天Thiên 界Giới 覺Giác 浪Lãng 盛Thịnh 禪Thiền 師Sư 全Toàn 錄Lục
Quyển 0029
明Minh 道Đạo 盛Thịnh 說Thuyết 大Đại 成Thành 大Đại 然Nhiên 等Đẳng 較Giảo 後Hậu 附Phụ 杖Trượng 門Môn 隨Tùy 集Tập

天thiên 界giới 覺giác 浪lãng 盛thịnh 禪thiền 師sư 全toàn 錄lục 卷quyển 之chi 二nhị 十thập 九cửu

門môn 人nhân 。 李# 長trường/trưởng 庚canh 。 梅mai 之chi 熉# 。 較giảo 。

雜tạp 紀kỷ

龍long 湖hồ 外ngoại 錄lục 揮huy 麈# 影ảnh

師sư 初sơ 住trụ 龍long 湖hồ 時thời 李# 冢# 宰tể 梅mai 中trung 丞thừa 陳trần 司ty 寇khấu 周chu 司ty 馬mã 梅mai 惠huệ 連liên 李# 公công 楫tiếp 諸chư 公công 延diên 於ư 寶bảo 筏phiệt 結kết 制chế 及cập 解giải 期kỳ 歸quy 龍long 湖hồ 而nhi 李# 冢# 宰tể 復phục 偕giai 諸chư 公công 過quá 訪phỏng 見kiến 潭đàm 中trung 擁ủng 沙sa 俱câu 開khai 乃nãi 訝nhạ 曰viết 龍long 見kiến 之chi 瑞thụy 其kỳ 在tại 茲tư 乎hồ 師sư 曰viết 此thử 利lợi 見kiến 大đại 人nhân 之chi 象tượng 也dã 公công 喜hỷ 曰viết 昔tích 卓trác 吾ngô 無vô 念niệm 二nhị 大đại 師sư 與dữ 海hải 內nội 名danh 公công 於ư 此thử 舉cử 倡xướng 道đạo 學học 性tánh 命mạng 之chi 宗tông 今kim 遇ngộ 大đại 師sư 。 與dữ 吾ngô 儕# 重trọng/trùng 為vi 激kích 揚dương 頓đốn 覺giác 先tiên 德đức 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 也dã 師sư 曰viết 今kim 之chi 所sở 以dĩ 激kích 揚dương 非phi 特đặc 為vi 一nhất 時thời 也dã 正chánh 藉tạ 吾ngô 儕# 神thần 明minh 以dĩ 光quang 前tiền 啟khải 後hậu 耳nhĩ 如như 孔khổng 子tử 對đối 哀ai 公công 康khang 子tử 屢lũ 稱xưng 有hữu 顏nhan 回hồi 者giả 好hiếu 學học 此thử 豈khởi 夫phu 子tử 直trực 贊tán 顏nhan 回hồi 已dĩ 哉tai 祗chi 如như 末mạt 後hậu 今kim 也dã 則tắc 亡vong 一nhất 語ngữ 真chân 此thử 老lão 之chi 殺sát 人nhân 刀đao 活hoạt 人nhân 劍kiếm 特đặc 地địa 使sử 七thất 十thập 子tử 之chi 徒đồ 生sanh 大đại 慚tàm 愧quý 。 而nhi 自tự 激kích 烈liệt 耳nhĩ 孰thục 謂vị 孔khổng 子tử 不bất 知tri 用dụng 鋒phong 刃nhận 事sự 乎hồ 使sử 夫phu 子tử 當đương 時thời 但đãn 言ngôn 顏nhan 回hồi 好hiếu 學học 諸chư 門môn 人nhân 未vị 必tất 皆giai 服phục 謂vị 我ngã 等đẳng 如như 此thử 相tương 從tùng 豈khởi 皆giai 非phi 好hiếu 學học 乎hồ 夫phu 子tử 意ý 謂vị 如như 諸chư 子tử 輩bối 入nhập 見kiến 聖thánh 道Đạo 而nhi 悅duyệt 出xuất 見kiến 紛phân 華hoa 而nhi 悅duyệt 孰thục 能năng 如như 顏nhan 回hồi 得đắc 一nhất 善thiện 則tắc 拳quyền 拳quyền 不bất 失thất 其kỳ 克khắc 己kỷ 復phục 禮lễ 更cánh 不bất 為vi 過quá 所sở 貳nhị 怒nộ 所sở 遷thiên 乎hồ 此thử 諸chư 子tử 之chi 所sở 以dĩ 不bất 敢cảm 不bất 服phục 也dã 公công 撫phủ 几kỉ 曰viết 此thử 論luận 真chân 能năng 使sử 孔khổng 顏nhan 重trọng/trùng 開khai 生sanh 面diện 尤vưu 足túc 令linh 後hậu 死tử 者giả 猛mãnh 然nhiên 通thông 身thân 汗hãn 下hạ 也dã 茶trà 次thứ 公công 云vân 自tự 見kiến 大đại 師sư 後hậu 每mỗi 於ư 清thanh 夜dạ 平bình 旦đán 嘗thường 如như 對đối 晤# 於ư 明minh 月nguyệt 寒hàn 潭đàm 之chi 上thượng 即tức 遇ngộ 晏# 會hội 亦diệc 忘vong 其kỳ 世thế 味vị 矣hĩ 師sư 曰viết 昔tích 孔khổng 子tử 以dĩ 聞văn 韶thiều 而nhi 忘vong 肉nhục 味vị 看khán 不bất 圖đồ 二nhị 字tự 蓋cái 悟ngộ 入nhập 之chi 深thâm 也dã 故cố 後hậu 來lai 論luận 韶thiều 武võ 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 獨độc 以dĩ 韶thiều 能năng 盡tận 舜thuấn 之chi 善thiện 而nhi 武võ 尚thượng 有hữu 所sở 未vị 盡tận 武võ 之chi 善thiện 後hậu 人nhân 不bất 知tri 孔khổng 子tử 深thâm 悟ngộ 樂nhạo/nhạc/lạc 意ý 妄vọng 以dĩ 揖ấp 讓nhượng 征chinh 誅tru 而nhi 錯thác 認nhận 夫phu 子tử 贊tán 揚dương 之chi 意ý 為vi 譏cơ 貶biếm 之chi 辭từ 殊thù 不bất 知tri 夫phu 子tử 於ư 此thử 正chánh 二nhị 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 得đắc 失thất 非phi 論luận 二nhị 聖thánh 之chi 善thiện 美mỹ 也dã 夫phu 天thiên 生sanh 聖thánh 人nhân 尚thượng 於ư 三tam 月nguyệt 而nhi 後hậu 始thỉ 悟ngộ 韶thiều 樂nhạo/nhạc/lạc 之chi 善thiện 後hậu 世thế 聞văn 知tri 淺thiển 見kiến 又hựu 豈khởi 易dị 得đắc 窺khuy 大Đại 聖Thánh 人Nhân 所sở 。 處xử 之chi 時thời 位vị 哉tai 公công 大đại 笑tiếu 曰viết 然nhiên 則tắc 我ngã 輩bối 欲dục 盡tận 武võ 王vương 之chi 善thiện 更cánh 當đương 三tam 年niên 忘vong 素tố 味vị 可khả 也dã 師sư 復phục 曰viết 使sử 夫phu 子tử 果quả 不bất 足túc 武võ 王vương 則tắc 不bất 得đắc 憲hiến 章chương 文văn 武võ 大đại 學học 中trung 亦diệc 不bất 得đắc 以dĩ 。 湯thang 武võ 之chi 新tân 命mạng 新tân 民dân 為vi 無vô 所sở 不bất 用dụng 其kỳ 極cực 也dã 夫phu 聖thánh 人nhân 者giả 人nhân 倫luân 之chi 至chí 也dã 鼎đỉnh 革cách 隨tùy 蠱cổ 之chi 變biến 非phi 聖thánh 人nhân 出xuất 孰thục 能năng 正chánh 之chi 孔khổng 子tử 仁nhân 夷di 齊tề 而nhi 易dị 著trước 湯thang 武võ 革cách 命mạng 革cách 而nhi 當đương 其kỳ 悔hối 乃nãi 亡vong 此thử 正chánh 並tịnh 行hành 而nhi 不bất 相tương 悖bội 也dã 下hạ 民dân 為vi 亂loạn 惟duy 君quân 能năng 正chánh 之chi 天thiên 子tử 為vi 亂loạn 惟duy 天thiên 能năng 正chánh 之chi 湯thang 武võ 以dĩ 扶phù 君quân 統thống 故cố 有hữu 代đại 天thiên 弔điếu 伐phạt 之chi 事sự 夷di 齊tề 以dĩ 扶phù 臣thần 統thống 故cố 有hữu 仗trượng 義nghĩa 扣khấu 馬mã 之chi 事sự 觀quán 夫phu 各các 安an 厥quyết 止chỉ 豈khởi 非phi 無vô 所sở 不bất 用dụng 其kỳ 極cực 而nhi 止chỉ 于vu 至chí 善thiện 乎hồ 公công 曰viết 武võ 王vương 與dữ 夷di 齊tề 相tương/tướng 責trách 處xứ 異dị 其kỳ 為vi 扶phù 正chánh 人nhân 倫luân 之chi 本bổn 心tâm 元nguyên 同đồng 此thử 發phát 千thiên 古cổ 之chi 未vị 發phát 也dã 師sư 曰viết 易dị 之chi 為vi 道đạo 妙diệu 在tại 乘thừa 時thời 歷lịch 位vị 而nhi 不bất 變biến 其kỳ 天thiên 心tâm 所sở 謂vị 時thời 乘thừa 六lục 龍long 以dĩ 御ngự 天thiên 也dã 此thử 六lục 乾can/kiền/càn 之chi 位vị 在tại 君quân 為vi 君quân 之chi 次thứ 第đệ 在tại 民dân 為vi 民dân 之chi 次thứ 第đệ 在tại 物vật 為vi 物vật 之chi 次thứ 第đệ 在tại 事sự 為vi 事sự 之chi 次thứ 第đệ 所sở 謂vị 其kỳ 次thứ 致trí 曲khúc 乃nãi 能năng 曲khúc 盡tận 其kỳ 誠thành 非phi 指chỉ 定định 一nhất 死tử 法pháp 其kỳ 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 元nguyên 無vô 寔thật 體thể 在tại 聖thánh 人nhân 處xứ 之chi 皆giai 道đạo 也dã 如như 九cửu 五ngũ 之chi 位vị 最tối 吉cát 堯# 舜thuấn 處xứ 之chi 光quang 被bị 桀# 紂# 處xứ 之chi 則tắc 亡vong 所sở 謂vị 吉cát 凶hung 能năng 生sanh 大đại 業nghiệp 亦diệc 在tại 知tri 天thiên 知tri 人nhân 者giả 自tự 盡tận 其kỳ 時thời 事sự 耳nhĩ 即tức 人nhân 事sự 觀quán 之chi 則tắc 潛tiềm 見kiến 愓# 躍dược 飛phi 亢kháng 之chi 有hữu 殊thù 以dĩ 天thiên 心tâm 觀quán 之chi 則tắc 為vi 一nhất 乾can/kiền/càn 道đạo 之chi 變biến 化hóa 也dã 見kiến 群quần 龍long 無vô 首thủ 吉cát 乾can/kiền/càn 元nguyên 用dụng 九cửu 乃nãi 見kiến 天thiên 則tắc 正chánh 以dĩ 不bất 執chấp 六lục 龍long 之chi 人nhân 事sự 而nhi 達đạt 乾can/kiền/càn 元nguyên 之chi 天thiên 理lý 時thời 乘thừa 六lục 龍long 以dĩ 御ngự 一nhất 天thiên 時thời 乘thừa 一nhất 天thiên 而nhi 御ngự 六lục 龍long 又hựu 何hà 大đại 明minh 終chung 始thỉ 非phi 循tuần 環hoàn 無vô 端đoan 乎hồ 知tri 此thử 始thỉ 是thị 君quân 子tử 之chi 自tự 強cường 不bất 息tức 而nhi 能năng 用dụng 九cửu 行hành 健kiện 以dĩ 合hợp 天thiên 則tắc 也dã 如như 亢kháng 龍long 有hữu 悔hối 猶do 日nhật 中trung 之chi 明minh 極cực 必tất 晦hối 在tại 聖thánh 人nhân 處xứ 之chi 如như 孔khổng 孟# 適thích 天thiên 下hạ 之chi 晦hối 雖tuy 無vô 位vị 無vô 民dân 而nhi 依y 乎hồ 中trung 庸dong 即tức 遯độn 世thế 人nhân 不bất 見kiến 知tri 亦diệc 無vô 悔hối 慍uấn 孰thục 非phi 用dụng 九cửu 乘thừa 龍long 以dĩ 御ngự 天thiên 哉tai 君quân 子tử 能năng 處xứ 窮cùng 而nhi 知tri 變biến 小tiểu 人nhân 處xứ 窮cùng 則tắc 為vi 亂loạn 于vu 亢kháng 有hữu 悔hối 不bất 亦diệc 宜nghi 乎hồ 。 即tức 夫phu 子tử 一nhất 生sanh 而nhi 論luận 志chí 學học 即tức 潛tiềm 也dã 立lập 即tức 見kiến 也dã 不bất 惑hoặc 即tức 惕dịch 也dã 知tri 命mạng 即tức 躍dược 也dã 耳nhĩ 順thuận 即tức 飛phi 也dã 從tùng 心tâm 即tức 亢kháng 也dã 此thử 皆giai 時thời 習tập 之chi 學học 率suất 性tánh 之chi 道đạo 惟duy 時thời 中trung 聖thánh 人nhân 得đắc 乾can/kiền/càn 道đạo 之chi 變biến 化hóa 故cố 無vô 可khả 無vô 不bất 可khả 但đãn 不bất 可khả 執chấp 泥nê 其kỳ 爻hào 位vị 之chi 首thủ 尾vĩ 所sở 謂vị 知tri 進tiến 退thoái 存tồn 亡vong 之chi 妙diệu 其kỳ 唯duy 聖thánh 人nhân 是thị 也dã 至chí 于vu 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 唯duy 聖thánh 人nhân 乃nãi 知tri 生sanh 死tử 之chi 故cố 世thế 人nhân 尚thượng 不bất 知tri 處xứ 生sanh 又hựu 安an 知tri 處xứ 死tử 既ký 不bất 達đạt 生sanh 本bổn 無vô 生sanh 與dữ 死tử 本bổn 無vô 死tử 則tắc 於ư 臨lâm 命mạng 終chung 時thời 。 心tâm 惑hoặc 神thần 馳trì 手thủ 足túc 芒mang 亂loạn 能năng 無vô 悔hối 而nhi 不bất 及cập 乎hồ 若nhược 聞văn 此thử 一nhất 陰ấm 一nhất 陽dương 之chi 道đạo 通thông 乎hồ 晝trú 夜dạ 如như 循tuần 環hoàn 中trung 之chi 妙diệu 更cánh 無vô 生sanh 死tử 。 之chi 端đoan 倪nghê 可khả 得đắc 又hựu 何hà 有hữu 貪tham 生sanh 畏úy 死tử 之chi 念niệm 存tồn 乎hồ 靈linh 性tánh 而nhi 自tự 顛điên 倒đảo 哉tai 此thử 惟duy 吾ngô 大đại 覺giác 氏thị 乃nãi 能năng 窮cùng 原nguyên 達đạt 本bổn 知tri 生sanh 死tử 之chi 虛hư 妄vọng 悟ngộ 性tánh 命mạng 之chi 圓viên 常thường 每mỗi 於ư 臨lâm 終chung 之chi 際tế 笑tiếu 談đàm 說thuyết 偈kệ 延diên 促xúc 不bất 二nhị 何hà 生sanh 死tử 之chi 足túc 繫hệ 累lũy/lụy/luy 乎hồ 特đặc 其kỳ 一nhất 徵trưng 也dã 夫phu 子tử 亦diệc 深thâm 窺khuy 其kỳ 旨chỉ 故cố 特đặc 示thị 人nhân 朝triêu 聞văn 更cánh 聞văn 何hà 道đạo 不bất 聞văn 此thử 無vô 死tử 可khả 死tử 之chi 道đạo 又hựu 何hà 可khả 死tử 哉tai 惜tích 當đương 夫phu 子tử 之chi 際tế 天thiên 下hạ 人nhân 倫luân 之chi 道đạo 尚thượng 未vị 暇hạ 整chỉnh 頓đốn 仁nhân 義nghĩa 之chi 理lý 尚thượng 無vô 人nhân 承thừa 當đương 又hựu 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 乎hồ 此thử 聖thánh 人nhân 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 之chi 道đạo 獨độc 寄ký 於ư 乾can/kiền/càn 坤# 二nhị 卦# 此thử 二nhị 卦# 初sơ 爻hào 與dữ 末mạt 爻hào 即tức 生sanh 死tử 之chi 機cơ 原nguyên 自tự 無vô 終chung 無vô 始thỉ 。 夫phu 天thiên 地địa 之chi 玄huyền 黃hoàng 如như 晝trú 夜dạ 之chi 明minh 晦hối 其kỳ 造tạo 化hóa 之chi 血huyết 脈mạch 原nguyên 無vô 始thỉ 終chung 生sanh 死tử 之chi 異dị 無vô 人nhân 看khán 破phá 所sở 以dĩ 終chung 未vị 明minh 天thiên 地địa 之chi 心tâm 生sanh 死tử 之chi 道đạo 。 徒đồ 以dĩ 卦# 爻hào 彖# 象tượng 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 而nhi 為vi 膠giao 柱trụ 調điều 絃huyền 誠thành 令linh 傍bàng 觀quan 者giả 哂# 也dã 故cố 夫phu 子tử 亦diệc 嘗thường 自tự 歎thán 謂vị 莫mạc 我ngã 知tri 也dã 夫phu 正chánh 以dĩ 下hạ 學học 人nhân 事sự 即tức 是thị 上thượng 達đạt 天thiên 心tâm 故cố 不bất 有hữu 天thiên 人nhân 之chi 怨oán 尤vưu 世thế 人nhân 以dĩ 不bất 得đắc 時thời 不bất 得đắc 位vị 之chi 人nhân 事sự 觀quán 我ngã 不bất 免miễn 失thất 吾ngô 之chi 天thiên 心tâm 矣hĩ 又hựu 安an 得đắc 無vô 怨oán 尤vưu 乎hồ 殊thù 不bất 知tri 處xứ 亢kháng 處xứ 窮cùng 皆giai 吾ngô 之chi 時thời 位vị 也dã 如như 欲dục 知tri 我ngã 之chi 下hạ 學học 上thượng 達đạt 處xứ 其kỳ 觀quán 我ngã 以dĩ 天thiên 心tâm 則tắc 吾ngô 道đạo 一nhất 貫quán 之chi 旨chỉ 得đắc 矣hĩ 夫phu 如như 是thị 則tắc 八bát 八bát 卦# 爻hào 皆giai 聖thánh 人nhân 範phạm 圍vi 天thiên 地địa 之chi 經kinh 濟tế 也dã 又hựu 何hà 有hữu 吉cát 凶hung 悔hối 吝lận 之chi 閒gian/nhàn 氣khí 而nhi 混hỗn 我ngã 環hoàn 中trung 之chi 精tinh 妙diệu 哉tai 陳trần 公công 蹴xúc 然nhiên 曰viết 安an 得đắc 起khởi 卓trác 老lão 於ư 九cửu 原nguyên 相tương/tướng 與dữ 痛thống 論luận 乎hồ 師sư 曰viết 山sơn 僧Tăng 昔tích 年niên 嘗thường 與dữ 焦tiêu 猗ỷ 園viên 先tiên 生sanh 談đàm 及cập 卓trác 老lão 為vi 人nhân 與dữ 著trước 述thuật 之chi 膽đảm 識thức 其kỳ 痛thống 快khoái 明minh 爽sảng 善thiện 與dữ 人nhân 敲# 枷già 解giải 鎖tỏa 釋thích 黏niêm 去khứ 縛phược 亦diệc 有hữu 起khởi 廉liêm 立lập 懦# 之chi 風phong 使sử 當đương 時thời 有hữu 大đại 手thủ 眼nhãn 知tri 識thức 過quá 於ư 彼bỉ 者giả 彼bỉ 必tất 虛hư 心tâm 就tựu 正chánh 而nhi 優ưu 入nhập 聖thánh 人nhân 中trung 庸dong 之chi 域vực 更cánh 不bất 至chí 自tự 行hành 胸hung 臆ức 駕giá 狂cuồng 放phóng 之chi 言ngôn 而nhi 籠lung 罩# 天thiên 下hạ 此thử 正chánh 是thị 彼bỉ 英anh 雄hùng 欺khi 人nhân 以dĩ 強cường/cưỡng 辭từ 奪đoạt 理lý 處xứ 不bất 免miễn 為vi 偏thiên 鋒phong 所sở 使sử 為vi 可khả 惜tích 耳nhĩ 焦tiêu 公công 亦diệc 撫phủ 膺ưng 久cửu 之chi 予# 前tiền 年niên 初sơ 到đáo 西tây 陵lăng 即tức 訪phỏng 此thử 地địa 有hữu 弔điếu 卓trác 老lão 詩thi 曰viết 客khách 山sơn 何hà 似tự 弔điếu 家gia 山sơn 千thiên 載tái 龍long 湖hồ 怒nộ 未vị 闌lan 厚hậu 責trách 于vu 人nhân 終chung 薄bạc 己kỷ 然nhiên 猶do 血huyết 性tánh 逼bức 人nhân 寒hàn 此thử 山sơn 僧Tăng 之chi 見kiến 卓trác 老lão 如như 此thử 不bất 知tri 諸chư 公công 以dĩ 為vi 何hà 如như 陳trần 公công 曰viết 此thử 怒nộ 之chi 一nhất 字tự 乃nãi 莊trang 生sanh 為vi 鶤# 鵬# 傳truyền 神thần 也dã 今kim 大đại 師sư 為vi 卓trác 老lão 傳truyền 神thần 尤vưu 妙diệu 於ư 顧cố 虎hổ 頭đầu 頰giáp 上thượng 三tam 毛mao 矣hĩ 太thái 宰tể 曰viết 今kim 日nhật 此thử 論luận 當đương 使sử 大đại 地địa 震chấn 動động 。 六lục 龍long 起khởi 舞vũ 也dã 相tương/tướng 與dữ 揖ấp 謝tạ 而nhi 散tán 。

