大幻師 ( 大đại 幻huyễn 師sư )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)佛之德名。佛,說幻化之事,能為幻化之事,故云幻師。大集經十九曰:「說一切法如水月,我今敬禮大幻師。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 之chi 德đức 名danh 。 佛Phật 說thuyết 幻huyễn 化hóa 之chi 事sự , 能năng 為vi 幻huyễn 化hóa 之chi 事sự , 故cố 云vân 幻huyễn 師sư 。 大đại 集tập 經kinh 十thập 九cửu 曰viết 。 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 如như 水thủy 月nguyệt 我ngã 今kim 敬kính 禮lễ 大đại 幻huyễn 師sư 。 」 。
Symnonym: