tông 自tự 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 大đại 慧tuệ 起khởi 。 至chí 大đại 鑑giám 三tam 十thập 一nhất 世thế 止chỉ 。 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 虎hổ 丘khâu 起khởi 。 至chí 大đại 鑑giám 三tam 十thập 五ngũ 世thế 止chỉ 。 洞đỗng 宗tông 自tự 大đại 鑑giám 十thập 六lục 世thế 起khởi 。 至chí 大đại 鑑giám 三tam 十thập 七thất 世thế 止chỉ 。 計kế 卷quyển 四tứ 十thập 二nhị 。 計kế 冊sách 十thập 。 未vị 詳tường 法pháp 嗣tự 。 附phụ 於ư 卷quyển 末mạt 。

續tục 燈đăng 正chánh 統thống 目mục 錄lục

首thủ 卷quyển

序tự 文văn 。 凡phàm 例lệ 。

卷quyển 一nhất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

昭chiêu 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 勤cần 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn 演diễn 嗣tự 白bạch 雲vân 端đoan 端đoan 嗣tự 楊dương 岐kỳ 會hội )#

徑kính 山sơn 宗tông 杲# 禪thiền 師sư (# 法pháp 裔duệ 別biệt 見kiến )# 。 虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư (# 法pháp 裔duệ 別biệt 見kiến )# 。

卷quyển 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

昭chiêu 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 端đoan 裕# 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 法pháp 泰thái 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 景cảnh 元nguyên 禪thiền 師sư 。 玄huyền 沙sa 僧Tăng 昭chiêu 禪thiền 師sư 。

南nam 峰phong 雲vân 辨biện 禪thiền 師sư 。 正Chánh 法Pháp 建kiến 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 安an 民dân 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 道đạo 元nguyên 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 中trung 仁nhân 禪thiền 師sư 。 象tượng 耳nhĩ 袁viên 覺giác 禪thiền 師sư 。

華hoa 嚴nghiêm 祖tổ 覺giác 禪thiền 師sư 。 福phước 嚴nghiêm 文văn 演diễn 禪thiền 師sư 。

明minh 因nhân 曇đàm 玩ngoạn 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 元nguyên 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 梵Phạm 思tư 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 慧tuệ 遠viễn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

昭chiêu 覺giác 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

君quân 山sơn 覺giác 禪thiền 師sư 。 寶bảo 華hoa 顯hiển 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 覺giác 禪thiền 師sư 。 鴻hồng 福phước 祖tổ 文văn 禪thiền 師sư 。

天thiên 封phong 覺giác 禪thiền 師sư 。 道đạo 祖tổ 首thủ 座tòa 。

宗tông 振chấn 首thủ 座tòa 。 樞xu 密mật 徐từ 俯phủ 居cư 士sĩ 。

郡quận 王vương 趙triệu 令linh 衿# 居cư 士sĩ 。 侍thị 郎lang 李# 彌di 遜tốn 居cư 士sĩ 。

祖tổ 氏thị 覺giác 菴am 道Đạo 人Nhân 。 令linh 人nhân 明minh 室thất 道Đạo 人Nhân 。

城thành 都đô 范phạm 縣huyện 君quân 。 普phổ 照chiếu 奉phụng 勝thắng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

虎hổ 丘khâu 宗tông 達đạt 禪thiền 師sư 。 正Chánh 法Pháp 化hóa 冲# 禪thiền 師sư 。

普phổ 慧tuệ 因nhân 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 溪khê 常thường 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 道đạo 成thành 禪thiền 師sư 。 實thật 相tướng 道đạo 智trí 禪thiền 師sư 。

信tín 相tương/tướng 圓viên 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 扣khấu 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

九cửu 頂đảnh 希hy 問vấn 禪thiền 師sư 。 中trung 巖nham 照chiếu 禪thiền 師sư 。

廣quảng 利lợi 樞xu 禪thiền 師sư 。 廣quảng 利lợi 璲# 禪thiền 師sư 。

無vô 為vi 勝thắng 禪thiền 師sư 。 定định 山sơn 昂ngang 禪thiền 師sư 。

白bạch 水thủy 正chánh 禪thiền 師sư 。 開khai 福phước 宜nghi 禪thiền 師sư 。

顯hiển 報báo 踢# 禪thiền 師sư 。 翠thúy 峰phong 弼bật 禪thiền 師sư 。

德đức 山sơn 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。 雲vân 際tế 全toàn 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 瑩oánh 禪thiền 師sư 。 四tứ 明minh 亨# 禪thiền 師sư 。

金kim 文văn 照chiếu 禪thiền 師sư 。 西tây 禪thiền 通thông 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 溪khê 朴phác 禪thiền 師sư 。 江giang 寧ninh 悟ngộ 明minh 禪thiền 師sư 。

九cửu 頂đảnh 宗tông 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 寶bảo 林lâm 勤cần 禪thiền 師sư 。

智trí 頵# 禪thiền 師sư 。 道đạo 殊thù 禪thiền 師sư 。

智Trí 度Độ 演diễn 禪thiền 師sư 。 自tự 珍trân 禪thiền 師sư 。

璟# 禪thiền 師sư 。 師sư 範phạm 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 懷hoài 有hữu 證chứng 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 海hải 禪thiền 師sư 。

幽u 巖nham 珊san 禪thiền 師sư 。 乾can/kiền/càn 明minh 印ấn 禪thiền 師sư 。

景cảnh 德đức 旻# 禪thiền 師sư 。 保bảo 寧ninh 祖tổ 禪thiền 師sư 。

門môn 司ty 鄭trịnh 證chứng 居cư 士sĩ 。 靈linh 泉tuyền 希hy 壽thọ 。

雲vân 頂đảnh 宗tông 正chánh 。

太thái 平bình 懃cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 懃cần 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

文Văn 殊Thù 正Chánh 道Đạo 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 知tri 昺# 禪thiền 師sư 。

龍long 牙nha 智trí 才tài 禪thiền 師sư 。 蓬bồng 萊# 卿khanh 禪thiền 師sư 。

何hà 山sơn 守thủ 珣# 禪thiền 師sư 。 泐# 潭đàm 擇trạch 明minh 禪thiền 師sư 。

寶bảo 藏tạng 本bổn 禪thiền 師sư 。 祥tường 符phù 清thanh 海hải 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 眾chúng 了liễu 燦# 禪thiền 師sư 。 谷cốc 山sơn 海hải 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 盡tận 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 啟khải 霞hà 楚sở 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

福phước 勝thắng 深thâm 禪thiền 師sư 。 千thiên 山sơn 智trí 嵩tung 禪thiền 師sư 。

融dung 藏tạng 主chủ 。 發phát 書thư 記ký 。

龍long 門môn 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 遠viễn 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

龍long 翔tường 士sĩ 珪# 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 文văn 璉# 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 法pháp 忠trung 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

龍long 門môn 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

烏ô 巨cự 道Đạo 行hạnh 禪thiền 師sư 。 白bạch 楊dương 法pháp 順thuận 禪thiền 師sư 。

雲vân 居cư 法pháp 如như 禪thiền 師sư 。 歸quy 宗tông 正chánh 賢hiền 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 明minh 辨biện 禪thiền 師sư 。 方Phương 廣Quảng 深thâm 禪thiền 師sư 。

世thế 奇kỳ 首thủ 座tòa 。 淨tịnh 居cư 尼ni 慧tuệ 溫ôn 禪thiền 師sư 。

給cấp 事sự 馮bằng 楫tiếp 居cư 士sĩ 。 雲vân 居cư 圓viên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雲vân 居cư 祖tổ 禪thiền 師sư 。 三tam 聖thánh 道Đạo 方phương 禪thiền 師sư 。

寂tịch 菴am 主chủ 。 越việt 州châu 石thạch 佛Phật 世thế 奇kỳ 首thủ 座tòa 。

三tam 聖thánh 真chân 常thường 禪thiền 師sư 。 辨biện 侍thị 者giả 。

三tam 角giác 劼# 禪thiền 師sư 。

開khai 福phước 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 寧ninh 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

大đại 溈# 善thiện 果quả 禪thiền 師sư 。

大đại 隨tùy 元nguyên 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 靜tĩnh 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

石thạch 頭đầu 白bạch 回hồi 禪thiền 師sư 。 護hộ 聖thánh 居cư 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

南nam 巖nham 勝thắng 禪thiền 師sư 。 梁lương 山sơn 遠viễn 禪thiền 師sư 。

能năng 仁nhân 紹thiệu 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 土thổ/độ 溪khê 子tử 言ngôn 菴am 主chủ 。

南nam 修tu 造tạo 禪thiền 師sư 。 尚thượng 書thư 莫mạc 將tương 居cư 士sĩ 。

龍long 圖đồ 王vương 簫tiêu 居cư 士sĩ 。 能năng 仁nhân 淨tịnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

黃hoàng 梅mai 明minh 禪thiền 師sư 。 妙diệu 高cao 則tắc 禪thiền 師sư 。

釣điếu 臺đài 詮thuyên 。 提đề 刑hình 吳ngô 听# 居cư 士sĩ 。

五ngũ 祖tổ 自tự 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 自tự 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

龍long 華hoa 高cao 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 齊tề 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 齊tề 嗣tự 五ngũ 祖tổ 演diễn )#

嬾lãn 牛ngưu 和hòa 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

卷quyển 五ngũ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

長trường/trưởng 靈linh 卓trác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 卓trác 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh 清thanh 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm 心tâm 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

育dục 王vương 介giới 諶# 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 慧tuệ 琳# 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 居cư 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 顯hiển 寧ninh 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。

烏ô 回hồi 良lương 範phạm 禪thiền 師sư 。 本bổn 寂tịch 文văn 觀quán 禪thiền 師sư 。

溫ôn 州châu 符phù 菴am 主chủ (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 徑kính 山sơn 惟duy 表biểu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

上thượng 封phong 才tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 才tài 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh )#

普phổ 賢hiền 元nguyên 素tố 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 僧Tăng 洵# 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 祖tổ 珍trân 禪thiền 師sư 。

仁nhân 王vương 大đại 心tâm 漢hán 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

黃hoàng 龍long 逢phùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 逢phùng 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh )#

薦tiến 福phước 擇trạch 崇sùng 禪thiền 師sư 。

靈linh 峰phong 古cổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 古cổ 嗣tự 靈linh 源nguyên 清thanh )#

舒thư 州châu 四tứ 面diện 欣hân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

上thượng 封phong 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 秀tú 嗣tự 死tử 心tâm 新tân 新tân 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm )#

文văn 定định 胡hồ 安an 國quốc 居cư 士sĩ 。

禾hòa 山sơn 方phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 方phương 嗣tự 死tử 心tâm 新tân )#

袁viên 州châu 仰ngưỡng 山sơn 韜# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 黃hoàng 龍long 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

萬vạn 年niên 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 一nhất 嗣tự 泐# 潭đàm 清thanh 清thanh 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm )#

報báo 恩ân 法pháp 常thường 禪thiền 師sư 。 石thạch 佛Phật 浮phù 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

黃hoàng 龍long 震chấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 震chấn 嗣tự 泐# 潭đàm 清thanh )#

德đức 山sơn 慧tuệ 初sơ 禪thiền 師sư 。 天thiên 龍long [米*遂]# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

真chân 州châu 北bắc 山sơn 作tác 禪thiền 師sư 。

嶽nhạc 山sơn 祖tổ 菴am 主chủ 法pháp 嗣tự (# 祖tổ 嗣tự 青thanh 原nguyên 信tín 信tín 嗣tự 晦hối 堂đường 心tâm )#

延diên 慶khánh 叔thúc 禪thiền 師sư 。

雲vân 巖nham 遊du 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 遊du 嗣tự 泐# 潭đàm 準chuẩn 準chuẩn 嗣tự 寶bảo 峯phong 文văn 文văn 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

徑kính 山sơn 智trí 策sách 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 智trí 一nhất 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

信tín 相tương/tướng 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 顯hiển 嗣tự 昭chiêu 覺giác 白bạch 白bạch 嗣tự 黃hoàng 蘗bách 勝thắng 勝thắng 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

金kim 繩thằng 文văn 禪thiền 師sư 。 雲vân 頂đảnh 師sư 旦đán 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

中trung 峰phong 祖tổ 源nguyên 禪thiền 師sư 。

中trung 巖nham 能năng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 能năng 嗣tự 大đại 溈# 瑃# 瑃# 嗣tự 大đại 溈# 秀tú 秀tú 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

氈chiên 頭đầu 崇sùng 真chân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

圓viên 通thông 旻# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 旻# 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn 乾can/kiền/càn 嗣tự 東đông 林lâm 總tổng 總tổng 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

圓viên 通thông 守thủ 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 黃hoàng 龍long 道đạo 觀quán 禪thiền 師sư 。

左tả 丞thừa 范phạm 冲# 居cư 士sĩ 。 樞xu 密mật 吳ngô 居cư 厚hậu 居cư 士sĩ 。

諫gián 議nghị 彭# 汝nhữ 霖lâm 居cư 士sĩ 。 中trung 丞thừa 盧lô 航# 居cư 士sĩ 。

左tả 司ty 鄭trịnh 都đô 貺# 居cư 士sĩ 。

天thiên 童đồng 交giao 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 交giao 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn )#

蓬bồng 萊# 圓viên 禪thiền 師sư 。

勝thắng 因nhân 靜tĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 靜tĩnh 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn )#

萬vạn 壽thọ 普phổ 信tín 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 日nhật 興hưng 道đạo 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 果quả 慜mẫn 禪thiền 師sư 。 崇sùng 寧ninh 超siêu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

廣quảng 教giáo 嚚ngân 禪thiền 師sư 。 法pháp 慧tuệ 冲# 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 有hữu 需# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 需# 嗣tự 泐# 潭đàm 乾can/kiền/càn )#

雪tuyết 峰phong 慧tuệ 忠trung 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 眾chúng 全toàn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 靖tĩnh 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 宗tông 譯dịch 禪thiền 師sư 。

陳trần 易dị 體thể 常thường 居cư 士sĩ 。

明minh 招chiêu 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 慧tuệ 嗣tự 圓viên 通thông 仙tiên 仙tiên 嗣tự 東đông 林lâm 總tổng )#

石thạch 塔tháp 禮lễ 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 光quang 和hòa 尚thượng (# 無vô 傳truyền )# 。

祥tường 符phù 立lập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 立lập 嗣tự 圓viên 通thông 仙tiên )#

報báo 慈từ 淳thuần 禪thiền 師sư 。

浮phù 山sơn 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 真chân 嗣tự 圓viên 通thông 仙tiên )#

靈linh 巖nham 徽# 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 智trí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 智trí 嗣tự 道đạo 林lâm 一nhất 一nhất 嗣tự 祐hựu 聖thánh # # 嗣tự 黃hoàng 龍long 南nam )#

雲vân 葢# 澄trừng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 石thạch 霜sương 能năng 禪thiền 師sư 。

泰thái 岳nhạc 久cửu 禪thiền 師sư 。 陳trần 與dữ 義nghĩa 居cư 士sĩ 。

淨tịnh 因nhân 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 成thành 嗣tự 智trí 海hải 平bình 平bình 嗣tự 大đại 溈# 喆# 喆# 嗣tự 翠thúy 巖nham 真chân )#

瑞thụy 巖nham 如như 勝thắng 禪thiền 師sư 。 冶dã 父phụ 道đạo 川xuyên 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

育dục 王vương 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

清thanh 凉# 坦thản 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 師sư 一nhất 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 法pháp 全toàn 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 道đạo 昇thăng 禪thiền 師sư 。

雲vân 巖nham 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 連liên 雲vân 行hành 敦đôn 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 肇triệu 禪thiền 師sư 。 安an 巖nham 古cổ 禪thiền 師sư 。

上thượng 巖nham 詠vịnh 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慧tuệ 通thông 清thanh 旦đán 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 仲trọng 安an 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 灝# 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 辨biện 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

國quốc 清thanh 行hành 機cơ 禪thiền 師sư 。 焦tiêu 山sơn 師sư 體thể 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 智trí 深thâm 禪thiền 師sư 。 上thượng 竺trúc 圓viên 智trí 禪thiền 師sư 。

參tham 政chánh 錢tiền 端đoan 禮lễ 居cư 士sĩ 。

卷quyển 六lục

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

華hoa 藏tạng 民dân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 寶bảo 印ấn 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 覺giác 元nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鳳phượng 棲tê 慧tuệ 觀quán 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 元nguyên 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

翠thúy 巖nham 僧Tăng 价# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 梵Phạm 思tư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

澄trừng 照chiếu 行hành 齊tề 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 青thanh 原nguyên 立lập 禪thiền 師sư 。

智trí 首thủ 座tòa 。

靈linh 隱ẩn 瞎hạt 堂đường 慧tuệ 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 山sơn 齊tề 己kỷ 禪thiền 師sư 。 疎sơ 山sơn 如như 本bổn 禪thiền 師sư 。

覺giác 阿a 上thượng 人nhân 。 濟tế 顛điên 書thư 記ký 。

內nội 翰hàn 曾tằng 開khai 居cư 士sĩ 。 知tri 府phủ 葛cát 剡# 居cư 士sĩ 。

上thượng 藍lam 了liễu 乘thừa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 公công 安an 慧tuệ 冲# 禪thiền 師sư 。

堯# 首thủ 座tòa 。

文Văn 殊Thù 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

楚sở 安an 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư 。 文Văn 殊Thù 思tư 業nghiệp 禪thiền 師sư 。

文Văn 殊Thù 瓊# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

蓬bồng 萊# 卿khanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

延diên 福phước 廣quảng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

南nam 華hoa 智trí 昺# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

四tứ 祖tổ 宗tông 肇triệu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 寧ninh 法pháp 清thanh 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 月nguyệt 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 明minh 禪thiền 師sư 。

何hà 山sơn 守thủ 珣# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

稠trù 巖nham 了liễu 贇# 禪thiền 師sư 。 侍thị 制chế 潘phan 良lương 貴quý 居cư 士sĩ 。

天thiên 井tỉnh 道đạo 如như 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。 雙song 槐# 鄭trịnh 績# 。

泐# 潭đàm 擇trạch 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 為vi 守thủ 緣duyên 禪thiền 師sư 。

祥tường 符phù 清thanh 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

報báo 恩ân 法pháp 舟chu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

龍long 翔tường 士sĩ 珪# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 居cư 德đức 昇thăng 禪thiền 師sư 。 狼lang 山sơn 慧tuệ 溫ôn 禪thiền 師sư 。

宗tông 範phạm 上thượng 人nhân (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 北bắc 峰phong 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư 。

雲vân 居cư 善thiện 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雙song 林lâm 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 。 萬vạn 年niên 道đạo 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。

中trung 際tế 善thiện 能năng 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 自tự 圓viên 禪thiền 師sư 。

龍long 翱cao 靈linh 瑞thụy 肱# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 信tín 州châu 懷hoài 玉ngọc 堅kiên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

洪hồng 州châu 同đồng 安an 隆long 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 宜nghi 芳phương 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 蘗bách 幻huyễn 住trụ 印ấn 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 文văn 璉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

西tây 禪thiền 希hy 秀tú 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 法pháp 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

信tín 相tương/tướng 戒giới 修tu 禪thiền 師sư 。 慈từ 化hóa 印ấn 肅túc 禪thiền 師sư 。

無vô 為vi 道Đạo 徽# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 崇sùng 化hóa 道đạo 贇# 禪thiền 師sư 。

烏ô 巨cự 道Đạo 行hạnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 福phước 休hưu 禪thiền 師sư 。 龜quy 峰phong 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 蘆lô 守thủ 仁nhân 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 忠trung 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 記ký 禪thiền 師sư 。 智trí 者giả 修tu 禪thiền 師sư 。

白bạch 楊dương 順thuận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

青thanh 原nguyên 如như 禪thiền 師sư 。 南nam 安an 巖nham 如như 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

雲vân 居cư 法pháp 如như 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隱ẩn 靜tĩnh 彥ngạn 岑sầm 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 成thành 禪thiền 師sư 。

歸quy 宗tông 正chánh 賢hiền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

永vĩnh 壽thọ 嗣tự 衡hành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無vô 為vi 了liễu 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 辨biện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

覺giác 報báo 清thanh 禪thiền 師sư 。 何hà 山sơn 然nhiên 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 濟tế 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 能năng 仁nhân 朋bằng 禪thiền 師sư 。

金kim 繩thằng 勤cần 禪thiền 師sư 。 湖hồ 州châu 道Đạo 場Tràng 言ngôn 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 居cư 尼ni 溫ôn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 居cư 尼ni 法pháp 燈đăng 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 善thiện 果quả 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 泉tuyền 宗tông 璉# 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 行hành 禪thiền 師sư 。