商thương 城thành 汪uông 雲vân 澤trạch 太thái 僕bộc 特đặc 到đáo 龍long 湖hồ 相tương/tướng 訪phỏng 李# 梅mai 陳trần 諸chư 公công 皆giai 來lai 會hội 晤# 適thích 前tiền 一nhất 夜dạ 風phong 雨vũ 大đại 作tác 倒đảo 拔bạt 湖hồ 側trắc 大đại 松tùng 樹thụ 數số 百bách 株chu 而nhi 殿điện 宇vũ 儼nghiễm 然nhiên 無vô 恙dạng 李# 太thái 宰tể 大đại 喜hỷ 曰viết 此thử 神thần 運vận 木mộc 也dã 芝chi 佛Phật 上thượng 院viện 之chi 重trùng 建kiến 有hữu 其kỳ 材tài 矣hĩ 遂toại 相tương/tướng 與dữ 作tác 詩thi 紀kỷ 其kỳ 事sự 梅mai 公công 有hữu 天thiên 地địa 生sanh 材tài 於ư 此thử 時thời 乃nãi 今kim 得đắc 用dụng 始thỉ 不bất 負phụ 之chi 句cú 諸chư 公công 擊kích 節tiết 師sư 曰viết 先tiên 聖thánh 嘗thường 有hữu 才tài 難nạn/nan 之chi 歎thán 其kỳ 旨chỉ 固cố 自tự 深thâm 矣hĩ 梅mai 公công 曰viết 此thử 是thị 今kim 日nhật 聚tụ 首thủ 話thoại 頭đầu 也dã 且thả 為vi 我ngã 輩bối 作tác 一nhất 小tiểu 參tham 何hà 如như 師sư 笑tiếu 曰viết 先tiên 作tác 草thảo 稿# 可khả 也dã 秪# 如như 舜thuấn 臣thần 五ngũ 人nhân 武võ 臣thần 十thập 人nhân 則tắc 前tiền 之chi 九cửu 官quan 十thập 二nhị 牧mục 後hậu 之chi 八bát 士sĩ 皆giai 非phi 才tài 乎hồ 汪uông 公công 曰viết 但đãn 舉cử 當đương 時thời 大đại 才tài 難nạn/nan 於ư 為vi 帝đế 王vương 佐tá 者giả 師sư 曰viết 然nhiên 是thị 正chánh 先tiên 聖thánh 深thâm 激kích 勵lệ 天thiên 下hạ 之chi 才tài 而nhi 進tiến 之chi 向hướng 上thượng 也dã 梅mai 公công 曰viết 子tử 稱xưng 文văn 王vương 服phục 事sự 殷ân 為vi 至chí 德đức 不bất 暗ám 譏cơ 武võ 王vương 乎hồ 師sư 曰viết 此thử 特đặc 揭yết 文văn 王vương 有hữu 天thiên 下hạ 之chi 德đức 有hữu 天thiên 下hạ 之chi 才tài 有hữu 天thiên 下hạ 之chi 土thổ/độ 而nhi 能năng 守thủ 臣thần 節tiết 所sở 以dĩ 為vi 德đức 之chi 至chí 其kỳ 於ư 武võ 王vương 則tắc 紂# 惡ác 不bất 竣# 生sanh 民dân 塗đồ 毒độc 君quân 道đạo 亂loạn 壞hoại 使sử 不bất 起khởi 而nhi 救cứu 之chi 是thị 豈khởi 聖thánh 人nhân 鼎đỉnh 革cách 隨tùy 維duy 幹cán 蠱cổ 之chi 時thời 義nghĩa 哉tai 予# 於ư 此thử 又hựu 隱ẩn 然nhiên 見kiến 夫phu 子tử 有hữu 七thất 十thập 子tử 之chi 才tài 而nhi 不bất 得đắc 行hành 道Đạo 。 於ư 天thiên 下hạ 亦diệc 如như 文văn 之chi 守thủ 節tiết 而nhi 使sử 各các 安an 厥quyết 止chỉ 是thị 非phi 夫phu 子tử 之chi 德đức 之chi 至chí 乎hồ 諸chư 公công 喜hỷ 曰viết 不bất 期kỳ 今kim 日nhật 痛thống 快khoái 千thiên 古cổ 師sư 曰viết 聖thánh 人nhân 為vi 三tam 才tài 之chi 至chí 故cố 能năng 用dụng 天thiên 下hạ 之chi 才tài 而nhi 不bất 棄khí 天thiên 下hạ 之chi 不bất 才tài 所sở 以dĩ 有hữu 全toàn 能năng 焉yên 中trung 人nhân 以dĩ 上thượng 可khả 以dĩ 語ngữ 上thượng 也dã 中trung 人nhân 以dĩ 下hạ 不bất 可khả 以dĩ 語ngữ 上thượng 也dã 才tài 難nạn/nan 之chi 歎thán 似tự 為vi 語ngữ 上thượng 而nhi 發phát 孰thục 知tri 不bất 可khả 語ngữ 上thượng 之chi 言ngôn 已dĩ 深thâm 與dữ 以dĩ 下hạ 之chi 人nhân 語ngữ 乎hồ 誠thành 意ý 以dĩ 惡ác 惡ác 臭xú 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 色sắc 明minh 君quân 子tử 不bất 欺khi 之chi 慊khiểm/khiết 此thử 人nhân 易dị 知tri 也dã 以dĩ 揜# 著trước 點điểm 出xuất 小tiểu 人nhân 欺khi 中trung 不bất 自tự 欺khi 之chi 良lương 心tâm 使sử 其kỳ 自tự 視thị 惕dịch 然nhiên 不bất 亦diệc 致trí 其kỳ 真chân 知tri 格cách 其kỳ 真chân 物vật 以dĩ 入nhập 於ư 君quân 子tử 毋vô 自tự 欺khi 之chi 自tự 慊khiểm/khiết 其kỳ 利lợi 益ích 又hựu 何hà 加gia 焉yên 從tùng 來lai 大đại 智trí 必tất 歸quy 之chi 舜thuấn 正chánh 以dĩ 其kỳ 能năng 問vấn 察sát 隱ẩn 惡ác 揚dương 善thiện 而nhi 致trí 其kỳ 真chân 知tri 執chấp 兩lưỡng 端đoan 之chi 至chí 善thiện 者giả 用dụng 其kỳ 中trung 於ư 民dân 之chi 性tánh 情tình 而nhi 格cách 其kỳ 真chân 物vật 世thế 孰thục 能năng 如như 舜thuấn 之chi 大đại 公công 無vô 我ngã 以dĩ 時thời 中trung 率suất 性tánh 之chi 道đạo 大đại 同đồng 於ư 天thiên 下hạ 使sử 天thiên 下hạ 人nhân 欣hân 然nhiên 由do 此thử 不bất 謀mưu 自tự 達đạt 乎hồ 然nhiên 世thế 人nhân 未vị 嘗thường 不bất 藉tạ 口khẩu 曰viết 我ngã 能năng 隱ẩn 惡ác 揚dương 善thiện 也dã 彼bỉ 不bất 肯khẳng 學học 問vấn 。 而nhi 護hộ 短đoản 者giả 隱ẩn 人nhân 之chi 惡ác 適thích 足túc 以dĩ 滅diệt 人nhân 之chi 善thiện 揚dương 人nhân 之chi 善thiện 適thích 足túc 以dĩ 長trường/trưởng 人nhân 之chi 惡ác 何hà 則tắc 聖thánh 人nhân 能năng 隱ẩn 小tiểu 人nhân 揜# 著trước 之chi 惡ác 而nhi 揚dương 其kỳ 不bất 可khả 欺khi 之chi 善thiện 見kiến 君quân 子tử 而nhi 厭yếm 然nhiên 誰thùy 為vi 君quân 子tử 而nhi 使sử 小tiểu 人nhân 自tự 惕dịch 乎hồ 聖thánh 人nhân 於ư 此thử 深thâm 欲dục 小tiểu 人nhân 自tự 視thị 而nhi 悟ngộ 而nhi 君quân 子tử 愈dũ 自tự 慊khiểm/khiết 而nhi 無vô 息tức 矣hĩ 大đại 聖thánh 人nhân 之chi 法Pháp 。 全toàn 是thị 救cứu 人nhân 之chi 心tâm 捨xả 此thử 不bất 救cứu 更cánh 有hữu 何hà 法Pháp 。 挽vãn 天thiên 下hạ 乎hồ 世thế 亦diệc 有hữu 自tự 謂vị 君quân 子tử 而nhi 揚dương 善thiện 不bất 能năng 表biểu 其kỳ 真chân 善thiện 隱ẩn 惡ác 不bất 能năng 惕dịch 其kỳ 本bổn 心tâm 使sử 天thiên 下hạ 護hộ 短đoản 者giả 縱túng/tung 脫thoát 巧xảo 竊thiết 公công 然nhiên 不bất 疑nghi 流lưu 毒độc 天thiên 下hạ 天thiên 理lý 昧muội 滅diệt 徒đồ 以dĩ 一nhất 段đoạn 虛hư 假giả 之chi 事sự 陷hãm 溺nịch 萬vạn 世thế 即tức 有hữu 聖thánh 人nhân 復phục 起khởi 又hựu 以dĩ 何hà 術thuật 救cứu 正chánh 哉tai 故cố 曰viết 好hảo/hiếu 而nhi 知tri 其kỳ 惡ác 惡ác 而nhi 知tri 其kỳ 美mỹ 此thử 正chánh 深thâm 明minh 格cách 致trí 精tinh 義nghĩa 之chi 大đại 學học 問vấn 也dã 好hảo 惡ác 幾kỷ 希hy 大đại 畏úy 知tri 本bổn 包bao 決quyết 藏tạng 密mật 鼓cổ 舞vũ 同đồng 患hoạn 君quân 子tử 稍sảo 有hữu 一nhất 念niệm 偏thiên 倚ỷ 稍sảo 有hữu 一nhất 念niệm 揜# 著trước 即tức 己kỷ 欺khi 而nhi 不bất 慊khiểm/khiết 矣hĩ 夫phu 不bất 能năng 真chân 讀đọc 聖thánh 人nhân 之chi 書thư 得đắc 格cách 致trí 隱ẩn 揚dương 之chi 旨chỉ 何hà 能năng 幾kỷ 希hy 間gian 不bất 失thất 救cứu 人nhân 之chi 心tâm 法pháp 乎hồ 徒đồ 以dĩ 凡phàm 例lệ 冒mạo 稱xưng 君quân 子tử 汗hãn 不bất 下hạ 耶da 可khả 畏úy 哉tai 即tức 如như 宋tống 時thời 程# 伊y 川xuyên 蘇tô 子tử 瞻chiêm 王vương 荊kinh 公công 諸chư 老lão 豈khởi 不bất 表biểu 表biểu 為vi 一nhất 世thế 君quân 子tử 至chí 同đồng 事sự 於ư 朝triêu 則tắc 不bất 免miễn 水thủy 火hỏa 不bất 相tương 濟tế 是thị 非phi 偏thiên 於ư 好hảo 惡ác 涉thiệp 于vu 揜# 著trước 而nhi 不bất 能năng 致trí 隱ẩn 微vi 之chi 真chân 知tri 乎hồ 幾kỷ 希hy 之chi 間gian 既ký 無vô 明minh 辯biện 又hựu 安an 能năng 平bình 心tâm 和hòa 氣khí 而nhi 調điều 燮# 化hóa 育dục 哉tai 或hoặc 謂vị 三tam 公công 各các 得đắc 行hành 志chí 於ư 天thiên 下hạ 亦diệc 足túc 以dĩ 勝thắng 殘tàn 去khứ 殺sát 扶phù 植thực 人nhân 心tâm 不bất 幸hạnh 會hội 于vu 同đồng 朝triêu 便tiện 見kiến 學học 識thức 未vị 精tinh 道Đạo 理lý 未vị 鎔dong 見kiến 地địa 未vị 大đại 耳nhĩ 學học 術thuật 自tự 任nhậm 勝thắng 心tâm 熾sí 然nhiên 我ngã 執chấp 為vi 崇sùng 踞cứ 理lý 益ích 愎# 三tam 公công 且thả 如như 此thử 則tắc 天thiên 下hạ 忍nhẫn 於ư 殘tàn 殺sát 者giả 不bất 皆giai 此thử 執chấp 而nhi 不bất 化hóa 泥nê 而nhi 不bất 通thông 同đồng 而nhi 不bất 和hòa 之chi 情tình 見kiến 所sở 使sử 乎hồ 雖tuy 然nhiên 此thử 蓋cái 以dĩ 天thiên 下hạ 大Đại 道Đạo 。 責trách 備bị 賢hiền 者giả 耳nhĩ 孟# 子tử 謂vị 伯bá 夷di 隘ải 柳liễu 下hạ 惠huệ 不bất 恭cung 正chánh 此thử 意ý 也dã 又hựu 況huống 後hậu 世thế 求cầu 如như 三tam 公công 之chi 高cao 明minh 特đặc 達đạt 者giả 幾kỷ 幾kỷ 乎hồ 梅mai 公công 曰viết 論luận 至chí 此thử 真chân 可khả 令linh 千thiên 古cổ 聖thánh 人nhân 痛thống 哭khốc 流lưu 涕thế 此thử 大Đại 道Đạo 之chi 難nạn/nan 明minh 也dã 後hậu 學học 者giả 可khả 不bất 深thâm 求cầu 此thử 好hảo 惡ác 隱ẩn 揚dương 之chi 旨chỉ 而nhi 自tự 慊khiểm/khiết 於ư 天thiên 下hạ 乎hồ 陳trần 公công 曰viết 大đại 慧tuệ 子tử 韶thiều 酬thù 唱xướng 物vật 格cách 固cố 自tự 高cao 妙diệu 正chánh 不bất 妨phương 此thử 落lạc 草thảo 大đại 有hữu 關quan 係hệ 蓋cái 聖thánh 經kinh 含hàm 蓄súc 深thâm 密mật 今kim 得đắc 如như 此thử 剖phẫu 擊kích 激kích 勵lệ 始thỉ 使sử 先tiên 聖thánh 歎thán 才tài 立lập 言ngôn 之chi 妙diệu 有hữu 所sở 歸quy 也dã 李# 公công 曰viết 宋tống 室thất 三tam 公công 為vi 我ngã 警cảnh 策sách 命mạng 千thiên 古cổ 者giả 汗hãn 浹# 背bối/bội 矣hĩ 。

