釋Thích 氏Thị 稽Khể 古Cổ 略Lược
Quyển 0002
元Nguyên 覺Giác 岸Ngạn 編Biên

釋Thích 氏thị 稽khể 古cổ 略lược 卷quyển 二nhị

烏ô 程# 職chức 里lý 寶bảo 相tương/tướng 比Bỉ 丘Khâu 釋thích 。 覺giác 岸ngạn 。 寶bảo 洲châu (# 編biên 集tập 再tái 治trị )# 。

東đông 晉tấn (# 司ty 馬mã 氏thị 都đô 建kiến 康khang )#

-# 元nguyên 帝đế

-# 明minh 帝đế

-# 成thành 帝đế

-# 康khang 帝đế

-# 穆mục 帝đế

-# 哀ai 帝đế

-# 海hải 西tây 公công

-# 簡giản 文văn 帝đế

-# 武võ 帝đế

-# 安an 帝đế

-# 恭cung 帝đế

中trung 宗tông 元nguyên 皇hoàng 帝đế

諱húy 睿# 。 琅lang 琊gia 王vương 覲cận 之chi 子tử 。 宣tuyên 帝đế 曾tằng 孫tôn 也dã 。 年niên 十thập 五ngũ 嗣tự 封phong 琅lang 琊gia 王vương 。 懷hoài 帝đế 永vĩnh 嘉gia 元nguyên 年niên 為vi 安an 東đông 將tướng 軍quân 鎮trấn 建kiến 業nghiệp 。 愍mẫn 帝đế 建kiến 興hưng 四tứ 年niên 長trường/trưởng 安an 不bất 守thủ 。 愍mẫn 帝đế 蒙mông 塵trần 。 王vương 乃nãi 出xuất 師sư 北bắc 征chinh 。 丁đinh 丑sửu 年niên 二nhị 月nguyệt 即tức 晉tấn 王vương 位vị 於ư 建kiến 康khang 。 始thỉ 備bị 百bá 官quan 立lập 宗tông 廟miếu 建kiến 社xã 稷tắc 。 大đại 赦xá 。 改cải 元nguyên 建kiến 武võ 。 十thập 二nhị 月nguyệt 愍mẫn 帝đế 遇ngộ 害hại 。 戊# 寅# 年niên 三tam 月nguyệt 凶hung 問vấn 至chí 建kiến 康khang 。 王vương 斬trảm 衰suy 居cư 廬lư 。 既ký 而nhi 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 大đại 赦xá 。 改cải 元nguyên 大đại 興hưng 。 立lập 王vương 太thái 子tử 紹thiệu 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 是thị 時thời 承thừa 喪táng 亂loạn 之chi 後hậu 。 江giang 東đông 草thảo 創sáng/sang 。 刁điêu 協hiệp 久cửu 宦# 中trung 朝triêu 諳am 練luyện 舊cựu 事sự 。 賀hạ 循tuần 為vi 世thế 儒nho 宗tông 明minh 習tập 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 凡phàm 有hữu 疑nghi 議nghị 皆giai 取thủ 決quyết 焉yên 。 帝đế 在tại 位vị 六lục 年niên 。 四tứ 十thập 七thất 歲tuế 。

帝đế 於ư 建kiến 康khang 造tạo 瓦ngõa 棺quan 龍long 興hưng 二nhị 寺tự 集tập 丹đan 陽dương 建kiến 業nghiệp 千thiên 僧Tăng (# 弘hoằng 明minh 集tập )# 。 武võ 建kiến (# 一nhất )# 太thái 興hưng (# 四tứ )# 永vĩnh 昌xương (# 一nhất )# 。 丁đinh 丑sửu 。 晉tấn 。 建kiến 武võ 元nguyên 年niên  # 漢hán 劉lưu 氏thị 。 麟lân 嘉gia 二nhị 年niên  # 大đại 成thành 李# 氏thị 玉ngọc 衡hành 七thất 年niên  # 前tiền 涼lương 。 張trương 寔thật    # 慕mộ 容dung  # 代đại 平bình 文văn 帝đế 鬱uất 律luật 元nguyên 年niên   # 戊# 寅# 。 大đại 興hưng 元nguyên 年niên  # 聰thông 卒thốt 劉lưu 曜diệu 立lập 光quang 初sơ 元nguyên 年niên  # 玉ngọc 衡hành 八bát 年niên   # 康khang 涼lương    # 代đại 。 二nhị 年niên   # 。

漢hán 主chủ 劉lưu 聰thông 。 至chí 是thị 戊# 寅# 年niên 卒thốt 。 太thái 子tử 粲sán 即tức 位vị 。 為vi 靳# 準chuẩn 所sở 殺sát 。 丞thừa 相tương/tướng 劉lưu 曜diệu 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 年niên 曰viết 光quang 初sơ 。 還hoàn 都đô 長trường/trưởng 安an 。 改cải 國quốc 號hiệu 曰viết 趙triệu 。 石thạch 勒lặc 進tiến 爵tước 為vi 趙triệu 王vương (# 劉lưu 聰thông 載tái 記ký )# 。 己kỷ 卯mão 。 晉tấn 。 大đại 興hưng 二nhị 年niên  # 趙triệu 劉lưu 曜diệu 。 光quang 初sơ 二nhị 年niên  # 成thành 。 玉ngọc 衡hành 九cửu 年niên  # 後hậu 趙triệu 石thạch 勒lặc 元nguyên 年niên  # 前tiền 涼lương   # 前tiền 燕yên 慕mộ 容dung 廆# 督# 東đông 夷di  # 代đại 。 三tam 年niên   # 庚canh 辰thần 。 大đại 興hưng 三tam 年niên  # 光quang 初sơ 三tam 年niên  # 玉ngọc 衡hành 十thập 年niên  # 二nhị 年niên  # 前tiền 涼lương   # 燕yên  # 代đại 。 四tứ 年niên   # 辛tân 巳tị 。 大đại 興hưng 四tứ 年niên  # 光quang 初sơ 四tứ 年niên  # 玉ngọc 衡hành 十thập 一nhất 年niên  # 三tam 年niên  # 前tiền 涼lương 。 張trương 茂mậu 襲tập 位vị   # 燕yên  # 代đại 賀hạ 。 傉# 元nguyên 年niên   # 壬nhâm 午ngọ 。 晉tấn 永vĩnh 昌xương 元nguyên 年niên 七thất 年niên 帝đế 崩băng  # 光quang 初sơ 五ngũ 年niên  # 玉ngọc 衡hành 十thập 二nhị 年niên  # 四tứ 年niên  # 前tiền 涼lương   # 前tiền 燕yên  # 代đại 。 二nhị 年niên   # 。

孔khổng 雀tước 經kinh 。 天Thiên 竺Trúc 尸thi 黎lê 蜜mật 多đa 羅la (# 此thử 云vân 吉cát 友hữu )# 尊tôn 者giả 讓nhượng 王vương 位vị 出xuất 家gia (# 如như 吳ngô 之chi 太thái 伯bá 也dã )# 西tây 晉tấn 懷hoài 帝đế 永vĩnh 嘉gia 中trung 到đáo 華hoa 夏hạ 。 至chí 是thị 抵để 建kiến 康khang 止chỉ 建kiến 初sơ 寺tự 。 丞thừa 相tương/tướng 王vương 導đạo 見kiến 之chi 曰viết 。 我ngã 輩bối 之chi 人nhân 。 太thái 尉úy 庾dữu 亮lượng 。 光quang 祿lộc 周chu 覬kí 。 廷đình 尉úy 桓hoàn 彝# 。 一nhất 時thời 名danh 公công 皆giai 造tạo 門môn 結kết 友hữu 。 聲thanh 名danh 著trước 搢# 紳# 間gian 。 善thiện 說thuyết 法Pháp 要yếu 。

時thời 人nhân 呼hô 為vi 高cao 座tòa 法Pháp 師sư 。 又hựu 善thiện 咒chú 誦tụng 作tác 梵Phạm 唄bối 。 清thanh 響hưởng 凌lăng 雲vân 。 譯dịch 孔khổng 雀tước 等đẳng 諸chư 經kinh (# 本bổn 傳truyền )# 。

肅túc 宗tông 明minh 帝đế

紹thiệu 。 元nguyên 帝đế 長trưởng 子tử 。 幼ấu 而nhi 聰thông 哲triết 。 年niên 數số 歲tuế 屬thuộc 長trường/trưởng 安an 使sử 來lai 。 帝đế 因nhân 問vấn 曰viết 。 汝nhữ 謂vị 日nhật 與dữ 長trường/trưởng 安an 孰thục 近cận 。 對đối 曰viết 。 長trường/trưởng 安an 近cận 。 但đãn 聞văn 人nhân 從tùng 長trường/trưởng 安an 來lai 。 不bất 聞văn 從tùng 日nhật 邊biên 來lai 。 元nguyên 帝đế 異dị 之chi 。 明minh 日nhật 宴yến 群quần 僚liêu 。 又hựu 問vấn 之chi 。 對đối 曰viết 。 日nhật 近cận 。 元nguyên 帝đế 失thất 色sắc 曰viết 。 何hà 乃nãi 異dị 間gian 者giả 之chi 言ngôn 乎hồ 。 對đối 曰viết 。 舉cử 目mục 即tức 見kiến 日nhật 。 不bất 見kiến 長trường/trưởng 安an 。 由do 是thị 益ích 奇kỳ 之chi 。 立lập 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 性tánh 至chí 孝hiếu 有hữu 文văn 武võ 才tài 略lược 。 欽khâm 賢hiền 愛ái 客khách 。 雅nhã 好hảo/hiếu 文văn 辭từ 。 當đương 時thời 名danh 臣thần 自tự 王vương 導đạo 庾dữu 亮lượng 溫ôn 嶠# 桓hoàn 彝# 阮# 放phóng 等đẳng 。 咸hàm 見kiến 親thân 待đãi 。 習tập 武võ 藝nghệ 善thiện 撫phủ 將tướng 士sĩ 。 於ư 時thời 東đông 朝triêu 濟tế 濟tế 遠viễn 近cận 屬thuộc 心tâm 焉yên 。 永vĩnh 昌xương 元nguyên 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 王vương 敦đôn 於ư 武võ 昌xương 上thượng 疏sớ/sơ 。 罪tội 狀trạng 刀đao 協hiệp 劉lưu 隗# 。 元nguyên 帝đế 勸khuyến 協hiệp 隗# 避tị 禍họa 。 協hiệp 行hành 為vi 人nhân 所sở 殺sát 。 送tống 首thủ 於ư 敦đôn 。 隗# 奔bôn 後hậu 趙triệu 石thạch 氏thị 。 官quan 至chí 太thái 子tử 太thái 傅phó/phụ 而nhi 卒thốt 。 敦đôn 進tiến 兵binh 據cứ 石thạch 頭đầu 。 元nguyên 帝đế 以dĩ 敦đôn 為vi 丞thừa 相tương/tướng 。 敦đôn 謀mưu 廢phế 太thái 子tử 不bất 果quả 。 遂toại 不bất 朝triêu 天thiên 子tử 而nhi 還hoàn 武võ 昌xương 。 十thập 一nhất 月nguyệt 元nguyên 帝đế 憂ưu 憤phẫn 成thành 疾tật 崩băng 。 太thái 子tử 即tức 位vị 。 改cải 元nguyên 太thái 寧ninh 。 三tam 月nguyệt 王vương 敦đôn 謀mưu 篡soán 位vị 再tái 興hưng 兵binh 。 帝đế 出xuất 師sư 討thảo 敦đôn 。 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 敦đôn 疾tật 甚thậm 。 王vương 含hàm 戰chiến 敗bại 。 敦đôn 尋tầm 卒thốt 。 敦đôn 黨đảng 祕bí 不bất 發phát 喪táng 。 裹khỏa 尸thi 以dĩ 席tịch 。 蠟lạp 塗đồ 其kỳ 外ngoại 。 埋mai 於ư 江giang 寧ninh 廳thính 事sự 中trung 。 敦đôn 黨đảng 既ký 平bình 。 有hữu 司ty 發phát 敦đôn 瘞ế 。 出xuất 尸thi 焚phần 其kỳ 衣y 冠quan 跽kị 而nhi 斬trảm 之chi 。 帝đế 在tại 位vị 三tam 年niên 。 壽thọ 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 。 帝đế 崇sùng 齋trai 興hưng 福phước 。 造tạo 皇hoàng 興hưng 道Đạo 場Tràng 二nhị 寺tự (# 義nghĩa 楚sở 六lục 帖# )# 。 太thái 寧ninh (# 三tam )# 。 癸quý 未vị 。 晉tấn 。 太thái 寧ninh 元nguyên 年niên  # 趙triệu 劉lưu 曜diệu 。 光quang 初sơ 六lục 年niên  # 成thành 。 玉ngọc 衡hành 十thập 三tam 年niên  # 後hậu 趙triệu 石thạch 勒lặc 五ngũ 年niên  # 前tiền 涼lương   # 前tiền 燕yên  # 代đại 拓thác 跋bạt 氏thị 三tam 年niên   # 甲giáp 申thân 。 太thái 寧ninh 二nhị 年niên  # 光quang 初sơ 七thất 年niên  # 玉ngọc 衡hành 十thập 四tứ 年niên  # 六lục 年niên  # 子tử 駿tuấn 襲tập 位vị    # 代đại 王vương 賀hạ 傉# 四tứ 年niên   # 乙ất 酉dậu 。 太thái 寧ninh 三tam 年niên 七thất 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 光quang 初sơ 八bát 年niên  # 玉ngọc 衡hành 十thập 五ngũ 年niên  # 七thất 年niên     # 代đại 煬# 帝đế 紇hột 那na 元nguyên 年niên   # 。

沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 乘thừa 。 神thần 悟ngộ 超siêu 絕tuyệt 。 玄huyền 鑒giám 過quá 人nhân 。 師sư 於ư 法pháp 護hộ 。 護hộ 甚thậm 嘉gia 之chi 。 後hậu 到đáo 燉# 煌hoàng 立lập 寺tự 。 延diên 其kỳ 學học 侶lữ 。 大đại 化hóa 于vu 西tây 者giả 乘thừa 之chi 力lực 也dã (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

二nhị 十thập 五ngũ 祖tổ 。 婆Bà 舍Xá 斯Tư 多Đa 尊Tôn 者Giả 。 罽kế 賓tân 國quốc 人nhân 也dã 。 姓tánh 婆Bà 羅La 門Môn 。 父phụ 寂tịch 行hành 。 母mẫu 常thường 安an 樂lạc 。 勝thắng 冠quan 從tùng 師Sư 子Tử 尊Tôn 者Giả 出xuất 家gia 。 受thọ 具cụ 既ký 得đắc 法Pháp 。 欲dục 詣nghệ 南nam 印ấn 度độ 。 初sơ 至chí 中trung 天Thiên 竺Trúc 國quốc 。 其kỳ 王vương 曰viết 迦ca 勝thắng 。 禮lễ 迎nghênh 之chi 。

時thời 王vương 宮cung 殿điện 俄nga 有hữu 異dị 香hương 。 尊tôn 者giả 肅túc 然nhiên 曰viết 。 我ngã 師sư 謝tạ 矣hĩ 。 遂toại 北bắc 面diện 作tác 禮lễ 。 尋tầm 辭từ 王vương 。 王vương 曰viết 。 尊tôn 者giả 少thiểu 留lưu 容dung 有hữu 所sở 問vấn 。 此thử 苑uyển 有hữu 泉tuyền 熱nhiệt 不bất 可khả 探thám 。 願nguyện 為vi 決quyết 之chi 。 祖tổ 曰viết 。 此thử 為vi 湯thang 泉tuyền 。 有hữu 三tam 緣duyên 所sở 致trí 。 其kỳ 一nhất 神thần 業nghiệp 。 其kỳ 二nhị 鬼quỷ 業nghiệp 。 其kỳ 三tam 熱nhiệt 石thạch 。 熱nhiệt 石thạch 者giả 其kỳ 色sắc 如như 金kim 。 其kỳ 性tánh 常thường 炎diễm 故cố 。 其kỳ 出xuất 泉tuyền 如như 蕩đãng 。 鬼quỷ 業nghiệp 者giả 謂vị 其kỳ 鬼quỷ 方phương 出xuất 罪tội 所sở 。 遊du 於ư 人nhân 間gian 。 以dĩ 餘dư 業nghiệp 力lực 煎tiễn 灼chước 此thử 泉tuyền 。 以dĩ 償thường 其kỳ 夙túc 債trái 。 神thần 業nghiệp 者giả 謂vị 神thần 不bất 守thủ 其kỳ 道đạo 妄vọng 作tác 禍họa 福phước 。 以dĩ 取thủ 饗# 祀tự 。 惡ác 業nghiệp 貫quán 盈doanh 冥minh 罰phạt 役dịch 之chi 。 亦diệc 使sử 煎tiễn 灼chước 此thử 泉tuyền 以dĩ 償thường 濫lạm 祭tế 。 王vương 曰viết 。 幸hạnh 尊tôn 者giả 驗nghiệm 之chi 三tam 緣duyên 。 此thử 果quả 何hà 者giả 而nhi 致trí 之chi 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 此thử 神thần 業nghiệp 所sở 致trí 也dã 。 即tức 命mạng 爇nhiệt 香hương 臨lâm 水thủy 。 為vi 其kỳ 懺sám 悔hối 。 須tu 臾du 瀕# 水thủy 現hiện 一nhất 長trường/trưởng 人nhân 。 前tiền 禮lễ 尊tôn 者giả 曰viết 。 我ngã 有hữu 微vi 祐hựu 得đắc 遇ngộ 尊tôn 者giả 。 即tức 生sanh 人nhân 中trung 故cố 來lai 辭từ 耳nhĩ 。 已dĩ 而nhi 遂toại 隱ẩn 。 後hậu 七thất 日nhật 其kỳ 水thủy 果quả 清thanh 冷lãnh 如như 常thường 泉tuyền 。 尊tôn 者giả 辭từ 王vương 。 王vương 躬cung 羅la 御ngự 仗trượng 以dĩ 送tống 之chi 。 至chí 南nam 印ấn 度độ 。 其kỳ 王vương 曰viết 天thiên 德đức 。 逆nghịch 而nhi 禮lễ 之chi 。 王vương 有hữu 二nhị 子tử 。 一nhất 名danh 德đức 勝thắng 。 二nhị 名danh 不bất 如như 蜜mật 多đa 。 後hậu 德đức 勝thắng 嗣tự 位vị 。 信tín 向hướng 外ngoại 道đạo 致trí 難nạn/nan 于vu 祖tổ 。 遽cự 問vấn 祖tổ 曰viết 。 予# 聞văn 師sư 子tử 比Bỉ 丘Khâu 不bất 免miễn 於ư 戮lục 。 何hà 能năng 傳truyền 法pháp 。 祖tổ 曰viết 。 我ngã 師sư 難nạn/nan 未vị 起khởi 時thời 授thọ 我ngã 信tín 衣y 法pháp 偈kệ 以dĩ 顯hiển 師sư 承thừa 。 王vương 曰viết 。 其kỳ 衣y 何hà 在tại 。 祖tổ 探thám 囊nang 中trung 出xuất 衣y 示thị 王vương 。 王vương 命mệnh 焚phần 之chi 。 五ngũ 色sắc 相tướng 鮮tiên 薪tân 燼tẫn 如như 故cố 。 王vương 即tức 敬kính 禮lễ 曰viết 。 師sư 子tử 真chân 嗣tự 。 王vương 弟đệ 不bất 如như 蜜mật 多đa 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 侍thị 祖tổ 六lục 年niên 。 於ư 王vương 宮cung 受thọ 具cụ 。 羯yết 磨ma 之chi 際tế 。 大đại 地địa 震chấn 動động 。 祖tổ 命mạng 之chi 曰viết 。 吾ngô 已dĩ 衰suy 朽hủ 。 安an 可khả 久cửu 留lưu 。 汝nhữ 當đương 善thiện 護hộ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 普phổ 濟tế 群quần 有hữu 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 聖thánh 人nhân 說thuyết 知tri 見kiến 。 當đương 境cảnh 無vô 非phi 是thị 。 我ngã 今kim 悟ngộ 真chân 性tánh 。 無vô 道đạo 亦diệc 無vô 理lý 。 不bất 如như 蜜mật 多đa 聞văn 偈kệ 已dĩ 。 啟khải 祖tổ 曰viết 。 法Pháp 衣y 宜nghi 傳truyền 授thọ 邪tà 。 祖tổ 曰viết 。 此thử 衣y 為vi 難nạn/nan 故cố 假giả 以dĩ 為vi 證chứng 。 汝nhữ 身thân 無vô 難nạn/nan 。 何hà 假giả 其kỳ 衣y 。 化hóa 被bị 十thập 方phương 人nhân 自tự 信tín 向hướng 。 祖tổ 乃nãi 現hiện 于vu 神thần 變biến 。 化hóa 三tam 昧muội 火hỏa 自tự 焚phần 其kỳ 身thân 。 平bình 地địa 舍xá 利lợi 可khả 高cao 一nhất 尺xích 。 德đức 勝thắng 王vương 剏# 浮phù 圖đồ 而nhi 祕bí 之chi 。 當đương 此thử 東đông 晉tấn 明minh 帝đế 之chi 世thế 也dã (# 正chánh 宗tông 記ký )# 。

顯hiển 宗tông 成thành 帝đế

衍diễn 。 明minh 帝đế 長trưởng 子tử 。 太thái 寧ninh 三tam 年niên 八bát 月nguyệt 即tức 帝đế 位vị 。 年niên 五ngũ 歲tuế 。 庾dữu 太thái 后hậu 臨lâm 朝triêu 。 咸hàm 和hòa 二nhị 年niên 冠quan 軍quân 蘇tô 峻tuấn 拒cự 命mạng 謀mưu 逆nghịch 。 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 蘇tô 峻tuấn 劫kiếp 帝đế 幸hạnh 石thạch 頭đầu 。 京kinh 城thành 宮cung 室thất 悉tất 皆giai 煨ổi 燼tẫn 。 獨độc 太thái 寧ninh 殿điện 壁bích 明minh 帝đế 手thủ 畫họa 佛Phật 像tượng 屹# 然nhiên 不bất 壞hoại 。 人nhân 皆giai 嗟ta 美mỹ 稱xưng 其kỳ 神thần 異dị 。 陶đào 侃# 溫ôn 嶠# 攻công 石thạch 頭đầu 。 峻tuấn 戰chiến 墜trụy 馬mã 。 斬trảm 首thủ 臠luyến 割cát 之chi 焚phần 其kỳ 骨cốt 。 峻tuấn 餘dư 眾chúng 立lập 峻tuấn 弟đệ 逸dật 為vi 王vương 。 閉bế 門môn 自tự 守thủ 。 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 諸chư 軍quân 攻công 石thạch 頭đầu 。 建kiến 威uy 長trường/trưởng 史sử 騰đằng 含hàm 擊kích 蘇tô 逸dật 大đại 破phá 之chi 。 西tây 軍quân 獲hoạch 逸dật 斬trảm 之chi 。 滕# 含hàm 部bộ 將tương 曹tào 據cứ 抱bão 帝đế 奔bôn 溫ôn 嶠# 船thuyền 。 群quần 臣thần 見kiến 帝đế 號hào 泣khấp 請thỉnh 罪tội 。 是thị 時thời 宮cung 闕khuyết 灰hôi 燼tẫn 。 以dĩ 建kiến 平bình 園viên 為vi 宮cung 。 溫ôn 嶠# 欲dục 遷thiên 都đô 豫dự 章chương 。 三tam 吳ngô 之chi 豪hào 欲dục 遷thiên 會hội 稽khể 。 二nhị 論luận 紛phân 紜vân 未vị 決quyết 。 司ty 徒đồ 王vương 導đạo 議nghị 之chi 不bất 復phục 遷thiên 都đô 。 咸hàm 康khang 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 庚canh 午ngọ 朔sóc 帝đế 加gia 元nguyên 服phục 。 大đại 赦xá 改cải 元nguyên 。 八bát 年niên 五ngũ 月nguyệt 帝đế 不bất 豫dự 。 帝đế 二nhị 子tử 丕# 奕dịch 皆giai 在tại 襁# 褓bảo 。 中trung 書thư 監giám 庾dữu 氷băng 自tự 以dĩ 兄huynh 弟đệ 秉bỉnh 權quyền 日nhật 久cửu 。 恐khủng 易dị 世thế 有hữu 間gian 。 每mỗi 說thuyết 帝đế 以dĩ 國quốc 有hữu 強cường 敵địch 宜nghi 以dĩ 長trường/trưởng 君quân 。 請thỉnh 以dĩ 同đồng 母mẫu 弟đệ 琅lang 邪tà 王vương 岳nhạc 為vi 嗣tự 。 帝đế 許hứa 之chi 。 六lục 月nguyệt 帝đế 崩băng 。 二nhị 十thập 二nhị 歲tuế 。 在tại 位vị 十thập 七thất 年niên 。

帝đế 造tạo 中trung 興hưng 鹿lộc 苑uyển 二nhị 寺tự 。 集tập 翻phiên 經kinh 義nghĩa 學học 千thiên 僧Tăng (# 六lục 帖# )# 。 咸hàm 和hòa (# 九cửu )# 咸hàm 康khang (# 八bát )# 。 丙bính 戌tuất 。 晉tấn 。 咸hàm 和hòa 元nguyên 年niên  # 趙triệu 。 光quang 初sơ 九cửu 年niên  # 成thành 。 玉ngọc 衡hành 十thập 六lục 年niên  # 後hậu 趙triệu 石thạch 氏thị 八bát 年niên  # 前tiền 涼lương   # 前tiền 燕yên  # 代đại 。 二nhị 年niên   # 。

飛phi 來lai 峯phong 。 西tây 天Thiên 竺Trúc 國quốc 惠huệ 理lý 法Pháp 師sư 。 是thị 年niên 來lai 遊du 震chấn 旦đán 。 至chí 浙chiết 西tây 杭# 州châu 。 見kiến 山sơn 巖nham 秀tú 麗lệ 曰viết 。 吾ngô 國quốc 中trung 天Thiên 竺Trúc 靈linh 鷲thứu 山sơn 之chi 一nhất 小tiểu 嶺lĩnh 。 不bất 知tri 何hà 年niên 飛phi 來lai 。 佛Phật 在tại 世thế 時thời 。 多đa 為vi 僊tiên 靈linh 所sở 隱ẩn 。 今kim 此thử 亦diệc 復phục 爾nhĩ 耶da 。 有hữu 洞đỗng 舊cựu 有hữu 白bạch 猿viên 遂toại 呼hô 之chi 。 白bạch 猿viên 應ưng 聲thanh 而nhi 出xuất 。 人nhân 始thỉ 之chi 信tín 飛phi 來lai 。 由do 是thị 得đắc 名danh 。 師sư 即tức 地địa 建kiến 兩lưỡng 剎sát 。 先tiên 靈linh 鷲thứu 後hậu 靈linh 隱ẩn 。 師sư 宴yến 坐tọa 之chi 巖nham 號hiệu 理lý 公công 巖nham 。 今kim 瘞ế 塔tháp 存tồn 焉yên (# 寺tự 記ký 碑bi 刻khắc )# 。 丁đinh 亥hợi 。 晉tấn 。 咸hàm 和hòa 二nhị 年niên  # 趙triệu 。 劉lưu 氏thị 。 光quang 初sơ 十thập 年niên  # 成thành 。 李# 氏thị 。 玉ngọc 衡hành 十thập 七thất 年niên  # 後hậu 趙triệu 石thạch 勒lặc 九cửu 年niên  # 前tiền 涼lương 張trương 氏thị   # 前tiền 燕yên 代đại  # 三tam 年niên   # 戊# 子tử 。 咸hàm 和hòa 三tam 年niên  # 劉lưu 耀diệu 石thạch 勒lặc 滅diệt 之chi 合hợp 二nhị 十thập 六lục 年niên  # 玉ngọc 衡hành 十thập 八bát 年niên  # 石thạch 氏thị 據cứ 中trung 原nguyên 太thái 和hòa 元nguyên 年niên  # 前tiền 涼lương   # 前tiền 燕yên  # 四tứ 年niên   # 。