道đạo 林lâm 淵uyên 禪thiền 師sư 。 大đại 洪hồng 祖tổ 證chứng 禪thiền 師sư 。

泐# 潭đàm 德đức 淳thuần 禪thiền 師sư 。 保bảo 安an 可khả 封phong 禪thiền 師sư 。

石thạch 亭đình 祖tổ 璿# 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 宗tông 鑑giám 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 文văn 爾nhĩ 禪thiền 師sư 。 吉cát 祥tường 燦# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

石thạch 門môn 立lập 禪thiền 師sư 。 雙song 林lâm 遠viễn 禪thiền 師sư 。

穹# 窿# 覺giác 文văn 禪thiền 師sư 。 禾hòa 山sơn 暹# 禪thiền 師sư 。

法Pháp 輪luân 孜tư 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 一nhất 禪thiền 師sư 。

石thạch 頭đầu 回hồi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 居cư 德đức 會hội 禪thiền 師sư 。

梁lương 山sơn 師sư 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

成thành 都đô 信tín 相tương/tướng 宜nghi 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

懶lãn 牛ngưu 和hòa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竹trúc 林lâm 寶bảo 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

卷quyển 七thất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

育dục 王vương 諶# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 年niên 曇đàm 賁# 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 了liễu 樸phác 禪thiền 師sư 。

西tây 巖nham 宗tông 回hồi 禪thiền 師sư 。 高cao 麗lệ 坦thản 然nhiên 禪thiền 師sư 。

龍long 華hoa 本bổn 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 先tiên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 竇đậu 妙diệu 湛trạm 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 琳# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 山sơn 吉cát 禪thiền 師sư 。 狼lang 山sơn 珸# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 了liễu 粹túy 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 道đạo 樞xu 禪thiền 師sư 。

烏ô 回hồi 範phạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

烏ô 回hồi 禧# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

圓viên 通thông 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 布bố 衲nạp 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại 溈# 効hiệu 常thường 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

能năng 仁nhân 琢trác 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 孝hiếu 感cảm 竦tủng 禪thiền 師sư 。

鶴hạc 林lâm 妙diệu 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 寧ninh 道đạo 全toàn 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 慜mẫn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

光quang 孝hiếu 悟ngộ 初sơ 首thủ 座tòa 。 崇sùng 勝thắng 善thiện 行hành 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

雪tuyết 峰phong 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

上thượng 藍lam 獨độc 秀tú 宏hoành 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

淨tịnh 慈từ 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 達đạt 觀quán 禪thiền 師sư 。 仰ngưỡng 山sơn 嗣tự 清thanh 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 湛trạm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 瑞thụy 巖nham 順thuận 禪thiền 師sư 。

蘇tô 州châu 延diên 聖thánh 寂tịch 堂đường 。

道Đạo 場Tràng 法pháp 全toàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 藏tạng 有hữu 權quyền 禪thiền 師sư 。

焦tiêu 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 智trí 穎# 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 茨tì 菴am 堯# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 萬vạn 壽thọ 無vô 證chứng 了liễu 修tu 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 寶bảo 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 山sơn 道đạo 奇kỳ 禪thiền 師sư 。 金kim 山sơn 永vĩnh 聰thông 禪thiền 師sư 。

疎sơ 山sơn 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 嚴nghiêm 權quyền 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

楚sở 安an 慧tuệ 方phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

和hòa 菴am 若nhược 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 訥nột 菴am 俊# 禪thiền 師sư 。

雙song 林lâm 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

三tam 峰phong 印ấn 禪thiền 師sư 。

靈linh 瑞thụy 肱# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 嚴nghiêm 傑kiệt 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

慈từ 化hóa 印ấn 肅túc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

佛Phật 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 鐵thiết 牛ngưu 禮lễ 禪thiền 師sư 。

盤bàn 龍long 和hòa 光quang 世thế 禪thiền 師sư 。 衲nạp 僧Tăng 俊# 禪thiền 師sư 。

龜quy 峰phong 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 元nguyên 聰thông 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 元nguyên 肇triệu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

報báo 恩ân 智trí 因nhân 禪thiền 師sư 。

隱ẩn 靜tĩnh 彥ngạn 岑sầm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 嚴nghiêm 禮lễ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

玉ngọc 泉tuyền 宗tông 璉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 泉tuyền 希hy # 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 行hành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

德đức 山sơn 子tử 涓# 禪thiền 師sư 。 德đức 山sơn 師sư 本bổn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

無vô 為vi 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 福phước 衝xung 禪thiền 師sư 。

大đại 洪hồng 祖tổ 證chứng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 師sư 觀quán 禪thiền 師sư 。 玉ngọc 泉tuyền 恩ân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

丞thừa 相tương/tướng 益ích 國quốc 周chu 公công 。 監giám 丞thừa 周chu 成thành 乘thừa 居cư 士sĩ 。

雲vân 居cư 德đức 會hội 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 松tùng 大đại 璉# 禪thiền 師sư 。

竹trúc 林lâm 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竹trúc 松tùng 安an 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

萬vạn 年niên 賁# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 鳴minh 賢hiền 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 鑑giám 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 從tùng 瑾# 禪thiền 師sư 。 智trí 門môn 景cảnh 蒙mông 禪thiền 師sư 。

投đầu 子tử 還hoàn 菴am 淳thuần 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 全toàn 菴am 存tồn 禪thiền 師sư 。

筠# 谷cốc 達đạt 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 樸phác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 竇đậu 僧Tăng 彥ngạn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 太thái 平bình 詔chiếu 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 達đạt 觀quán 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 善thiện 濟tế 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 善thiện 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 文văn 蔚úy 禪thiền 師sư 。 栢# 巖nham 凝ngưng 禪thiền 師sư 。

斷đoạn 巖nham 躬cung 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 萬vạn 壽thọ 獨độc 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 。

復phục 川xuyên 源nguyên 禪thiền 師sư 。 無vô 方phương 夢mộng 覺giác 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 荊kinh 叟# 如như 玨# 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 德đức 因nhân 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 不bất 傳truyền 本bổn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 光quang 孝hiếu 伊y 菴am 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

南nam 翁ông 朋bằng 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 奇kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 祖tổ 泉tuyền 禪thiền 師sư 。

福phước 嚴nghiêm 禮lễ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

半bán 山sơn 嵩tung 山sơn 晁# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

萬vạn 壽thọ 師sư 觀quán 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

黃hoàng 龍long 慧tuệ 開khai 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 妙diệu 印ấn 禪thiền 師sư 。

囊nang 山sơn 孤cô 峰phong 德đức 秀tú 禪thiền 師sư 。 鴻hồng 福phước 嵩tung 巖nham 洸# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

竹trúc 林lâm 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

海hải 西tây 容dung 菴am 海hải 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 童đồng 瑾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虗hư 菴am 敝tệ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

華hoa 藏tạng 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 謀mưu 禪thiền 師sư 。

月nguyệt 溪khê 清thanh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 寧ninh 勤cần 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 祥tường 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 荊kinh 叟# 如như 玨# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

中trung 竺trúc 空không 巖nham 有hữu 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 善thiện 慶khánh 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 因nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

風phong 幡phan 中trung 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 愚ngu 叟# 智trí 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 泉tuyền 錫tích 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 祖tổ 泉tuyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 林lâm 無vô 機cơ 禪thiền 師sư 。

黃hoàng 龍long 開khai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

護hộ 國quốc 宗tông 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 雲vân 祖tổ 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 無vô 見kiến 禪thiền 師sư 。 佘# 放phóng 牛ngưu 。

無vô 疑nghi 定định 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 趙triệu 信tín 菴am 。

石thạch 霜sương 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 牛ngưu 真chân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 真chân 翁ông 圓viên 禪thiền 師sư 。

囊nang 山sơn 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 正chánh 凝ngưng 禪thiền 師sư 。 雙song 林lâm 介giới 禪thiền 師sư 。

石thạch 室thất 彌di 堅kiên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

海hải 西tây 容dung 菴am 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慶khánh 壽thọ 中trung 和hòa 璋# 禪thiền 師sư 。 葛cát 廬lư 覃# 禪thiền 師sư 。

虗hư 菴am 敞sưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

千thiên 光quang 西tây 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

卷quyển 八bát

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

中trung 竺trúc 有hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

真chân 覺giác 信tín 禪thiền 師sư 。 信tín 翁ông 朝triêu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

痴si 牛ngưu 愚ngu 禪thiền 師sư 。 明minh 叟# 宗tông 禪thiền 師sư 。

風phong 幡phan 中trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

呂lữ 鐵thiết 船thuyền 居cư 士sĩ 。 南nam 華hoa 古cổ 衲nạp 尊tôn (# 無vô 傳truyền )# 。

華hoa 藏tạng 見kiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 芝chi 念niệm 禪thiền 師sư 。

真chân 翁ông 圓viên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 教giáo 禪thiền 師sư 。

金kim 牛ngưu 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 明minh 寬khoan 禪thiền 師sư 。 毒độc 蛇xà 善thiện 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 凝ngưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

澱# 山sơn 德đức 異dị 禪thiền 師sư 。 海hải 珠châu 鎮trấn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

慶khánh 壽thọ 璋# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慶khánh 壽thọ 印ấn 簡giản 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

真chân 覺giác 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寶bảo 法pháp 樞xu 禪thiền 師sư 。

大đại 慈từ 巖nham 成thành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 空không 海hải 源nguyên 禪thiền 師sư 。

普phổ 明minh 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 池trì 永vĩnh 寧ninh 禪thiền 師sư 。

縉# 雲vân 如như 海hải 真chân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 寧ninh 教giáo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

妙diệu 果Quả 水thủy 盛thịnh 禪thiền 師sư 。

澱# 山sơn 異dị 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慈từ 化hóa 瓊# 禪thiền 師sư 。 孤cô 舟chu 濟tế 禪thiền 師sư 。

柘chá 浦# 大đại 同đồng 和hòa 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

慶khánh 壽thọ 簡giản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 嚴nghiêm 慧tuệ 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

頥# 菴am 儇# 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

大đại 慈từ 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

烏ô 石thạch 世thế 愚ngu 禪thiền 師sư 。

天thiên 寶bảo 樞xu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 智trí 順thuận 禪thiền 師sư 。

縉# 雲vân 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 鷲thứu 寶bảo 金kim 禪thiền 師sư 。

龍long 池trì 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

季quý 山sơn 仁nhân 奉phụng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 報báo 本bổn 詔chiếu 洪hồng 禪thiền 師sư 。

芙phù 蓉dung 志chí 恭cung 禪thiền 師sư 。 顯hiển 德đức 詔chiếu 善thiện 禪thiền 師sư 。

慈từ 化hóa 瓊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 嚴nghiêm 思tư 聰thông 禪thiền 師sư 。 寂tịch 照chiếu 導đạo 禪thiền 師sư 。

廣quảng 德đức 東đông 山sơn 旻# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

頥# 菴am 儇# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

西tây 雲vân 菴am 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

烏ô 石thạch 愚ngu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 道đạo 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 護hộ 龍long 啟khải 原nguyên 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 順thuận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 言ngôn 文văn 顯hiển 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雪tuyết 屋ốc 心tâm 禪thiền 師sư 。

即tức 空không 解giải 禪thiền 師sư 。

靈linh 鷲thứu 金kim 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 智trí 通thông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

靈linh 谷cốc 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 然nhiên 復phục 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 牧mục 菴am 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

卷quyển 九cửu

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

徑kính 山sơn 宗tông 杲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

教giáo 忠trung 彌di 光quang 禪thiền 師sư 。 東đông 林lâm 道đạo 顏nhan 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 鼎đỉnh 需# 禪thiền 師sư 。 東đông 禪thiền 思tư 岳nhạc 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 守thủ 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 開khai 善thiện 道đạo 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 德đức 光quang 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 宗tông 演diễn 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 淨tịnh 全toàn 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 法Pháp 寶bảo 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 泉tuyền 曇đàm 懿# 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。

育dục 玉ngọc 遵tuân 璞# 禪thiền 師sư 。 能năng 仁nhân 祖tổ 元nguyên 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 了liễu 性tánh 禪thiền 師sư 。 蔣tưởng 山sơn 善thiện 直trực 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 自tự 護hộ 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 景cảnh 暈vựng 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 了liễu 演diễn 禪thiền 師sư 。 光quang 孝hiếu 致trí 遠viễn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

大đại 慧tuệ 杲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 峰phong 蘊uẩn 聞văn 禪thiền 師sư 。 連liên 雲vân 道đạo 能năng 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 道đạo 印ấn 禪thiền 師sư 。 竹trúc 原nguyên 宗tông 元nguyên 菴am 主chủ 。

徑kính 山sơn 了liễu 明minh 禪thiền 師sư 。 近cận 禮lễ 侍thị 者giả 。

淨tịnh 居cư 尼ni 妙diệu 道đạo 禪thiền 師sư 。 資tư 壽thọ 尼ni 妙diệu 總tổng 禪thiền 師sư 。

侍thị 郎lang 張trương 九cửu 成thành 居cư 士sĩ 。 參tham 政chánh 李# 邴# 居cư 士sĩ 。

寶bảo 學học 劉lưu 彥ngạn 修tu 居cư 士sĩ 。 提đề 刑hình 吳ngô 偉# 明minh 居cư 士sĩ 。

門môn 司ty 黃hoàng 彥ngạn 節tiết 居cư 士sĩ 。 秦tần 國quốc 夫phu 人nhân 計kế 氏thị 。

雪tuyết 峰phong 慧tuệ 然nhiên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 水thủy 陸lục 野dã 菴am 禪thiền 師sư 。

祖tổ 麟lân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 清thanh 凉# 殊thù 禪thiền 師sư 。

雲vân 臥ngọa 曉hiểu 塋# 禪thiền 師sư 。 大đại 雲vân 穎# 禪thiền 師sư 。

舟chu 峰phong 慶khánh 老lão 禪thiền 師sư 。 龍long 王vương 自tự 隱ẩn 禪thiền 師sư 。

福phước 州châu 空không 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 因nhân 禪thiền 師sư 。

花hoa 藥dược 繼kế 明minh 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 子tử 文văn 禪thiền 師sư 。

嶽nhạc 麓lộc 梵Phạm 禪thiền 師sư 。 超siêu 宗tông 禪thiền 師sư 。

大đại 溈# 惠huệ 仰ngưỡng 禪thiền 師sư 。 洛lạc 浦# 相tương/tướng 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 祖tổ 慶khánh 禪thiền 師sư 。 伊y 山sơn 冲# 密mật 禪thiền 師sư 。

祥tường 符phù 如như 本bổn 禪thiền 師sư 。 象tượng 田điền 德đức 禪thiền 師sư 。

象tượng 田điền 信tín 禪thiền 師sư 。 龍long 牙nha 信tín 禪thiền 師sư 。

岳nhạc 侍thị 者giả 。 光quang 孝hiếu 林lâm 禪thiền 師sư 。

編biên 修tu 黃hoàng 文văn 昌xương 居cư 士sĩ 。 九cửu 鼎đỉnh 法pháp 生sanh 禪thiền 師sư 。

鄭trịnh 昂ngang 居cư 士sĩ 。 徑kính 山sơn 有hữu 才tài 禪thiền 師sư 。

大đại 悲bi 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 覺giác 印ấn 禪thiền 師sư 。

福phước 嚴nghiêm 了liễu 賢hiền 禪thiền 師sư 。 慶khánh 成thành 冲# 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 崇sùng 海hải 禪thiền 師sư 。 光quang 孝hiếu 祖tổ 彥ngạn 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 妙diệu 熙hi 禪thiền 師sư 。 博bác 山sơn 能năng 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 仁nhân 禪thiền 師sư 。 龍long 翔tường 宗tông 常thường 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 恩ân 禪thiền 師sư 。 蔣tưởng 山sơn 等đẳng 詮thuyên 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 圓viên 禪thiền 師sư 。 墨mặc 水thủy 曇đàm 振chấn 禪thiền 師sư 。

秀tú 峰phong 南nam 禪thiền 師sư 。 法pháp 濟tế 僧Tăng 鶚# 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 行hành 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 普phổ 仁nhân 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 泉tuyền 道đạo 成thành 禪thiền 師sư 。 大đại 溈# 如như 晦hối 禪thiền 師sư 。

興hưng 王vương 如như 沼chiểu 禪thiền 師sư 。 明minh 招chiêu 觀quán 禪thiền 師sư 。

法pháp 宏hoành 禪thiền 師sư 。 從tùng 慶khánh 慶khánh 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 立lập 禪thiền 師sư 。 石thạch 泉tuyền 詠vịnh 禪thiền 師sư 。

大đại 明minh 廣quảng 容dung 禪thiền 師sư 。 明minh 招chiêu 微vi 禪thiền 師sư 。

正Chánh 法Pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。 昭chiêu 覺giác 祖tổ 明minh 禪thiền 師sư 。

正chánh 煥hoán 上thượng 座tòa 。 仰ngưỡng 山sơn 圓viên 禪thiền 師sư 。

潭đàm 柘chá 圓viên 性tánh 禪thiền 師sư 。 關quan 西tây 尼ni 真Chân 如Như 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

教giáo 忠trung 彌di 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

法pháp 石thạch 慧tuệ 空không 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 曇đàm 密mật 禪thiền 師sư 。

青thanh 原nguyên 性tánh 菴am 唯duy 裀# 禪thiền 師sư 。 道đạo 一nhất 維duy 那na (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 峰phong 元nguyên 肇triệu 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 智trí 因nhân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 元nguyên 聰thông 禪thiền 師sư 。 樵tiều 隱ẩn 陳trần 安an 節tiết 。

東đông 林lâm 顏nhan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

公công 安an 遯độn 菴am 祖tổ 珠châu 禪thiền 師sư 。 汀# 州châu 報báo 恩ân 法pháp 演diễn 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 肯khẳng 堂đường 彥ngạn 充sung 禪thiền 師sư 。 智trí 者giả 元nguyên 葊# 真chân 慈từ 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 覺giác 紹thiệu 淵uyên 禪thiền 師sư 。 徽# 州châu 簡giản 上thượng 座tòa 。

資tư 福phước 遂toại 良lương 禪thiền 師sư 。 萬vạn 年niên 荷hà 屋ốc 常thường 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

積tích 善thiện 道đạo 昌xương 禪thiền 師sư 。 保bảo 福phước 清thanh 皎hiệu 禪thiền 師sư 。

護hộ 聖thánh 麟lân 菴am 開khai 禪thiền 師sư 。 棲tê 賢hiền 辨biện 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 鼎đỉnh 需# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 木mộc 菴am 安an 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 龍long 翔tường 栢# 堂đường 南nam 雅nhã 禪thiền 師sư 。

天thiên 王vương 志chí 清thanh 禪thiền 師sư 。 劍kiếm 門môn 安an 分phần/phân 菴am 主chủ 。

東đông 禪thiền 思tư 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 宗tông 逮đãi 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 德đức 潛tiềm 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 知tri 玿# 禪thiền 師sư 。 白bạch 雲vân 師sư 沼chiểu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

西tây 禪thiền 守thủ 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

乾can/kiền/càn 元nguyên 宗tông 穎# 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 別biệt 峰phong 雲vân 禪thiền 師sư 。

中trung 濟tế 無vô 禪thiền 立lập 才tài 禪thiền 師sư 。

開khai 善thiện 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

吳ngô 十thập 三tam 道Đạo 人Nhân 。

卷quyển 十thập 一nhất

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

育dục 王vương 佛Phật 照chiếu 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 妙diệu 峰phong 之chi 善thiện 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 北bắc 磵giản 居cư 簡giản 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 浙chiết 翁ông 如như 琰diêm 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 無vô 際tế 了liễu 派phái 禪thiền 師sư 。

東đông 禪thiền 性tánh 空không 智trí 觀quán 禪thiền 師sư 。 上thượng 方phương 朴phác 翁ông 義nghĩa 銛# 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 空không 叟# 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 退thoái 谷cốc 義nghĩa 雲vân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 妙diệu 嵩tung 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 秀tú 巖nham 師sư 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 孤cô 雲vân 權quyền 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 師sư 齊tề 禪thiền 師sư 。

石thạch 菴am 正chánh 玸# 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 率suất 菴am 梵Phạm 琮# 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 鐵thiết 牛ngưu 印ấn 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 鏡kính 中trung 大đại 仁nhân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 徑kính 山sơn 石thạch 橋kiều 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

宋tống 孝hiếu 宗tông 皇hoàng 帝đế 。

華hoa 藏tạng 遯độn 菴am 演diễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

何hà 山sơn 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 法pháp 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

南nam 禪thiền 大đại 用dụng 禪thiền 師sư 。 移di 忠trung 得đắc 一nhất 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 無vô 用dụng 全toàn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 笑tiếu 翁ông 妙diệu 堪kham 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 石thạch 鼓cổ 希hy 夷di 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 滅diệt 堂đường 了liễu 宗tông 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 野dã 雲vân 處xứ 南nam 禪thiền 師sư 。