師sư 因nhân 梅mai 中trung 丞thừa 邀yêu 到đáo 沈trầm 庄# 關quan 帝đế 祠từ 公công 曰viết 我ngã 生sanh 平bình 奉phụng 佛Phật 外ngoại 獨độc 尊tôn 關quan 帝đế 真chân 乾can/kiền/càn 坤# 正chánh 氣khí 師sư 曰viết 古cổ 云vân 三tam 國quốc 無vô 文văn 章chương 獨độc 有hữu 孔khổng 明minh 出xuất 師sư 二nhị 表biểu 殊thù 不bất 知tri 關quan 公công 更cánh 有hữu 一nhất 大đại 文văn 字tự 公công 驚kinh 曰viết 何hà 文văn 字tự 師sư 曰viết 只chỉ 二nhị 字tự 公công 曰viết 何hà 二nhị 字tự 師sư 曰viết 公công 與dữ 曹tào 孟# 德đức 書thư 有hữu 公công 猶do 是thị 漢hán 羽vũ 安an 敢cảm 不bất 臣thần 漢hán 哉tai 是thị 漢hán 二nhị 字tự 真chân 三tam 國quốc 一nhất 部bộ 春xuân 秋thu 不bất 特đặc 生sanh 鉗kiềm 曹tào 瞞man 之chi 心tâm 即tức 萬vạn 世thế 下hạ 亂loạn 臣thần 賊tặc 子tử 縣huyện 槁cảo 街nhai 矣hĩ 公công 撫phủ 几kỉ 曰viết 此thử 雖tuy 素tố 知tri 揭yết 出xuất 更cánh 痛thống 師sư 曰viết 操thao 雖tuy 奸gian 雄hùng 無vô 漢hán 見kiến 君quân 子tử 亦diệc 自tự 厭yếm 然nhiên 以dĩ 故cố 終chung 身thân 不bất 敢cảm 篡soán 位vị 臨lâm 終chung 命mạng 子tử 立lập 安an 漢hán 公công 曹tào 孟# 德đức 大đại 將tướng 軍quân 之chi 墓mộ 將tương 非phi 是thị 漢hán 二nhị 字tự 之chi 力lực 歟# 關quan 公công 之chi 配phối 天thiên 祀tự 帝đế 豈khởi 待đãi 敕sắc 封phong 哉tai 因nhân 題đề 其kỳ 二nhị 柱trụ 曰viết 是thị 漢hán 一nhất 言ngôn 濺# 血huyết 眉mi 間gian 縣huyện 日nhật 月nguyệt 稱xưng 帝đế 千thiên 古cổ 剛cang 刀đao 立lập 處xứ 凜# 春xuân 秋thu 公công 大đại 喜hỷ 曰viết 此thử 一nhất 對đối 撐xanh 天thiên 拄trụ 地địa 之chi 大đại 剎sát 竿can/cán 也dã 學học 人nhân 大đại 運vận 錄lục 。

大đại 時thời 曰viết 引dẫn 宋tống 三tam 公công 鉗kiềm 鎚chùy 卓trác 吾ngô 正chánh 徵trưng 賢hiền 者giả 之chi 用dụng 與dữ 用dụng 賢hiền 之chi 人nhân 當đương 知tri 此thử 包bao 決quyết 也dã 寔thật 歎thán 才tài 難nạn/nan 不bất 欺khi 好hảo 惡ác 恰kháp 收thu 關quan 壯tráng 穆mục 侯hầu 以dĩ 結kết 人nhân 道đạo 總tổng 持trì 之chi 款# 李# 孟# 白bạch 梅mai 長trường/trưởng 公công 之chi 遇ngộ 杖trượng 人nhân 激kích 揚dương 也dã 千thiên 載tái 一nhất 時thời 哉tai 痛thống 讀đọc 一nhất 過quá 勝thắng 似tự 茹như 肝can 大đại 中trung 曰viết 杖trượng 人nhân 舉cử 大đại 易dị 學học 庸dong 亦diệc 是thị 入nhập 田điền 不bất 揀giản 信tín 手thủ 拈niêm 來lai 耳nhĩ 天thiên 地địa 正chánh 用dụng 本bổn 自tự 如như 斯tư 因nhân 其kỳ 親thân 切thiết 故cố 可khả 宗tông 也dã 既ký 破phá 世thế 間gian 之chi 膠giao 與dữ 亂loạn 又hựu 破phá 出xuất 世thế 之chi 膠giao 與dữ 亂loạn 其kỳ 功công 大đại 矣hĩ 。

荅# 詰cật 神thần 檄#

梅mai 長trường/trưởng 公công 中trung 丞thừa 以dĩ 李# 孟# 白bạch 冢# 宰tể 與dữ 黃hoàng 安an 荀# 長trường/trưởng 吳ngô 公công 書thư 請thỉnh 看khán 一nhất 遍biến 為vi 神thần 解giải 嘲# 不bất 必tất 用dụng 半bán 句cú 禪thiền 機cơ 要yếu 實thật 實thật 落lạc 落lạc 足túc 服phục 鬼quỷ 神thần 之chi 心tâm 開khai 人nhân 天thiên 之chi 眼nhãn 。 予# 細tế 讀đọc 之chi 全toàn 是thị 一nhất 篇thiên 人nhân 神thần 善thiện 惡ác 之chi 詰cật 此thử 實thật 冢# 宰tể 備bị 嘗thường 世thế 故cố 同đồng 病bệnh 相tương/tướng 憐lân 特đặc 於ư 知tri 己kỷ 不bất 覺giác 披phi 露lộ 如như 此thử 吳ngô 公công 因nhân 刻khắc 之chi 以dĩ 質chất 天thiên 下hạ 此thử 尤vưu 梅mai 中trung 丞thừa 素tố 欲dục 致trí 詰cật 而nhi 未vị 及cập 發phát 揮huy 者giả 予# 又hựu 何hà 足túc 以dĩ 知tri 之chi 。 以dĩ 予# 觀quán 從tùng 上thượng 聖thánh 人nhân 嘗thường 見kiến 幾kỷ 於ư 未vị 發phát 之chi 先tiên 乃nãi 能năng 窮cùng 理lý 於ư 已dĩ 成thành 之chi 後hậu 故cố 示thị 上thượng 根căn 以dĩ 危nguy 微vi 未vị 朕trẫm 示thị 中trung 根căn 以dĩ 隱ẩn 見kiến 初sơ 分phần/phân 示thị 下hạ 根căn 以dĩ 善thiện 惡ác 已dĩ 變biến 如như 大đại 易dị 之chi 一nhất 奇kỳ 一nhất 耦# 交giao 錯thác 摩ma 盪# 以dĩ 至chí 彌di 綸luân 紛phân 雜tạp 有hữu 聖thánh 智trí 不bất 可khả 致trí 詰cật 者giả 皆giai 神thần 化hóa 之chi 所sở 為vi 不bất 測trắc 也dã 雖tuy 然nhiên 聖thánh 人nhân 洗tẩy 心tâm 於ư 密mật 天thiên 下hạ 在tại 宥hựu 又hựu 何hà 物vật 能năng 逃đào 原nguyên 始thỉ 反phản 終chung 之chi 故cố 哉tai 。

太thái 宰tể 書thư 云vân 每mỗi 見kiến 善thiện 人nhân 獲hoạch 惡ác 報báo 惡ác 人nhân 得đắc 善thiện 報báo 一nhất 一nhất 據cứ 事sự 以dĩ 質chất 於ư 人nhân 人nhân 或hoặc 答đáp 曰viết 以dĩ 前tiền 世thế 業nghiệp 也dã 夫phu 王vương 者giả 立lập 法pháp 朝triêu 犯phạm 夕tịch 刑hình 尚thượng 不bất 能năng 禁cấm 而nhi 乃nãi 以dĩ 前tiền 世thế 不bất 可khả 見kiến 之chi 事sự 示thị 人nhân 是thị 益ích 人nhân 之chi 惡ác 也dã 又hựu 答đáp 云vân 報báo 其kỳ 子tử 孫tôn 耳nhĩ 夫phu 前tiền 世thế 之chi 事sự 。 惡ác 止chỉ 其kỳ 身thân 罪tội 人nhân 不bất 孥# 而nhi 乃nãi 累lũy/lụy/luy 今kim 生sanh 之chi 眷quyến 屬thuộc 同đồng 受thọ 憂ưu 煎tiễn 今kim 生sanh 之chi 眷quyến 屬thuộc 何hà 辜cô 隔cách 世thế 之chi 人nhân 何hà 幸hạnh 而nhi 為vi 之chi 代đại 罪tội 耶da 。

