thông đồ

Phật Quang Đại Từ Điển

(通途) Đối lại: Biệt đồ. Con đường chung. Nghĩa là phổ thông, cộng thông. Nói chung, nghĩa lí, giáo thuyết cộng thông của Phật giáo, gọi là Thông đồ giáo nghĩa; nếu giáo nghĩa chỉ hạn cuộc trong một tông phái đặc biệt, nhất định thì gọi là Biệt đồ giáo nghĩa. Biệt đồ giáo nghĩa là giáo thuyết riêng của một tông, cho nên đặc biệt chú trọng hơn về những điểm khác với diệu tâm của các tông khác. Như chủ trương phàm phu vãng sinh Báo độ chính là giáo thuyết biệt đồ của tông Tịnh độ.