盤bàn 山sơn 思tư 卓trác 和hòa 尚thượng (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 止chỉ 菴am 居cư 士sĩ 錢tiền 象tượng 祖tổ 。

承thừa 天thiên 允duẫn 韶thiều 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

育dục 王vương 璞# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 從tùng 廓khuếch 禪thiền 師sư 。 然nhiên 菴am 主chủ (# 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 峰phong 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

如như 如như 居cư 士sĩ 顏nhan 丙bính 。

水thủy 陸lục 菴am 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

四Tứ 恩Ân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

青thanh 原nguyên 裀# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

青thanh 原nguyên 宗tông 廣quảng 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 永vĩnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 悟ngộ 明minh 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 一nhất 菴am 法pháp 堅kiên 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

靈linh 隱ẩn 善thiện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 善thiện 珍trân 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 仲trọng 穎# 禪thiền 師sư 。

龍long 濟tế 宗tông 鍪# 禪thiền 師sư 。 無vô 方phương 安an 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

雪tuyết 峰phong 霜sương 林lâm 果quả 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雪tuyết 翁ông 立lập 禪thiền 師sư 。

無vô 等đẳng 融dung 禪thiền 師sư 。

乾can/kiền/càn 元nguyên 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 宗tông 鑒giám 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 白bạch 雲vân 訥nột 菴am 仁nhân 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 簡giản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 大đại 觀quán 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 石thạch 樓lâu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 如như 琰diêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 廣quảng 聞văn 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 曇đàm 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 原nguyên 肇triệu 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 阡# 禪thiền 師sư 。

雙song 林lâm 朋bằng 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 道đạo 源nguyên 禪thiền 師sư 。 大đại 慈từ 慧tuệ 洪hồng 禪thiền 師sư 。

壽thọ 國quốc 嗣tự 清thanh 禪thiền 師sư 。 龍long 溪khê 文văn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

孤cô 巖nham 啟khải 禪thiền 師sư 。 囦# 叟# 源nguyên 禪thiền 師sư 。

法Pháp 藏tạng 聞văn 禪thiền 師sư 。 草thảo 堂đường 隆long 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 璉# 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 無vô 際tế 派phái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 無vô 境cảnh 徹triệt 禪thiền 師sư 。 鼇# 峰phong 定định 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 窓song 日nhật 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 足túc 翁ông 麟lân 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 空không 叟# 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 法pháp 舟chu 禪thiền 師sư 。 無vô 極cực 觀quán 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 妙diệu 嵩tung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 塵trần 淨tịnh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

育dục 王vương 秀tú 巖nham 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑞thụy 巖nham 崇sùng 壽thọ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 石thạch 橋kiều 宣tuyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 樵tiều 侃# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

何hà 山sơn 慧tuệ 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 峰phong 北bắc 山sơn 信tín 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 笑tiếu 翁ông 妙diệu 堪kham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 福phước 無vô 文văn 燦# 禪thiền 師sư 。

杭# 州châu 殊thù 勝thắng 圓viên 明minh 因nhân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

黃hoàng 龍long 東đông 湖hồ 祥tường 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 從tùng 廓khuếch 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 宜nghi 意ý 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

淨tịnh 慈từ 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

太thái 原nguyên 苦khổ 口khẩu 良lương 益ích 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 行hành 端đoan 禪thiền 師sư 。 曹tào 溪khê 覺giác 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 東đông 叟# 穎# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

江giang 心tâm 一nhất 山sơn 了liễu 萬vạn 禪thiền 師sư 。 嶽nhạc 林lâm 栯# 堂đường 益ích 禪thiền 師sư 。

智trí 者giả 自tự 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。

龍long 濟tế 友hữu 雲vân 鍪# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徹triệt 菴am 見kiến 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

無vô 方phương 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

枯khô 木mộc 榮vinh 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 物vật 初sơ 觀quán 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 晦hối 機cơ 元nguyên 熙hi 禪thiền 師sư 。 用dụng 潛tiềm 明minh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 偃yển 溪khê 聞văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 妙diệu 高cao 禪thiền 師sư 。 何hà 山sơn 鐵thiết 鏡kính 至chí 明minh 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 止chỉ 泓hoằng 鑑giám 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 平bình 楚sở 聳tủng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 北bắc 禪thiền 毒độc 果quả 因nhân 禪thiền 師sư 。

草thảo 堂đường 隆long 禪thiền 師sư 。 南nam 山sơn 壽thọ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 淮hoài 海hải 肇triệu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 孤cô 巖nham 啟khải 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 童đồng 弁# 山sơn 阡# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

圓viên 通thông 雪tuyết 溪khê 逸dật 禪thiền 師sư 。

雙song 林lâm 介giới 石thạch 朋bằng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 祖tổ 誾# 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 普phổ 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 石thạch 門môn 來lai 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 野dã 翁ông 炳bỉnh 同đồng 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 東đông 叟# 愷# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 無vô 鏡kính 徹triệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

灌quán 溪khê 昌xương 禪thiền 師sư 。 南nam 浦# 遵tuân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 鹿lộc 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

光quang 孝hiếu 玉ngọc 澗giản 瑩oánh 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 北bắc 山sơn 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 慶khánh 尼ni 智trí 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 無vô 文văn 燦# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

支chi 提đề 澄trừng 鑑giám 禪thiền 師sư 。 薦tiến 福phước 定định 山sơn 一nhất 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

別biệt 翁ông 總tổng 禪thiền 師sư 。 圓viên 通thông 王vương 崖nhai 振chấn 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

太thái 原nguyên 苦khổ 口khẩu 良lương 益ích 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

汾# 州châu 筏phiệt 渡độ 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 竹trúc 泉tuyền 法pháp 林lâm 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 古cổ 鼎đỉnh 祖tổ 銘minh 禪thiền 師sư 。

國quốc 清thanh 夢mộng 堂đường 曇đàm 噩# 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 楚sở 石thạch 梵Phạm 琦kỳ 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 愚ngu 菴am 智trí 及cập 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 行hành 中trung 至chí 仁nhân 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

徑kính 山sơn 元nguyên 叟# 端đoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 復phục 原nguyên 福phước 報báo 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 性tánh 原nguyên 慧tuệ 朗lãng 禪thiền 師sư 。

上thượng 竺trúc 我ngã 菴am 本bổn 無vô 禪thiền 師sư 。 開khai 原nguyên 愚ngu 仲trọng 善thiện 如như 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 天thiên 鏡kính 原nguyên 瀞# 禪thiền 師sư 。 護hộ 聖thánh 廸# 原nguyên 啟khải 禪thiền 師sư 。

萬vạn 壽thọ 佛Phật 初sơ 智trí 淳thuần 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 仲trọng 猷# 祖tổ 闡xiển 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 慧tuệ 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 寧ninh 太thái 古cổ 曇đàm 徽# 禪thiền 師sư 。

開khai 元nguyên 方phương 崖nhai 成thành 大đại 禪thiền 師sư 。 五ngũ 峰phong 元nguyên 恕thứ 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư 。

廸# 元nguyên 啟khải 禪thiền 師sư 。 慈từ 雲vân 珏# 禪thiền 師sư 。

清thanh 凉# 用dụng 堂đường 子tử 梗# 禪thiền 師sư 。 五ngũ 祖tổ 意ý 禪thiền 師sư 。

開khai 化hóa 一nhất 菴am 道đạo 如như 禪thiền 師sư 。

江giang 心tâm 一nhất 山sơn 了liễu 萬vạn 禪thiền 師sư

報báo 恩ân 無vô 方phương 智trí 普phổ 禪thiền 師sư 。 雲vân 居cư 小tiểu 隱ẩn 師sư 大đại 禪thiền 師sư 。

大đại 覺giác 泰thái 定định 叟# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

贛# 州châu 徹triệt 菴am 見kiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

黃hoàng 龍long 空không 菴am 了liễu 一nhất 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 晦hối 機cơ 元nguyên 熙hi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 翔tường 大đại 訢hân 禪thiền 師sư 。 保bảo 寧ninh 天thiên 倫luân 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 祖tổ 瑛# 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 正chánh 逵# 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 子tử 清thanh 禪thiền 師sư 。 祥tường 符phù 念niệm 常thường 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 會hội 禪thiền 師sư 。 南nam 禪thiền 覺giác 岸ngạn 禪thiền 師sư 。

東đông 林lâm 東đông 暘dương 德đức 輝huy 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

虎hổ 丘khâu 雪tuyết 窓song 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 。 平bình 川xuyên 濟tế 禪thiền 師sư 。

別biệt 峰phong 一nhất 雲vân 大đại 同đồng 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 雲vân 峰phong 高cao 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 林lâm 古cổ 智trí 哲triết 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 一nhất 溪khê 自tự 如như 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 本bổn 源nguyên 善thiện 達đạt 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 恠# 石thạch 奇kỳ 禪thiền 師sư 。

龍long 嵒# 真chân 首thủ 座tòa 。 國quốc 清thanh 無vô 我ngã 親thân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

何hà 山sơn 鐵thiết 鏡kính 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

恭cung 都đô 寺tự 。

天thiên 童đồng 止chỉ 泓hoằng 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 思tư 珉# 禪thiền 師sư 。 萬vạn 壽thọ 竺trúc 田điền 汝nhữ 霖lâm 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 誾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 林lâm 宗tông 廓khuếch 禪thiền 師sư 。 楚sở 石thạch 璚# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 岑sầm 立lập 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 野dã 翁ông 同đồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嶽nhạc 林lâm 水thủy 南nam 湘# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

灌quán 溪khê 昌xương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 積tích 眾chúng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 十thập 五ngũ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

汾# 州châu 筏phiệt 渡độ 普phổ 慈từ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

相tương/tướng 國quốc 道đạo 顯hiển 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 林lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

石thạch 田điền 耕canh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 古cổ 鼎đỉnh 銘minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 力lực 金kim 禪thiền 師sư 。 竺trúc 曇đàm 敷phu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

本bổn 空không 相tướng 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 象tượng 源nguyên 仁nhân 淑thục 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 萬vạn 壽thọ 天thiên 淵uyên 濬# 禪thiền 師sư 。

印ấn 宗tông 密mật 禪thiền 師sư 。

國quốc 清thanh 夢mộng 堂đường 曇đàm 噩# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 台thai 智trí 巖nham 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 岱# 宗tông 泰thái 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 楚sở 石thạch 梵Phạm 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑩oánh 中trung 景cảnh 瓛# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 祖tổ 光quang 上thượng 座tòa 。

徑kính 山sơn 智trí 及cập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 忻hãn 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 天thiên 龍long 道đạo 衍diễn 禪thiền 師sư 。

用dụng 愚ngu 顏nhan 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

萬vạn 壽thọ 仁nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 文văn 琇# 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雙song 林lâm 正chánh 菴am 誾# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 碧bích 峰phong 無vô 作tác 禪thiền 師sư 。

敏mẫn 中trung 智trí 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 仲trọng 謙khiêm 益ích 禪thiền 師sư 。

西tây 緒tự 纘# 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 復phục 元nguyên 報báo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

損tổn 菴am 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 隱ẩn 瀞# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

禪thiền 慧tuệ 智trí 湛trạm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 龍long 山sơn 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 福phước 楚sở 馨hinh 禪thiền 師sư 。

龍long 翔tường 訢hân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 慧tuệ 曇đàm 禪thiền 師sư 。 天thiên 界giới 宗tông 泐# 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 庭đình 俊# 禪thiền 師sư 。 圓viên 通thông 崇sùng 裕# 禪thiền 師sư 。

資tư 聖thánh 仲trọng 銘minh 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 輔phụ 良lương 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 懷hoài 渭# 禪thiền 師sư 。 靈linh 石thạch 一nhất 舟chu 蓮liên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

仲trọng 邠bân 岐kỳ 禪thiền 師sư 。 芳phương 林lâm 鬯sưởng 禪thiền 師sư 。

仲trọng 達đạt 景cảnh 禪thiền 師sư 。 景cảnh 南nam 亨# 禪thiền 師sư 。

性tánh 原nguyên 道đạo 禪thiền 師sư 。

保bảo 寧ninh 倫luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 嚴nghiêm 物vật 先tiên 羲# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 笑tiếu 菴am 愈dũ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

玉ngọc 剛cang 環hoàn 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 珉# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

愚ngu 溪khê 智trí 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

萬vạn 壽thọ 霖lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 明minh 德đức 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

相tương/tướng 國quốc 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

小tiểu 菴am 行hành 密mật 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 西tây 白bạch 金kim 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

保bảo 寧ninh 覺giác 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 白bạch 石thạch 瑄# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

竺trúc 曇đàm 敷phu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 師sư 頤di 禪thiền 師sư 。

本bổn 空không 相tướng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 嚴nghiêm 妙diệu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

雙song 林lâm 正chánh 菴am 誾# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 宗tông 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

無vô 作tác 行hành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

勝thắng 菴am 緣duyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 慧tuệ 燈đăng 智trí 禪thiền 師sư 。

茂mậu 林lâm 新tân 禪thiền 師sư 。 用dụng 評bình 衡hành 禪thiền 師sư 。

覺giác 菴am 省tỉnh 禪thiền 師sư 。 楚sở 峰phong 遷thiên 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 曇đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 淨tịnh 戒giới 禪thiền 師sư 。 國quốc 清thanh 導đạo 升thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

別biệt 峰phong 在tại 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 純thuần 一nhất 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 行hành 椿xuân 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 常thường 在tại 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 泐# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 湛trạm 然nhiên 自tự 性tánh 禪thiền 師sư 。 大đại 隨tùy 德đức 始thỉ 禪thiền 師sư 。

一nhất 宗tông 欽khâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 鼎đỉnh 菴am 恕thứ 禪thiền 師sư 。

古cổ 章chương 憲hiến 禪thiền 師sư 。 素tố 菴am 行hành 禪thiền 師sư 。

中trung 竺trúc 俊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 言ngôn 本bổn 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 晦hối 元nguyên 昶# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

圓viên 通thông 崇sùng 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 雨vũ 盛thịnh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

靈linh 隱ẩn 良lương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隱ẩn 適thích 中trung 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 渭# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 巽# 中trung 謙khiêm 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

薦tiến 嚴nghiêm 物vật 先tiên 羲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 道đạo 聯liên 禪thiền 師sư 。 節tiết 菴am 禮lễ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

越việt 州châu 天thiên 衣y 祿lộc 禪thiền 師sư 。 福phước 源nguyên 貺# 禪thiền 師sư 。

宗tông 傳truyền 後hậu 禪thiền 師sư 。 松tùng 雲vân 秀tú 禪thiền 師sư 。

無vô 我ngã 己kỷ 禪thiền 師sư 。 竹trúc 曇đàm 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

梅mai 窓song 勝thắng 禪thiền 師sư 。 景cảnh 初sơ 曦# 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 明minh 德đức 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 本bổn 聚tụ 禪thiền 師sư 。

愚ngu 溪khê 智trí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 巖nham 昌xương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 十thập 六lục

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

小tiểu 菴am 行hành 密mật 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

二nhị 仰ngưỡng 圓viên 欽khâm 禪thiền 師sư 。

靈linh 谷cốc 淨tịnh 戒giới 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 章chương 彝# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雲vân 壑hác 觀quán 禪thiền 師sư 。

宗tông 器khí 璉# 禪thiền 師sư 。 及cập 菴am 信tín 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 田điền 瓚# 禪thiền 師sư 。 止chỉ 菴am 容dung 禪thiền 師sư 。

武võ 岡# 坪# 禪thiền 師sư 。 指chỉ 南nam 宗tông 禪thiền 師sư 。

韥# 泉tuyền 琛# 禪thiền 師sư 。 天thiên 泉tuyền 淵uyên 禪thiền 師sư 。

天thiên 雨vũ 盛thịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

性tánh 初sơ 善thiện 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 言ngôn 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 昇thăng 暟# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 宗tông 源nguyên 紹thiệu 禪thiền 師sư 。

即tức 菴am 隱ẩn 禪thiền 師sư 。

靈linh 谷cốc 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 谷cốc 潔khiết 菴am 正chánh 映ánh 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 聚tụ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

宗tông 衍diễn 上thượng 座tòa (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 祖tổ 芳phương 聯liên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 明minh 成thành 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 宗tông 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

二nhị 仰ngưỡng 圓viên 欽khâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 州châu 無vô 念niệm 智trí 有hữu 禪thiền 師sư 。

靈linh 谷cốc 潔khiết 菴am 映ánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道đạo 源nguyên 信tín 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 雪tuyết 峰phong 秋thu 崖nhai 遠viễn 止chỉ 禪thiền 師sư 。

孤cô 峰phong 香hương 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 世thế 。

壽thọ 州châu 無vô 念niệm 智trí 有hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

荊kinh 山sơn 懷hoài 寶bảo 禪thiền 師sư 。 正chánh 悟ngộ 宗tông 徹triệt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

晦hối 菴am 隱ẩn 禪thiền 師sư 。 興hưng 龍long 慧tuệ 可khả 愚ngu 禪thiền 師sư 。

方phương 橋kiều 朗lãng 月nguyệt 正chánh 映ánh 禪thiền 師sư 。 樵tiều 峰phong 默mặc 然nhiên 澄trừng 禪thiền 師sư 。

守thủ 拙chuyết 上thượng 座tòa 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 世thế 。

荊kinh 山sơn 懷hoài 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

秦tần 嶺lĩnh 鐵thiết 牛ngưu 德đức 遠viễn 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

秦tần 嶺lĩnh 鐵thiết 牛ngưu 德đức 遠viễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

朝triêu 陽dương 月nguyệt 明minh 聯liên 池trì 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế 。

朝triêu 陽dương 月nguyệt 明minh 聯liên 池trì 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

聚tụ 雲vân 吹xuy 萬vạn 廣quảng 真chân 禪thiền 師sư 。 無vô 心tâm 廣quảng 應ưng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

聚tụ 雲vân 吹xuy 萬vạn 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

治trị 平bình 鐵thiết 壁bích 慧tuệ 機cơ 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 七thất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

聚tụ 雲vân 吹xuy 萬vạn 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 松tùng 三tam 目mục 慧tuệ 芝chi 禪thiền 師sư 。

寶bảo 峰phong 三tam 巴ba 掌chưởng 鐵thiết 眉mi 慧tuệ 麗lệ 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

治trị 平bình 鐵thiết 壁bích 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

成thành 都đô 石thạch 樓lâu 燈đăng 昱dục 禪thiền 師sư 。 東đông 明minh 眉mi 山sơn 燈đăng 甫phủ 禪thiền 師sư 。

慶khánh 雲vân 衡hành 山sơn 燈đăng 炳bỉnh 禪thiền 師sư 。 高cao 峰phong 三tam 山sơn 燈đăng 來lai 禪thiền 師sư 。

太thái 平bình 三tam 空không 燈đăng 杲# 禪thiền 師sư 。 高cao 峰phong 橋kiều 松tùng 燈đăng 億ức 禪thiền 師sư 。

卷quyển 十thập 八bát

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

治trị 平bình 鐵thiết 壁bích 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

汾# 陽dương 覺giác 天thiên 燈đăng 啟khải 禪thiền 師sư 。 竹trúc 菴am 般Bát 若Nhã 燈đăng 譜# 禪thiền 師sư 。

牛ngưu 首thủ 雲vân 巖nham 燈đăng 映ánh 禪thiền 師sư 。 潭đàm 州châu 萬vạn 峰phong 至chí 善thiện 禪thiền 師sư 。

治trị 平bình 竺trúc 峰phong 幻huyễn 敏mẫn 禪thiền 師sư 。 桐# 山sơn 普phổ 門môn 燈đăng 顯hiển 禪thiền 師sư 。

天thiên 元nguyên 體thể 如như 燈đăng 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 巫# 陽dương 慈từ 祥tường 燈đăng 遠viễn 禪thiền 師sư 。

天thiên 峰phong 燈đăng 南nam 禪thiền 師sư 。 惺tinh 徹triệt 燈đăng 法pháp 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 燈đăng 九cửu 禪thiền 師sư 。 慶khánh 忠trung 燈đăng 向hướng 禪thiền 師sư 。

大đại 川xuyên 燈đăng 濟tế 禪thiền 師sư 。 暉huy 白bạch 燈đăng 桂quế 禪thiền 師sư 。

四tứ 維duy 禪thiền 師sư 。 天thiên 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 。

妙diệu 德đức 尼ni 燈đăng 鑑giám 禪thiền 師sư 。 工công 部bộ 熊hùng 月nguyệt 崖nhai 居cư 士sĩ 。

總tổng 憲hiến 吳ngô 天thiên 谷cốc 居cư 士sĩ 。 按án 察sát 文văn 葦vi 菴am 居cư 士sĩ 。

長trường/trưởng 陽dương 侯hầu 胡hồ 屏bính 山sơn 居cư 士sĩ 。 副phó 戎nhung 王vương 一nhất 喝hát 居cư 士sĩ 。

萬vạn 松tùng 慧tuệ 芝chi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 巖nham 燈đăng 古cổ 禪thiền 師sư 。 聚tụ 雲vân 燈đăng 世thế 禪thiền 師sư 。

岫# 崖nhai 燈đăng 燎liệu 禪thiền 師sư 。

寶bảo 峰phong 鐵thiết 眉mi 麗lệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 燈đăng 嵩tung 禪thiền 師sư 。 提đề 督# 陳trần 世thế 凱# 居cư 士sĩ 。

卷quyển 十thập 九cửu

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

虎hổ 丘khâu 紹thiệu 隆long 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

天thiên 童đồng 曇đàm 華hoa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 密mật 菴am 咸hàm 傑kiệt 禪thiền 師sư 。 光quang 孝hiếu 善thiện 登đăng 禪thiền 師sư 。

南nam 書thư 記ký 。 侍thị 郎lang 李# 浩hạo 居cư 士sĩ 。

教giáo 授thọ 嚴nghiêm 康khang 朝triêu 居cư 士sĩ 。 鳳phượng 山sơn 守thủ 詮thuyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

禾hòa 山sơn 心tâm 鑒giám 禪thiền 師sư 。 智trí 者giả 滿mãn 禪thiền 師sư 。

何hà 山sơn 煥hoán 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 傑kiệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 崇sùng 嶽nhạc 禪thiền 師sư 。 臥ngọa 龍long 祖tổ 先tiên 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 道đạo 生sanh 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 自tự 鏡kính 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 慧tuệ 光quang 禪thiền 師sư 。 隱ẩn 靜tĩnh 致trí 柔nhu 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 了liễu 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 蔣tưởng 山sơn 慶khánh 如như 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 允duẫn 韶thiều 禪thiền 師sư 。 侍thị 郎lang 張trương 鎡# 居cư 士sĩ 。

栢# 庭đình 文văn (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 業nghiệp 海hải 茂mậu (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 二nhị 十thập

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

靈linh 隱ẩn 嶽nhạc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 文văn 禮lễ 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 普phổ 巖nham 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 善thiện 開khai 禪thiền 師sư 。 華hoa 藏tạng 覺giác 通thông 禪thiền 師sư 。

龍long 翔tường 希hy 璉# 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 巖nham 光quang 睦mục 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 悟ngộ 心tâm 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 範phạm 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 嵒# 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 仲trọng 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 道đạo 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 曇đàm 禪thiền 師sư 。

諾nặc 菴am 肇triệu 禪thiền 師sư 。 秘bí 監giám 陸lục 游du 居cư 士sĩ 。

臥ngọa 龍long 先tiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 師sư 範phạm 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 法pháp 薰huân 禪thiền 師sư 。

雲vân 居cư 慈từ 覺giác 禪thiền 師sư 。 大đại 慈từ 道đạo 儔trù 禪thiền 師sư 。

薦tiến 福phước 生sanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 道đạo 冲# 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 自tự 鏡kính 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 有hữu 照chiếu 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 沅# 禪thiền 師sư 。

法pháp 石thạch 智trí 禪thiền 師sư 。 西tây 禪thiền 圓viên 禪thiền 師sư 。

報báo 恩ân 先tiên 禪thiền 師sư 。 公công 安an 錫tích 禪thiền 師sư 。

岊# 翁ông 淳thuần 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 元nguyên 智trí 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

無vô 巳tị 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

隱ẩn 靜tĩnh 致trí 柔nhu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 元nguyên 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 一nhất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

天thiên 童đồng 禮lễ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 如như 珙# 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 行hành 鞏# 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 衍diễn 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 靖tĩnh 禪thiền 師sư 。

翠thúy 巖nham 守thủ 真chân 禪thiền (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 月nguyệt 庭đình 華hoa 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 普phổ 巖nham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 智trí 愚ngu 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 衍diễn 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 開khai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 心tâm 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 虗hư 舟chu 度độ 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 嵒# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 辯biện 禪thiền 師sư 。 虎hổ 丘khâu 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 謙khiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

承thừa 天thiên 夢mộng 真chân 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 巖nham 泳# 禪thiền 師sư 。

一nhất 關quan 溥phổ 禪thiền 師sư 。 國quốc 清thanh 澤trạch 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 昭chiêu 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 嶽nhạc 禪thiền 師sư 。 仰ngưỡng 山sơn 無vô 禪thiền 信tín 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 範phạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

仰ngưỡng 山sơn 祖tổ 欽khâm 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

徑kính 山sơn 範phạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 妙diệu 倫luân 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 了liễu 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 寧ninh 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 祖tổ 智trí 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 峰phong 一nhất 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 明minh 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 紹thiệu 曇đàm 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 峰phong 可khả 湘# 禪thiền 師sư 。

光quang 孝hiếu 輝huy 禪thiền 師sư 。 國quốc 清thanh 源nguyên 禪thiền 師sư 。

東đông 林lâm 直trực 禪thiền 師sư 。 無Vô 學Học 元nguyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

江giang 心tâm 元nguyên 菴am 寧ninh 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 方phương 巖nham 垠# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

東đông 山sơn 日nhật 禪thiền 師sư 。 石thạch 梁lương 忠trung 禪thiền 師sư 。

頑ngoan 石thạch 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 劍kiếm 關quan 益ích 禪thiền 師sư 。

牧mục 溪khê 常thường 禪thiền 師sư 。 松tùng 麓lộc 然nhiên 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 薰huân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 中trung 竺trúc 珂kha 禪thiền 師sư 。

國quốc 清thanh 虗hư 舟chu 心tâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 靈linh 隱ẩn 一nhất 如như 因nhân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 冲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

神thần 光quang 隆long 禪thiền 師sư 。 高cao 臺đài 應ưng 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 敬kính 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 頑ngoan 極cực 彌di 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 蔣tưởng 山sơn 正chánh 叟# 心tâm 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 無vô 文văn 傳truyền 禪thiền 師sư 。 石thạch 霜sương 西tây 溪khê 心tâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

開khai 先tiên 別biệt 翁ông 甄chân 禪thiền 師sư 。 艮# 山sơn 沂# 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 東đông 岡# 省tỉnh 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道Đạo 場Tràng 介giới 清thanh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

育dục 王vương 珙# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

薦tiến 福phước 妙diệu 道đạo 禪thiền 師sư 。 保bảo 寧ninh 清thanh 茂mậu 禪thiền 師sư 。

天thiên 衣y 覺giác 恩ân 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 鞏# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 德đức 海hải 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 景cảnh 曇đàm 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 壽thọ 永vĩnh 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 愚ngu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

虎hổ 丘khâu 雲vân 禪thiền 師sư 。 定định 水thủy 妙diệu 源nguyên 禪thiền 師sư 。

靈linh 石thạch 芝chi 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 月nguyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 叟# 茂mậu 禪thiền 師sư 。 雲vân 谷cốc 慶khánh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

明minh 巖nham 徹triệt 禪thiền 師sư 。 北bắc 堂đường 森sâm 禪thiền 師sư 。

南nam 洲châu 珍trân 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 度độ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 淨tịnh 伏phục 禪thiền 師sư 。 天thiên 童đồng 坦thản 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 山sơn 德đức 珍trân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

承thừa 天thiên 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

澤trạch 山sơn 咸hàm 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 二nhị 十thập 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

仰ngưỡng 山sơn 欽khâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 目mục 原nguyên 妙diệu 禪thiền 師sư 。 靈linh 雲vân 持trì 定định 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 希hy 陵lăng 禪thiền 師sư 。 能năng 仁nhân 圓viên 至chí 禪thiền 師sư 。

鐵thiết 山sơn 瓊# 禪thiền 師sư 。 匡khuông 山sơn 原nguyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

默mặc 翁ông 一nhất 禪thiền 師sư 。 海hải 印ấn 如như 禪thiền 師sư 。

陡# 涯nhai 戒giới 禪thiền 師sư 。 道Đạo 場Tràng 信tín 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 倫luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑞thụy 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư 。 絕tuyệt 象tượng 鑑giám 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 宗tông 本bổn 禪thiền 師sư 。 竹trúc 屋ốc 簡giản 禪thiền 師sư 。

古cổ 田điền 垕# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 雪Tuyết 山Sơn 曇đàm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

竹trúc 山sơn 圭# 禪thiền 師sư 。 藏tạng 室thất 珍trân 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 淨tịnh 日nhật 禪thiền 師sư 。 月nguyệt 澗giản 明minh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

本bổn 翁ông 訥nột 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 峰phong 湘# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 斷đoạn 巖nham 妙diệu 恩ân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

大đại 圭# 杰# 禪thiền 師sư 。 開khai 元nguyên 正chánh 悟ngộ 契khế 祖tổ 禪thiền 師sư 。

無Vô 學Học 原nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

蔣tưởng 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 。 高cao 峰phong 日nhật 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

方phương 外ngoại 圓viên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

江giang 心tâm 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 夢mộng 意ý 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

育dục 王vương 彌di 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

育dục 王vương 德đức 明minh 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 心tâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 澗giản 璁# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 重trọng/trùng 叟# 慶khánh 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 傳truyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

三tam 塔tháp 至chí 美mỹ 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

薦tiến 嚴nghiêm 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

瑞thụy 嚴nghiêm 無vô 慍uấn 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 興hưng 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 一nhất 禪thiền 師sư 。 保bảo 福phước 一nhất 菴am 如như 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

木mộc 菴am 聰thông 禪thiền 師sư 。 壽thọ 昌xương 別biệt 源nguyên 源nguyên 禪thiền 師sư 。

靈linh 石thạch 古cổ 帆phàm 新tân 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

保bảo 寧ninh 茂mậu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 巖nham 清thanh 欲dục 禪thiền 師sư 。 清thanh 凉# 懋# 禪thiền 師sư 。

僊tiên 巖nham 猷# 禪thiền 師sư 。 定định 慧tuệ 因nhân 禪thiền 師sư 。

龍long 華hoa 海hải 禪thiền 師sư 。 靈linh 江giang 浩hạo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 隱ẩn 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 顏nhan 禪thiền 師sư 。 斗đẩu 峰phong 正chánh 璋# 禪thiền 師sư 。

明minh 因nhân 湛trạm 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 慧tuệ 照chiếu 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 鏡kính 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 悟ngộ 光quang 禪thiền 師sư 。

明minh 巖nham 太thái 古cổ 熙hi 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 中trung 行hành 復phục 禪thiền 師sư 。

海hải 會hội 枯khô 木mộc 子tử 榮vinh 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 曇đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

三tam 空không 道Đạo 人Nhân 。

徑kính 山sơn 伏phục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 悅duyệt 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 正chánh 印ấn 禪thiền 師sư 。

靈linh 隱ẩn 孤cô 朗lãng 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 定định 明minh 習tập 禪thiền 師sư 。

即tức 休hưu 了liễu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 明minh 極cực 峻tuấn 禪thiền 師sư 。

別biệt 岸ngạn 舟chu 禪thiền 師sư 。 無vô 際tế 本bổn 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 坦thản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 懷hoài 信tín 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 明minh 牧mục 禪thiền 師sư 。

正chánh 宗tông 庄# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 華hoa 國quốc 文văn 禪thiền 師sư 。

天thiên 宇vũ 定định 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 山sơn 珍trân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

蔣tưởng 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 五ngũ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

天thiên 目mục 妙diệu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 目mục 明minh 本bổn 禪thiền 師sư 。 正chánh 宗tông 了liễu 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

大đại 覺giác 祖tổ 雍ung 禪thiền 師sư 。 禪thiền 智trí 以dĩ 假giả 禪thiền 師sư 。

若nhược 初sơ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 雲vân 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

般Bát 若Nhã 世thế 誠thành 禪thiền 師sư 。 圓viên 極cực 規quy 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 庭đình 越việt 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 陵lăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 林lâm 紹thiệu 大đại 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 正chánh 源nguyên 禪thiền 師sư 。

智trí 者giả 了liễu 然nhiên 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 空không 海hải 念niệm 禪thiền 師sư 。

覺giác 隱ẩn 本bổn 誠thành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 慧tuệ 雲vân 木mộc 巖nham 植thực 禪thiền 師sư 。

道Đạo 場Tràng 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 源nguyên 清thanh 珙# 禪thiền 師sư 。 羅la 山sơn 至chí 剛cang 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 處xứ 林lâm 禪thiền 師sư 。

匡khuông 山sơn 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

海hải 門môn 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 頂đảnh 先tiên 覩đổ 禪thiền 師sư 。 松tùng 巖nham 元nguyên 湛trạm 禪thiền 師sư 。

鳳phượng 山sơn 靈linh 禪thiền 師sư 。 天thiên 台thai 丁đinh 生sanh 居cư 士sĩ 。

鏡kính 堂đường 古cổ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

竹trúc 屋ốc 簡giản 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

如như 翁ông 申thân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無vô 禪thiền 海hải 禪thiền 師sư 。

古cổ 田điền 垕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 澗giản 珣# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 童đồng 日nhật 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 砥chỉ 禪thiền 師sư 。 此thử 堂đường 澄trừng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

大đại 愚ngu 安an 禪thiền 師sư 。 止chỉ 堂đường 定định 禪thiền 師sư 。

無vô 日nhật 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

月nguyệt 澗giản 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 山sơn 崇sùng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

開khai 元nguyên 恩ân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 圭# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 契khế 祖tổ 禪thiền 師sư 。

杰# 道đạo 者giả 。

開khai 元nguyên 祖tổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 佛Phật 杲# 如như 照chiếu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

高cao 峰phong 日nhật 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 禪thiền 智trí 曤khoách 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 六lục

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

瑞thụy 巖nham 慍uấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雙song 林lâm 玄huyền 頂đảnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 南nam 明minh 韞# 中trung 瑄# 禪thiền 師sư 。

天thiên 童đồng 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 居cư 普phổ 莊trang 禪thiền 師sư 。

壽thọ 昌xương 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 原nguyên 良lương 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 欲dục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

蘭lan 江giang 楚sở 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 穆mục 菴am 康khang 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

契khế 菴am 德đức 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

育dục 王vương 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

忍nhẫn 菴am 慈từ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

靈linh 隱ẩn 來lai 復phục 禪thiền 師sư 。

育dục 王vương 印ấn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 洲châu 藻tảo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

靈linh 隱ẩn 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 可khả 授thọ 禪thiền 師sư 。

定định 明minh 習tập 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

秋thu 江giang 靜tĩnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 界giới 信tín 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

江giang 心tâm 慧tuệ 恩ân 禪thiền 師sư 。 南nam 翁ông 致trí 凱# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 敘tự 宗tông 秩# 禪thiền 師sư 。 大đại 慈từ 寶bảo 定định 禪thiền 師sư 。

寶bảo 璋# 禪thiền 師sư 。 瑞thụy 巖nham 文văn 淵uyên 禪thiền 師sư 。

翠thúy 山sơn 志chí 理lý 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 土độ 永vĩnh 顯hiển 禪thiền 師sư 。

定định 光quang 文văn 摭# 禪thiền 師sư 。 妙diệu 智trí 淨tịnh 琚# 禪thiền 師sư 。

明minh 晟# 禪thiền 師sư 。 天thiên 華hoa 士sĩ 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

聖thánh 泉tuyền 普phổ 彝# 禪thiền 師sư 。 豐phong 安an 至chí 慶khánh 禪thiền 師sư 。

福phước 泉tuyền 道đạo 選tuyển 禪thiền 師sư 。 五ngũ 峰phong 普phổ 錫tích 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 永vĩnh 泰thái 禪thiền 師sư 。 霞hà 嶼# 元nguyên 良lương 禪thiền 師sư 。

廣quảng 祐hựu 永vĩnh 環hoàn 禪thiền 師sư 。

正chánh 宗tông 庄# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竺trúc 芳phương 聯liên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 寧ninh 牧mục 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

如như 愚ngu 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

蔣tưởng 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 巖nham 椿xuân 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 西tây 源nguyên 達đạt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

圓viên 宗tông 性tánh 禪thiền 師sư 。 西tây 隱ẩn 祖tổ 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

伏phục 龍long 元nguyên 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 。 獅sư 林lâm 惟duy 則tắc 禪thiền 師sư 。

建kiến 長trường/trưởng 印ấn 原nguyên 禪thiền 師sư 。 妙diệu 峰phong 玄huyền 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

頑ngoan 石thạch 瑱# 禪thiền 師sư 。 南nam 詔chiếu 玄huyền 鑑giám 禪thiền 師sư 。

魏ngụy 公công 趙triệu 子tử 昂ngang 居cư 士sĩ 。 丞thừa 相tương/tướng 馮bằng 海hải 粟túc 居cư 士sĩ 。

龍long 塘đường 得đắc 喜hỷ 。

禪thiền 智trí 假giả 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寂tịch 照chiếu 光quang 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 嬾lãn 菴am 勤cần 禪thiền 師sư 。

般Bát 若Nhã 誠thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

高cao 仰ngưỡng 正chánh 友hữu 禪thiền 師sư 。

徑kính 山sơn 源nguyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 澤trạch 德đức 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 廣quảng 化hóa 圓viên 伊y 禪thiền 師sư 。

本bổn 覺giác 文văn 煜# 禪thiền 師sư 。 興hưng 聖thánh 宗tông 德đức 禪thiền 師sư 。

承thừa 天thiên 道đạo 瓊# 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 光quang 智trí 聚tụ 禪thiền 師sư 。

大đại 慈từ 上thượng 座tòa 。

智trí 者giả 義nghĩa 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

淨tịnh 慈từ 普phổ 仁nhân 禪thiền 師sư 。

空không 海hải 念niệm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竺trúc 先tiên 原nguyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 景cảnh 徽# 猷# 禪thiền 師sư 。

石thạch 屋ốc 珙# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

高cao 麗lệ 太thái 古cổ 愚ngu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 林lâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

止chỉ 菴am 德đức 祥tường 禪thiền 師sư 。 天thiên 界giới 夷di 簡giản 禪thiền 師sư 。

海hải 門môn 則tắc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

白bạch 蓮liên 智trí 安an 禪thiền 師sư 。 智trí 旻# 上thượng 座tòa (# 無vô 傳truyền )# 。

華hoa 頂đảnh 覩đổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 林lâm 智Trí 度Độ 禪thiền 師sư 。

鏡kính 堂đường 古cổ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

則tắc 中trung 度độ 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 童đồng 砥chỉ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 梅mai 文văn 述thuật 禪thiền 師sư 。

開khai 元nguyên 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 夢mộng 觀quán 大đại 圭# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

南nam 禪thiền 知tri 曤khoách 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

志chí 玄huyền 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 妙diệu 葩ba 建kiến 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 。

南nam 禪thiền 慈từ 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 通thông 徹triệt 上thượng 座tòa 。

周chu 澤trạch 。

卷quyển 二nhị 十thập 七thất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

雙song 林lâm 頂đảnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無Vô 學Học 念niệm 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

壽thọ 巖nham 椿xuân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

昭chiêu 然nhiên 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 象tượng 山sơn 旋toàn 禪thiền 師sư 。

兜Đâu 率Suất 陰ấm 禪thiền 師sư 。 寂tịch 菴am 寧ninh 禪thiền 師sư 。

伏phục 龍long 長trường/trưởng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鄧đặng 尉úy 時thời 蔚úy 禪thiền 師sư 。 松tùng 隱ẩn 德đức 然nhiên 禪thiền 師sư 。

清thanh 隱ẩn 德đức 馨hinh 禪thiền 師sư 。 天thiên 龍long 守thủ 貴quý 禪thiền 師sư 。

華hoa 山sơn 昌xương 禪thiền 師sư 。 般Bát 若Nhã 法pháp 秀tú 禪thiền 師sư 。

高cao 仰ngưỡng 友hữu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 山sơn 濟tế 禪thiền 師sư 。 一nhất 峰phong 寧ninh 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 慈từ 仁nhân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

智trí 者giả 志chí 文văn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 景cảnh 德đức 原nguyên 昭chiêu 禪thiền 師sư 。

白bạch 蓮liên 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

正chánh 傳truyền 景cảnh 隆long 禪thiền 師sư 。

福phước 林lâm 度độ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 俊# 禪thiền 師sư 。 太thái 守thủ 何hà 密mật 菴am 居cư 士sĩ (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 世thế 。

萬vạn 峰phong 尉úy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鄧đặng 尉úy 普phổ 持trì 禪thiền 師sư 。 九cửu 峰phong 勝thắng 學học 禪thiền 師sư 。

海hải 舟chu 慈từ 禪thiền 師sư 。 果quả 林lâm 首thủ 座tòa 。

天thiên 界giới 翠thúy 峰phong 華hoa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 蘇tô 州châu 虎hổ 丘khâu 圓viên 禪thiền 師sư 。

雪Tuyết 山Sơn 熙hi 禪thiền 師sư 。 寶bảo 峰phong 真chân 禪thiền 師sư 。

日nhật 照chiếu 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 因nhân 禪thiền 人nhân 。

清thanh 首thủ 座tòa 。 源nguyên 首thủ 座tòa 。

悟ngộ 首thủ 座tòa 。 性tánh 海hải 真chân 禪thiền 師sư 。

虎hổ 丘khâu 現hiện 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 妙diệu 藏tạng 主chủ 。

徑kính 山sơn 照chiếu 主chủ 藏tạng 主chủ 。 就tựu 上thượng 人nhân 。

松tùng 隱ẩn 然nhiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

道đạo 安an 禪thiền 師sư 。 大đại 川xuyên 順thuận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

金kim 山sơn 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 昌xương 本bổn 來lai 禪thiền 師sư 。 無vô 能năng 教giáo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

一nhất 峰phong 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

獨độc 空không 通thông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。 雲vân 外ngoại 超siêu 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

正chánh 傳truyền 隆long 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

廣quảng 化hóa 文văn 盛thịnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 界giới 俊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 際tế 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 伏phục 牛ngưu 圓viên 信tín 禪thiền 師sư 。

幽u 棲tê 如như 皎hiệu 禪thiền 師sư 。 無vô 隱ẩn 道đạo 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

何hà 密mật 菴am 居cư 士sĩ 法pháp 嗣tự

田điền 素tố 菴am 居cư 士sĩ 。

卷quyển 二nhị 十thập 八bát

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 世thế 。

鄧đặng 尉úy 持trì 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 明minh 旵# 禪thiền 師sư 。 物vật 初sơ 宗tông 綱cương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

九cửu 峰phong 學học 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

本bổn 首thủ 座tòa (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

壽thọ 昌xương 來lai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 會hội 中trung 禪thiền 師sư 。

無vô 際tế 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

投đầu 子tử 紹thiệu 琦kỳ 禪thiền 師sư 。 古cổ 庭đình 善thiện 堅kiên 禪thiền 師sư 。

太thái 岡# 月nguyệt 溪khê 澄trừng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 廣quảng 善thiện 寶bảo 月nguyệt 潭đàm 禪thiền 師sư 。

西tây 禪thiền 雪tuyết 峰phong 瑞thụy 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 日nhật 溪khê 泳# 禪thiền 師sư 。

壞hoại 空không 成thành 禪thiền 師sư 。 妙diệu 峰phong 玄huyền 禪thiền 師sư 。

無vô 為vi 禪thiền 師sư 。 德đức 翁ông 淳thuần 禪thiền 師sư 。

無vô 礙ngại 鑑giám 禪thiền 師sư 。 潔khiết 空không 通thông 禪thiền 師sư 。

不bất 二nhị 圓viên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại 虗hư 冲# 禪thiền 師sư 。

素tố 菴am 田điền 居cư 士sĩ 法pháp 嗣tự

佛Phật 蹟# 真chân 禪thiền 師sư 。 和hòa 菴am 忠trung 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

四tứ 明minh 堪kham 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

東đông 明minh 旵# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 陵lăng 永vĩnh 慈từ 禪thiền 師sư 。 月nguyệt 江giang 覺giác 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 中trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

君quân 峰phong 慧tuệ 通thông 禪thiền 師sư 。

本bổn 首thủ 座tòa 法pháp 嗣tự

義nghĩa 首thủ 座tòa (# 無vô 傳truyền )# 。

投đầu 子tử 琦kỳ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư 。 唐đường 安an 奫# 禪thiền 師sư 。

大đại 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư 。 石thạch 經kinh 祖tổ 意ý 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 松tùng 真chân 源nguyên 禪thiền 師sư 。 大đại 悲bi 智trí 中trung 禪thiền 師sư 。

中trung 溪khê 昌xương 雲vân 禪thiền 師sư 。 石thạch 經kinh 祖tổ 裕# 禪thiền 師sư 。

三tam 池trì 常thường 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 翠thúy 微vi 悟ngộ 空không 能năng 禪thiền 師sư 。

高cao 座tòa 覺giác 澄trừng 禪thiền 師sư 。 珪# 菴am 祖tổ 玠# 禪thiền 師sư 。

無vô 極cực 性tánh 空không 聞văn 禪thiền 師sư (# 語ngữ 見kiến 後hậu 卷quyển )# 。 性tánh 空không 悅duyệt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

汝nhữ 寧ninh 真chân 空không 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 海hải 雲vân 深thâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

廣quảng 恩ân 天thiên 溪khê 凝ngưng 禪thiền 師sư 。 祖tổ 堂đường 東đông 昇thăng 昱dục 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 祖tổ 燈đăng 然nhiên 禪thiền 師sư 。 碧bích 峰phong 古cổ 林lâm 茂mậu 禪thiền 師sư 。

四tứ 面diện 瑞thụy 宗tông 祥tường 禪thiền 師sư 。 浮phù 山sơn 秀tú 峰phong 雲vân 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 巖nham 瓏lung 禪thiền 師sư 。 南nam 華hoa 毒độc 菴am 善thiện 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 淨tịnh 空không 潔khiết 禪thiền 師sư 。 古cổ 渝du 濟tế 川xuyên 洪hồng 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 月nguyệt 明minh 窓song 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 古cổ 燈đăng 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

終chung 南nam 古cổ 愚ngu 喆# 禪thiền 師sư 。 東đông 普phổ 慧tuệ 燈đăng 然nhiên 禪thiền 師sư 。

金kim 川xuyên 理lý 菴am 證chứng 禪thiền 師sư 。 金kim 陵lăng 正chánh 宗tông 恢khôi 禪thiền 師sư 。

龍long 池trì 定định 禪thiền 師sư 。 榮vinh 昌xương 素tố 菴am 理lý 禪thiền 師sư 。

洪hồng 山sơn 鏡kính 禪thiền 師sư 。 清thanh 江giang 普phổ 濟tế 慈từ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 性tánh 海hải 徵trưng 禪thiền 師sư 。 青thanh 原nguyên 虗hư 中trung 恕thứ 禪thiền 師sư 。

無vô 方Phương 廣Quảng 禪thiền 師sư 。 牛ngưu 頭đầu 無vô 照chiếu 鑑giám 禪thiền 師sư 。

投đầu 子tử 默mặc 菴am 如như 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 寶bảo 山sơn 聚tụ 禪thiền 師sư 。

方phương 山sơn 雪tuyết 梅mai 芳phương 禪thiền 師sư 。 金kim 地địa 大đại 章chương 文văn 禪thiền 師sư 。

大đại 同đồng 天thiên 澤trạch 覺giác 霔# 禪thiền 師sư 。 如như 山sơn 志chí 禪thiền 師sư 。

滄thương 溟minh 廣quảng 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 寶bảo 巖nham 貴quý 師sư 。

句cú 容dung 太thái 初sơ 一nhất 禪thiền 師sư 。 龍long 巖nham 寶bảo 淵uyên 淨tịnh 潭đàm 禪thiền 師sư 。

雲vân 中trung 本bổn 源nguyên 道đạo 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 山sơn 東đông 古cổ 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư 。

桐# 菴am 志chí 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 歸quy 源nguyên 順thuận 禪thiền 師sư 。

福phước 州châu 默mặc 傳truyền 心tâm 禪thiền 師sư 。 西tây 岷# 鐵thiết 峰phong 堅kiên 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 察sát 菴am 祖tổ 省tỉnh 禪thiền 師sư 。 西tây 山sơn 大đại 光quang 悟ngộ 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

鴛uyên 水thủy 徹triệt 堂đường 德đức 清thanh 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 月nguyệt 潭đàm 澂# 禪thiền 師sư 。

西tây 安an 雲vân 谷cốc 興hưng 禪thiền 師sư 。 無vô 極cực 中trung 禪thiền 師sư 。

天thiên 成thành 古cổ 音âm 韶thiều 禪thiền 師sư 。 南nam 溪khê 本bổn 空không 祖tổ 法pháp 禪thiền 師sư 。

平bình 凉# 默mặc 宗tông 宣tuyên 禪thiền 師sư 。 蒲bồ 州châu 碧bích 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 濬# 禪thiền 師sư 。 河hà 南nam 靈linh 皡# 禪thiền 師sư 。

濟tế 陽dương 正chánh 宗tông 鐸đạc 禪thiền 師sư 。 錦cẩm 城thành 光quang 真chân 寶bảo 禪thiền 師sư 。

錦cẩm 城thành 正chánh 堂đường 中trung 禪thiền 師sư 。 眉mi 陽dương 古cổ 檀đàn 深thâm 熏huân 禪thiền 師sư 。

西tây 山sơn 普phổ 門môn 行hành 禪thiền 師sư 。 大đại 通thông 重trọng/trùng 山sơn 理lý 禪thiền 師sư 。

五ngũ 臺đài 本bổn 宗tông 正chánh 禪thiền 師sư 。 登đăng 州châu 無Vô 學Học 學học 禪thiền 師sư 。

印ấn 宗tông 南nam 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 秀tú 峰phong 林lâm 禪thiền 師sư 。

石thạch 經kinh 白bạch 雲vân 祖tổ 閒gian/nhàn 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 玉ngọc 峰phong 如như 琳# 禪thiền 師sư 。

三tam 池trì 一nhất 菴am 誠thành 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 古cổ 源nguyên 清thanh 澄trừng 禪thiền 師sư 。

廬lư 陵lăng 虗hư 堂đường 照chiếu 禪thiền 師sư 。 吉cát 水thủy 淨tịnh 菴am 真chân 蓮liên 禪thiền 師sư 。

石thạch 經kinh 儉kiệm 堂đường 節tiết 禪thiền 師sư 。 汴# 梁lương 大đại 愚ngu 哲triết 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 空không 海hải 湛trạm 禪thiền 師sư 。 梁lương 卿khanh 翠thúy 屏bính 景cảnh 禪thiền 師sư 。

懷hoài 慶khánh 隱ẩn 山sơn 賢hiền 禪thiền 師sư 。 金kim 川xuyên 無Vô 學Học 選tuyển 禪thiền 師sư 。

鎧khải 江giang 海hải 東đông 明minh 禪thiền 師sư 。 西tây 寧ninh 道đạo 安an 學học 禪thiền 師sư 。

鳳phượng 山sơn 月nguyệt 庭đình 繼kế 曉hiểu 禪thiền 師sư 。 平bình 易dị 絕tuyệt 流lưu 源nguyên 禪thiền 師sư 。

錦cẩm 江giang 古cổ 宗tông 傳truyền 禪thiền 師sư 。 保bảo 定định 月nguyệt 山sơn 鞏# 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 無vô 塵trần 鑑giám 禪thiền 師sư 。 滇# 池trì 大đại 空không 能năng 禪thiền 師sư 。

雲vân 南nam 靜tĩnh 山sơn 仁nhân 禪thiền 師sư 。 京kinh 兆triệu 古cổ 峰phong 恆hằng 玄huyền 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 天thiên 然nhiên 富phú 禪thiền 師sư 。 敘tự 南nam 太thái 虗hư 杲# 禪thiền 師sư 。

金kim 陵lăng 古cổ 道đạo 懷hoài 禪thiền 師sư 。 渭# 南nam 義nghĩa 堂đường 恩ân 禪thiền 師sư 。

蒲bồ 田điền 夢mộng 堂đường 覺giác 禪thiền 師sư 。 臨lâm 潼# 空không 源nguyên 達đạt 禪thiền 師sư 。

汴# 梁lương 翠thúy 峰phong 巒# 禪thiền 師sư 。 方phương 山sơn 天thiên 然nhiên 貴quý 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 南nam 山sơn 壽thọ 禪thiền 師sư 。 中trung 川xuyên 古cổ 巖nham 定định 禪thiền 師sư 。

彭# 城thành 岳nhạc 宗tông 淨tịnh 泰thái 禪thiền 師sư 。 河hà 間gian 大đại [矢*出]# 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

鳳phượng 鳴minh 曉hiểu 東đông 如như 亮lượng 禪thiền 師sư 。 大đại 峩nga 古cổ 愚ngu 賢hiền 禪thiền 師sư 。

天thiên 彭# 東đông 溟minh 昌xương 福phước 禪thiền 師sư 。 圓viên 覺giác 景cảnh 雲vân 山sơn 禪thiền 師sư 。

閬# 苑uyển 祖tổ 庭đình 鎮trấn 禪thiền 師sư 。 金kim 堂đường 大đại 菴am 頂đảnh 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 雪tuyết 天thiên 傲ngạo 禪thiền 師sư 。 保bảo 定định 夢mộng 亭đình 覺giác 禪thiền 師sư 。

灜# 海hải 智trí 光quang 道đạo 杲# 禪thiền 師sư 。 潼# 關quan [矢*出]# 堂đường 清thanh 能năng 禪thiền 師sư 。

河hà 南nam 慈từ 航# 海hải 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 大đại 休hưu 能năng 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 山sơn 潤nhuận 禪thiền 師sư 。 古cổ 宗tông 興hưng 禪thiền 師sư 。

義nghĩa 堂đường 忠trung 禪thiền 師sư 。 平bình 陽dương 崑# 山sơn 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 堂đường 安an 禪thiền 師sư 。 蓉dung 城thành 澤trạch 堂đường 惠huệ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 荊kinh 山sơn 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 錦cẩm 城thành 洽hiệp 堂đường 溥phổ 禪thiền 師sư 。

巴ba 山sơn 瑩oánh 然nhiên 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 滇# 水thủy 淨tịnh 光quang 潔khiết 禪thiền 師sư 。

贛# 州châu 南nam 宗tông 旺# 禪thiền 師sư 。 東đông 普phổ 輔phụ 宗tông 德đức 禪thiền 師sư 。

山sơn 東đông 鷲thứu 峰phong 來lai 禪thiền 師sư 。 襄tương 城thành 古cổ 道đạo 弘hoằng 禪thiền 師sư 。

淄# 州châu 壽thọ 峰phong 增tăng 禪thiền 師sư 。 錦cẩm 川xuyên 體thể 空không 智trí 禪thiền 師sư 。

陝# 府phủ 無vô 相tướng 鏡kính 禪thiền 師sư 。 宛uyển 平bình 無vô 聽thính 定định 聰thông 禪thiền 師sư 。

保bảo 定định 大đại 緣duyên 因nhân 禪thiền 師sư 。 東đông 菜thái 古cổ 田điền 疇trù 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 古cổ 梅mai 巖nham 禪thiền 師sư 。 溫ôn 州châu 察sát 堂đường 聰thông 禪thiền 師sư 。

凱# 江giang 大đại 用dụng 興hưng 禪thiền 師sư 。 懷hoài 慶khánh 瑞thụy 宗tông 麐# 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 翠thúy 巖nham 林lâm 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 東đông 來lai 昶# 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 佛Phật 心tâm 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 雲vân 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư 。

東đông 魯lỗ 鎮trấn 宗tông 永vĩnh 禪thiền 師sư 。 灜# 海hải 天thiên 然nhiên 貴quý 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 本bổn 然nhiên 善thiện 禪thiền 師sư 。 金kim 陵lăng 古cổ 芳phương 林lâm 禪thiền 師sư 。

[郫-卑+((白-日+田)/廾)]# 同đồng 素tố 天thiên 純thuần 禪thiền 師sư 。 陝# 右hữu 月nguyệt 堂đường 明minh 禪thiền 師sư 。

普phổ 州châu 大đại 機cơ 廣quảng 禪thiền 師sư 。 開khai 封phong 大đại 方Phương 廣Quảng 禪thiền 師sư 。

山sơn 東đông 慧tuệ 堂đường 聰thông 禪thiền 師sư 。 南nam 陽dương 寂tịch 光quang 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 平bình 川xuyên 海hải 禪thiền 師sư 。 京kinh 兆triệu 無vô 邊biên 廣quảng 禪thiền 師sư 。

金kim 陡# 古cổ 燈đăng 然nhiên 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 金kim 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

醴# 泉tuyền 敬kính 堂đường 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 古cổ 潭đàm 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

同đồng 州châu 寶bảo 明minh 覺giác 禪thiền 師sư 。 天thiên 成thành 無vô 相tướng 實thật 禪thiền 師sư 。

山sơn 西tây 天thiên 全toàn 賦phú 禪thiền 師sư 。 三tam 溪khê 祖tổ 峰phong 定định 禪thiền 師sư 。

巴ba 山sơn 空không 天thiên 昶# 禪thiền 師sư 。 通thông 州châu 楚sở 峰phong 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

嘉gia 陽dương 鐵thiết 心tâm 堅kiên 禪thiền 師sư 。 山sơn 西tây 敬kính 堂đường 愛ái 禪thiền 師sư 。

慶khánh 陽dương 本bổn 空không 明minh 禪thiền 師sư 。 金kim 臺đài 逆nghịch 舟chu 順thuận 禪thiền 師sư 。

漢hán 繁phồn 瑩oánh 堂đường 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 興hưng 化hóa 慧tuệ 堂đường 定định 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 大đại 海hải 澄trừng 禪thiền 師sư 。 高cao 平bình 大đại 韶thiều 鏞# 禪thiền 師sư 。

高cao 籃# 無vô 相tướng 圓viên 禪thiền 師sư 。 蓉dung 城thành 止chỉ 堂đường 敬kính 禪thiền 師sư 。

瀘# 陽dương 鼎đỉnh 菴am 鐘chung 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 川xuyên 無vô 心tâm 雲vân 禪thiền 師sư 。

普phổ 州châu 玉ngọc 峰phong 金kim 禪thiền 師sư 。 棠# 城thành 古cổ 燈đăng 傳truyền 禪thiền 師sư 。

保bảo 定định 天thiên 璧bích 璽# 禪thiền 師sư 。 保bảo 定định 月nguyệt 澗giản 深thâm 禪thiền 師sư 。

金kim 陵lăng 大đại 機cơ 用dụng 禪thiền 師sư 。 陝# 右hữu 指chỉ 南nam 端đoan 禪thiền 師sư 。

渭# 南nam 天thiên 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư 。 瀘# 陽dương 雪tuyết 堂đường 行hành 禪thiền 師sư 。

天thiên 彭# 月nguyệt 天thiên 澄trừng 禪thiền 師sư 。 碉# 門môn 無vô 傳truyền 印ấn 禪thiền 師sư 。

內nội 江giang 百bách 川xuyên 會hội 禪thiền 師sư 。 貴quý 陽dương 果quả 堂đường 成thành 禪thiền 師sư 。

新tân 城thành 月nguyệt 堂đường 明minh 禪thiền 師sư 。 凱# 江giang 慧tuệ 堂đường 聰thông 禪thiền 師sư 。

廣quảng 善thiện 潭đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

護hộ 國quốc 文văn 全toàn 禪thiền 師sư 。 崇sùng 福phước 覺giác 華hoa 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 德đức 山sơn 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 默mặc 堂đường 宣tuyên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 東đông 方phương 古cổ 裕# 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 月nguyệt 天thiên 禪thiền 師sư 。 荊kinh 山sơn 理lý 禪thiền 師sư 。

了liễu 禪thiền 能năng 禪thiền 師sư 。 潭đàm 懷hoài 圓viên 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

敬kính 堂đường 宗tông 禪thiền 師sư 。 徹triệt 堂đường 冲# 禪thiền 師sư 。

大đại 岡# 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 真chân 季quý 善thiện 禪thiền 師sư 。 普phổ 濟tế 淨tịnh 澄trừng 禪thiền 師sư 。

大đại 岡# 寧ninh 禪thiền 師sư 。 智trí 林lâm 福phước 湛trạm 禪thiền 師sư 。

性tánh 天thiên 杲# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 古cổ 心tâm 寶bảo 禪thiền 師sư 。

峻tuấn 中trung 榮vinh 禪thiền 師sư 。 古cổ 心tâm 安an 禪thiền 師sư 。

古cổ 潭đàm 碧bích 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 頂đảnh 菴am 耐nại 禪thiền 師sư 。

洪hồng 山sơn 賢hiền 禪thiền 師sư 。 節tiết 堂đường 全toàn 禪thiền 師sư 。

千thiên 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư 。

卷quyển 二nhị 十thập 九cửu

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

西tây 禪thiền 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

棠# 城thành 洪hồng 印ấn 禪thiền 師sư 。 東đông 明minh 昇thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

無vô 相tướng 真chân 禪thiền 師sư 。 性tánh 空không 覺giác 禪thiền 師sư 。

南nam 竺trúc 璚# 禪thiền 師sư 。 太thái 初sơ 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 秀tú 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 慈từ 南nam 峰phong 休hưu 禪thiền 師sư 。