師sư 云vân 善thiện 莫mạc 過quá 於ư 盡tận 心tâm 知tri 性tánh 惡ác 莫mạc 過quá 於ư 悖bội 理lý 逆nghịch 天thiên 而nhi 公công 所sở 謂vị 善thiện 人nhân 獲hoạch 惡ác 報báo 者giả 不bất 過quá 以dĩ 功công 名danh 不bất 遂toại 意ý 富phú 貴quý 不bất 從tùng 心tâm 眷quyến 屬thuộc 不bất 完hoàn 全toàn 患hoạn 難nạn 不bất 得đắc 免miễn 目mục 為vi 惡ác 耳nhĩ 亦diệc 何hà 曾tằng 以dĩ 唐đường 堯# 得đắc 傲ngạo 怠đãi 之chi 子tử 虞ngu 舜thuấn 有hữu 頑ngoan 嚚ngân 之chi 親thân 文văn 王vương 羑# 里lý 不bất 能năng 體thể 明minh 夷di 周chu 公công 斧phủ 戕# 不bất 能năng 感cảm 雷lôi 雨vũ 孔khổng 孟# 不bất 得đắc 身thân 行hành 王vương 道đạo 為vi 惡ác 報báo 哉tai 所sở 謂vị 惡ác 人nhân 得đắc 善thiện 報báo 不bất 過quá 以dĩ 科khoa 第đệ 取thủ 捷tiệp 仕sĩ 宦# 日nhật 升thăng 富phú 貴quý 遂toại 慾dục 眷quyến 屬thuộc 叉xoa 聚tụ 目mục 為vi 善thiện 也dã 亦diệc 何hà 曾tằng 以dĩ 四tứ 凶hung 格cách 堯# 舜thuấn 之chi 化hóa 桀# 紂# 復phục 夏hạ 商thương 之chi 仁nhân 季quý 氏thị 還hoàn 魯lỗ 國quốc 之chi 政chánh 亂loạn 賊tặc 免miễn 鑑giám 史sử 之chi 誅tru 為vi 善thiện 報báo 哉tai 若nhược 公công 以dĩ 不bất 得đắc 世thế 榮vinh 為vi 惡ác 則tắc 龍long 比tỉ 夷di 齊tề 皆giai 萬vạn 世thế 之chi 惡ác 報báo 也dã 以dĩ 苟cẩu 得đắc 世thế 榮vinh 為vi 善thiện 則tắc 莽mãng 卓trác 操thao 懿# 皆giai 萬vạn 世thế 之chi 善thiện 報báo 也dã 若nhược 以dĩ 華hoa 宮cung 室thất 麗lệ 冠quan 蓋cái 驕kiêu 妻thê 妾thiếp 擁ủng 僕bộc 從tùng 為vi 善thiện 則tắc 梨lê 園viên 戲hí 場tràng 倡xướng 優ưu 伎kỹ 舞vũ 尤vưu 善thiện 於ư 彼bỉ 而nhi 無vô 奸gian 宄quỹ 得đắc 失thất 之chi 心tâm 乃nãi 今kim 日nhật 夜dạ 煎tiễn 迫bách 於ư 胸hung 雖tuy 有hữu 榮vinh 觀quán 不bất 異dị 劍kiếm 樹thụ 鑊hoạch 湯thang 之chi 自tự 刑hình 自tự 苦khổ 也dã 又hựu 安an 知tri 從tùng 上thượng 大đại 聖thánh 欽khâm 明minh 緝tập 熙hi 克khắc 己kỷ 慎thận 獨độc 之chi 為vi 樂nhạo/nhạc/lạc 天thiên 知tri 命mạng 哉tai 所sở 疑nghi 一nhất 身thân 後hậu 世thế 者giả 將tương 謂vị 五ngũ 倫luân 之chi 善thiện 惡ác 因nhân 緣duyên 會hội 遇ngộ 耶da 如như 京kinh 師sư 朝triều 廷đình 天thiên 下hạ 共cộng 聚tụ 而nhi 王vương 公công 僚liêu 庶thứ 品phẩm 位vị 尊tôn 卑ty 黜truất 陟trắc 高cao 下hạ 原nguyên 自tự 分phần/phân 殊thù 若nhược 皆giai 以dĩ 朝triều 廷đình 視thị 民dân 如như 赤xích 子tử 言ngôn 之chi 曷hạt 嘗thường 分phần/phân 富phú 貴quý 貧bần 賤tiện 與dữ 高cao 下hạ 尊tôn 卑ty 之chi 異dị 耶da 即tức 此thử 可khả 悟ngộ 現hiện 世thế 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 萬vạn 有hữu 不bất 齊tề 皆giai 屬thuộc 各các 人nhân 業nghiệp 報báo 所sở 感cảm 矣hĩ 君quân 臣thần 雖tuy 會hội 遇ngộ 然nhiên 君quân 有hữu 君quân 業nghiệp 臣thần 有hữu 臣thần 業nghiệp 父phụ 子tử 雖tuy 會hội 遇ngộ 然nhiên 父phụ 有hữu 父phụ 業nghiệp 子tử 有hữu 子tử 業nghiệp 謂vị 之chi 各các 業nghiệp 是thị 也dã 即tức 謂vị 之chi 共cộng 業nghiệp 亦diệc 是thị 也dã 何hà 可khả 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 乎hồ 世thế 間gian 有hữu 不bất 達đạt 事sự 理lý 制chế 度độ 之chi 人nhân 以dĩ 為vi 朝triều 廷đình 予# 奪đoạt 不bất 公công 百bá 姓tánh 貴quý 賤tiện 不bất 等đẳng 是thị 豈khởi 理lý 耶da 此thử 蓋cái 世thế 人nhân 見kiến 近cận 而nhi 迷mê 遠viễn 知tri 淺thiển 而nhi 泥nê 深thâm 也dã 公công 憂ưu 世thế 之chi 見kiến 理lý 未vị 精tinh 發phát 論luận 未vị 透thấu 以dĩ 致trí 意ý 見kiến 轉chuyển 為vi 大đại 惑hoặc 故cố 特đặc 發phát 藥dược 設thiết 難nạn/nan 而nhi 啟khải 其kỳ 幽u 微vi 耳nhĩ 詰cật 豈khởi 公công 之chi 誠thành 然nhiên 哉tai 。

太thái 宰tể 云vân 或hoặc 謂vị 惡ác 人nhân 之chi 不bất 即tức 報báo 乃nãi 惡ác 貫quán 未vị 盈doanh 也dã 盈doanh 而nhi 降giáng/hàng 罰phạt 夫phu 惡ác 人nhân 之chi 害hại 人nhân 也dã 日nhật 生sanh 月nguyệt 盛thịnh 大đại 如như 豹báo 虎hổ 之chi 嚼tước 噬phệ 小tiểu 如như 蚊văn 蝎hạt 之chi 噆thản 螫thích 天thiên 心tâm 仁nhân 愛ái 而nhi 乃nãi 以dĩ 大đại 地địa 眾chúng 生sanh 肌cơ 骨cốt 性tánh 命mạng 借tá 善thiện 人nhân 為vi 惡ác 人nhân 盈doanh 貫quán 待đãi 其kỳ 盈doanh 貫quán 不bất 知tri 喪táng 命mạng 者giả 多đa 少thiểu 仁nhân 愛ái 固cố 如như 是thị 乎hồ 又hựu 答đáp 曰viết 報báo 復phục 循tuần 環hoàn 業nghiệp 因nhân 不bất 了liễu 也dã 夫phu 如Như 來Lai 發phát 願nguyện 地địa 獄ngục 不bất 空không 不bất 願nguyện 成thành 佛Phật 果quả 其kỳ 如như 此thử 何hà 不bất 於ư 現hiện 報báo 之chi 一nhất 施thí 一nhất 報báo 立lập 地địa 分phân 明minh 永vĩnh 無vô 牽khiên 掛quải 如như 人nhân 世thế 訟tụng 獄ngục 早tảo 結kết 一nhất 日nhật 早tảo 淨tịnh 一nhất 日nhật 花hoa 報báo 立lập 應ưng 誰thùy 不bất 寒hàn 心tâm 既ký 使sử 受thọ 者giả 得đắc 完hoàn 又hựu 使sử 造tạo 者giả 知tri 懼cụ 地địa 獄ngục 豈khởi 不bất 立lập 空không 譬thí 如như 雷lôi 聲thanh 一nhất 震chấn 凡phàm 人nhân 莫mạc 不bất 凜# 凜# 而nhi 及cập 詢tuân 所sở 擊kích 皆giai 田điền 野dã 愚ngu 痴si 之chi 人nhân 諉# 之chi 前tiền 世thế 人nhân 心tâm 益ích 玩ngoạn 不bất 以dĩ 值trị 截tiệt 明minh 白bạch 之chi 事sự 禁cấm 人nhân 為vi 惡ác 以dĩ 空không 地địa 獄ngục 而nhi 徒đồ 以dĩ 前tiền 世thế 杳# 冥minh 之chi 說thuyết 相tương/tướng 為vi 勸khuyến 戒giới 彼bỉ 為vi 惡ác 者giả 決quyết 不bất 肯khẳng 聽thính 是thị 不bất 欲dục 地địa 獄ngục 之chi 空không 也dã 而nhi 反phản 云vân 地địa 獄ngục 不bất 可khả 空không 乎hồ 梅mai 長trường/trưởng 公công 曾tằng 有hữu 告cáo 地địa 藏tạng 文văn 更cánh 為vi 懇khẩn 切thiết 可khả 不bất 並tịnh 觀quán 乎hồ 於ư 是thị 答đáp 者giả 詞từ 窮cùng 矣hĩ 。

師sư 云vân 世thế 間gian 惡ác 人nhân 若nhược 不bất 悖bội 理lý 逆nghịch 天thiên 百bách 計kế 害hại 人nhân 如như 豹báo 虎hổ 蚊văn 蝎hạt 則tắc 何hà 事sự 以dĩ 為vi 惡ác 若nhược 善thiện 人nhân 嘗thường 被bị 惡ác 人nhân 所sở 害hại 。 而nhi 不bất 動động 心tâm 忍nhẫn 性tánh 執chấp 善thiện 不bất 移di 又hựu 何hà 事sự 以dĩ 為vi 善thiện 天thiên 下hạ 之chi 事sự 非phi 善thiện 即tức 惡ác 非phi 偽ngụy 即tức 真chân 不bất 因nhân 惡ác 不bất 見kiến 善thiện 不bất 因nhân 善thiện 不bất 見kiến 惡ác 所sở 謂vị 國quốc 亂loạn 見kiến 忠trung 臣thần 家gia 難nan 見kiến 孝hiếu 子tử 是thị 也dã 如như 大đại 舜thuấn 以dĩ 父phụ 頑ngoan 母mẫu 嚚ngân 弟đệ 傲ngạo 日nhật 以dĩ 殺sát 舜thuấn 為vi 事sự 竟cánh 成thành 大đại 孝hiếu 管quản 蔡thái 兄huynh 弟đệ 以dĩ 反phản 逆nghịch 竟cánh 成thành 周chu 公công 之chi 達đạt 孝hiếu 豈khởi 天thiên 心tâm 仁nhân 愛ái 獨độc 借tá 舜thuấn 周chu 之chi 善thiện 為vi 頑ngoan 嚚ngân 反phản 逆nghịch 之chi 盈doanh 貫quán 乎hồ 予# 與dữ 梅mai 中trung 丞thừa 云vân 真chân 有hữu 骨cốt 性tánh 人nhân 被bị 世thế 界giới 磨ma 成thành 真chân 無vô 骨cốt 性tánh 人nhân 被bị 世thế 界giới 磨ma 滅diệt 公công 最tối 擊kích 節tiết 此thử 語ngữ 若nhược 公công 以dĩ 惡ác 人nhân 能năng 磨ma 滅diệt 善thiện 人nhân 是thị 則tắc 善thiện 非phi 真chân 善thiện 而nhi 惡ác 果quả 真chân 惡ác 也dã 願nguyện 成thành 佛Phật 之chi 意ý 正chánh 與dữ 堯# 舜thuấn 周chu 孔khổng 欲dục 人nhân 戒giới 慎thận 恐khủng 懼cụ 於ư 喜hỷ 怒nộ 哀ai 樂nhạo/nhạc/lạc 未vị 發phát 之chi 先tiên 耳nhĩ 書thư 云vân 作tác 善thiện 降giáng/hàng 之chi 百bách 祥tường 作tác 惡ác 降giáng/hàng 之chi 百bách 殃ương 作tác 德đức 之chi 心tâm 日nhật 休hưu 作tác 惡ác 之chi 心tâm 日nhật 勞lao 即tức 此thử 數số 語ngữ 皆giai 善thiện 惡ác 因nhân 果quả 之chi 明minh 證chứng 況huống 罪tội 莫mạc 大đại 於ư 不bất 知tri 動động 惡ác 莫mạc 大đại 於ư 不bất 擇trạch 善thiện 今kim 有hữu 自tự 謂vị 賢hiền 智trí 之chi 人nhân 不bất 敬kính 天thiên 命mạng 不bất 畏úy 聖thánh 人nhân 之chi 言ngôn 。 甚thậm 於ư 不bất 畏úy 雷lôi 霆đình 之chi 椎chùy 擊kích 也dã 雷lôi 霆đình 震chấn 怒nộ 所sở 擊kích 田điền 野dã 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 而nhi 愚ngu 癡si 之chi 人nhân 。 或hoặc 有hữu 一nhất 念niệm 警cảnh 戒giới 春xuân 秋thu 之chi 誅tru 法pháp 令linh 之chi 戮lục 甚thậm 於ư 碎toái 屍thi 粉phấn 骨cốt 而nhi 不bất 格cách 心tâm 更cánh 慮lự 是thị 自tự 陷hãm 阱# 而nhi 莫mạc 之chi 知tri 避tị 也dã 又hựu 何hà 怪quái 夫phu 如Như 來Lai 帝đế 王vương 欲dục 訟tụng 獄ngục 之chi 空không 而nhi 不bất 可khả 得đắc 。 乎hồ 蓋cái 上thượng 智trí 下hạ 愚ngu 皆giai 有hữu 至chí 教giáo 故cố 天thiên 上thượng 有hữu 梵Phạm 王Vương 帝Đế 釋Thích 。 下hạ 有hữu 地địa 藏tạng 閻diêm 君quân 如như 大đại 易dị 之chi 山sơn 地địa 有hữu 剝bác 地địa 雷lôi 有hữu 復phục 也dã 此thử 非phi 聰thông 明minh 聖thánh 智trí 孰thục 能năng 與dữ 於ư 此thử 耶da 。

太thái 宰tể 云vân 或hoặc 謂vị 天thiên 人nhân 一nhất 理lý 也dã 人nhân 怕phạ 惡ác 人nhân 奉phụng 承thừa 恐khủng 後hậu 故cố 天thiên 亦diệc 畏úy 惡ác 人nhân 而nhi 以dĩ 百bách 福phước 叢tùng 之chi 至chí 於ư 善thiện 人nhân 則tắc 罵mạ 不bất 回hồi 聲thanh 打đả 不bất 回hồi 手thủ 正chánh 好hảo/hiếu 借tá 之chi 以dĩ 為vi 張trương 威uy 逞sính 志chí 之chi 地địa 天thiên 人nhân 交giao 謫# 而nhi 世thế 之chi 為vi 善thiện 者giả 孤cô 矣hĩ 又hựu 遁độn 其kỳ 詞từ 以dĩ 答đáp 曰viết 是thị 陰ấm 惡ác 也dã 是thị 柔nhu 奸gian 也dã 陰âm 陽dương 不bất 並tịnh 立lập 剛cang 柔nhu 不bất 同đồng 用dụng 如như 以dĩ 善thiện 人nhân 為vi 陰ấm 為vi 柔nhu 而nhi 爭tranh 誅tru 其kỳ 心tâm 以dĩ 加gia 之chi 毒độc 彼bỉ 為vi 陽dương 為vi 剛cang 者giả 則tắc 畏úy 之chi 避tị 之chi 是thị 率suất 天thiên 下hạ 而nhi 為vi 剛cang 為vi 陽dương 也dã 若nhược 流lưu 寇khấu 若nhược 虎hổ 狼lang 皆giai 明minh 白bạch 公công 然nhiên 為vi 惡ác 其kỳ 為vi 剛cang 為vi 陽dương 何hà 如như 可khả 稱xưng 陽dương 剛cang 之chi 流lưu 寇khấu 虎hổ 狼lang 耶da 又hựu 太thái 平bình 廣quảng 記ký 一nhất 事sự 一nhất 人nhân 掘quật 太thái 歲tuế 方phương 得đắc 肉nhục 一nhất 塊khối 而nhi 棄khí 之chi 人nhân 問vấn 之chi 曰viết 太thái 歲tuế 何hà 不bất 報báo 之chi 夜dạ 夢mộng 太thái 歲tuế 曰viết 此thử 人nhân 氣khí 方phương 盛thịnh 夫phu 畏úy 盛thịnh 氣khí 而nhi 任nhậm 其kỳ 為vi 惡ác 亦diệc 何hà 取thủ 於ư 神thần 明minh 耶da 此thử 可khả 見kiến 神thần 人nhân 之chi 畏úy 惡ác 人nhân 有hữu 同đồng 矣hĩ 又hựu 小tiểu 說thuyết 載tái 唐đường 相tương/tướng 盧lô 懷hoài 慎thận 一nhất 生sanh 清thanh 苦khổ 死tử 無vô 以dĩ 殮liễm 家gia 人nhân 死tử 者giả 見kiến 張trương 丞thừa 相tương/tướng 有hữu 多đa 爐lô 鑄chú 錢tiền 而nhi 盧lô 無vô 一nhất 爐lô 張trương 相tương/tướng 平bình 生sanh 多đa 機cơ 權quyền 故cố 陰ấm 府phủ 亦diệc 為vi 錢tiền 鑄chú 可khả 見kiến 陰âm 陽dương 之chi 苦khổ 清thanh 士sĩ 有hữu 同đồng 矣hĩ 又hựu 佛Phật 與dữ 調Điều 達Đạt 同đồng 時thời 調Điều 達Đạt 以dĩ 謗báng 佛Phật 在tại 地địa 獄ngục 佛Phật 於ư 法pháp 華hoa 會hội 上thượng 授thọ 記ký 于vu 無vô 量lượng 劫kiếp 後hậu 成thành 佛Phật 夫phu 無vô 量lượng 劫kiếp 以dĩ 後hậu 成thành 佛Phật 則tắc 無vô 量lượng 劫kiếp 以dĩ 前tiền 皆giai 在tại 地địa 獄ngục 矣hĩ 目mục 前tiền 受thọ 無vô 量lượng 劫kiếp 地địa 獄ngục 之chi 苦khổ 。 而nhi 懸huyền 想tưởng 無vô 量lượng 劫kiếp 後hậu 之chi 成thành 佛Phật 其kỳ 誰thùy 肯khẳng 信tín 耶da 。