漢hán 趙triệu

漢hán 劉lưu 淵uyên 。 字tự 元nguyên 海hải 。 新tân 興hưng 匈hung 奴nô 人nhân 。 漢hán 以dĩ 宗tông 女nữ 妻thê 冐mạo 頓đốn 。 故cố 子tử 孫tôn 冐mạo 姓tánh 劉lưu 氏thị 。 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 甲giáp 子tử 永vĩnh 興hưng 元nguyên 年niên 立lập 成thành 都đô 王vương 司ty 馬mã 頴dĩnh 為vi 皇hoàng 太thái 弟đệ 。 頴dĩnh 表biểu 匈hung 奴nô 左tả 賢hiền 王vương 劉lưu 淵uyên 為vi 冠quan 軍quân 將tướng 軍quân 。 監giám 五ngũ 部bộ 軍quân 事sự 。 將tương 兵binh 在tại 鄴# (# 今kim 彰chương 德đức 路lộ 郡quận 名danh 鄴# 郡quận 冀ký 域vực )# 淵uyên 子tử 聰thông 驍# 勇dũng 絕tuyệt 人nhân 。 博bác 涉thiệp 經kinh 史sử 。 善thiện 屬thuộc 文văn 。 彎loan 弓cung 三tam 百bách 斤cân 。 弱nhược 冠quan 遊du 京kinh 師sư 。 名danh 士sĩ 莫mạc 不bất 與dữ 交giao 。 頴dĩnh 以dĩ 聰thông 為vi 積tích 弩nỗ 將tướng 軍quân 。 淵uyên 從tùng 祖tổ 右hữu 賢hiền 王vương 劉lưu 宣tuyên 。 謂vị 其kỳ 族tộc 人nhân 曰viết 。 自tự 漢hán 亡vong 以dĩ 來lai 。 我ngã 單đơn 于vu 徒đồ 有hữu 虛hư 號hiệu 無vô 復phục 尺xích 土thổ/độ 。 今kim 吾ngô 眾chúng 雖tuy 衰suy 猶do 不bất 減giảm 二nhị 萬vạn 。 奈nại 何hà 斂liểm 手thủ 受thọ 役dịch 奄yểm 過quá 百bách 年niên 。 左tả 賢hiền 王vương 英anh 武võ 超siêu 世thế 。 天thiên 苟cẩu 不bất 與dữ 興hưng 匈hung 奴nô 。 必tất 不bất 虛hư 生sanh 此thử 人nhân 也dã 。 今kim 司ty 馬mã 氏thị 。 骨cốt 肉nhục 相tương 殘tàn 。 四tứ 海hải 鼎đỉnh 沸phí 。 復phục 呼hô 韓# 邪tà 之chi 業nghiệp 此thử 其kỳ 時thời 也dã 。 乃nãi 相tương/tướng 與dữ 謀mưu 推thôi 淵uyên 為vi 大đại 單đơn 于vu 。 使sử 其kỳ 黨đảng 呼hô 延diên 攸du 詣nghệ 鄴# 告cáo 淵uyên 。 淵uyên 白bạch 頴dĩnh 請thỉnh 歸quy 會hội 葬táng 。 頴dĩnh 弗phất 許hứa 。 及cập 王vương 浚tuấn 東đông 嬴# 公công 騰đằng 討thảo 頴dĩnh 。 淵uyên 說thuyết 頴dĩnh 曰viết 。 請thỉnh 為vi 殿điện 下hạ 還hoàn 說thuyết 五ngũ 部bộ 以dĩ 赴phó 國quốc 難nạn/nan 。 頴dĩnh 悅duyệt 拜bái 淵uyên 為vi 北bắc 單đơn 于vu 參tham 丞thừa 相tương/tướng 軍quân 事sự 。 淵uyên 至chí 左tả 國quốc 城thành 。 劉lưu 宣tuyên 等đẳng 上thượng 大đại 單đơn 于vu 號hiệu 。 二nhị 旬tuần 之chi 間gian 有hữu 眾chúng 五ngũ 萬vạn 淵uyên 。 都đô 左tả 國quốc 城thành 。 謂vị 群quần 臣thần 曰viết 。 昔tích 漢hán 有hữu 天thiên 下hạ 恩ân 結kết 於ư 民dân 。 吾ngô 漢hán 氏thị 之chi 甥# 。 乃nãi 建kiến 國quốc 號hiệu 曰viết 漢hán 。 即tức 漢hán 王vương 位vị 。 年niên 曰viết 元nguyên 熙hi 。 以dĩ 右hữu 賢hiền 王vương 宣tuyên 為vi 丞thừa 相tương/tướng 。 晉tấn 懷hoài 帝đế 永vĩnh 嘉gia 二nhị 年niên 。 漢hán 王vương 淵uyên 取thủ 山sơn 西tây 。 平bình 陽dương (# 今kim 晉tấn 寧ninh 路lộ 古cổ 晉tấn 州châu 也dã )# 太thái 守thủ 宋tống 抽trừu 棄khí 郡quận 走tẩu 淵uyên 。 徙tỉ 都đô 平bình 陽dương 蒲bồ 子tử 上thượng 郡quận 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 永vĩnh 鳳phượng 。 晉tấn 永vĩnh 嘉gia 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 淵uyên 寢tẩm 疾tật 。 以dĩ 楚sở 王vương 聰thông 為vi 大đại 司ty 馬mã 大đại 單đơn 于vu 。 安an 昌xương 王vương 盛thịnh 。 安an 邑ấp 王vương 欽khâm 。 西tây 陽dương 王vương 濬# 。 皆giai 領lãnh 武võ 衛vệ 將tướng 軍quân 。 分phần/phân 典điển 禁cấm 兵binh 。 淵uyên 卒thốt 。 太thái 子tử 和hòa 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 西tây 昌xương 王vương 銳duệ 恥sỉ 不bất 預dự 顧cố 命mạng 。 乃nãi 相tương/tướng 與dữ 謀mưu 說thuyết 和hòa 曰viết 。 先tiên 帝đế 不bất 惟duy 輕khinh 重trọng 之chi 勢thế 。 使sử 三tam 王vương 擁ủng 強cường/cưỡng 兵binh 於ư 內nội 。 大đại 司ty 馬mã 擁ủng 十thập 萬vạn 眾chúng 屯truân 於ư 新tân 郊giao 。 陛bệ 下hạ 宜nghi 早tảo 為vi 之chi 計kế 。 和hòa 召triệu 盛thịnh 告cáo 之chi 。 盛thịnh 曰viết 。 陛bệ 下hạ 信tín 讒sàm 夫phu 之chi 言ngôn 以dĩ 疑nghi 兄huynh 弟đệ 。 銳duệ 怒nộ 命mạng 左tả 右hữu 刃nhận 之chi 。 帥súy 兵binh 攻công 楚sở 王vương 聰thông 于vu 單đơn 于vu 臺đài (# 今kim 西tây 京kinh 路lộ 即tức 大đại 同đồng 路lộ 也dã 。 郡quận 名danh 雲vân 中trung 。 漢hán 高cao 困khốn 白bạch 登đăng 是thị 也dã 。 冀ký 域vực )# 聰thông 反phản 攻công 西tây 明minh 門môn 克khắc 之chi 。 殺sát 和hòa 於ư 光quang 極cực 西tây 堂đường 。 收thu 銳duệ 梟kiêu 首thủ 於ư 衢cù 。 聰thông 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 光quang 興hưng 。 以dĩ 北bắc 海hải 王vương 乂xoa 為vi 皇hoàng 太thái 弟đệ 。 封phong 其kỳ 子tử 粲sán 為vi 河hà 內nội 王vương 。 以dĩ 石thạch 勒lặc 為vi 并tinh 州châu 刺thứ 史sử (# 太thái 原nguyên 也dã 。 今kim 改cải 冀ký 寧ninh 路lộ )# 辛tân 未vị 漢hán 嘉gia 平bình 元nguyên 年niên 。 聰thông 遣khiển 前tiền 軍quân 大đại 將tướng 軍quân 呼hô 延diên 晏# 始thỉ 安an 王vương 劉lưu 曜diệu 王vương 彌di 石thạch 勒lặc 。 攻công 洛lạc 陽dương 克khắc 宣tuyên 陽dương 門môn 。 晉tấn 懷hoài 帝đế 出xuất 欲dục 奔bôn 長trường/trưởng 安an 。 漢hán 兵binh 追truy 執chấp 之chi 。 遷thiên 帝đế 及cập 六lục 璽# 於ư 平bình 陽dương 。 聰thông 以dĩ 帝đế 為vi 特đặc 進tiến 左tả 光quang 錄lục 大đại 夫phu 。 封phong 平bình 阿a 公công 。 壬nhâm 申thân 聰thông 之chi 嘉gia 平bình 二nhị 年niên 。 封phong 懷hoài 帝đế 為vi 會hội 稽khể 郡quận 公công 。 次thứ 年niên 二nhị 月nguyệt 懷hoài 帝đế 遇ngộ 害hại 。 四tứ 月nguyệt 懷hoài 帝đế 凶hung 問vấn 至chí 長trường/trưởng 安an 。 晉tấn 愍mẫn 帝đế 即tức 位vị 。 改cải 元nguyên 建kiến 興hưng 。 建kiến 興hưng 四tứ 年niên 九cửu 月nguyệt 漢hán 大đại 司ty 馬mã 劉lưu 曜diệu 攻công 長trường/trưởng 安an 。 十thập 一nhất 月nguyệt 晉tấn 帝đế 曰viết 當đương 忍nhẫn 恥sỉ 出xuất 降giáng/hàng 以dĩ 活hoạt 士sĩ 民dân 。 曜diệu 送tống 晉tấn 帝đế 至chí 平bình 陽dương 。 漢hán 主chủ 聰thông 以dĩ 晉tấn 帝đế 為vi 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 。 封phong 懷hoài 安an 侯hầu 。 丁đinh 丑sửu 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 愍mẫn 帝đế 遇ngộ 害hại 。 戊# 寅# 年niên 漢hán 主chủ 聰thông 卒thốt 。 太thái 子tử 粲sán 即tức 位vị 。 為vi 靳# 封phong 所sở 殺sát 。 丞thừa 相tương/tướng 劉lưu 曜diệu 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 年niên 曰viết 光quang 初sơ 。 還hoàn 都đô 長trường/trưởng 安an 。 改cải 國quốc 號hiệu 曰viết 趙triệu 。 以dĩ 單đơn 于vu 為vi 祖tổ 。 石thạch 勒lặc 進tiến 爵tước 為vi 趙triệu 王vương 。 至chí 是thị 東đông 晉tấn 成thành 帝đế 咸hàm 和hòa 三tam 年niên 趙triệu 主chủ 曜diệu 圍vi 守thủ 洛lạc 陽dương 。 十thập 一nhất 月nguyệt 石thạch 勒lặc 引dẫn 兵binh 救cứu 洛lạc 陽dương 。 戰chiến 擒cầm 趙triệu 王vương 曜diệu 。 載tái 以dĩ 馬mã 輿dư 至chí 襄tương 國quốc 殺sát 之chi 。 己kỷ 丑sửu 年niên 正chánh 月nguyệt 趙triệu 太thái 子tử 熙hi 聞văn 曜diệu 被bị 擒cầm 。 遂toại 帥súy 百bá 官quan 走tẩu 上thượng 邽# (# 音âm 圭# 郟# 西tây 鞏# 昌xương 路lộ 古cổ 邽# 戍thú 地địa 也dã )# 關quan 中trung 大đại 亂loạn 。 將tướng 軍quân 蔣tưởng 英anh 辛tân 恕thứ 據cứ 長trường/trưởng 安an 。 遣khiển 使sứ 降giáng/hàng 於ư 石thạch 勒lặc 。 九cửu 月nguyệt 後hậu 趙triệu 中trung 山sơn 公công 石thạch 虎hổ 大đại 破phá 趙triệu 兵binh 於ư 義nghĩa 渠cừ 。 乘thừa 勝thắng 追truy 擊kích 執chấp 趙triệu 太thái 子tử 劉lưu 熙hi 及cập 其kỳ 將tương 王vương 公công 卿khanh 校giáo 以dĩ 下hạ 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 皆giai 殺sát 之chi 。 秦tần 隴# 悉tất 平bình 。 漢hán 趙triệu 劉lưu 氏thị 。 起khởi 自tự 晉tấn 惠huệ 帝đế 大đại 興hưng 甲giáp 子tử 。 終chung 成thành 帝đế 咸hàm 和hòa 己kỷ 丑sửu 。 二nhị 十thập 六lục 年niên 。 己kỷ 丑sửu 。 晉tấn 。 咸hàm 和hòa 四tứ 年niên  # 成thành 。 玉ngọc 衡hành 十thập 九cửu 年niên  # 後hậu 趙triệu 。 太thái 和hòa 二nhị 年niên  # 前tiền 涼lương  # 前tiền 燕yên   # 代đại 翳ế 槐# 元nguyên 年niên 追truy 尊tôn 曰viết 烈liệt 帝đế   # 庚canh 寅# 。 咸hàm 和hòa 五ngũ 年niên  # 玉ngọc 衡hành 二nhị 十thập 年niên  # 石thạch 勒lặc 即tức 帝đế 位vị 。 建kiến 平bình 元nguyên 年niên    # 二nhị 年niên   # 辛tân 卯mão 。 咸hàm 和hòa 六lục 年niên  # 玉ngọc 衡hành 二nhị 十thập 一nhất 年niên  # 建kiến 平bình 二nhị 年niên     # 三tam 年niên   # 壬nhâm 辰thần 。 咸hàm 和hòa 七thất 年niên  # 玉ngọc 衡hành 二nhị 十thập 二nhị 年niên  # 建kiến 平bình 三tam 年niên     # 四tứ 年niên   # 癸quý 巳tị 。 咸hàm 和hòa 八bát 年niên  # 玉ngọc 衡hành 二nhị 十thập 三tam 年niên  # 勒lặc 建kiến 平bình 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 卒thốt   # 燕yên 慕mộ 容dung 皝# 立lập   # 代đại 五ngũ 年niên   # 甲giáp 午ngọ 。 咸hàm 和hòa 九cửu 年niên  # 玉ngọc 衡hành 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 雄hùng 卒thốt  # 海hải 陽dương 王vương 弘hoằng 立lập 延diên 熙hi 元nguyên 年niên     # 六lục 年niên   # 乙ất 未vị 。 咸hàm 康khang 元nguyên 年niên  # 漢hán 改cải 成thành 曰viết 漢hán 期kỳ 玉ngọc 恆hằng 元nguyên 年niên  # 虎hổ 立lập 。 建kiến 武võ 元nguyên 年niên     # 七thất 年niên   # 丙bính 申thân 。 咸hàm 康khang 二nhị 年niên  # 玉ngọc 恆hằng 二nhị 年niên  # 建kiến 武võ 二nhị 年niên     # 八bát 年niên   # 丁đinh 酉dậu 。 咸hàm 康khang 三tam 年niên  # 玉ngọc 桓hoàn 三tam 年niên  # 建kiến 武võ 三tam 年niên   # 前tiền 燕yên 皝# 稱xưng 王vương   # 代đại 。 後hậu 元nguyên 年niên   # 戊# 戌tuất 。 咸hàm 康khang 四tứ 年niên  # 李# 壽thọ 立lập 。 漢hán 興hưng 元nguyên 年niên  # 建kiến 武võ 四tứ 年niên     # 拓thác 跋bạt 什thập 昱dục 徤# 建kiến 國quốc 元nguyên 年niên 追truy 尊tôn 曰viết 成thành 帝đế   # 。