古cổ 庭đình 堅kiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

顯hiển 通thông 淨tịnh 倫luân 禪thiền 師sư 。

壞hoại 空không 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

光quang 澤trạch 慧tuệ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 大đại 用dụng 機cơ 禪thiền 師sư 。

雲vân 洲châu 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 德đức 章chương 滿mãn 禪thiền 師sư 。

素tố 虗hư 理lý 禪thiền 師sư 。

妙diệu 峰phong 玄huyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

福phước 緣duyên 廣quảng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

無vô 為vi 一nhất 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 藏tạng 玉ngọc 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 斷đoạn 峰phong 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

祖tổ 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 。

無vô 礙ngại 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 隱ẩn 道đạo 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 獨độc 潭đàm 昌xương 禪thiền 師sư 。

古cổ 巖nham 定định 禪thiền 師sư 。 天Thiên 竺Trúc 秀tú 禪thiền 師sư 。

鐵thiết 牛ngưu 勤cần 禪thiền 師sư 。 無vô 邊biên 通thông 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

海hải 珠châu 澄trừng 禪thiền 師sư 。 永vĩnh 空không 如như 禪thiền 師sư 。

潔khiết 空không 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

印ấn 空không 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 德đức 巖nham 本bổn 禪thiền 師sư 。

照chiếu 堂đường 默mặc 禪thiền 師sư 。 大đại 慧tuệ 華hoa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

雪tuyết 屏bính 錦cẩm 禪thiền 師sư 。 定định 菴am 能năng 禪thiền 師sư 。

無vô 智trí 真chân 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 光quang 通thông 禪thiền 師sư 。

佛Phật 蹟# 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

白bạch 雲vân 滄thương 禪thiền 師sư 。 行hành 菴am 柔nhu 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

佛Phật 蹟# 達đạt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 別biệt 峰phong 藏tạng 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 浩hạo 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 村thôn 盛thịnh 禪thiền 師sư 。

鉢bát 池trì 清thanh 禪thiền 師sư 。

和hòa 菴am 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

用dụng 剛cang 宗tông 軟nhuyễn 禪thiền 師sư 。 寂tịch 菴am 潛tiềm 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

玄huyền 關quan 鑑giám 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế 。

金kim 陵lăng 慈từ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 峰phong 明minh 瑄# 禪thiền 師sư 。 太thái 虗hư 滿mãn 禪thiền 師sư 。

雲vân 溪khê 智trí 瑛# 禪thiền 師sư 。 天thiên 印ấn 能năng 持trì 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

太thái 虗hư 智trí 量lượng 禪thiền 師sư 。 曉hiểu 山sơn 智trí 昇thăng 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 碧bích 峰phong 清thanh 雲vân 禪thiền 師sư 。 無vô 相tướng 智trí 空không 禪thiền 師sư 。

無vô 相tướng 智trí 成thành 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大Đại 乘Thừa 清thanh 潤nhuận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

印ấn 宗tông 能năng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 牙nha 順thuận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

君quân 峰phong 通thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

君quân 峰phong 清thanh 祥tường 禪thiền 師sư 。 正Chánh 法Pháp 雪tuyết 光quang 禪thiền 師sư 。

大đại 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鐵thiết 牛ngưu 堅kiên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

性tánh 空không 悅duyệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại [矢*出]# 能năng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 東đông 巖nham 亮lượng 禪thiền 師sư 。

高cao 座tòa 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

西tây 宗tông 祐hựu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 寂tịch 菴am 湛trạm 禪thiền 師sư 。

照chiếu 堂đường 顏nhan 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

破phá 菴am 全toàn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

真chân 空không 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 塵trần 鏡kính 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 碧bích 天thiên 朗lãng 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 山sơn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 伏phục 牛ngưu 斌# 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 宣tuyên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 英anh 禪thiền 師sư 。 吉cát 菴am 祚tộ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

東đông 方phương 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 通thông 碧bích 峰phong 顯hiển 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

伏phục 牛ngưu 天thiên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 臺đài 大đại 覺giác 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

荊kinh 山sơn 理lý 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 倫luân 義nghĩa 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 古cổ 溪khê 清thanh 禪thiền 師sư 。

了liễu 禪thiền 能năng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

法Pháp 幢tràng 金kim 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 寶bảo 藏tạng 通thông 禪thiền 師sư 。

天thiên 真chân 善thiện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鏡kính 堂đường 明minh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 岡# 寧ninh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 目mục 進tiến 禪thiền 師sư 。

智trí 林lâm 湛trạm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

實thật 空không 昇thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 祖tổ 堂đường 興hưng 禪thiền 師sư 。

古cổ 心tâm 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 瑕hà 鼐# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

性tánh 天thiên 杲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

一nhất 菴am 如như 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

峻tuấn 牛ngưu 嶸vanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 然nhiên 正chánh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 心tâm 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

春xuân 山sơn 景cảnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無vô 為vi 順thuận 禪thiền 師sư 。

中trung 天thiên 表biểu 禪thiền 師sư 。

性tánh 空không 聞văn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 聞văn 嗣tự 投đầu 子tử 琦kỳ 悞ngộ 列liệt 此thử )#

圓viên 通thông 湛trạm 覺giác 禪thiền 師sư 。 余dư 山sơn 月nguyệt 潭đàm 澄trừng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 然nhiên 銳duệ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 曉hiểu 天thiên 亮lượng 禪thiền 師sư 。

濟tế 舟chu 濵# 禪thiền 師sư 。 悅duyệt 舟chu 和hòa 禪thiền 師sư 。

無vô 礙ngại 通thông 禪thiền 師sư 。

東đông 明minh 昇thăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

印ấn 天thiên 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 盛thịnh 菴am 昌xương 禪thiền 師sư 。

性tánh 空không 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徹triệt 空không 通thông 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 能năng 上thượng 座tòa 。

無vô 相tướng 真chân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 宗tông 勝thắng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 巖nham 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

能năng 諒# 禪thiền 師sư 。 越việt 空không 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

南nam 竺trúc 璚# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 鏡kính 明minh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 寶bảo 鑑giám 聰thông 禪thiền 師sư 。

太thái 初sơ 忍nhẫn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 涯nhai 順thuận 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 古cổ 靈linh 山sơn 禪thiền 師sư 。

天thiên 目mục 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 巖nham 清thanh 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

淨tịnh 慈từ 休hưu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

昭chiêu 慶khánh 雪tuyết 庭đình 禪thiền 師sư 。

光quang 澤trạch 慧tuệ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 堂đường 松tùng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 別biệt 傳truyền 宗tông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 用dụng 機cơ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

月nguyệt 光quang 朗lãng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

福phước 緣duyên 廣quảng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

祥tường 雲vân 谷cốc 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

寶bảo 藏tạng 玉ngọc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

月nguyệt 空không 大đại 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 隱ẩn 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

孤cô 舟chu 海hải 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 秋thu 月nguyệt 澄trừng 禪thiền 師sư 。

獨độc 潭đàm 昌xương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 方phương 凝ngưng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 巖nham 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 寶bảo 藏tạng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天Thiên 竺Trúc 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 福phước 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 慶khánh 道Đạo 人Nhân 。

鐵thiết 牛ngưu 勤cần 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

玉ngọc 峰phong 璉# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 無Vô 學Học 才tài 禪thiền 師sư 。

印ấn 空không 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 峰phong 方phương 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 曇đàm 華hoa 蒂# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

東đông 滄thương 福phước 禪thiền 師sư 。

德đức 巖nham 本bổn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隱ẩn 峰phong 高cao 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 松tùng 菴am 主chủ 。

照chiếu 堂đường 默mặc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

太thái 虗hư 圓viên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

行hành 菴am 柔nhu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

傑kiệt 峰phong [課/心]# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

用dụng 剛cang 軟nhuyễn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

古cổ 用dụng 連liên 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

寂tịch 菴am 潛tiềm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

孤cô 峰phong 傑kiệt 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 異dị 巖nham 登đăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

普phổ 照chiếu 亮lượng 禪thiền 師sư 。 白bạch 菴am 空không 禪thiền 師sư 。

古cổ 菴am 淳thuần 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

寶bảo 峰phong 瑄# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 奇kỳ 本bổn 瑞thụy 禪thiền 師sư 。

太thái 虗hư 滿mãn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 澤trạch 雨vũ 禪thiền 師sư 。

雲vân 溪khê 瑛# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 池trì 智trí 素tố 禪thiền 師sư 。

大Đại 乘Thừa 雲vân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大Đại 乘Thừa 淨tịnh 蓮liên 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 印ấn 持trì 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

太thái 極cực 團đoàn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 極cực 空không 永vĩnh 禪thiền 師sư 。

性tánh 空không 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 高cao 子tử 輝huy 禪thiền 師sư 。

大đại 寶bảo 真chân 禪thiền 師sư 。 大đại 泉tuyền 溥phổ 禪thiền 師sư 。

了liễu 心tâm 恭cung 禪thiền 師sư 。

曉hiểu 山sơn 昇thăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

孤cô 峰phong 秀tú 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

太thái 虗hư 量lượng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

正chánh 宗tông 演diễn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 相tướng 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 暉huy 昶# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 雪tuyết 菴am 喜hỷ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

鐵thiết 壁bích 通thông 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 空không 謙khiêm 禪thiền 師sư 。

無vô 相tướng 空không 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 心tâm 鏡kính 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

吉cát 菴am 祚tộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 道đạo 濟tế 禪thiền 師sư 。

天thiên 通thông 顯hiển 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 池trì 法pháp 聚tụ 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 慧tuệ 林lâm 禪thiền 師sư 。 振chấn 宗tông 璉# 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

天thiên 目mục 進tiến 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 塔tháp 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

突đột 空không 昇thăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

石thạch 門môn 無vô 盡tận 海hải 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

祖tổ 堂đường 興hưng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

頓đốn 悟ngộ 方phương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

余dư 山sơn 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

華hoa 山sơn 默mặc 菴am 定định 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

靈linh 巖nham 清thanh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

慧tuệ 堂đường 智trí 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

昭chiêu 慶khánh 庭đình 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

隆long 興hưng 祖tổ 庭đình 隆long 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 燕yên 京kinh 興hưng 隆long 無vô 盡tận 容dung 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 默mặc 菴am 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

壽thọ 堂đường 松tùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

斗đẩu 峰phong 淨tịnh 琴cầm 禪thiền 師sư 。 海hải 宗tông 裕# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

寶bảo 月nguyệt 鑑giám 禪thiền 師sư 。

萬vạn 峰phong 方phương 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

中trung 峰phong 素tố 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 [矢*出]# 牛ngưu 鑑giám 禪thiền 師sư 。

隱ẩn 峰phong 高cao 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 巖nham 喜hỷ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 無vô 相tướng 頂đảnh 禪thiền 師sư 。

傑kiệt 峰phong [課/心]# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

信tín 菴am 湛trạm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 扣khấu 竹trúc 大đại 方phương 寬khoan 禪thiền 師sư 。

藪tẩu 菴am 秉bỉnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ 用dụng 連liên 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 礙ngại 辨biện 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

孤cô 峰phong 傑kiệt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

桐# 川xuyên 廣quảng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 天thiên 然nhiên 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

天thiên 奇kỳ 瑞thụy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

關quan 嶺lĩnh 正chánh 聰thông 禪thiền 師sư 。 漢hán 陽dương 古cổ 巖nham 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 濟tế 菴am 實thật 禪thiền 師sư 。 石thạch 州châu 大đại 川xuyên 洪hồng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

天thiên 澤trạch 雨vũ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

無vô 盡tận 燈đăng 禪thiền 師sư 。

天thiên 池trì 素tố 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 覺giác 圓viên 禪thiền 師sư 。 古cổ [矢*出]# 悟ngộ 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

東đông 暉huy 昶# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 明minh 弘hoằng 曉hiểu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại [矢*出]# 能năng 禪thiền 師sư 。

雲vân 峰phong 弘hoằng 秀tú 禪thiền 師sư 。 繡tú 巖nham 錦cẩm 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 濟tế 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

胥# 山sơn 法Pháp 會hội 禪thiền 師sư 。 精tinh 嚴nghiêm 方phương 澤trạch 禪thiền 師sư 。

天thiên 池trì 聚tụ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

浮phù 峰phong 普phổ 恩ân 禪thiền 師sư 。

東đông 塔tháp 曉hiểu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

敬kính 畏úy 如như 空không 禪thiền 師sư 。

石thạch 門môn 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

尖tiêm 峰phong 宗tông 隆long 禪thiền 師sư 。 碧bích 天thiên 玄huyền 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

月nguyệt 珠châu 海hải 禪thiền 師sư 。

華hoa 山sơn 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鵞nga 湖hồ 廣quảng 心tâm 禪thiền 師sư 。

斗đẩu 峰phong 琴cầm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

斗đẩu 峰phong 道đạo 覺giác 禪thiền 師sư 。

東đông 巖nham 善thiện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

南nam 宗tông 印ấn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

無vô 相tướng 頂đảnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

濟tế 舟chu 洪hồng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 東đông 明minh 曉hiểu 禪thiền 師sư 。

大đại 機cơ 全toàn 禪thiền 師sư 。

信tín 菴am 諶# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

金kim 臺đài 順thuận 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大đại 雲vân 興hưng 禪thiền 師sư 。

大đại 方phương 寬khoan 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

伏phục 牛ngưu 明minh 理lý 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 二nhị 世thế 。

關quan 嶺lĩnh 聰thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

笑tiếu 巖nham 德đức 寶bảo 禪thiền 師sư 。

漢hán 陽dương 巖nham 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

廬lư 山sơn 大đại 安an 禪thiền 師sư 。

石thạch 州châu 洪hồng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

龍long 樹thụ 寶bảo 應ưng 禪thiền 師sư 。 臺đài 山sơn 楚sở 峰phong 禪thiền 師sư 。

玉ngọc 堂đường 和hòa 尚thượng 。

無vô 盡tận 燈đăng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

月nguyệt 輝huy 盡tận 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

古cổ [矢*出]# 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 用dụng 全toàn 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

敬kính 畏úy 空không 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 性tánh 冲# 禪thiền 師sư 。

祗chi 園viên 古cổ 卓trác 信tín 曙# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 嬾lãn 翁ông 駱lạc 驤# 禪thiền 師sư 。

鵞nga 湖hồ 心tâm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

暠# 山sơn 智trí 季quý 禪thiền 師sư 。

伏phục 牛ngưu 理lý 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

佛Phật 巖nham 不bất 二nhị 真chân 際tế 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 一nhất

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 三tam 世thế 。

笑tiếu 巖nham 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

禹vũ 門môn 正chánh 傳truyền 禪thiền 師sư 。 靈linh 谷cốc 曇đàm 芝chi 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 峰phong 廣quảng 通thông 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 佛Phật 慧tuệ 禪thiền 師sư 。

京kinh 兆triệu 高cao 菴am 傑kiệt 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 鳳phượng 陽dương 正chánh 宗tông 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

天thiên 台thai 天thiên 常thường 經kinh 禪thiền 師sư 。 武võ 林lâm 素tố 菴am 智trí 禪thiền 師sư 。

廬lư 山sơn 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

星tinh 子tử 滿mãn 賢hiền 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

徑kính 山sơn 冲# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

興hưng 善thiện 慧tuệ 廣quảng 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế 。

禹vũ 門môn 正chánh 傳truyền 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 圓viên 悟ngộ 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 圓viên 修tu 禪thiền 師sư 。

雲vân 門môn 圓viên 信tín 禪thiền 師sư 。 抱bão 朴phác 大đại 蓮liên 禪thiền 師sư 。

興hưng 善thiện 廣quảng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 明minh 妙diệu 用dụng 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 二nhị

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

溈# 山sơn 五ngũ 峰phong 學học 禪thiền 師sư 。 鄧đặng 尉úy 漢hán 月nguyệt 藏tạng 禪thiền 師sư 。

破phá 山sơn 明minh 禪thiền 師sư 。 徑kính 山sơn 費phí 隱ẩn 容dung 禪thiền 師sư 。

金kim 粟túc 石thạch 車xa 乘thừa 禪thiền 師sư 。 寶bảo 華hoa 朝triêu 宗tông 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。

龍long 池trì 萬vạn 如như 微vi 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 三tam

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

天thiên 童đồng 密mật 雲vân 悟ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 山sơn 翁ông 忞# 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 石thạch 奇kỳ 雲vân 禪thiền 師sư 。

古cổ 南nam 牧mục 雲vân 門môn 禪thiền 師sư 。 遯độn 村thôn 浮phù 石thạch 賢hiền 禪thiền 師sư 。

通thông 玄huyền 林lâm 野dã 奇kỳ 禪thiền 師sư 。 澄trừng 江giang 黃hoàng 毓# 祺# 居cư 士sĩ 。

卷quyển 三tam 十thập 四tứ

臨lâm 濟tế 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

磬khánh 山sơn 天thiên 隱ẩn 修tu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

竹trúc 林lâm 林lâm 臯# 豫dự 禪thiền 師sư 。 天thiên 目mục 玉ngọc 林lâm 琇# 禪thiền 師sư 。

南nam 澗giản 箬# 菴am 問vấn 禪thiền 師sư 。 南nam 嶽nhạc 山sơn 茨tì 際tế 禪thiền 師sư 。

陽dương 山sơn 松tùng 際tế 授thọ 禪thiền 師sư 。

普phổ 明minh 鴛uyên 湖hồ 用dụng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 峯phong 衡hành 石thạch 鈞quân 禪thiền 師sư 。 金kim 明minh 介giới 菴am 進tiến 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 正chánh 一nhất 初sơ 元nguyên 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 五ngũ

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 六lục 世thế 。

天thiên 童đồng 珏# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 玨# 嗣tự 長trường/trưởng 蘆lô 了liễu 了liễu 嗣tự 丹đan 霞hà 淳thuần 淳thuần 嗣tự 芙phù 蓉dung 楷# )#

雪tuyết 竇đậu 智trí 鑑giám 禪thiền 師sư 。

雪tuyết 竇đậu 宗tông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 宗tông 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác 覺giác 嗣tự 丹đan 霞hà 淳thuần )#

廣quảng 福phước 道đạo 勤cần 禪thiền 師sư 。 翠thúy 巖nham 宗tông 靜tĩnh 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

善thiện 權quyền 智trí 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 智trí 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

超siêu 化hóa 藻tảo 禪thiền 師sư 。 保bảo 安an 超siêu 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

淨tịnh 慈từ 暉huy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 暉huy 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

華hoa 藏tạng 慧tuệ 祚tộ 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 德đức 雲vân 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

仗trượng 錫tích 崇sùng 堅kiên 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 煥hoán 禪thiền 師sư 。

瑞thụy 巖nham 恭cung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 恭cung 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

淨tịnh 慈từ 重trọng/trùng 皎hiệu 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 淨tịnh 慈từ 璧bích 禪thiền 師sư 。

廣quảng 慧tuệ 聰thông 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 聰thông 嗣tự 天thiên 童đồng 覺giác )#

明minh 州châu 普phổ 照chiếu 戒giới 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 七thất 世thế 。

雪tuyết 竇đậu 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 如như 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

華hoa 藏tạng 祚tộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

東đông 谷cốc 光quang 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 八bát 世thế 。

東đông 谷cốc 光quang 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 一nhất 舉cử 禪thiền 師sư (# 語ngữ 載tái 增tăng 集tập 續tục 傳truyền 燈đăng 一nhất 卷quyển 二nhị 十thập 七thất 紙chỉ 失thất 版# 不bất 錄lục )# 。

天thiên 童đồng 淨tịnh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鹿lộc 門môn 覺giác 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 十thập 九cửu 世thế 。

天thiên 童đồng 舉cử 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 童đồng 岫# 禪thiền 師sư 。

鹿lộc 門môn 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 照chiếu 辨biện 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 世thế 。

天thiên 童đồng 岫# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 竇đậu 大đại 證chứng 禪thiền 師sư 。 獨độc 木mộc 昇thăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

愚ngu 菴am 省tỉnh 禪thiền 師sư 。 大đại 方phương 聘sính 禪thiền 師sư 。

普phổ 照chiếu 辨biện 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 明minh 寶bảo 禪thiền 師sư 。 慈từ 雲vân 覺giác 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 世thế 。

大đại 明minh 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

王vương 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 。 仁nhân 山sơn 恆hằng 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 俊# 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 慶khánh 壽thọ 覬kí 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

普phổ 照chiếu 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự (# 寶bảo 嗣tự 普phổ 照chiếu 辨biện )#

慶khánh 壽thọ 教giáo 亨# 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 二nhị 世thế 。

玉ngọc 山sơn 體thể 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雪tuyết 巖nham 滿mãn 禪thiền 師sư 。 勝thắng 默mặc 光quang 禪thiền 師sư 。