師sư 云vân 天thiên 人nhân 一nhất 理lý 者giả 乃nãi 天thiên 理lý 即tức 人nhân 事sự 人nhân 事sự 即tức 天thiên 理lý 也dã 予# 曰viết 不bất 怨oán 天thiên 不bất 尤vưu 人nhân 下hạ 學học 而nhi 上thượng 達đạt 知tri 我ngã 者giả 其kỳ 天thiên 乎hồ 夫phu 世thế 人nhân 之chi 有hữu 怨oán 尤vưu 者giả 以dĩ 彼bỉ 我ngã 相tương/tướng 隔cách 不bất 通thông 故cố 也dã 使sử 能năng 以dĩ 人nhân 事sự 即tức 天thiên 理lý 則tắc 下hạ 學học 即tức 上thượng 達đạt 矣hĩ 又hựu 何hà 復phục 有hữu 隔cách 越việt 之chi 怨oán 尤vưu 乎hồ 若nhược 但đãn 以dĩ 吾ngô 平bình 生sanh 所sở 遇ngộ 之chi 人nhân 事sự 觀quán 之chi 如như 伐phạt 木mộc 於ư 宋tống 削tước 跡tích 於ư 衛vệ 畏úy 於ư 匡khuông 人nhân 厄ách 於ư 陳trần 蔡thái 栖tê 栖tê 遑hoàng 遑hoàng 轍triệt 環hoàn 天thiên 下hạ 如như 喪táng 旅lữ 之chi 夫phu 無vô 所sở 歸quy 宿túc 則tắc 未vị 免miễn 有hữu 怨oán 尤vưu 若nhược 以dĩ 吾ngô 平bình 生sanh 所sở 處xử 之chi 盤bàn 根căn 錯thác 節tiết 皆giai 顯hiển 微vi 闡xiển 幽u 之chi 天thiên 理lý 觀quán 之chi 則tắc 下hạ 學học 無vô 非phi 上thượng 達đạt 又hựu 何hà 入nhập 而nhi 不bất 自tự 得đắc 哉tai 故cố 曰viết 知tri 我ngã 其kỳ 以dĩ 天thiên 理lý 乎hồ 若nhược 以dĩ 人nhân 事sự 觀quán 我ngã 則tắc 我ngã 皆giai 不bất 得đắc 意ý 之chi 境cảnh 何hà 足túc 以dĩ 見kiến 天thiên 人nhân 一nhất 貫quán 之chi 道đạo 耶da 此thử 夫phu 子tử 自tự 白bạch 其kỳ 心tâm 跡tích 昧muội 此thử 則tắc 往vãng 往vãng 毀hủy 謗báng 誣vu 陷hãm 古cổ 聖thánh 矣hĩ 公công 以dĩ 天thiên 畏úy 惡ác 人nhân 借tá 善thiện 人nhân 為vi 惡ác 人nhân 張trương 威uy 之chi 地địa 無vô 乃nãi 太thái 誣vu 天thiên 人nhân 之chi 理lý 乎hồ 若nhược 以dĩ 陰ấm 柔nhu 為vi 世thế 人nhân 爭tranh 誅tru 其kỳ 心tâm 陽dương 剛cang 為vi 寇khấu 狼lang 明minh 害hại 其kỳ 世thế 是thị 則tắc 齊tề 景cảnh 千thiên 駟tứ 盜đạo 跖# 萬vạn 鎰# 與dữ 夷di 齊tề 餓ngạ 死tử 淵uyên 憲hiến 陋lậu 巷hạng 皆giai 天thiên 神thần 褒bao 其kỳ 富phú 強cường/cưỡng 貶biếm 其kỳ 清thanh 苦khổ 也dã 曾tằng 何hà 以dĩ 求cầu 仁nhân 得đắc 仁nhân 殺sát 身thân 成thành 仁nhân 與dữ 君quân 子tử 固cố 窮cùng 小tiểu 人nhân 窮cùng 濫lạm 而nhi 甄chân 別biệt 之chi 哉tai 至chí 太thái 平bình 廣quảng 記ký 與dữ 掘quật 太thái 歲tuế 陰ấm 鑄chú 錢tiền 之chi 說thuyết 皆giai 憤phẫn 事sự 不bất 平bình 者giả 為vi 之chi 可khả 盡tận 信tín 乎hồ 即tức 有hữu 其kỳ 事sự 天thiên 神thần 人nhân 鬼quỷ 。 原nguyên 自tự 不bất 齊tề 何hà 可khả 以dĩ 盡tận 心tâm 知tri 性tánh 純thuần 德đức 統thống 天thiên 之chi 理lý 而nhi 責trách 其kỳ 事sự 遇ngộ 易dị 稱xưng 大Đại 道Đạo 便tiện 有hữu 許hứa 多đa 陰ấm 柔nhu 陽dương 剛cang 之chi 不bất 一nhất 又hựu 安an 可khả 盡tận 以dĩ 中trung 正chánh 律luật 之chi 蓋cái 佛Phật 者giả 覺giác 也dã 眾chúng 生sanh 迷mê 而nhi 不bất 覺giác 菩Bồ 薩Tát 則tắc 覺giác 而nhi 有hữu 情tình 惟duy 佛Phật 則tắc 覺giác 而nhi 能năng 照chiếu 照chiếu 而nhi 能năng 通thông 者giả 也dã 釋Thích 迦Ca 曩nẵng 劫kiếp 嘗thường 授thọ 業nghiệp 於ư 調Điều 達Đạt 欲dục 求cầu 速tốc 證chứng 大đại 覺giác 圓viên 滿mãn 莊trang 嚴nghiêm 。 調Điều 達Đạt 曰viết 子tử 欲dục 速tốc 成thành 正chánh 覺giác 。 子tử 須tu 世thế 世thế 堅kiên 忍nhẫn 精tinh 進tấn 行hành 菩Bồ 薩Tát 行hạnh 。 吾ngô 當đương 世thế 世thế 。 隨tùy 汝nhữ 之chi 後hậu 為vi 大đại 魔ma 孽nghiệt 以dĩ 種chủng 種chủng 怨oán 害hại 煆# 煉luyện 爾nhĩ 心tâm 鉗kiềm 鎚chùy 爾nhĩ 行hành 幸hạnh 無vô 退thoái 墮đọa 改cải 志chí 則tắc 疾tật 成thành 矣hĩ 是thị 時thời 各các 自tự 出xuất 世thế 互hỗ 相tương 激kích 揚dương 以dĩ 成thành 其kỳ 道đạo 正chánh 孟# 氏thị 所sở 謂vị 天thiên 降giáng 大đại 任nhậm 必tất 先tiên 勞lao 其kỳ 筋cân 骨cốt 餓ngạ 其kỳ 體thể 膚phu 空không 乏phạp 其kỳ 身thân 動động 心tâm 忍nhẫn 性tánh 增tăng 益ích 其kỳ 所sở 未vị 能năng 其kỳ 致trí 一nhất 也dã 但đãn 世thế 人nhân 淺thiển 見kiến 止chỉ 知tri 一nhất 世thế 之chi 責trách 任nhậm 絕tuyệt 不bất 知tri 曩nẵng 生sanh 之chi 成thành 就tựu 也dã 況huống 佛Phật 授thọ 記ký 調Điều 達Đạt 正chánh 見kiến 以dĩ 德đức 報báo 怨oán 之chi 意ý 開khai 世thế 廣quảng 大đại 知tri 見kiến 於ư 此thử 尚thượng 以dĩ 延diên 促xúc 為vi 論luận 又hựu 安an 知tri 十thập 世thế 古cổ 今kim 不bất 離ly 於ư 當đương 念niệm 哉tai 。

太thái 宰tể 云vân 或hoặc 謂vị 我ngã 輩bối 既ký 生sanh 稟bẩm 一nhất 付phó 柔nhu 善thiện 肝can 腸tràng 即tức 蠅dăng 蟻nghĩ 微vi 物vật 亦diệc 不bất 忍nhẫn 多đa 殺sát 而nhi 況huống 傷thương 心tâm 害hại 物vật 耶da 以dĩ 此thử 甘cam 心tâm 忍nhẫn 耐nại 隨tùy 人nhân 魚ngư 肉nhục 隨tùy 天thiên 困khốn 厄ách 於ư 萬vạn 不bất 得đắc 已dĩ 之chi 中trung 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 之chi 際tế 只chỉ 得đắc 以dĩ 佛Phật 法Pháp 慈từ 悲bi 隨tùy 順thuận 眾chúng 生sanh 。 之chi 說thuyết 自tự 解giải 始thỉ 悟ngộ 佛Phật 所sở 說thuyết 一nhất 切thiết 法pháp 。 皆giai 萬vạn 不bất 得đắc 已dĩ 無vô 可khả 奈nại 何hà 。 而nhi 說thuyết 此thử 以dĩ 自tự 寬khoan 自tự 解giải 并tinh 解giải 諸chư 眾chúng 生sanh 。 也dã 佛Phật 有hữu 三tam 不bất 能năng 不bất 能năng 違vi 定định 業nghiệp 不bất 能năng 度độ 無vô 緣duyên 所sở 以dĩ 於ư 眾chúng 生sanh 。 行hành 惡ác 者giả 諉# 之chi 於ư 定định 業nghiệp 諉# 之chi 於ư 無vô 緣duyên 也dã 舉cử 世thế 惡ác 人nhân 皆giai 定định 業nghiệp 皆giai 無vô 緣duyên 又hựu 何hà 怪quái 惡ác 人nhân 之chi 縱tung 橫hoành 亦diệc 何hà 取thủ 於ư 佛Phật 耶da 此thử 不bất 佞nịnh 十thập 年niên 中trung 之chi 事sự 因nhân 字tự 來lai 及cập 此thử 敢cảm 為vi 縷lũ 縷lũ 幸hạnh 勿vật 以dĩ 示thị 人nhân 增tăng 我ngã 口khẩu 過quá 也dã 。

師sư 云vân 此thử 末mạt 後hậu 一nhất 段đoạn 實thật 收thu 從tùng 上thượng 議nghị 論luận 雖tuy 是thị 平bình 生sanh 對đối 勘khám 實thật 以dĩ 發phát 泄tiết 自tự 家gia 憤phẫn 懣# 不bất 平bình 之chi 意ý 也dã 公công 蓋cái 太thái 自tự 求cầu 完hoàn 全toàn 自tự 視thị 高cao 廣quảng 不bất 欲dục 於ư 古cổ 今kim 天thiên 下hạ 事sự 有hữu 少thiểu 缺khuyết 漏lậu 也dã 請thỉnh 試thí 平bình 心tâm 論luận 之chi 公công 亦diệc 天thiên 地địa 生sanh 下hạ 一nhất 人nhân 耳nhĩ 公công 視thị 天thiên 下hạ 更cánh 有hữu 多đa 少thiểu 人nhân 天thiên 何hà 故cố 生sanh 公công 於ư 世thế 家gia 下hạ 地địa 即tức 嬌kiều 養dưỡng 弱nhược 冠quan 即tức 聰thông 明minh 科khoa 第đệ 仕sĩ 宦# 四tứ 十thập 年niên 如như 登đăng 樓lâu 捨xả 級cấp 歷lịch 仕sĩ 四tứ 朝triêu 為vi 四tứ 部bộ 尚thượng 書thư 廣quảng 譽dự 施thí 身thân 目mục 為vi 麟lân 鳳phượng 讀đọc 書thư 仕sĩ 進tiến 之chi 報báo 天thiên 如như 此thử 待đãi 之chi 高cao 且thả 厚hậu 年niên 六lục 十thập 七thất 歲tuế 耳nhĩ 目mục 聰thông 明minh 。 心tâm 志chí 強cường 固cố 有hữu 長trưởng 子tử 賢hiền 而nhi 死tử 長trường/trưởng 孫tôn 賢hiền 而nhi 死tử 既ký 賢hiền 而nhi 死tử 愈dũ 於ư 不bất 賢hiền 而nhi 生sanh 遠viễn 矣hĩ 天thiên 不bất 靳# 仁nhân 人nhân 之chi 後hậu 有hữu 晚vãn 子tử 七thất 歲tuế 岐kỳ 嶷# 過quá 人nhân 有hữu 子tử 萬vạn 事sự 足túc 又hựu 何hà 求cầu 乎hồ 公công 以dĩ 死tử 長trưởng 子tử 長trường/trưởng 孫tôn 為vi 不bất 幸hạnh 天thiên 下hạ 孰thục 有hữu 子tử 而nhi 不bất 死tử 者giả 以dĩ 得đắc 君quân 得đắc 民dân 之chi 冢# 宰tể 元nguyên 臣thần 燕yên 喜hỷ 偕giai 老lão 兄huynh 弟đệ 怡di 樂nhạo/nhạc/lạc 宗tông 嗣tự 封phong 蔭ấm 垂thùy 裕# 後hậu 昆côn 天thiên 之chi 生sanh 人nhân 至chí 此thử 極cực 矣hĩ 猶do 以dĩ 天thiên 神thần 助trợ 惡ác 而nhi 困khốn 厄ách 於ư 公công 尚thượng 欲dục 天thiên 置trí 公công 於ư 何hà 地địa 哉tai 必tất 爾nhĩ 所sở 謂vị 均quân 平bình 則tắc 天thiên 當đương 使sử 滿mãn 世thế 人nhân 皆giai 少thiểu 登đăng 科khoa 第đệ 皆giai 仕sĩ 至chí 天thiên 官quan 皆giai 與dữ 以dĩ 富phú 貴quý 爵tước 祿lộc 為vi 磨ma 苦khổ 之chi 資tư 以dĩ 害hại 世thế 間gian 貧bần 窮cùng 卑ty 賤tiện 之chi 人nhân 也dã 歟# 公công 又hựu 久cửu 參tham 經kinh 律luật 進tiến 遊du 禪thiền 喜hỷ 機cơ 鋒phong 錯thác 出xuất 不bất 啻# 裴# 張trương 自tự 非phi 橫hoạnh/hoành 身thân 異dị 類loại 無vô 疑nghi 設thiết 疑nghi 無vô 難nạn/nan 設thiết 難nạn/nan 安an 能năng 於ư 生sanh 死tử 。 情tình 識thức 結kết 縛phược 之chi 處xứ 以dĩ 救cứu 定định 業nghiệp 眾chúng 生sanh 破phá 其kỳ 執chấp 著trước 使sử 無vô 緣duyên 眾chúng 生sanh 。 得đắc 一nhất 津tân 梁lương 乎hồ 正chánh 如như 作tác 無vô 佛Phật 論luận 撥bát 無vô 因nhân 果quả 。 而nhi 創sáng/sang 起khởi 護hộ 法Pháp 隄đê 防phòng 以dĩ 降hàng 伏phục 邪tà 魔ma 外ngoại 道đạo 。 也dã 於ư 此thử 足túc 見kiến 公công 以dĩ 天thiên 下hạ 之chi 心tâm 口khẩu 為vi 一nhất 己kỷ 之chi 心tâm 口khẩu 以dĩ 古cổ 今kim 之chi 情tình 理lý 為vi 一nhất 己kỷ 之chi 情tình 理lý 以dĩ 開khai 天thiên 人nhân 之chi 迷mê 以dĩ 破phá 鬼quỷ 神thần 之chi 惑hoặc 故cố 為vi 是thị 以dĩ 問vấn 有hữu 心tâm 大Đại 士Sĩ 耳nhĩ 維duy 摩ma 詰cật 云vân 我ngã 病bệnh 無vô 本bổn 若nhược 眾chúng 生sanh 病bệnh 則tắc 我ngã 病bệnh 眾chúng 生sanh 病bệnh 愈dũ 。 則tắc 我ngã 病bệnh 愈dũ 此thử 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 如như 幻huyễn 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 也dã 今kim 公công 坐tọa 毘Tỳ 耶Da 離Ly 城Thành 。 示thị 此thử 殷ân 憂ưu 疾tật 苦khổ 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 愧quý 不bất 及cập 文Văn 殊Thù 辯biện 才tài 不bất 足túc 酬thù 對đối 率suất 爾nhĩ 而nhi 答đáp 且thả 以dĩ 捧phủng 腹phúc 。