學học 箴# 。 晉tấn 司ty 徒đồ 王vương 導đạo 以dĩ 李# 充sung 為vi 丞thừa 相tương/tướng 掾# 。 充sung 以dĩ 時thời 俗tục 崇sùng 尚thượng 浮phù 虛hư 。 乃nãi 著trước 學học 箴# 。 以dĩ 為vi 老lão 子tử 云vân 。 絕tuyệt 仁nhân 棄khí 義nghĩa 民dân 復phục 孝hiếu 慈từ 。 豈khởi 仁nhân 義nghĩa 之chi 道đạo 絕tuyệt 。 然nhiên 後hậu 孝hiếu 慈từ 乃nãi 生sanh 哉tai 。 蓋cái 患hoạn 乎hồ 情tình 仁nhân 義nghĩa 者giả 寡quả 而nhi 利lợi 仁nhân 義nghĩa 者giả 眾chúng 。 將tương 寄ký 責trách 於ư 聖thánh 人nhân 而nhi 遣khiển 累lũy/lụy/luy 乎hồ 陳trần 迹tích 也dã 。 凡phàm 人nhân 見kiến 形hình 者giả 。 眾chúng 及cập 道đạo 者giả 鮮tiên 。 逐trục 迹tích 逾du 篤đốc 。 離ly 本bổn 逾du 遠viễn 。 故cố 作tác 學học 箴# 。 以dĩ 祛khư 其kỳ 蔽tế 曰viết 。 名danh 之chi 攸du 彰chương 。 道đạo 之chi 攸du 廢phế 。 乃nãi 損tổn 所sở 隆long 。 乃nãi 崇sùng 所sở 替thế 。 非phi 仁nhân 無vô 以dĩ 長trường/trưởng 物vật 。 非phi 義nghĩa 無vô 以dĩ 齊tề 恥sỉ 。 仁nhân 義nghĩa 固cố 不bất 可khả 遠viễn 。 去khứ 其kỳ 害hại 仁nhân 義nghĩa 者giả 而nhi 已dĩ (# 晉tấn 書thư 李# 充sung 傳truyền )# 。

晉tấn 光quang 祿lộc 勳huân 顏nhan 含hàm 以dĩ 老lão 遜tốn 位vị 。 致trí 仕sĩ 二nhị 十thập 餘dư 年niên 。 至chí 是thị 十thập 月nguyệt 卒thốt 。 壽thọ 九cửu 十thập 三tam 歲tuế 。 郭quách 璞# 嘗thường 過quá 含hàm 欲dục 為vi 之chi 筮thệ 。 含hàm 曰viết 。 年niên 在tại 天thiên 位vị 在tại 人nhân 。 修tu 己kỷ 而nhi 天thiên 不bất 與dữ 者giả 命mạng 也dã 。 守thủ 道đạo 而nhi 人nhân 不bất 知tri 者giả 性tánh 也dã 。 自tự 有hữu 性tánh 命mạng 。 毋vô 勞lao 耆kỳ 龜quy 。 己kỷ 亥hợi 。 晉tấn 。 咸hàm 康khang 五ngũ 年niên  # 漢hán 李# 氏thị 。 漢hán 興hưng 二nhị 年niên  # 後hậu 趙triệu 石thạch 氏thị 建kiến 武võ 五ngũ 年niên  # 前tiền 涼lương 張trương 氏thị  # 前tiền 燕yên   # 代đại 。 建kiến 國quốc 二nhị 年niên   # 。

晉tấn 司ty 徒đồ 王vương 導đạo 卒thốt 。 導đạo 有hữu 弟đệ 曰viết 道đạo 寶bảo 。 辭từ 榮vinh 為vi 僧Tăng 。 以dĩ 學học 行hành 顯hiển (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 庚canh 子tử 。 咸hàm 康khang 六lục 年niên  # 漢hán 興hưng 三tam 年niên  # 建kiến 武võ 六lục 年niên     # 三tam 年niên   # 辛tân 丑sửu 。 咸hàm 康khang 七thất 年niên  # 漢hán 興hưng 四tứ 年niên  # 建kiến 武võ 七thất 年niên     # 四tứ 年niên   # 壬nhâm 寅# 。 咸hàm 康khang 八bát 年niên 六lục 月nguyệt 康khang 帝đế 即tức 位vị  # 漢hán 興hưng 五ngũ 年niên  # 建kiến 武võ 八bát 年niên    # 五ngũ 年niên   # 。

康khang 帝đế

岳nhạc 。 成thành 帝đế 母mẫu 弟đệ 。 自tự 琅lang 琊gia 王vương 即tức 帝đế 位vị 。 在tại 位vị 二nhị 年niên 。 壽thọ 二nhị 十thập 三tam 歲tuế 。 亮lượng 陰ấm 不bất 言ngôn 。 委ủy 政chánh 庾dữu 氷băng 封phong 。 成thành 帝đế 子tử 丞thừa 為vi 琅lang 琊gia 丕# 。 奕dịch 東đông 海hải 王vương 。 建kiến 元nguyên (# 二nhị )# 。 癸quý 卯mão 。 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên  # 漢hán 興hưng 六lục 年niên  # 建kiến 武võ 九cửu 年niên     # 六lục 年niên   # 甲giáp 辰thần 。 建kiến 元nguyên 二nhị 年niên 九cửu 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 執chấp 。 太thái 和hòa 元nguyên 年niên  # 建kiến 武võ 十thập 年niên  # 前tiền 涼lương  # 前tiền 燕yên   # 代đại 。 七thất 年niên   # 。

孝hiếu 宗tông 穆mục 帝đế

聃đam 。 康khang 帝đế 太thái 子tử 。 二nhị 歲tuế 即tức 位vị 。 褚# 太thái 后hậu 臨lâm 朝triêu 。 中trung 外ngoại 無vô 事sự 。 昇thăng 平bình 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 朔sóc 帝đế 加gia 元nguyên 服phục 。 太thái 后hậu 歸quy 政chánh 。 壽thọ 十thập 九cửu 。 永vĩnh 和hòa (# 十thập 二nhị )# 昇thăng 平bình (# 五ngũ )# 。 乙ất 巳tị 。 年niên 在tại 位vị 一nhất 十thập 七thất 年niên 。 永vĩnh 和hòa 元nguyên 年niên  # 李# 執chấp 。 太thái 和hòa 二nhị 年niên  # 建kiến 武võ 十thập 一nhất 年niên  # 前tiền 涼lương 稱xưng 王vương  # 前tiền 燕yên 。 皝#   # 代đại   # 丙bính 午ngọ 。 永vĩnh 和hòa 二nhị 年niên  # 嘉gia 寧ninh 元nguyên 年niên  # 建kiến 武võ 十thập 二nhị 年niên  # 重trọng/trùng 華hoa 立lập    # 代đại   # 丁đinh 未vị 。 永vĩnh 和hòa 三tam 年niên  # 桓hoàn 湯thang 滅diệt 之chi 。 合hợp 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 建kiến 武võ 十thập 三tam 年niên     # 代đại   # 。

大đại 成thành 改cải 曰viết 漢hán 。 李# 持trì 巴ba 西tây 人nhân 。 少thiểu 仕sĩ 晉tấn 。 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 太thái 安an 二nhị 年niên 據cứ 益ích 州châu (# 四tứ 川xuyên 西tây 道đạo 成thành 都đô 路lộ 也dã 。 梁lương 州châu 之chi 域vực 郡quận 名danh 錦cẩm 城thành )# 國quốc 號hiệu 曰viết 成thành 。 年niên 曰viết 建kiến 初sơ 。 特đặc 卒thốt 子tử 雄hùng 。 晉tấn 惠huệ 帝đế 永vĩnh 與dữ 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 。 雄hùng 即tức 成thành 都đô 王vương 位vị 。 改cải 元nguyên 建kiến 興hưng 。 以dĩ 其kỳ 叔thúc 父phụ 驤# 為vi 太thái 傅phó/phụ 。 追truy 尊tôn 父phụ 特đặc 為vi 成thành 都đô 景cảnh 王vương 。 晉tấn 惠huệ 帝đế 先tiên 熙hi 元nguyên 年niên 。 成thành 都đô 王vương 雄hùng 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 年niên 曰viết 晏# 平bình 。 國quốc 號hiệu 大đại 成thành 。 尊tôn 特đặc 曰viết 景cảnh 皇hoàng 帝đế 。 東đông 晉tấn 成thành 帝đế 咸hàm 和hòa 九cửu 年niên 雄hùng 卒thốt 。 太thái 子tử 班ban 即tức 位vị 。 其kỳ 弟đệ 安an 東đông 將tướng 軍quân 李# 期kỳ 謀mưu 作tác 亂loạn 。 因nhân 班ban 夜dạ 哭khốc 弑# 之chi 於ư 殯tấn 宮cung 。 期kỳ 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 諡thụy 雄hùng 曰viết 武võ 皇hoàng 帝đế 。 廟miếu 號hiệu 太thái 宗tông 。 晉tấn 成thành 帝đế 咸hàm 康khang 元nguyên 年niên 。 幽u 公công 期kỳ 改cải 年niên 曰viết 玉ngọc 恆hằng 改cải 國quốc 號hiệu 曰viết 漢hán 。 晉tấn 咸hàm 康khang 四tứ 年niên 。 漢hán 中trung 穆mục 文văn 帝đế 李# 壽thọ 殺sát 期kỳ 自tự 立lập 。 改cải 元nguyên 漢hán 興hưng 。 晉tấn 咸hàm 康khang 七thất 年niên 。 漢hán 主chủ 壽thọ 以dĩ 其kỳ 子tử 執chấp 領lãnh 大đại 將tướng 軍quân 錄lục 尚thượng 書thư 事sự 。 晉tấn 康khang 帝đế 建kiến 元nguyên 二nhị 年niên 李# 執chấp 立lập 。 年niên 曰viết 太thái 和hòa 。 至chí 是thị 晉tấn 永vĩnh 和hòa 二nhị 年niên 。 漢hán 年niên 曰viết 嘉gia 寧ninh 十thập 一nhất 月nguyệt 。 晉tấn 安an 西tây 將tướng 軍quân 桓hoàn 溫ôn 伐phạt 漢hán 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 。 溫ôn 兵binh 至chí 成thành 都đô 。 縱túng/tung 火hỏa 燒thiêu 其kỳ 城thành 門môn 。 漢hán 人nhân 惶hoàng 懼cụ 無vô 復phục 鬪đấu 志chí 。 執chấp 自tự 稱xưng 洛lạc 陽dương 李# 執chấp 諸chư 軍quân 門môn 降giáng/hàng 。 溫ôn 送tống 執chấp 及cập 其kỳ 宗tông 室thất 十thập 餘dư 人nhân 。