冀ký 州châu 暉huy 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

仁nhân 山sơn 恆hằng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 明minh 詮thuyên 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 俊# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

覺giác 山sơn 福phước 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

慶khánh 壽thọ 亨# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 覺giác 弘hoằng 相tương/tướng 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 三tam 世thế 。

雪tuyết 竇đậu 滿mãn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

報báo 恩ân 行hành 秀tú 禪thiền 師sư 。 竹trúc 林lâm 巨cự 川xuyên 海hải 禪thiền 師sư 。

仙tiên 巖nham 德đức 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 玉ngọc 山sơn 枝chi 足túc 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

冀ký 州châu 暉huy 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

開khai 元nguyên 廣quảng 恩ân 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

卷quyển 三tam 十thập 六lục

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 世thế 。

報báo 恩ân 秀tú 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 壽thọ 福phước 裕# 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 從tùng 倫luân 禪thiền 師sư 。

吾ngô 捨xả 從tùng 寬khoan 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 至chí 溫ôn 禪thiền 師sư 。

法Pháp 王Vương 圓viên 照chiếu 禪thiền 師sư 。 移di 剌lạt 楚sở 村thôn 居cư 士sĩ 。

少thiểu 林lâm 乳nhũ 峰phong 德đức 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 從tùng 祥tường 禪thiền 師sư 。

從tùng 隆long 禪thiền 師sư 。 百bách 泉tuyền 從tùng 瑀# 禪thiền 師sư 。

從tùng 仝# 禪thiền 師sư 。

仙tiên 巖nham 德đức 祥tường 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 弘hoằng 明minh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 五ngũ 世thế 。

萬vạn 壽thọ 裕# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 文văn 泰thái 禪thiền 師sư 。 報báo 恩ân 智trí 泰thái 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 淨tịnh 肅túc 禪thiền 師sư 。 和hòa 林lâm 覺giác 印ấn 禪thiền 師sư 。

昭chiêu 覺giác 仲trọng 慶khánh 禪thiền 師sư 。 安an 平bình 守thủ 讓nhượng 禪thiền 師sư 。

太thái 子tử 文văn 善thiện 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 慶khánh 德đức 鉁# 禪thiền 師sư 。

平bình 水thủy 慧tuệ 圓viên 禪thiền 師sư 。 東đông 川xuyên 圓viên 讓nhượng 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

洪hồng 濟tế 思tư 印ấn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 廣quảng 嚴nghiêm 法pháp 興hưng 禪thiền 師sư 。

樂nhạo/nhạc/lạc 亭đình 千thiên 金kim 明minh 遠viễn 禪thiền 師sư 。 南nam 宮cung 趙triệu 好hảo/hiếu 圓viên 鏡kính 禪thiền 師sư 。

正chánh 覺giác 福phước 勝thắng 禪thiền 師sư 。 崇sùng 慶khánh 戒giới 行hạnh 禪thiền 師sư 。

盤bàn 山sơn 雲vân 威uy 禪thiền 師sư 。 汴# 梁lương 恆hằng 祚tộ 慧tuệ 林lâm 禪thiền 師sư 。

西tây 寺tự 慧tuệ 全toàn 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 覺giác 印ấn 禪thiền 師sư 。

大đại 都đô 延diên 慶khánh 慧tuệ 玄huyền 禪thiền 師sư 。 汴# 梁lương 慧tuệ 正chánh 禪thiền 師sư 。

順thuận 德đức 妙diệu 俊# 禪thiền 師sư 。 順thuận 德đức 妙diệu 乘thừa 禪thiền 師sư 。

平bình 州châu 慧tuệ 道đạo 禪thiền 師sư 。 彰chương 德đức 黃hoàng 花hoa 慧tuệ 端đoan 禪thiền 師sư 。

磁từ 州châu 雄hùng 辨biện 慧tuệ 平bình 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 普phổ 照chiếu 慧tuệ 山sơn 禪thiền 師sư 。

大đại 名danh 弘hoằng 法pháp 慧tuệ 慶khánh 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 通thông 辨biện 慧tuệ 滿mãn 禪thiền 師sư 。

萬vạn 安an 慧tuệ 才tài 禪thiền 師sư 。 延diên 慶khánh 普phổ 濟tế 慧tuệ 悟ngộ 禪thiền 師sư 。

總tổng 帥súy 王vương 妙diệu 明minh 居cư 士sĩ 。 總tổng 管quản 李# 月nguyệt 溪khê 居cư 士sĩ 。

提đề 領lãnh 楊dương 靜tĩnh 應ưng 居cư 士sĩ 。 宣tuyên 授thọ 溫ôn 具cụ 信tín 居cư 士sĩ 。

節tiết 使sử 宋tống 海hải 印ấn 居cư 士sĩ 。 便tiện 宜nghi 劉lưu 德đức 古cổ 居cư 士sĩ 。

轉chuyển 運vận 陳trần 和hòa 光quang 居cư 士sĩ 。 宣tuyên 尉úy 陳trần 大đại 隱ẩn 居cư 士sĩ 。

報báo 恩ân 倫luân 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鞍yên 山sơn 同đồng 新tân 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 桂quế 菴am 覺giác 達đạt 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

法Pháp 王Vương 照chiếu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

關quan 中trung 彬# 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 月nguyệt 菴am 福phước 海hải 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 臨lâm 緇# 潮triều 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

東đông 山sơn 昭chiêu 禪thiền 師sư 。 香hương 山sơn 嵩tung 巖nham 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

法Pháp 王Vương 沼chiểu 禪thiền 師sư 。 古cổ 巖nham 詡# 禪thiền 師sư 。

崇sùng 孝hiếu 賢hiền 禪thiền 師sư 。 普phổ 照chiếu 杲# 禪thiền 師sư 。

寶bảo 應ưng 海hải 禪thiền 師sư 。 龍long 潭đàm 藏tạng 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 土độ 堅kiên 理lý 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 和hòa 禪thiền 師sư 。

崇sùng 孝hiếu 普phổ 禪thiền 師sư 。 法Pháp 王Vương 無vô 菴am 覺giác 亮lượng 禪thiền 師sư 。

護hộ 國quốc 圓viên 禪thiền 師sư 。 燕yên 山sơn 壽thọ 禪thiền 師sư 。

松tùng 雲vân 德đức 禪thiền 師sư 。 法Pháp 王Vương 暉huy 禪thiền 師sư 。

十thập 方phương 進tiến 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 選tuyển 禪thiền 師sư 。

汝nhữ 州châu 覺giác 善thiện 禪thiền 師sư 。 泰thái 安an 靈linh 巖nham 復phục 禪thiền 師sư 。

覺giác 安an 尼ni 禪thiền 師sư 。 石thạch 龍long 淵uyên 禪thiền 師sư 。

左tả 南nam 宮cung 禪thiền 師sư 。 吳ngô 歷lịch 山sơn 禪thiền 師sư 。

吳ngô 古cổ 燕yên 禪thiền 師sư 。

天thiên 寧ninh 明minh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 仲trọng 復phục 子tử 顏nhan 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 子tử 淇# 禪thiền 師sư 。

劉lưu 秉bỉnh 忠trung 居cư 士sĩ 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 六lục 世thế 。

嵩tung 山sơn 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 應ưng 福phước 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 潔khiết 禪thiền 師sư 。

中trung 林lâm 泰thái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

智trí 符phù 禪thiền 師sư 。 智trí 奇kỳ 禪thiền 師sư 。

東đông 川xuyên 讓nhượng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 汾# 溪khê 福phước 滿mãn 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 肅túc 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

寶bảo 應ưng 永vĩnh 達đạt 禪thiền 師sư 。 封phong 龍long 普phổ 就tựu 禪thiền 師sư 。

弘hoằng 法pháp 慶khánh 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

智trí 如như 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 智trí 昇thăng 禪thiền 師sư 。

陳trần 顥# 學học 士sĩ 。

香hương 山sơn 達đạt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

尉úy 州châu 寶bảo 宮cung 德đức 興hưng 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

南nam 陽dương 丹đan 霞hà 智trí 安an 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

萬vạn 壟# 聖thánh 佛Phật 思tư 整chỉnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

法Pháp 王Vương 德đức 慧tuệ 禪thiền 師sư 。 香hương 思tư 壽thọ 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 鑑giám 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

普phổ 智trí 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

香hương 山sơn 海hải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

法Pháp 王Vương 雲vân 崧# 思tư 微vi 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

香hương 山sơn 訥nột 菴am 思tư 言ngôn 禪thiền 師sư 。 天thiên 慶khánh 龍long 巖nham 思tư 才tài 禪thiền 師sư 。

南nam 陽dương 丹đan 霞hà 紹thiệu 懋# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

裕# 州châu 大Đại 乘Thừa 福phước 德đức 禪thiền 師sư 。 法Pháp 王Vương 普phổ 醒tỉnh 禪thiền 師sư 。

藏tạng 雲vân 慧tuệ 山sơn 禪thiền 師sư 。 上thượng 都đô 華hoa 嚴nghiêm 惟duy 壽thọ 禪thiền 師sư 。

山sơn 東đông 龍long 泉tuyền 思tư 然nhiên 禪thiền 師sư 。 中trung 山sơn 乾can/kiền/càn 明minh 寶bảo 潤nhuận 禪thiền 師sư 。

古cổ 燕yên 鞍yên 山sơn 智trí 藏tạng 禪thiền 師sư 。 南nam 陽dương 德đức 用dụng 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 顯hiển 密mật 禪thiền 師sư 。 膠giao 西tây 清thanh 淋lâm 禪thiền 師sư 。

汝nhữ 州châu 思tư 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 輝huy 縣huyện 白bạch 雲vân 定định 聰thông 禪thiền 師sư 。

衛vệ 輝huy 定định 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 行hành 裕# 禪thiền 師sư 。

輔phụ 城thành 明minh 金kim 禪thiền 師sư 。 德đức 州châu 惟duy 興hưng 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 思tư 聰thông 禪thiền 師sư 。 香hương 山sơn 思tư 初sơ 禪thiền 師sư 。

古cổ 燕yên 圓viên 淨tịnh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 七thất 世thế 。

寶bảo 應ưng 遇ngộ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 巖nham 文văn 才tài 禪thiền 師sư 。 空không 相tướng 珪# 禪thiền 師sư 。

嵩tung 山sơn 深thâm 禪thiền 師sư 。 嵩tung 山sơn 龍long 潭đàm 深thâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

洛lạc 陽dương 白bạch 馬mã 澄trừng 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 江giang 禪thiền 師sư 。

嵩tung 山sơn 龍long 潭đàm 端đoan 禪thiền 師sư 。 嵩tung 山sơn 永vĩnh 泰thái 祥tường 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 安an 順thuận 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 祐hựu 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 喜hỷ 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 白bạch 馬mã 德đức 瑢# 禪thiền 師sư 。

李# 了liễu 本bổn 居cư 士sĩ 。 林lâm 天thiên 然nhiên 居cư 士sĩ 。

香hương 山sơn 滿mãn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 惟duy 喜hỷ 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 南nam 陽dương 丹đan 霞hà 惟duy 和hòa 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 潔khiết 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 道đạo 成thành 禪thiền 師sư 。

寶bảo 應ưng 達đạt 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

盤bàn 山sơn 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 斌# 禪thiền 師sư 。

真chân 定định 琳# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 洛lạc 陽dương 添# 禪thiền 師sư 。

佛Phật 光quang 潤nhuận 禪thiền 師sư 。 滹# 陽dương 顯hiển 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 利lợi 禪thiền 師sư 。 信tín 陽dương 子tử 敬kính 禪thiền 師sư 。

寶bảo 應ưng 隆long 禪thiền 師sư 。 混hỗn 元nguyên 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

古cổ 汴# 緣duyên 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 遠viễn 禪thiền 師sư 。

汾# 州châu 符phù 禪thiền 師sư 。 泰thái 安an 恩ân 禪thiền 師sư 。

封phong 龍long 就tựu 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 慶khánh 義nghĩa 讓nhượng 禪thiền 師sư 。 靈linh 巖nham 容dung 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 心tâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 白bạch 茅mao 春xuân 禪thiền 師sư 。

丹đan 霞hà 安an 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

濟tế 南Nam 無mô 門môn 智trí 行hành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 大Đại 乘Thừa 栢# 巖nham 法pháp 儀nghi 禪thiền 師sư 。

襄tương 城thành 無Vô 礙Ngại 智Trí 照chiếu 禪thiền 師sư 。 順thuận 德đức 普phổ 隆long 禪thiền 師sư 。

月nguyệt 潭đàm 洪hồng 滿mãn 禪thiền 師sư 。 汝nhữ 寧ninh 洪hồng 喜hỷ 禪thiền 師sư 。

西tây 安an 文văn 福phước 禪thiền 師sư 。 葉diệp 縣huyện 惟duy 著trước 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 言ngôn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大Đại 乘Thừa 松tùng 溪khê 雲vân 定định 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 勝thắng 才tài 禪thiền 師sư 。

惟duy 遇ngộ 禪thiền 師sư 。 惟duy 用dụng 禪thiền 師sư 。

惟duy 安an 禪thiền 師sư 。

天thiên 慶khánh 才tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 惟duy 晟# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 惟duy 幻huyễn 禪thiền 師sư 。

法Pháp 王Vương 微vi 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

惟duy 教giáo 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 惟duy 澤trạch 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 七thất

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 八bát 世thế 。

香hương 嚴nghiêm 材tài 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

萬vạn 安an 子tử 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。 竹trúc 菴am 子tử 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。

佛Phật 巖nham 稔# 禪thiền 師sư 。 華hoa 嚴nghiêm 遇ngộ 禪thiền 師sư 。

古cổ 蔡thái 元nguyên 禪thiền 師sư 。 陝# 府phủ 熊hùng 耳nhĩ 登đăng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

益ích 都đô 亮lượng 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 敬kính 禪thiền 師sư 。

河hà 府phủ 一nhất 禪thiền 師sư 。 奉phụng 先tiên 壽thọ 禪thiền 師sư 。

空không 相tướng 珪# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 寧ninh 壽thọ 禪thiền 師sư 。 順thuận 德đức 天thiên 寧ninh 才tài 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

南nam 陽dương 維duy 摩ma 懷hoài 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 能năng 禪thiền 師sư 。

陝# 府phủ 安an 國quốc 仁nhân 禪thiền 師sư 。 韶thiều 陽dương 雲vân 門môn 慜mẫn 禪thiền 師sư 。

遼liêu 州châu 定định 禪thiền 師sư 。 解giải 州châu 沿duyên 禪thiền 師sư 。

曜diệu 州châu 顯hiển 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 天thiên 慶khánh 福phước 澄trừng 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 全toàn 禪thiền 師sư 。 遼liêu 州châu 宣tuyên 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 湛trạm 禪thiền 師sư 。

天thiên 界giới 成thành 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

吉cát 州châu 青thanh 原nguyên 璽# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 磧thích 砂sa 覺giác 禪thiền 師sư 。

因nhân 聖thánh 炫huyễn 禪thiền 師sư 。 行hành 才tài 禪thiền 師sư 。

鄱# 陽dương 諡thụy 菴am 寧ninh 禪thiền 師sư 。 廣quảng 福phước 禮lễ 禪thiền 師sư 。

方phương 崖nhai 龍long 景cảnh 義nghĩa 禪thiền 師sư 。 吳ngô 松tùng 大đại 覺giác 量lượng 禪thiền 師sư 。

松tùng 江giang 寶bảo 月nguyệt 泉tuyền 圓viên 禪thiền 師sư 。 隆long 慶khánh 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

沙sa 縣huyện 正chánh 禪thiền 師sư 。 荊kinh 溪khê 實thật 禪thiền 師sư 。

峩nga 眉mi 星tinh 禪thiền 師sư 。 昶# 上thượng 座tòa 。

天thiên 慶khánh 讓nhượng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

熊hùng 耳nhĩ 子tử 定định 禪thiền 師sư 。 舜thuấn 都đô 宗tông 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

空không 杏hạnh 偉# 禪thiền 師sư 。 廣quảng 平bình 實thật 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 才tài 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 澤trạch 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 明minh 心tâm 禪thiền 師sư 。 萬vạn 安an 勝thắng 安an 禪thiền 師sư 。

晉tấn 寧ninh 霑triêm 禪thiền 師sư 。 晉tấn 寧ninh 銑# 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 昇thăng 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 春xuân 禪thiền 師sư 。

覺giác 道đạo 禪thiền 師sư 。 劉lưu 了liễu 然nhiên 。

鄭trịnh 惟duy 心tâm 。 廣quảng 平bình 實thật 。

香hương 山sơn 晟# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 妙diệu 陽dương 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 二nhị 十thập 九cửu 世thế 。

萬vạn 安an 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 了liễu 改cải 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 宗tông 礪# 覺giác 金kim 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 永vĩnh 慶khánh 就tựu 聞văn 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

長trường/trưởng 安an 滿mãn 清thanh 禪thiền 師sư 。 冀ký 州châu 微vi 徹triệt 禪thiền 師sư 。

靈linh 巖nham 了liễu 聞văn 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 海hải 清thanh 禪thiền 師sư 。

了liễu 明minh 上thượng 座tòa 。 了liễu 宗tông 上thượng 座tòa 。

竹trúc 菴am 忍nhẫn 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 月nguyệt 印ấn 潭đàm 禪thiền 師sư (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

熊hùng 耳nhĩ 定định 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

香hương 山sơn 藏tạng 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 晉tấn 寧ninh 俊# 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 寧ninh 清thanh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 祥tường 禪thiền 師sư 。

熊hùng 耳nhĩ 愈dũ 禪thiền 師sư 。 了liễu 因nhân 上thượng 座tòa 。

了liễu 妙diệu 上thượng 座tòa 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 世thế 。

嵩tung 山sơn 改cải 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 俱câu 空không 契khế 斌# 禪thiền 師sư 。 鄭trịnh 州châu 福phước 禪thiền 師sư 。

風phong 穴huyệt 本bổn 深thâm 禪thiền 師sư 。 大đại 同đồng 正chánh 朗lãng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

南nam 陽dương 寶bảo 禪thiền 師sư 。 裕# 州châu 林lâm 禪thiền 師sư 。

潞# 州châu 才tài 禪thiền 師sư 。 開khai 府phủ 安an 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 文văn 禪thiền 師sư 。 汝nhữ 州châu 照chiếu 禪thiền 師sư 。

風phong 穴huyệt 中trung 菴am 祥tường 禪thiền 師sư 。 襄tương 縣huyện 肇triệu 禪thiền 師sư 。

汝nhữ 寧ninh 瑩oánh 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 成thành 禪thiền 師sư 。

彰chương 德đức 整chỉnh 禪thiền 師sư 。 臨lâm 晉tấn 班ban 禪thiền 師sư 。

密mật 縣huyện 善thiện 禪thiền 師sư 。 洛lạc 陽dương 金kim 禪thiền 師sư 。

安an 邑ấp 泉tuyền 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 連liên 禪thiền 師sư 。

少thiểu 林lâm 金kim 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

平bình 陽dương 坦thản 山sơn 斌# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 江giang 西tây 空không 禪thiền 師sư 。

曲khúc 州châu 順thuận 禪thiền 師sư 。 潞# 州châu [跳-兆+青]# 禪thiền 師sư 。

平bình 陽dương 才tài 禪thiền 師sư 。

香hương 山sơn 潭đàm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

覺giác 林lâm 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 契khế 道đạo 禪thiền 師sư 。

禧# 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 智trí 廣quảng 禪thiền 師sư 。

本bổn 宗tông 禪thiền 師sư 。 廣quảng 明minh 禪thiền 師sư 。

善thiện 信tín 禪thiền 師sư 。 真chân 溫ôn 禪thiền 師sư 。

行hành 信tín 禪thiền 師sư 。 行hành 成thành 禪thiền 師sư 。

行hành 深thâm 禪thiền 師sư 。 行hành 淵uyên 禪thiền 師sư 。

相tương/tướng 才tài 禪thiền 師sư 。 相tương/tướng 能năng 禪thiền 師sư 。

相tương/tướng 成thành 禪thiền 師sư 。 具cụ 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

淨tịnh 仙tiên 禪thiền 師sư 。 修tu 義nghĩa 禪thiền 師sư 。

圓viên 正chánh 禪thiền 師sư 。 昌xương 秀tú 禪thiền 師sư 。

德đức 貴quý 禪thiền 師sư 。 修tu 通thông 禪thiền 師sư 。

廣quảng 載tái 禪thiền 師sư 。 文văn 琮# 禪thiền 師sư 。

真chân 旺# 禪thiền 師sư 。 思tư 明minh 禪thiền 師sư 。

壽thọ 山sơn 禪thiền 師sư 。 文văn 賢hiền 禪thiền 師sư 。

行hành 學học 禪thiền 師sư 。 正chánh 宗tông 禪thiền 師sư 。

法pháp 順thuận 禪thiền 師sư 。 榮vinh 金kim 禪thiền 師sư 。

祥tường 寧ninh 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 嵩tung 禪thiền 師sư 。

行hành 明minh 禪thiền 師sư 。 真chân 聰thông 禪thiền 師sư 。

壽thọ 能năng 禪thiền 師sư 。 普phổ 喆# 禪thiền 師sư 。

圓viên 果quả 禪thiền 師sư 。 道Đạo 理lý 禪thiền 師sư 。

德đức 祥tường 禪thiền 師sư 。 道đạo 顯hiển 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 隆long 禪thiền 師sư 。 圓viên 安an 禪thiền 師sư 。

道đạo 智trí 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 玄huyền 禪thiền 師sư 。

如như 整chỉnh 禪thiền 師sư 。 際tế 雲vân 禪thiền 師sư 。

祖tổ 顯hiển 禪thiền 師sư 。 妙diệu 德đức 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 一nhất 世thế 。

嵩tung 山sơn 斌# 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

定định 國quốc 可khả 從tùng 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 二nhị 世thế 。

定định 國quốc 從tùng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

嵩tung 山sơn 文văn 載tái 禪thiền 師sư 。 太thái 原nguyên 性tánh 成thành 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

洛lạc 陽dương 悟ngộ 明minh 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 悟ngộ 昶# 禪thiền 師sư 。

順thuận 德đức 昌xương 泰thái 禪thiền 師sư 。 漁ngư 陽dương 悟ngộ 興hưng 禪thiền 師sư 。

滏# 陽dương 如như 明minh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 圓viên 錦cẩm 禪thiền 師sư 。

永vĩnh 慶khánh 可khả 洽hiệp 禪thiền 師sư 。 平bình 陽dương 淨tịnh 浩hạo 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 悟ngộ 本bổn 禪thiền 師sư 。 古cổ 汴# 真chân 騰đằng 禪thiền 師sư 。

興hưng 國quốc 道đạo 欽khâm 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 悟ngộ 才tài 禪thiền 師sư 。

新tân 中trung 常thường 景cảnh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 安an 圓viên 達đạt 禪thiền 師sư 。

金kim 臺đài 周chu 惠huệ 禪thiền 師sư 。 嵩tung 易dị 國quốc 琦kỳ 禪thiền 師sư 。

扶phù 風phong 道đạo 祥tường 禪thiền 師sư 。 寶bảo 豐phong 道đạo 靜tĩnh 禪thiền 師sư 。

黎lê 陽dương 繼kế 鋆# 禪thiền 師sư 。 項hạng 城thành 真chân 喜hỷ 禪thiền 師sư 。

大đại 梁lương 悟ngộ 曉hiểu 禪thiền 師sư 。 臨lâm 穎# 守thủ 圓viên 禪thiền 師sư 。

古cổ # 佛Phật 勉miễn 禪thiền 師sư 。 雲vân 中trung 幸hạnh 琦kỳ 禪thiền 師sư 。

東đông 昌xương 圓viên 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 少thiểu 林lâm 本bổn 原nguyên 禪thiền 師sư 。

法pháp 廣quảng 禪thiền 師sư 。 悟ngộ 文văn 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 定định 禪thiền 師sư 。 悟ngộ 德đức 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 方phương 禪thiền 師sư 。 繼kế 玉ngọc 禪thiền 師sư 。

聰thông 廣quảng 禪thiền 師sư 。 行hành 滿mãn 禪thiền 師sư 。

海hải 潭đàm 禪thiền 師sư 。 海hải 潤nhuận 禪thiền 師sư 。

靈linh 聰thông 禪thiền 師sư 。 可khả 深thâm 禪thiền 師sư 。

可khả 亮lượng 禪thiền 師sư 。 真chân 萬vạn 禪thiền 師sư 。

圓viên 淨tịnh 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 昶# 禪thiền 師sư 。

文văn 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 性tánh 月nguyệt 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 宗tông 禪thiền 師sư 。 淨tịnh 定định 禪thiền 師sư 。

悟ngộ 忍nhẫn 禪thiền 師sư 。 繼kế 鏞# 禪thiền 師sư 。

鎮trấn 平bình 禪thiền 師sư 。 了liễu 思tư 禪thiền 師sư 。

道đạo 惺tinh 禪thiền 師sư 。 慧tuệ 浩hạo 禪thiền 師sư 。

可khả 順thuận 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 三tam 世thế 。

嵩tung 山sơn 載tái 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

宗tông 鏡kính 宗tông 書thư 禪thiền 師sư 。 顯hiển 慶khánh 悟ngộ 寅# 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 德đức 寶bảo 禪thiền 師sư 。 定định 州châu 義nghĩa 亮lượng 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。

金kim 臺đài 真chân 了liễu 禪thiền 師sư 。 慈từ 仁nhân 性tánh 深thâm 禪thiền 師sư 。

白bạch 塔tháp 真chân 害hại 禪thiền 師sư 。 興hưng 隆long 本bổn 通thông 禪thiền 師sư 。

涿# 州châu 明minh 淵uyên 禪thiền 師sư 。 燕yên 山sơn 覺giác 瀛doanh 禪thiền 師sư 。

鎮trấn 陽dương 圓viên 通thông 禪thiền 師sư 。 束thúc 鹿lộc 明minh 遇ngộ 禪thiền 師sư 。

偃yển 水thủy 德đức 進tiến 禪thiền 師sư 。 黎lê 陽dương 法pháp 訓huấn 禪thiền 師sư 。

臨lâm 潁# 宗tông 琳# 禪thiền 師sư 。 消tiêu 川xuyên 祖tổ 鼐# 禪thiền 師sư 。

黎lê 山sơn 圓viên 斌# 禪thiền 師sư 。 琴cầm 臺đài 歸quy 理lý 禪thiền 師sư 。

偃yển 城thành 福phước 鄰lân 禪thiền 師sư 。 衡hành 水thủy 覺giác 洪hồng 禪thiền 師sư 。

蟾# 源nguyên 壽thọ 明minh 禪thiền 師sư 。 西tây 毫hào 悟ngộ 心tâm 禪thiền 師sư 。

洛lạc 陽dương 周chu 潮triều 禪thiền 師sư 。 清thanh 凉# 智trí 思tư 禪thiền 師sư 。

潁# 州châu 周chu 乾can/kiền/càn 禪thiền 師sư 。 臨lâm 縣huyện 周chu 訓huấn 禪thiền 師sư 。

西tây 安an 圓viên 寶bảo 禪thiền 師sư 。 寧ninh 晉tấn 德đức 杲# 禪thiền 師sư 。

東đông 魯lỗ 悟ngộ 聰thông 禪thiền 師sư 。 偃yển 水thủy 明minh 潭đàm 禪thiền 師sư 。

東đông 魯lỗ 圓viên 朗lãng 禪thiền 師sư 。 肥phì 鄉hương 續tục 隆long 禪thiền 師sư 。

西tây 毫hào 悟ngộ 萬vạn 禪thiền 師sư 。 芮# 城thành 圓viên 安an 禪thiền 師sư 。

伊y 川xuyên 善thiện 梅mai 禪thiền 師sư 。 南nam 山sơn 宗tông 朗lãng 禪thiền 師sư 。

密mật 縣huyện 宗tông 美mỹ 禪thiền 師sư 。 中trung 牟mâu 宗tông 寶bảo 禪thiền 師sư 。

定định 興hưng 王vương 仲trọng 達đạt 居cư 士sĩ 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 四tứ 世thế 。

宗tông 鏡kính 書thư 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

少thiểu 室thất 常thường 潤nhuận 禪thiền 師sư 。 廩lẫm 山sơn 常thường 忠trung 禪thiền 師sư 。

鵲thước 山sơn 圓viên 佐tá 禪thiền 師sư 。 興hưng 國quốc 如như 進tiến 禪thiền 師sư 。

龍long 岡# 如như 遷thiên 禪thiền 師sư 。

金kim 山sơn 寶bảo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

崇sùng 恩ân 祖tổ 通thông 禪thiền 師sư (# 無vô 傳truyền )# 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

少thiểu 室thất 潤nhuận 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

大đại 覺giác 方phương 念niệm 禪thiền 師sư 。 少thiểu 室thất 正Chánh 道Đạo 禪thiền 師sư 。

實thật 相tướng 善thiện 真chân 禪thiền 師sư 。

羅La 漢Hán 智trí 空không 了liễu 睿# 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 上thượng 黨đảng 鰲# 谷cốc 妙diệu 銀ngân 禪thiền 師sư 。

南nam 宗tông 上thượng 座tòa 。 蜀thục 漢hán 王vương 山sơn 靜tĩnh 居cư 。

卷quyển 三tam 十thập 八bát

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 五ngũ 世thế 。

廩lẫm 山sơn 忠trung 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

壽thọ 昌xương 慧tuệ 經kinh 禪thiền 師sư 。

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 六lục 世thế 。

大đại 覺giác 念niệm 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

雲vân 門môn 圓viên 澄trừng 禪thiền 師sư 。

少thiểu 室thất 道đạo 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

少thiểu 室thất 慧tuệ 喜hỷ 禪thiền 師sư 。

廣quảng 慈từ 悟ngộ 空không 智trí 省tỉnh 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 無vô 傳truyền )# 。 華hoa 嚴nghiêm 達đạt 如như 秀tú 禪thiền 師sư 。

衛vệ 源nguyên 繼kế 賢hiền 性tánh 燈đăng 禪thiền 師sư 。 衛vệ 輝huy 一nhất 念niệm 性tánh 純thuần 禪thiền 師sư 。

關quan 中trung 嵩tung 月nguyệt 利lợi 信tín 禪thiền 師sư 。 五ngũ 臺đài 棲tê 賢hiền 鑑giám 玄huyền 禪thiền 師sư 。

海hải 潮triều 化hóa 衡hành 如như 準chuẩn 禪thiền 師sư 。 龍long 華hoa 正chánh 化hóa 禪thiền 師sư 。

壽Thọ 昌Xương 經Kinh 禪Thiền 師Sư 法Pháp 嗣Tự

愽# 山sơn 元nguyên 來lai 禪thiền 師sư 。 東đông 苑uyển 元nguyên 鏡kính 禪thiền 師sư 。

壽thọ 昌xương 元nguyên 謐mịch 禪thiền 師sư 。 鼓cổ 山sơn 元nguyên 賢hiền 禪thiền 師sư 。

卷quyển 三tam 十thập 九cửu

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 七thất 世thế 。

雲vân 門môn 澄trừng 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

指chỉ 南nam 明minh 徹triệt 禪thiền 師sư 。 明minh 因nhân 明minh 懷hoài 禪thiền 師sư 。

寶bảo 壽thọ 明minh 方phương 禪thiền 師sư 。 愚ngu 菴am 明minh 盂vu 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 明minh 澓phục 禪thiền 師sư 。 香hương 雪tuyết 明minh 有hữu 禪thiền 師sư 。

弁# 山sơn 明minh 雪tuyết 禪thiền 師sư 。 鴈nhạn 田điền 柳liễu 湞# 居cư 士sĩ 。

葉diệp 曇đàm 茂mậu 居cư 士sĩ 。

少thiểu 室thất 喜hỷ 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

少thiểu 室thất 海hải 寬khoan 禪thiền 師sư (# 此thử 後hậu 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。 靜tĩnh 善thiện 性tánh 在tại 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ 十thập

曹tào 洞đỗng 宗tông

大đại 鑑giám 下hạ 第đệ 三tam 十thập 七thất 世thế 。

愽# 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

愽# 山sơn 智trí 誾# 禪thiền 師sư 。 檀đàn 度độ 道đạo 密mật 禪thiền 師sư 。

長trường/trưởng 慶khánh 道đạo 獨độc 禪thiền 師sư 。 獨độc 峰phong 道đạo 嚴nghiêm 禪thiền 師sư 。

迴hồi 龍long 道đạo 舟chu 禪thiền 師sư 。 愽# 山sơn 道đạo 奉phụng 禪thiền 師sư 。

余dư 大đại 成thành 濟tế 生sanh 居cư 士sĩ 。 黃hoàng 端đoan 伯bá 居cư 士sĩ (# 不bất 列liệt 章chương 次thứ )# 。

東đông 苑uyển 鏡kính 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

天thiên 界giới 道đạo 盛thịnh 禪thiền 師sư 。

鼓cổ 山sơn 永vĩnh 覺giác 禪thiền 師sư 法pháp 嗣tự

鼓cổ 山sơn 為vi 霖lâm 霈# 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ 十thập 一nhất

未vị 詳tường 法pháp 嗣tự

徑kính 山sơn 雲vân 菴am 慶khánh 禪thiền 師sư 。 先tiên 淨tịnh 照chiếu 禪thiền 師sư 。

公công 期kỳ 禪thiền 師sư 。 因nhân 禪thiền 師sư 。

東đông 山sơn 雲vân 頂đảnh 禪thiền 師sư 。 雲vân 幽u 重trọng/trùng 惲# 禪thiền 師sư 。

大đại 安an 如như 玉ngọc 禪thiền 師sư 。 投đầu 子tử 通thông 禪thiền 師sư 。

法pháp 海hải 立lập 禪thiền 師sư 。 天thiên 寧ninh 明minh 禪thiền 師sư 。

仁nhân 王vương 欽khâm 禪thiền 師sư 。 樓lâu 子tử 禪thiền 師sư 。

神thần 照chiếu 本bổn 如như 禪thiền 師sư 。 靈linh 隱ẩn 淳thuần 朋bằng 禪thiền 師sư 。

聖thánh 壽thọ 可khả 觀quán 禪thiền 師sư 。 青thanh 州châu 佛Phật 覺giác 禪thiền 師sư 。

圓viên 通thông 善thiện 禪thiền 師sư (# 嗣tự 青thanh 州châu 覺giác )# 。 慶khánh 壽thọ 玉ngọc 禪thiền 師sư (# 嗣tự 圓viên 通thông 善thiện )# 。

高cao 郵bưu 定định 禪thiền 師sư (# 嗣tự 慶khánh 壽thọ 玉ngọc )# 。 老lão 素tố 首thủ 座tòa 。

羅La 漢Hán 證chứng 禪thiền 師sư 。 雪tuyết 竇đậu 常thường 藏tạng 主chủ 。

清thanh 谷cốc 坱# 圠# 子tử 。 鐵thiết 勤cần 慧tuệ 洪hồng 禪thiền 師sư 。

蔣tưởng 山sơn 元nguyên 模mô 禪thiền 師sư 。 佛Phật 光quang 道đạo 悟ngộ 禪thiền 師sư (# 嗣tự 白bạch 雲vân 海hải )# 。

嘉gia 山sơn 來lai 禪thiền 師sư 。 天thiên 目mục 魁khôi 禪thiền 師sư 。

靈linh 雲vân 思tư 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 勉miễn 侍thị 者giả 。

永vĩnh 寧ninh 清thanh 禪thiền 師sư 。 育dục 王vương 實thật 首thủ 座tòa 。

幻huyễn 菴am 住trụ 首thủ 座tòa 。 天thiên 童đồng 唯duy 西tây 堂đường 。

佛Phật 隴# 可khả 上thượng 座tòa 。 九cửu 峰phong 壽thọ 首thủ 座tòa 。

武võ 工công 明minh 星tinh 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 蘆lô 登đăng 禪thiền 師sư 。

太thái 瘤# 禪thiền 師sư 。 長trường/trưởng 慶khánh 法pháp 慈từ 禪thiền 師sư 。

潭đàm 柘chá 覺giác 宗tông 禪thiền 師sư (# 嗣tự 聖thánh 因nhân )# 。 潭đàm 柘chá 福phước 源nguyên 禪thiền 師sư 。

太thái 古cổ 道đạo 亨# 禪thiền 師sư 。 寶bảo 頂đảnh 元nguyên 亮lượng 禪thiền 師sư 。

順thuận 天thiên 徧biến 融dung 圓viên 禪thiền 師sư 。 武võ 昌xương 無vô 念niệm 有hữu 禪thiền 師sư 。

杭# 州châu 蓮liên 池trì 宏hoành 大đại 師sư 。 雲vân 居cư 顓# 愚ngu 禪thiền 師sư (# 憨# 山sơn 嗣tự 悞ngộ 列liệt 此thử )# 。

佛Phật 妙diệu 禪thiền 師sư 。 紫tử 栢# 達đạt 觀quán 可khả 禪thiền 師sư 。

孝hiếu 禪thiền 戲hí 蘆lô 心tâm 禪thiền 師sư 。

卷quyển 四tứ 十thập 二nhị

補bổ 遺di

雲vân 峰phong 祖tổ 燈đăng 禪thiền 師sư 。 大đại 原nguyên 妙diệu 峰phong 登đăng 禪thiền 師sư 。

夔# 州châu 儀nghi 彖# 禪thiền 師sư 。 杭# 州châu 聞văn 谷cốc 印ấn 禪thiền 師sư 。

曹tào 溪khê 憨# 山sơn 清thanh 禪thiền 師sư 。 翠thúy 巖nham 古cổ 雪tuyết 喆# 禪thiền 師sư 。

續tục 燈đăng 正chánh 統thống 目mục 錄lục (# 終chung )#

Bài Viết Liên Quan

Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Lăng Già Kinh Tham Sớ – Quyển 0003

楞Lăng 伽Già 經Kinh 參Tham 訂 疏Sớ Quyển 0003 明Minh 廣Quảng 莫Mạc 參Tham 訂 楞Lăng 伽Già 阿A 跋Bạt 多Đa 羅La 寶Bảo 經Kinh 參Tham 訂# 疏Sớ/sơ 卷quyển 第đệ 三tam 劉lưu 宋tống 天Thiên 竺Trúc 沙Sa 門Môn 求cầu 那na 跋bạt 陀đà 羅la 。 譯dịch 。 皇hoàng 明minh 吳ngô 興hưng...
Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Hoa Nghiêm Kinh Hợp Luận – Quyển 112

華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận Quyển 112 唐Đường 李 通Thông 玄Huyền 造Tạo 論Luận 志Chí 寧Ninh 釐Li 經Kinh 合Hợp 論Luận 大Đại 方Phương 廣Quảng 佛Phật 新Tân 華Hoa 嚴Nghiêm 經Kinh 合Hợp 論Luận 卷quyển 第đệ 一nhất 百bách 十thập 二nhị 唐Đường 于Vu 闐Điền 國Quốc 三Tam 藏Tạng 沙Sa 門Môn 實Thật 叉Xoa...
Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Phật Pháp Kim Thang Biên – Quyển 0002

佛Phật 法Pháp 金Kim 湯Thang 編Biên Quyển 0002 明Minh 心Tâm 泰Thái 編Biên 佛Phật 法Pháp 金Kim 湯Thang 編Biên 卷quyển 第đệ 二nhị 會hội 稽khể 沙Sa 門Môn 。 心tâm 泰thái 。 編biên 。 天thiên 台thai 沙Sa 門Môn 。 真chân 清thanh 。 閱duyệt 。 西tây 晉tấn 都đô 洛lạc 陽dương 。...
Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Huyền Sa Sư Bị Thiền Sư Ngữ Lục – Quyển 0003

玄Huyền 沙Sa 師Sư 備Bị 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục Quyển 0003 明Minh 林Lâm 弘Hoằng 衍Diễn 編Biên 次Thứ 玄huyền 沙sa 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 下hạ 罽kế 賓tân 國quốc 王vương 詣nghệ 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 前tiền 。 斬trảm 之chi 。 出xuất 白bạch 乳nhũ 。 王vương 臂tý 自tự 落lạc...
Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Pháp Hoa Kinh Trác Giải – Quyển 0004

法Pháp 華Hoa 經Kinh 卓Trác 解Giải Quyển 0004 清Thanh 徐Từ 昌Xương 治Trị 著Trước 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 卓Trác 解Giải 卷quyển 第đệ 四tứ 姚Diêu 秦Tần 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 原nguyên 譯dịch 。 武võ 原nguyên 無vô 依y 道Đạo 人Nhân 徐từ...
Đại Tạng Phiên Âm, Nhật Bản Đại Tạng Kinh Tuyển Lục

Tứ Phần Luật Hành Sự Sao Giản Chánh Ký – Quyển 0008

四Tứ 分Phần 律Luật 行Hành 事Sự 鈔Sao 簡Giản 正Chánh 記Ký Quyển 0008 後Hậu 唐Đường 景Cảnh 霄Tiêu 纂Toản 四Tứ 分Phần/phân 律Luật 鈔Sao 簡Giản 正Chánh 記Ký 卷quyển 第đệ 八bát (# 從tùng 說thuyết 戒giới 篇thiên 畢tất 自tự 恣tứ 篇thiên )# 吳ngô 越việt 國quốc 長trường/trưởng 講giảng 律luật 臨lâm 壇đàn 賜tứ...