梅mai 長trường/trưởng 公công 中trung 丞thừa 之chi 煥hoán 曰viết 此thử 解giải 非phi 口khẩu 頭đầu 禪thiền 末mạt 投đầu 更cánh 足túc 洗tẩy 善thiện 人nhân 鬱uất 結kết 之chi 懷hoài 看khán 來lai 實thật 實thật 造tạo 化hóa 不bất 曾tằng 相tương/tướng 虧khuy 負phụ 也dã 古cổ 詩thi 不bất 云vân 乎hồ 顏nhan 回hồi 夭yểu 死tử 伯bá 夷di 餓ngạ 我ngã 今kim 所sở 得đắc 。 亦diệc 已dĩ 多đa 作tác 如như 是thị 觀quán 。 只chỉ 見kiến 得đắc 過quá 分phần/phân 賤tiện 性tánh 每mỗi 見kiến 人nhân 冤oan 枉uổng 輒triếp 如như 烈liệt 火hỏa 焚phần 心tâm 不bất 憚đạn 從tùng 井tỉnh 以dĩ 救cứu 乃nãi 偏thiên 得đắc 冤oan 枉uổng 報báo 未vị 免miễn 致trí 歎thán 於ư 鬼quỷ 神thần 之chi 欠khiếm 靈linh 忽hốt 思tư 甲giáp 子tử 乙ất 丑sửu 間gian 同đồng 時thời 遭tao 值trị 粉phấn 骨cốt 碎toái 身thân 者giả 塞tắc 滿mãn 枉uổng 死tử 城thành 自tự 揣đoàn 何hà 功công 何hà 德đức 獨độc 倖hãnh 免miễn 生sanh 全toàn 還hoàn 是thị 鬼quỷ 神thần 過quá 於ư 徇# 護hộ 安an 得đắc 反phản 謂vị 之chi 欠khiếm 靈linh 哉tai 讀đọc 此thử 通thông 身thân 汗hãn 下hạ 。

陳trần 石thạch 泓hoằng 司ty 寇khấu 以dĩ 聞văn 曰viết 辯biện 析tích 精tinh 當đương 令linh 天thiên 帝đế 避tị 席tịch 閻diêm 羅la 結kết 舌thiệt 矣hĩ 但đãn 陰âm 陽dương 一nhất 也dã 王vương 法pháp 有hữu 時thời 亦diệc 不bất 可khả 問vấn 鬼quỷ 神thần 之chi 事sự 何hà 獨độc 不bất 然nhiên 何hà 責trách 之chi 備bị 乎hồ 造tạo 物vật 大đại 矣hĩ 自tự 施thí 自tự 生sanh 自tự 聚tụ 自tự 散tán 自tự 作tác 自tự 受thọ 。 自tự 變biến 自tự 化hóa 決quyết 無vô 衡hành 量lượng 付phó 與dữ 一nhất 一nhất 不bất 爽sảng 錙# 銖thù 之chi 理lý 有hữu 因nhân 有hữu 果quả 疑nghi 因nhân 疑nghi 果quả 正chánh 於ư 可khả 信tín 不bất 可khả 信tín 或hoặc 然nhiên 不bất 必tất 然nhiên 處xứ 湊thấu 成thành 缺khuyết 陷hãm 世thế 界giới 學học 人nhân 只chỉ 須tu 於ư 自tự 心tâm 討thảo 分phần/phân 曉hiểu 幸hạnh 大đại 師sư 直trực 截tiệt 點điểm 破phá 不bất 於ư 前tiền 後hậu 際tế 。 強cường/cưỡng 生sanh 枝chi 節tiết 畫họa 蛇xà 添# 足túc 也dã 地địa 獄ngục 決quyết 不bất 可khả 空không 眾chúng 生sanh 決quyết 度độ 不bất 盡tận 佛Phật 與dữ 菩Bồ 薩Tát 願nguyện 力lực 。 亦diệc 只chỉ 示thị 人nhân 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 永vĩnh 無vô 退thoái 墮đọa 而nhi 已dĩ 淺thiển 見kiến 如như 此thử 堪kham 琢trác 削tước 否phủ/bĩ 。

李# 孟# 白bạch 冢# 宰tể 長trường/trưởng 庚canh 曰viết 庚canh 于vu 吳ngô 荀# 長trường/trưởng 世thế 交giao 就tựu 中trung 有hữu 許hứa 大đại 委ủy 曲khúc 有hữu 不bất 可khả 以dĩ 直trực 示thị 故cố 宛uyển 轉chuyển 引dẫn 憤phẫn 悱# 之chi 辭từ 密mật 相tương/tướng 啟khải 發phát 是thị 亦diệc 庚canh 與dữ 梅mai 長trường/trưởng 公công 同đồng 有hữu 之chi 隱ẩn 情tình 也dã 幸hạnh 大đại 師sư 金kim 鎞# 刮# 膜mô 令linh 千thiên 古cổ 疑nghi 憾hám 釋thích 然nhiên 此thử 亦diệc 唯duy 大đại 師sư 不bất 坐tọa 孤cô 峰phong 肯khẳng 為vi 落lạc 草thảo 婆bà 心tâm 徹triệt 困khốn 處xứ 正chánh 深thâm 于vu 棒bổng 喝hát 也dã 又hựu 孰thục 知tri 恩ân 大đại 難nạn/nan 酬thù 哉tai 小tiểu 頌tụng 并tinh 乞khất 慈từ 正chánh 天thiên 地địa 之chi 大đại 猶do 有hữu 憾hám 聖thánh 人nhân 有hữu 所sở 不bất 能năng 知tri 。 草thảo 鞋hài 綻trán 破phá 程# 途đồ 遠viễn 五ngũ 十thập 三tam 參tham 鈍độn 置trí 伊y 學học 人nhân 大đại 日nhật 錄lục 。

西tây 陵lăng 別biệt 錄lục

師sư 到đáo 西tây 陵lăng 不bất 數sổ 日nhật 流lưu 賊tặc 驟sậu 至chí 三tam 鄉hương 焚phần 殺sát 甚thậm 慘thảm 百bá 姓tánh 奔bôn 走tẩu 城thành 下hạ 餓ngạ 死tử 者giả 相tương/tướng 枕chẩm 藉tạ 師sư 因nhân 親thân 向hướng 諸chư 縉# 紳# 居cư 士sĩ 處xứ 募mộ 米mễ 散tán 眾chúng 煮chử 粥chúc 救cứu 活hoạt 者giả 無vô 數số 或hoặc 謂vị 此thử 時thời 城thành 內nội 亦diệc 甚thậm 窮cùng 迫bách 何hà 能năng 及cập 人nhân 師sư 云vân 往vãng 時thời 但đãn 濟tế 貧bần 此thử 時thời 乃nãi 救cứu 命mạng 況huống 大Đại 士Sĩ 於ư 疾tật 疫dịch 世thế 變biến 為vi 藥dược 草thảo 救cứu 療liệu 沉trầm 痾# 饑cơ 饉cận 時thời 化hóa 作tác 稻đạo 糧lương 濟tế 諸chư 貧bần 餒nỗi 以dĩ 至chí 捨xả 身thân 飼tự 虎hổ 。 割cát 肉nhục 餧ủy 鷹ưng 乃nãi 今kim 見kiến 死tử 不bất 救cứu 豈khởi 大đại 悲bi 同đồng 體thể 之chi 心tâm 乎hồ 或hoặc 曰viết 師sư 果quả 大đại 悲bi 何hà 不bất 化hóa 流lưu 賊tặc 不bất 殺sát 人nhân 放phóng 火hỏa 師sư 云vân 佛Phật 祖tổ 度độ 世thế 亦diệc 先tiên 於ư 見kiến 聞văn 之chi 所sở 及cập 與dữ 性tánh 情tình 之chi 相tướng 近cận 而nhi 激kích 引dẫn 之chi 始thỉ 易dị 入nhập 耳nhĩ 若nhược 彼bỉ 流lưu 蕩đãng 忘vong 返phản 非phi 業nghiệp 盡tận 氣khí 消tiêu 孰thục 能năng 挽vãn 救cứu 哉tai 故cố 佛Phật 有hữu 三tam 不bất 能năng 蓋cái 言ngôn 其kỳ 機cơ 緣duyên 時thời 節tiết 有hữu 親thân 疏sớ/sơ 也dã 如như 我ngã 與dữ 諸chư 。 公công 當đương 此thử 之chi 際tế 不bất 以dĩ 此thử 激kích 揚dương 我ngã 等đẳng 心tâm 性tánh 之chi 近cận 亦diệc 何hà 貴quý 於ư 會hội 遇ngộ 之chi 道đạo 乎hồ 陳trần 司ty 寇khấu 云vân 此thử 正chánh 聖thánh 人nhân 親thân 親thân 仁nhân 民dân 以dĩ 及cập 物vật 之chi 意ý 也dã 諸chư 公công 聞văn 此thử 莫mạc 不bất 克khắc 己kỷ 施thí 之chi 梅mai 中trung 丞thừa 問vấn 曰viết 吾ngô 聞văn 齋trai 僧Tăng 造tạo 相tương/tướng 皆giai 屬thuộc 有hữu 為vi 和hòa 上thượng 化hóa 米mễ 救cứu 死tử 真chân 大đại 悲bi 尋tầm 聲thanh 救cứu 苦khổ 也dã 還hoàn 是thị 施thí 飲ẩm 食thực 還hoàn 是thị 與dữ 他tha 說thuyết 法Pháp 耶da 師sư 云vân 君quân 子tử 喻dụ 於ư 義nghĩa 小tiểu 人nhân 喻dụ 於ư 利lợi 蓋cái 君quân 子tử 喻dụ 義nghĩa 於ư 利lợi 小tiểu 人nhân 喻dụ 利lợi 於ư 義nghĩa 此thử 義nghĩa 利lợi 相tương/tướng 成thành 乃nãi 聖thánh 學học 王vương 道đạo 之chi 本bổn 佛Phật 所sở 謂vị 於ư 食thực 等đẳng 者giả 於ư 法pháp 亦diệc 等đẳng 也dã 公công 曰viết 善thiện 哉tai 此thử 現hiện 儒nho 者giả 身thân 而nhi 說thuyết 佛Phật 法Pháp 也dã 師sư 云vân 今kim 日nhật 沈trầm 庄# 界giới 上thượng 百bá 姓tánh 歸quy 依y 流lưu 賊tặc 畏úy 避tị 不bất 減giảm 無vô 厭yếm 足túc 王vương 之chi 境cảnh 界giới 也dã 。 孰thục 知tri 華hoa 藏tạng 莊trang 嚴nghiêm 即tức 在tại 干can 戈qua 叢tùng 裏lý 乎hồ 公công 又hựu 問vấn 地Địa 藏Tạng 菩Bồ 薩Tát 。 之chi 痴si 心tâm 何hà 日nhật 出xuất 地địa 獄ngục 耶da 師sư 云vân 待đãi 公công 墮đọa 地địa 獄ngục 時thời 出xuất 也dã 公công 曰viết 我ngã 這giá 裏lý 也dã 不bất 減giảm 地địa 獄ngục 師sư 云vân 眾chúng 生sanh 度độ 得đắc 盡tận 否phủ/bĩ 公công 曰viết 待đãi 地địa 藏tạng 出xuất 地địa 獄ngục 著trước 師sư 云vân 我ngã 知tri 沒một 有hữu 所sở 在tại 安an 置trí 得đắc 公công 公công 大đại 笑tiếu 曰viết 和hòa 上thượng 莫mạc 鈍độn 置trí 人nhân 好hảo/hiếu 師sư 亦diệc 大đại 笑tiếu 曰viết 且thả 出xuất 米mễ 著trước 。

梅mai 中trung 丞thừa 問vấn 吾ngô 聞văn 百bá 姓tánh 皆giai 有hữu 良lương 心tâm 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 。 佛Phật 性tánh 如như 何hà 流lưu 寇khấu 殺sát 戮lục 人nhân 民dân 豈khởi 良lương 心tâm 佛Phật 性tánh 盡tận 泯mẫn 滅diệt 乎hồ 師sư 曰viết 百bá 姓tánh 眾chúng 生sanh 之chi 性tánh 。 情tình 如như 出xuất 穀cốc 白bạch 米mễ 煮chử 粥chúc 則tắc 融dung 做tố 飯phạn 則tắc 耎nhuyễn 煎tiễn 糖đường 則tắc 甜điềm 造tạo 酒tửu 則tắc 釅# 作tác 醋thố 則tắc 酸toan 壅ủng 穢uế 則tắc 臭xú 悶muộn 氣khí 則tắc 生sanh 蟲trùng 善thiện 食thực 則tắc 生sanh 精tinh 神thần 續tục 命mạng 脈mạch 惡ác 食thực 則tắc 敗bại 臟tạng 腑phủ 損tổn 壽thọ 元nguyên 此thử 豈khởi 米mễ 性tánh 之chi 使sử 然nhiên 哉tai 是thị 故cố 佛Phật 聖thánh 立lập 教giáo 無vô 非phi 令linh 人nhân 存tồn 其kỳ 本bổn 心tâm 全toàn 其kỳ 天thiên 性tánh 順thuận 其kỳ 行hành 事sự 不bất 落lạc 邪tà 僻tích 而nhi 已dĩ 公công 曰viết 善thiện 哉tai 大đại 師sư 有hữu 如như 此thử 佛Phật 聖thánh 真chân 見kiến 如như 何hà 使sử 世thế 界giới 復phục 淳thuần 乎hồ 師sư 曰viết 談đàm 理lý 甚thậm 易dị 然nhiên 王vương 道đạo 無vô 近cận 功công 也dã 堯# 舜thuấn 帥súy 仁nhân 於ư 三tam 代đại 已dĩ 前tiền 則tắc 能năng 成thành 揖ấp 讓nhượng 之chi 風phong 湯thang 武võ 行hành 法pháp 於ư 夏hạ 商thương 已dĩ 亂loạn 之chi 後hậu 不bất 得đắc 不bất 成thành 征chinh 誅tru 之chi 事sự 所sở 以dĩ 孔khổng 孟# 不bất 得đắc 位vị 只chỉ 成thành 師sư 道đạo 今kim 世thế 界giới 雖tuy 亂loạn 而nhi 殷ân 憂ưu 啟khải 聖thánh 大đại 權quyền 未vị 移di 又hựu 何hà 難nạn/nan 於ư 中trung 興hưng 哉tai 故cố 大đại 學học 聖thánh 經kinh 德đức 在tại 親thân 民dân 蓋cái 上thượng 下hạ 無vô 隙khích 時thời 也dã 親thân 之chi 一nhất 字tự 乃nãi 佛Phật 聖thánh 度độ 世thế 之chi 真chân 三tam 昧muội 哉tai 公công 深thâm 肯khẳng 之chi 。