時thời 建kiến 康khang 封phong 歸quy 義nghĩa 侯hầu 國quốc 滅diệt 。 成thành 起khởi 自tự 西tây 晉tấn 惠huệ 帝đế 太thái 安an 二nhị 年niên 癸quý 亥hợi 。 終chung 於ư 東đông 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 三tam 年niên 丁đinh 未vị 。 五ngũ 主chủ 合hợp 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 戊# 申thân 。 晉tấn 。 永vĩnh 。 四tứ 年niên   # 後hậu 趙triệu 石thạch 氏thị 。 建kiến 武võ 十thập 四tứ 年niên  # 前tiền 涼lương 張trương 氏thị  # 前tiền 燕yên 慕mộ 容dung 皝# 卒thốt 雋# 立lập 元nguyên 年niên   # 代đại   # 。

佛Phật 圖đồ 澄trừng 和hòa 尚thượng 。 天Thiên 竺Trúc 國quốc 人nhân 也dã 。 西tây 晉tấn 懷hoài 帝đế 永vĩnh 嘉gia 四tứ 年niên 至chí 洛lạc 陽dương 。 自tự 言ngôn 百bách 歲tuế 餘dư 。 服phục 氣khí 自tự 養dưỡng 。 積tích 日nhật 不bất 食thực 。 善thiện 誦tụng 咒chú 役dịch 使sử 鬼quỷ 神thần 。 腹phúc 旁bàng 有hữu 孔khổng 以dĩ 綿miên 塞tắc 之chi 。 夜dạ 則tắc 拔bạt 綿miên 出xuất 光quang 以dĩ 自tự 照chiếu 。 每mỗi 臨lâm 溪khê 從tùng 孔khổng 出xuất 腸tràng 胃vị 洗tẩy 濯trạc 。 還hoàn 納nạp 腹phúc 中trung 。 會hội 洛lạc 陽dương 寇khấu 亂loạn 。 潛tiềm 伏phục 草thảo 野dã 。

時thời 石thạch 勒lặc 屯truân 葛cát 陂bi 多đa 殘tàn 殺sát 。 澄trừng 杖trượng 錫tích 謁yết 勒lặc 。 勒lặc 命mạng 試thí 以dĩ 道đạo 術thuật 。 澄trừng 取thủ 滿mãn 鉢bát 水thủy 咒chú 之chi 。 俄nga 青thanh 蓮liên 華hoa 生sanh 鉢bát 中trung 。 勒lặc 神thần 敬kính 之chi 延diên 於ư 軍quân 中trung 。 東đông 晉tấn 成thành 帝đế 咸hàm 和hòa 三tam 年niên 劉lưu 曜diệu 圍vi 守thủ 洛lạc 陽dương 。 勒lặc 自tự 救cứu 之chi 扣khấu 澄trừng 。 澄trừng 曰viết 。 佛Phật 塔tháp 無vô 風phong 。 一nhất 鈴linh 獨độc 鳴minh 。 曰viết 秀tú 支chi 替thế 戾lệ 岡# 僕bộc 谷cốc 劬cù 禿ngốc 當đương 此thử 羯yết 語ngữ 也dã 。 軍quân 出xuất 獲hoạch 劉lưu 曜diệu 。 勒lặc 戰chiến 果quả 獲hoạch 曜diệu 。 載tái 之chi 襄tương 國quốc 。 咸hàm 和hòa 五ngũ 年niên 勒lặc 稱xưng 大đại 趙triệu 天thiên 王vương 。 行hành 皇hoàng 帝đế 事sự 。 奉phụng 澄trừng 彌di 如như 篤đốc 敬kính 。 號hiệu 曰viết 大đại 和hòa 向hướng 。 勒lặc 愛ái 子tử 斌# 病bệnh 死tử 將tương 殯tấn 。 勒lặc 嘆thán 曰viết 。 朕trẫm 聞văn 虢# 太thái 子tử 死tử 。 扁# 鵲thước 能năng 生sanh 之chi 。 今kim 可khả 得đắc 効hiệu 乎hồ 。 乃nãi 令linh 告cáo 澄trừng 。 澄trừng 取thủ 楊dương 枝chi 沾triêm 水thủy 灑sái 之chi 。 執chấp 斌# 手thủ 曰viết 可khả 起khởi 矣hĩ 。 斌# 乃nãi 穌tô 遂toại 起khởi 。 自tự 是thị 勒lặc 諸chư 子tử 多đa 在tại 澄trừng 寺tự 中trung 養dưỡng 之chi 。 晉tấn 咸hàm 和hòa 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 勒lặc 殂tồ 。 弟đệ 虎hổ 字tự 季quý 龍long 襲tập 位vị 。 徙tỉ 都đô 鄴# (# 今kim 彰chương 德đức 路lộ 冀ký 州châu 之chi 域vực )# 尤vưu 傾khuynh 心tâm 事sự 澄trừng 。 至chí 是thị 晉tấn 永vĩnh 和hòa 四tứ 年niên 澄trừng 將tương 去khứ 世thế 。 詣nghệ 辭từ 季quý 龍long 。 驚kinh 曰viết 。 大đại 和hòa 尚thượng 遽cự 棄khí 我ngã 國quốc 有hữu 難nạn/nan 乎hồ 。 澄trừng 曰viết 。 出xuất 生sanh 入nhập 死tử 。 道đạo 之chi 常thường 也dã 。 脩tu 短đoản 分phần/phân 定định 無vô 由do 增tăng 損tổn 。 但đãn 道đạo 貴quý 行hành 全toàn 德đức 貴quý 不bất 怠đãi 。 苟cẩu 道Đạo 德đức 無vô 玷điếm 。 雖tuy 死tử 如như 生sanh 。 咸hàm 無vô 焉yên 千thiên 歲tuế 尚thượng 何hà 益ích 哉tai 。 然nhiên 可khả 恨hận 者giả 。 國quốc 家gia 存tồn 心tâm 佛Phật 理lý 。 建kiến 寺tự 度độ 僧Tăng 當đương 蒙mông 福phước 祉chỉ 。 而nhi 布bố 政chánh 猛mãnh 虐ngược 。 賞thưởng 罰phạt 交giao 濫lạm 。 特đặc 違vi 聖thánh 典điển 。 致trí 國quốc 祚tộ 不bất 延diên 也dã 。 季quý 龍long 號hiệu 慟đỗng 嗚ô 咽yến/ế/yết 。 十thập 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 澄trừng 安an 坐tọa 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 一nhất 百bách 七thất 十thập 歲tuế 。 入nhập 道đạo 一nhất 百bách 九cửu 年niên 。 度độ 弟đệ 子tử 道đạo 安an 法Pháp 師sư 等đẳng 七thất 千thiên 餘dư 人nhân 。 自tự 大đại 教giáo 東đông 來lai 至chí 澄trừng 而nhi 盛thịnh (# 僧Tăng 傳truyền )# 。 己kỷ 酉dậu 。 晉tấn 。 永vĩnh 和hòa 五ngũ 年niên   # 後hậu 趙triệu 大đại 寧ninh 元nguyên 年niên 。 虎hổ 殂tồ 國quốc 亂loạn  # 前tiền 涼lương  # 前tiền 燕yên 慕mộ 容dung 。 雋# 元nguyên 年niên   # 代đại   # 。