師sư 謂vị 李# 太thái 宰tể 曰viết 人nhân 人nhân 相tương 見kiến 必tất 先tiên 問vấn 如như 何hà 殺sát 流lưu 賊tặc 予# 笑tiếu 曰viết 一nhất 念niệm 殺sát 機cơ 便tiện 是thị 鼓cổ 倡xướng 賊tặc 之chi 發phát 端đoan 矣hĩ 何hà 曾tằng 有hữu 一nhất 人nhân 問vấn 何hà 以dĩ 保bảo 百bá 姓tánh 安an 生sanh 理lý 何hà 以dĩ 透thấu 知tri 賊tặc 情tình 銷tiêu 解giải 危nguy 難nạn/nan 者giả 乎hồ 況huống 今kim 日nhật 之chi 流lưu 賊tặc 即tức 昔tích 日nhật 之chi 平bình 民dân 也dã 如như 人nhân 傷thương 逆nghịch 氣khí 血huyết 以dĩ 致trí 吐thổ 紅hồng 作tác 衄# 既ký 不bất 導đạo 引dẫn 復phục 歸quy 臟tạng 腑phủ 經kinh 絡lạc 又hựu 復phục 剋khắc 伐phạt 其kỳ 元nguyên 氣khí 則tắc 死tử 不bất 旋toàn 踵chủng 矣hĩ 良lương 以dĩ 官quan 府phủ 夙túc 無vô 善thiện 教giáo 而nhi 剝bác 削tước 侵xâm 牟mâu 民dân 困khốn 兵binh 驕kiêu 加gia 餉hướng 搜sưu 括quát 今kim 又hựu 迫bách 民dân 殺sát 賊tặc 正chánh 是thị 迫bách 賊tặc 殺sát 民dân 也dã 此thử 機cơ 不bất 轉chuyển 何hà 以dĩ 挽vãn 天thiên 心tâm 救cứu 民dân 命mạng 乎hồ 蓋cái 民dân 心tâm 即tức 天thiên 心tâm 民dân 命mạng 即tức 天thiên 命mạng 民dân 情tình 即tức 天thiên 情tình 民dân 亂loạn 即tức 天thiên 亂loạn 也dã 今kim 不bất 通thông 民dân 情tình 以dĩ 亂loạn 易dị 亂loạn 何hà 日nhật 得đắc 安an 此thử 生sanh 生sanh 哉tai 然nhiên 安an 知tri 不bất 迫bách 出xuất 命mạng 世thế 真chân 忠trung 真chân 孝hiếu 之chi 人nhân 舍xá 身thân 撥bát 亂loạn 定định 國quốc 救cứu 民dân 藉tạ 此thử 驅khu 除trừ 積tích 獘# 以dĩ 報báo 君quân 父phụ 者giả 乎hồ 辟tịch 如như 臟tạng 腑phủ 受thọ 病bệnh 潛tiềm 伏phục 未vị 發phát 偶ngẫu 因nhân 外ngoại 感cảm 發phát 一nhất 奇kỳ 病bệnh 幸hạnh 遇ngộ 良lương 醫y 調điều 治trị 血huyết 脈mạch 相tương 生sanh 不bất 特đặc 使sử 此thử 奇kỳ 病bệnh 得đắc 愈dũ 兼kiêm 使sử 積tích 久cửu 潛tiềm 伏phục 之chi 疾tật 亦diệc 因nhân 此thử 而nhi 消tiêu 矣hĩ 國quốc 家gia 承thừa 平bình 因nhân 循tuần 既ký 久cửu 飾sức 例lệ 相tương/tướng 蒙mông 號hiệu 令linh 不bất 行hành 將tương 有hữu 土thổ/độ 崩băng 瓦ngõa 解giải 之chi 懼cụ 或hoặc 因nhân 此thử 蟊# 賊tặc 而nhi 詔chiếu 書thư 罪tội 己kỷ 感cảm 激kích 真chân 才tài 則tắc 杜đỗ 黃hoàng 裳thường 用dụng 高cao 崇sùng 文văn 裴# 度độ 用dụng 李# 愬# 唐đường 之chi 中trung 主chủ 猶do 能năng 因nhân 亂loạn 中trung 興hưng 而nhi 況huống 有hữu 宵tiêu 旰# 之chi 聖thánh 人nhân 在tại 上thượng 哉tai 公công 曰viết 此thử 無vô 上thượng 大đại 法Pháp 。 醫y 王vương 善thiện 調điều 眾chúng 生sanh 之chi 病bệnh 。 也dã 經kinh 中trung 以dĩ 病bệnh 為vi 眾chúng 生sanh 良lương 藥dược 。 我ngã 於ư 今kim 日nhật 見kiến 之chi 矣hĩ 。

師sư 曰viết 公công 知tri 流lưu 賊tặc 之chi 利lợi 害hại 機cơ 緣duyên 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 耶da 世thế 人nhân 以dĩ 貪tham 欲dục 而nhi 正chánh 性tánh 命mạng 。 復phục 以dĩ 貪tham 欲dục 世thế 間gian 貨hóa 財tài 功công 名danh 勢thế 位vị 富phú 貴quý 恩ân 愛ái 造tạo 種chủng 種chủng 業nghiệp 。 以dĩ 致trí 自tự 害hại 害hại 人nhân 遂toại 迫bách 出xuất 許hứa 多đa 平bình 民dân 殺sát 人nhân 放phóng 火hỏa 以dĩ 快khoái 其kỳ 憤phẫn 乃nãi 復phục 破phá 其kỳ 所sở 貪tham 所sở 欲dục 之chi 功công 名danh 勢thế 位vị 富phú 貴quý 恩ân 愛ái 歸quy 無vô 所sở 得đắc 。 復phục 沙sa 汰# 去khứ 世thế 間gian 許hứa 多đa 假giả 道đạo 學học 假giả 經kinh 濟tế 假giả 英anh 雄hùng 假giả 忠trung 良lương 假giả 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 又hựu 復phục 逼bức 迫bách 出xuất 世thế 間gian 許hứa 多đa 真chân 道đạo 學học 真chân 經kinh 濟tế 真chân 英anh 雄hùng 真chân 忠trung 良lương 真chân 禪thiền 道đạo 佛Phật 法Pháp 利lợi 中trung 有hữu 害hại 害hại 中trung 有hữu 利lợi 否phủ/bĩ 泰thái 相tương/tướng 因nhân 生sanh 剋khắc 相tương/tướng 化hóa 此thử 非phi 維duy 摩ma 所sở 謂vị 十thập 方phương 。 魔ma 王vương 外ngoại 道đạo 迫bách 抑ức 菩Bồ 薩Tát 天thiên 人nhân 。 以dĩ 成thành 就tựu 其kỳ 種chủng 智trí 者giả 乎hồ 今kim 人nhân 平bình 時thời 誰thùy 不bất 自tự 負phụ 有hữu 王vương 佐tá 才tài 至chí 此thử 則tắc 一nhất 籌trù 莫mạc 展triển 縮súc 首thủ 待đãi 戮lục 豈khởi 非phi 假giả 死tử 汞# 銀ngân 一nhất 逢phùng 烈liệt 燄diệm 而nhi 形hình 消tiêu 魄phách 喪táng 哉tai 若nhược 是thị 真chân 正chánh 英anh 雄hùng 必tất 因nhân 是thị 而nhi 顯hiển 其kỳ 作tác 略lược 矣hĩ 然nhiên 此thử 流lưu 賊tặc 更cánh 有hữu 兩lưỡng 種chủng 大đại 利lợi 害hại 一nhất 種chủng 惡ác 人nhân 雖tuy 有hữu 微vi 少thiểu 惡ác 機cơ 潛tiềm 伏phục 於ư 中trung 未vị 敢cảm 發phát 作tác 因nhân 此thử 殺sát 亂loạn 昌xương 熾sí 如như 星tinh 星tinh 之chi 火hỏa 遂toại 致trí 燎liệu 原nguyên 一nhất 種chủng 善thiện 人nhân 雖tuy 有hữu 微vi 少thiểu 善thiện 機cơ 潛tiềm 伏phục 於ư 中trung 未vị 能năng 發phát 作tác 因nhân 此thử 殺sát 亂loạn 逼bức 迫bách 亦diệc 如như 星tinh 星tinh 之chi 火hỏa 遂toại 致trí 燎liệu 原nguyên 平bình 日nhật 斷đoạn 不bất 得đắc 底để 名danh 利lợi 恩ân 愛ái 乃nãi 因nhân 此thử 而nhi 斷đoạn 平bình 日nhật 開khai 不bất 得đắc 底để 生sanh 死tử 結kết 交giao 乃nãi 從tùng 此thử 開khai 交giao 又hựu 或hoặc 有hữu 平bình 日nhật 好hảo/hiếu 侵xâm 占chiêm 人nhân 田điền 地địa 家gia 產sản 好hảo/hiếu 圖đồ 謀mưu 人nhân 子tử 女nữ 玉ngọc 帛bạch 好hảo/hiếu 造tạo 作tác 許hứa 多đa 妄vọng 想tưởng 事sự 業nghiệp 偶ngẫu 值trị 此thử 機cơ 一nhất 旦đán 灰hôi 冷lãnh 遂toại 翻phiên 然nhiên 悔hối 誤ngộ 從tùng 前tiền 錯thác 用dụng 心tâm 行hành 以dĩ 取thủ 真chân 實thật 受thọ 用dụng 此thử 又hựu 是thị 佛Phật 祖tổ 聖thánh 賢hiền 所sở 難nan 化hóa 難nan 度độ 乃nãi 因nhân 流lưu 賊tặc 一nhất 番phiên 惡ác 化hóa 遂toại 證chứng 玅# 果quả 者giả 也dã 誰thùy 謂vị 天thiên 堂đường 不bất 與dữ 地địa 獄ngục 相tương/tướng 為vi 激kích 揚dương 佛Phật 祖tổ 不bất 與dữ 魔ma 外ngoại 相tướng 為vi 闡xiển 化hóa 哉tai 所sở 以dĩ 泗# 聖thánh 因nhân 厄ách 運vận 成thành 功công 地địa 藏tạng 因nhân 閻diêm 羅la 成thành 願nguyện 樂nhạo 地địa 因nhân 火hỏa 宅trạch 相tương/tướng 驅khu 善thiện 果quả 因nhân 惡ác 緣duyên 轉chuyển 念niệm 吾ngô 今kim 所sở 謂vị 惡ác 化hóa 之chi 機cơ 緣duyên 利lợi 害hại 有hữu 不bất 可khả 思tư 議nghị 。 乃nãi 如như 此thử 也dã 太thái 宰tể 大đại 喜hỷ 曰viết 此thử 真chân 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 之chi 別biệt 傳truyền 也dã 請thỉnh 侍thị 者giả 識thức 之chi 以dĩ 質chất 同đồng 參tham 師sư 與dữ 毛mao 克khắc 舉cử 朱chu 君quân 燮# 周chu 更cánh 生sanh 洪hồng 西tây 生sanh 諸chư 公công 曰viết 今kim 日nhật 城thành 外ngoại 流lưu 寇khấu 縱túng/tung 火hỏa 殺sát 人nhân 得đắc 以dĩ 遍biến 地địa 扎# 營doanh 各các 處xứ 破phá 柵# 四tứ 野dã 割cát 麥mạch 將tương 一nhất 切thiết 禾hòa 苗miêu 皆giai 與dữ 驢lư 馬mã 啖đạm 盡tận 者giả 此thử 正chánh 攻công 野dã 不bất 攻công 城thành 野dã 空không 城thành 自tự 破phá 也dã 古cổ 云vân 天thiên 下hạ 有hữu 道đạo 守thủ 在tại 四tứ 夷di 若nhược 西tây 陵lăng 有hữu 道đạo 則tắc 守thủ 在tại 四tứ 境cảnh 也dã 當đương 時thời 不bất 先tiên 固cố 守thủ 四tứ 境cảnh 關quan 隘ải 以dĩ 致trí 賊tặc 入nhập 境cảnh 內nội 縱túng/tung 火hỏa 殺sát 人nhân 令linh 百bá 姓tánh 無vô 救cứu 無vô 歸quy 。 無vô 作tác 無vô 食thực 雖tuy 能năng 嚴nghiêm 守thủ 孤cô 城thành 其kỳ 如như 城thành 中trung 饑cơ 民dân 有hữu 欲dục 相tương 食thực 相tương/tướng 害hại 復phục 有hữu 願nguyện 為vi 流lưu 寇khấu 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 乎hồ 朱chu 孝hiếu 廉liêm 曰viết 四tứ 境cảnh 不bất 守thủ 其kỳ 過quá 何hà 出xuất 師sư 曰viết 蓋cái 城thành 中trung 當đương 事sự 與dữ 諸chư 鄉hương 紳# 士sĩ 子tử 不bất 預dự 為vi 謀mưu 并tinh 不bất 肯khẳng 死tử 心tâm 矢thỉ 志chí 念niệm 父phụ 母mẫu 宗tông 祀tự 根căn 本bổn 為vi 生sanh 死tử 相tướng 依y 危nguy 難nạn/nan 相tương/tướng 持trì 之chi 決quyết 定định 計kế 耳nhĩ 聞văn 亂loạn 之chi 初sơ 人nhân 人nhân 便tiện 先tiên 立lập 念niệm 各các 自tự 不bất 惜tích 千thiên 萬vạn 訾tí 尋tầm 山sơn 作tác 寨# 或hoặc 立lập 意ý 移di 家gia 過quá 江giang 避tị 難nạn/nan 至chí 於ư 協hiệp 心tâm 為vi 公công 謀mưu 守thủ 城thành 之chi 法pháp 則tắc 人nhân 人nhân 箝# 口khẩu 異dị 心tâm 吝lận 財tài 礙ngại 事sự 終chung 日nhật 商thương 量lượng 竟cánh 無vô 成thành 算toán 誰thùy 肯khẳng 死tử 心tâm 矢thỉ 志chí 決quyết 定định 圖đồ 成thành 萬vạn 全toàn 之chi 策sách 乎hồ 善thiện 用dụng 兵binh 者giả 置trí 之chi 死tử 地địa 而nhi 後hậu 生sanh 先tiên 欲dục 絕tuyệt 其kỳ 偷thâu 心tâm 與dữ 活hoạt 路lộ 也dã 秪# 如như 日nhật 來lai 處xứ 處xứ 遭tao 賊tặc 破phá 寨# 以dĩ 致trí 殺sát 身thân 亡vong 家gia 遺di 害hại 鄉hương 黨đảng 宗tông 族tộc 其kỳ 冤oan 慘thảm 罪tội 過quá 皆giai 出xuất 於ư 一nhất 己kỷ 之chi 私tư 心tâm 活hoạt 路lộ 以dĩ 害hại 及cập 諸chư 人nhân 於ư 死tử 地địa 也dã 城thành 郭quách 外ngoại 人nhân 無vô 城thành 郭quách 可khả 守thủ 則tắc 不bất 得đắc 不bất 戮lục 力lực 作tác 寨# 以dĩ 保bảo 身thân 家gia 若nhược 城thành 中trung 之chi 人nhân 捨xả 城thành 不bất 守thủ 使sử 城thành 中trung 人nhân 各các 自tự 懷hoài 私tư 不bất 相tương 保bảo 守thủ 是thị 誰thùy 之chi 過quá 歟# 使sử 當đương 時thời 能năng 捨xả 作tác 此thử 寨# 之chi 人nhân 馬mã 錢tiền 糧lương 及cập 身thân 家gia 性tánh 命mạng 為vi 至chí 公công 之chi 謀mưu 全toàn 城thành 之chi 計kế 豈khởi 非phi 千thiên 古cổ 一nhất 聖thánh 賢hiền 豪hào 傑kiệt 之chi 用dụng 心tâm 哉tai 寧ninh 可khả 死tử 此thử 身thân 家gia 性tánh 命mạng 於ư 流lưu 賊tặc 之chi 手thủ 決quyết 不bất 肯khẳng 將tương 此thử 身thân 家gia 性tánh 命mạng 以dĩ 守thủ 公công 城thành 而nhi 保bảo 宗tông 祀tự 社xã 稷tắc 之chi 生sanh 靈linh 此thử 豈khởi 劫kiếp 數số 難nạn/nan 逃đào 故cố 如như 是thị 迷mê 倒đảo 乎hồ 諸chư 公công 皆giai 謝tạ 曰viết 此thử 可khả 謂vị 應ưng 以dĩ 救cứu 苦khổ 救cứu 難nạn/nan 身thân 而nhi 為vi 說thuyết 法Pháp 。 者giả 善thiện 哉tai 善thiện 哉tai 。 有hữu 國quốc 有hữu 家gia 皆giai 當đương 信tín 受thọ 奉phụng 行hành 也dã 。

救cứu 荒hoang 亂loạn 策sách

足túc 食thực 足túc 兵binh 民dân 信tín 之chi 矣hĩ 國quốc 家gia 自tự 有hữu 常thường 典điển 特đặc 因nhân 循tuần 未vị 舉cử 耳nhĩ 舉cử 之chi 須tu 振chấn 三tam 綱cương 張trương 四tứ 維duy 密mật 十thập 目mục 何hà 患hoạn 民dân 不bất 信tín 耶da 三tam 綱cương 者giả 何hà 官quan 為vi 民dân 綱cương 貴quý 為vi 賤tiện 綱cương 富phú 為vi 貧bần 綱cương 三tam 綱cương 能năng 振chấn 則tắc 四tứ 維duy 自tự 張trương 矣hĩ 四tứ 維duy 者giả 何hà 設thiết 險hiểm 為vi 禦ngữ 寇khấu 維duy 作tác 寨# 為vi 安an 民dân 維duy 賦phú 田điền 為vi 足túc 食thực 維duy 教giáo 民dân 為vi 練luyện 兵binh 維duy 不bất 設thiết 險hiểm 於ư 四tứ 境cảnh 則tắc 賊tặc 入nhập 內nội 地địa 到đáo 處xứ 焚phần 殺sát 郊giao 野dã 盡tận 空không 孤cô 城thành 何hà 守thủ 不bất 作tác 寨# 於ư 四tứ 鄉hương 則tắc 民dân 不bất 安an 生sanh 無vô 歸quy 無vô 止chỉ 田điền 疇trù 盡tận 廢phế 民dân 命mạng 何hà 存tồn 不bất 賦phú 田điền 以dĩ 聚tụ 糧lương 則tắc 倉thương 廩lẫm 無vô 儲trữ 公công 用dụng 無vô 措thố 旦đán 夕tịch 急cấp 迫bách 兵binh 食thực 何hà 圖đồ 不bất 教giáo 民dân 為vi 田điền 兵binh 則tắc 放phóng 肆tứ 怠đãi 傲ngạo 難nan 以dĩ 節tiết 制chế 戰chiến 守thủ 散tán 亂loạn 性tánh 命mạng 何hà 依y 若nhược 此thử 四tứ 維duy 能năng 張trương 則tắc 十thập 目mục 自tự 密mật 矣hĩ 十thập 目mục 者giả 何hà 一nhất 尊tôn 賢hiền 智trí 為vi 明minh 治trị 亂loạn 之chi 目mục 二nhị 推thôi 德đức 義nghĩa 為vi 濟tế 急cấp 難nạn/nan 之chi 目mục 三tam 聚tụ 義nghĩa 勇dũng 為vi 振chấn 材tài 能năng 之chi 目mục 四tứ 講giảng 經kinh 術thuật 為vi 結kết 忠trung 孝hiếu 之chi 目mục 五ngũ 列liệt 戶hộ 籍tịch 為vi 整chỉnh 隊đội 伍# 之chi 目mục 六lục 嚴nghiêm 探thám 訪phỏng 為vi 制chế 內nội 外ngoại 之chi 目mục 七thất 去khứ 浮phù 技kỹ 為vi 廣quảng 耕canh 種chúng 之chi 目mục 八bát 正chánh 交giao 易dị 為vi 興hưng 民dân 用dụng 之chi 目mục 九cửu 勸khuyến 勤cần 儉kiệm 為vi 防phòng 窮cùng 困khốn 之chi 目mục 十thập 禁cấm 鬥đấu 訟tụng 為vi 保bảo 身thân 家gia 之chi 目mục 小tiểu 而nhi 舉cử 之chi 行hành 於ư 一nhất 鄉hương 一nhất 寨# 大đại 而nhi 舉cử 之chi 行hành 於ư 一nhất 州châu 一nhất 邑ấp 未vị 有hữu 不bất 足túc 齊tề 治trị 者giả 也dã 豈khởi 特đặc 富phú 強cường/cưỡng 云vân 乎hồ 哉tai 所sở 以dĩ 自tự 古cổ 制chế 田điền 之chi 法pháp 皆giai 在tại 簡giản 冊sách 其kỳ 人nhân 存tồn 則tắc 其kỳ 政chánh 舉cử 是thị 知tri 天thiên 下hạ 之chi 治trị 亂loạn 只chỉ 在tại 人nhân 心tâm 幾kỷ 希hy 之chi 存tồn 亡vong 耳nhĩ 豈khởi 復phục 有hữu 奇kỳ 異dị 之chi 策sách 哉tai 。

麻ma 城thành 制chế 邊biên 境cảnh 策sách

賊tặc 數số 入nhập 境cảnh 亦diệc 嘗thường 殺sát 掠lược 數sổ 月nguyệt 或hoặc 設thiết 兵binh 守thủ 或hoặc 措thố 軍quân 糧lương 東đông 支chi 西tây 應ưng 左tả 防phòng 右hữu 護hộ 乃nãi 至chí 三tam 築trúc 城thành 十thập 請thỉnh 兵binh 邑ấp 宰tể 調điều 停đình 鄉hương 紳# 籌trù 資tư 而nhi 中trung 丞thừa 則tắc 又hựu 自tự 立lập 護hộ 生sanh 堡# 于vu 沈trầm 庄# 創sáng/sang 制chế 森sâm 嚴nghiêm 守thủ 禦ngữ 精tinh 密mật 居cư 然nhiên 為vi 城thành 東đông 保bảo 障chướng 賊tặc 不bất 敢cảm 窺khuy 其kỳ 境cảnh 也dã 中trung 丞thừa 嘗thường 延diên 予# 護hộ 生sanh 指chỉ 畫họa 設thiết 險hiểm 之chi 事sự 予# 乃nãi 推thôi 其kỳ 旨chỉ 云vân 古cổ 人nhân 守thủ 禦ngữ 重trọng/trùng 在tại 遠viễn 近cận 設thiết 險hiểm 為vi 相tương 生sanh 相tương/tướng 制chế 之chi 法Pháp 師sư 卦# 以dĩ 地địa 順thuận 水thủy 險hiểm 而nhi 用dụng 兵binh 蒙mông 卦# 以dĩ 山sơn 止chỉ 水thủy 險hiểm 而nhi 禦ngữ 寇khấu 蓋cái 高cao 險hiểm 必tất 因nhân 兵binh 陵lăng 低đê 險hiểm 必tất 因nhân 川xuyên 澤trạch 也dã 若nhược 以dĩ 麻ma 城thành 四tứ 境cảnh 八bát 方phương 之chi 界giới 擇trạch 要yếu 害hại 地địa 設thiết 險hiểm 以dĩ 守thủ 則tắc 一nhất 夫phu 可khả 當đương 關quan 諸chư 方phương 為vi 率suất 然nhiên 矣hĩ 其kỳ 制chế 有hữu 三tam 一nhất 遠viễn 地địa 險hiểm 二nhị 近cận 地địa 險hiểm 三tam 內nội 地địa 險hiểm 遠viễn 則tắc 四tứ 境cảnh 關quan 隘ải 近cận 則tắc 四tứ 方phương 要yếu 衝xung 內nội 則tắc 城thành 郭quách 營doanh 衛vệ 其kỳ 餘dư 山sơn 鄉hương 則tắc 聽thính 鄉hương 民dân 自tự 為vi 保bảo 守thủ 亦diệc 照chiếu 應ưng 城thành 中trung 之chi 節tiết 制chế 也dã 遠viễn 近cận 內nội 地địa 各các 有hữu 觭# 角giác 之chi 勢thế 互hỗ 相tương 制chế 治trị 則tắc 諸chư 鄉hương 之chi 寨# 籍tịch 此thử 要yếu 害hại 無vô 虞ngu 以dĩ 保bảo 其kỳ 無vô 圍vi 困khốn 攻công 擊kích 之chi 患hoạn 始thỉ 有hữu 餘dư 力lực 相tương/tướng 為vi 接tiếp 應ưng 則tắc 保bảo 護hộ 愈dũ 固cố 矣hĩ 麻ma 城thành 北bắc 境cảnh 多đa 遠viễn 山sơn 障chướng 蔽tế 無vô 甚thậm 要yếu 路lộ 獨độc 王vương 家gia 樓lâu 北bắc 路lộ 地địa 險hiểm 可khả 寨# 以dĩ 通thông 光quang 山sơn 河hà 南nam 北bắc 直trực 路lộ 也dã 東đông 北bắc 有hữu 兩lưỡng 路lộ 口khẩu 地địa 險hiểm 可khả 寨# 以dĩ 通thông 商thương 城thành 光quang 固cố 南nam 京kinh 也dã 正chánh 東đông 有hữu 長trường/trưởng 嶺lĩnh 關quan 路lộ 地địa 險hiểm 可khả 寨# 以dĩ 通thông 商thương 城thành 陰ấm 山sơn 六lục 安an 也dã 東đông 南nam 有hữu 馬mã 疑nghi 凹ao 田điền 家gia 村thôn 地địa 險hiểm 可khả 寨# 東đông 南nam 有hữu 石thạch 牛ngưu 衝xung 地địa 險hiểm 可khả 寨# 以dĩ 通thông 羅la 田điền 也dã 正chánh 南nam 有hữu 沙sa 河hà 路lộ 要yếu 地địa 不bất 險hiểm 須tu 設thiết 高cao 城thành 深thâm 池trì 以dĩ 通thông 黃hoàng 州châu 江giang 西tây 及cập 南nam 北bắc 各các 路lộ 也dã 西tây 南nam 有hữu 岐kỳ 亭đình 路lộ 地địa 平bình 半bán 險hiểm 可khả 寨# 以dĩ 通thông 黃hoàng 陂bi 湖hồ 省tỉnh 也dã 正chánh 西tây 有hữu 三tam 角giác 山sơn 路lộ 地địa 險hiểm 可khả 寨# 以dĩ 通thông 黃hoàng 安an 羅la 山sơn 也dã 至chí 於ư 內nội 鄉hương 要yếu 衝xung 近cận 地địa 北bắc 有hữu 陰ấm 山sơn 阪# 及cập 寒hàn 陂bi 凹ao 路lộ 地địa 險hiểm 可khả 寨# 東đông 鄉hương 近cận 地địa 有hữu 古cổ 城thành 阪# 及cập 龍long 湖hồ 路lộ 地địa 險hiểm 可khả 寨# 東đông 北bắc 近cận 地địa 有hữu 霧vụ 仙tiên 司ty 路lộ 地địa 險hiểm 可khả 寨# 南nam 有hữu 望vọng 華hoa 山sơn 白bạch 泉tuyền 路lộ 要yếu 平bình 衍diễn 可khả 屯truân 西tây 有hữu 鎖tỏa 口khẩu 河hà 平bình 衍diễn 可khả 屯truân 東đông 之chi 內nội 地địa 有hữu 沈trầm 家gia 庄# 護hộ 生sanh 堡# 已dĩ 當đương 地địa 之chi 一nhất 面diện 矣hĩ 如như 我ngã 扼ách 要yếu 而nhi 山sơn 不bất 甚thậm 高cao 則tắc 鏟sạn 其kỳ 坡# 以dĩ 培bồi 其kỳ 險hiểm 水thủy 不bất 甚thậm 深thâm 則tắc 鑿tạc 其kỳ 低đê 而nhi 深thâm 其kỳ 池trì 可khả 墻tường 墻tường 之chi 可khả 臺đài 臺đài 之chi 可khả 坑khanh 坑khanh 之chi 可khả 陷hãm 陷hãm 之chi 平bình 衍diễn 則tắc 高cao 其kỳ 城thành 塹tiệm 深thâm 其kỳ 池trì 沼chiểu 如như 屯truân 井tỉnh 畝mẫu 畝mẫu 之chi 法pháp 開khai 溝câu 洫# 築trúc 堤đê 防phòng 崎# 嶇# 其kỳ 山sơn 參tham 錯thác 其kỳ 路lộ 森sâm 樹thụ 木mộc 障chướng 往vãng 來lai 使sử 彼bỉ 戎nhung 馬mã 不bất 得đắc 馳trì 驅khu 絕tuyệt 其kỳ 糧lương 食thực 屈khuất 其kỳ 鋒phong 威uy 我ngã 有hữu 憑bằng 而nhi 彼bỉ 無vô 據cứ 我ngã 有hữu 守thủ 而nhi 彼bỉ 難nạn/nan 攻công 我ngã 惟duy 逸dật 而nhi 彼bỉ 惟duy 勞lao 我ngã 惟duy 實thật 而nhi 彼bỉ 惟duy 虛hư 如như 鄰lân 邑ấp 有hữu 兵binh 追truy 逐trục 則tắc 內nội 外ngoại 夾giáp 攻công 而nhi 彼bỉ 無vô 嚼tước 類loại 矣hĩ 彼bỉ 安an 敢cảm 窺khuy 我ngã 邊biên 境cảnh 哉tai 當đương 事sự 鄉hương 紳# 協hiệp 力lực 勸khuyến 諭dụ 而nhi 行hành 何hà 山sơn 無vô 主chủ 可khả 作tác 墩# 堡# 何hà 地địa 無vô 民dân 可khả 作tác 農nông 兵binh 此thử 不bất 費phí 公công 用dụng 不bất 奪đoạt 民dân 財tài 自tự 安an 安an 人nhân 之chi 術thuật 也dã 略lược 舉cử 有hữu 十thập 利lợi 焉yên 內nội 境cảnh 無vô 殺sát 焚phần 一nhất 也dã 士sĩ 民dân 無vô 廢phế 業nghiệp 二nhị 也dã 官quan 宦# 無vô 兵binh 餉hướng 三tam 也dã 村thôn 野dã 無vô 逃đào 亡vong 四tứ 也dã 田điền 疇trù 無vô 荒hoang 棄khí 五ngũ 也dã 寨# 堡# 無vô 困khốn 敗bại 六lục 也dã 官quan 府phủ 無vô 擾nhiễu 害hại 七thất 也dã 差sai 役dịch 無vô 徵trưng 苦khổ 八bát 也dã 朝triều 廷đình 獎tưởng 拔bạt 收thu 才tài 九cửu 也dã 國quốc 家gia 經kinh 略lược 得đắc 法Pháp 十thập 也dã 較giảo 此thử 十thập 利lợi 孰thục 如như 勞lao 民dân 傷thương 財tài 而nhi 坐tọa 受thọ 賊tặc 害hại 官quan 害hại 兵binh 害hại 哉tai 運vận 籌trù 帷duy 幄# 決quyết 勝thắng 萬vạn 全toàn 一nhất 舉cử 永vĩnh 安an 又hựu 誰thùy 不bất 見kiến 義nghĩa 勇dũng 為vi 哉tai 習tập 險hiểm 心tâm 亨# 即tức 此thử 可khả 見kiến 亦diệc 在tại 儋# 當đương 而nhi 已dĩ 矣hĩ 參tham 學học 門môn 人nhân 大đại 應ưng 姚diêu 元nguyên 愷# 錄lục 。

梅mai 中trung 丞thừa 云vân 文văn 淵uyên 聚tụ 米mễ 埶# 在tại 目mục 中trung 此thử 議nghị 洞đỗng 見kiến 形hình 勝thắng 於ư 掌chưởng 指chỉ 誰thùy 謂vị 出xuất 世thế 不bất 可khả 經kinh 世thế 耶da 安an 得đắc 經kinh 世thế 者giả 見kiến 諸chư 行hành 事sự 。