後hậu 趙triệu

石thạch 勒lặc 上thượng 黨đảng 人nhân (# 今kim 晉tấn 寧ninh 路lộ 潞# 州châu 郡quận 名danh 上thượng 黨đảng 冀ký 域vực )# 初sơ 與dữ 八bát 騎kỵ 歸quy 漢hán 劉lưu 氏thị 。 西tây 晉tấn 懷hoài 帝đế 永vĩnh 嘉gia 四tứ 年niên 。 漢hán 主chủ 劉lưu 聰thông 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 以dĩ 勒lặc 為vi 并tinh 州châu 刺thứ 史sử (# 并tinh 州châu 太thái 原nguyên 也dã 。 今kim 曰viết 冀ký 寧ninh 路lộ 冀ký 州châu 之chi 域vực )# 勒lặc 殺sát 漢hán 將tương 王vương 彌di 。 聰thông 大đại 怒nộ 然nhiên 猶do 加gia 勒lặc 鎮trấn 東đông 大đại 將tướng 軍quân 。 東đông 晉tấn 元nguyên 帝đế 大đại 興hưng 元nguyên 年niên 漢hán 主chủ 聰thông 卒thốt 。 丞thừa 相tương/tướng 劉lưu 曜diệu 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 進tiến 勒lặc 爵tước 為vi 趙triệu 王vương 。 大đại 興hưng 二nhị 年niên 勒lặc 據cứ 燕yên 薊# 號hiệu 襄tương 國quốc 稱xưng 元nguyên 年niên 。 晉tấn 成thành 帝đế 咸hàm 知tri 三tam 年niên 勒lặc 年niên 曰viết 太thái 和hòa 。 趙triệu 主chủ 劉lưu 曜diệu 圍vi 守thủ 洛lạc 陽dương 。 十thập 一nhất 月nguyệt 勒lặc 救cứu 洛lạc 陽dương 。 曜diệu 為vi 勒lặc 將tương 石thạch 堪kham 所sở 執chấp 。 輿dư 至chí 襄tương 國quốc 殺sát 之chi 。 晉tấn 咸hàm 和hòa 五ngũ 年niên 。 勒lặc 稱xưng 大đại 趙triệu 天thiên 王vương 。 行hành 皇hoàng 帝đế 事sự 。 九cửu 月nguyệt 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 建kiến 平bình 。 建kiến 平bình 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 勒lặc 如như 鄴# 將tương 營doanh 新tân 營doanh 。 建kiến 平bình 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 勒lặc 卒thốt 。 太thái 子tử 弘hoằng 即tức 位vị 。 是thị 為vi 海hải 陽dương 王vương 。 改cải 元nguyên 延diên 熙hi 。 夜dạ 以dĩ 勒lặc 喪táng 潛tiềm 瘞ế 山sơn 谷cốc 莫mạc 知tri 其kỳ 處xứ 。 備bị 儀nghi 衛vệ 虛hư 葬táng 於ư 高cao 平bình 陵lăng 。 諡thụy 曰viết 明minh 帝đế 。 廟miếu 號hiệu 高cao 祖tổ 。 八bát 月nguyệt 趙triệu 主chủ 弘hoằng 以dĩ 中trung 山sơn 王vương 虎hổ 丞thừa 相tương/tướng 魏ngụy 王vương 加gia 九cửu 錫tích 。 總tổng 攝nhiếp 百bách 揆quỹ 。 為vi 弘hoằng 在tại 位vị 一nhất 年niên 。 明minh 年niên 九cửu 月nguyệt 趙triệu 魏ngụy 王vương 虎hổ 立lập 。 改cải 元nguyên 建kiến 武võ 。 都đô 于vu 鄴# 。 至chí 是thị 晉tấn 帝đế 永vĩnh 和hòa 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 趙triệu 主chủ 虎hổ 改cải 元nguyên 太thái 寧ninh 。 既ký 而nhi 病bệnh 卒thốt 。 太thái 子tử 世thế (# 虎hổ 之chi 少thiểu 子tử 也dã )# 即tức 位vị 。 彭# 城thành 王vương 遵tuân (# 虎hổ 之chi 長trưởng 子tử 也dã )# 廢phế 世thế 為vi 譙# 王vương 尋tầm 殺sát 之chi 。 遵tuân 即tức 位vị 。 以dĩ 義nghĩa 陽dương 王vương 鑒giám 為vi 侍thị 中trung 。 武võ 興hưng 公công 閔mẫn 都đô 督# 中trung 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 。 初sơ 趙triệu 主chủ 遵tuân 許hứa 以dĩ 武võ 興hưng 公công 閔mẫn 為vi 太thái 子tử 。 十thập 月nguyệt 遵tuân 立lập 太thái 子tử 衍diễn 閔mẫn 益ích 恨hận 望vọng 。 十thập 一nhất 月nguyệt 閔mẫn 帥súy 甲giáp 士sĩ 。 執chấp 遵tuân 於ư 南nam 臺đài 殺sát 之chi 。 立lập 義nghĩa 陽dương 王vương 鑒giám 。 以dĩ 閔mẫn 為vi 大đại 將tướng 軍quân 。 封phong 武võ 德đức 王vương 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 武võ 德đức 王vương 冉nhiễm 閔mẫn 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 永vĩnh 興hưng 。 國quốc 號hiệu 大đại 魏ngụy 。 後hậu 趙triệu 始thỉ 東đông 晉tấn 元nguyên 帝đế 大đại 興hưng 二nhị 年niên 己kỷ 卯mão 。 終chung 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 七thất 年niên 辛tân 亥hợi 。 六lục 主chủ 合hợp 三tam 十thập 三tam 年niên (# 石thạch 勒lặc 載tái 記ký )# 。

閔mẫn 大đại 名danh 路lộ 滑hoạt 州châu 內nội 黃hoàng 縣huyện 人nhân 。 本bổn 姓tánh 冉nhiễm 。 趙triệu 主chủ 勒lặc 獲hoạch 之chi 。 命mạng 弟đệ 虎hổ 養dưỡng 以dĩ 為vi 子tử 。 閔mẫn 至chí 是thị 復phục 姓tánh 冉nhiễm 。 庚canh 戌tuất 年niên 三tam 月nguyệt 後hậu 趙triệu 石thạch 祇kỳ 聞văn 冉nhiễm 閔mẫn 篡soán 位vị 於ư 鄴# 。 乃nãi 即tức 帝đế 位vị 於ư 襄tương 國quốc 。 改cải 元nguyên 永vĩnh 寧ninh 。 十thập 月nguyệt 冉nhiễm 閔mẫn 伐phạt 襄tương 國quốc 。 明minh 年niên 辛tân 亥hợi 石thạch 祇kỳ 將tương 劉lưu 顯hiển 殺sát 祇kỳ 自tự 立lập 稱xưng 帝đế 。 壬nhâm 子tử 年niên 冉nhiễm 閔mẫn 攻công 殺sát 劉lưu 顯hiển 。 閔mẫn 在tại 位vị 三tam 年niên 。 前tiền 燕yên 慕mộ 容dung 雋# 進tiến 兵binh 攻công 閔mẫn 獲hoạch 之chi 國quốc 滅diệt 。 冉nhiễm 魏ngụy 不bất 在tại 十thập 六lục 國quốc 占chiêm 據cứ 之chi 列liệt (# 冉nhiễm 閔mẫn 載tái 記ký )# 。 庚canh 戌tuất 。 晉tấn 。 永vĩnh 和hòa 六lục 年niên  # 秦tần 符phù 洪hồng 趙triệu 將tương 也dã 據cứ 長trường/trưởng 安an  # 魏ngụy 冉nhiễm 閔mẫn 。 永vĩnh 興hưng 元nguyên 年niên  # 前tiền 涼lương 張trương 氏thị  # 前tiền 燕yên 慕mộ 容dung 氏thị   # 代đại   # 。

二nhị 月nguyệt 有hữu 佛Phật 金kim 像tượng 現hiện 于vu 荊kinh 州châu 。 司ty 馬mã 桓hoàn 溫ôn 迎nghênh 之chi 不bất 動động 。

時thời 江giang 陵lăng 滕# 畯# 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 命mạng 法Pháp 師sư 曇đàm 翼dực 主chủ 之chi 。 翼dực 率suất 眾chúng 拜bái 請thỉnh 捧phủng 之chi 。 飄phiêu 然nhiên 輕khinh 舉cử 安an 奉phụng 本bổn 寺tự 感cảm 應ứng 傳truyền 并tinh 圖đồ 經kinh )# 。 辛tân 亥hợi 。 晉tấn 。 永vĩnh 和hòa 七thất 年niên  # 洪hồng 卒thốt 子tử 徤# 稱xưng 天thiên 王vương 。 皇hoàng 始thỉ 元nguyên 年niên  # 永vĩnh 興hưng 二nhị 年niên     # 代đại   # 壬nhâm 子tử 。 晉tấn 。 永vĩnh 和hòa 八bát 年niên  # 徤# 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 皇hoàng 始thỉ 元nguyên 年niên 一nhất  # 永vĩnh 興hưng 三tam 年niên  # 前tiền 涼lương  # 前tiền 燕yên 雋# 即tức 帝đế 位vị 元nguyên 璽# 元nguyên 年niên   # 代đại   # 。

方phương 外ngoại 交giao 。 法Pháp 師sư 支chi 遁độn 。 字tự 道đạo 林lâm 。 業nghiệp 精tinh 般Bát 若Nhã 。

時thời 謝tạ 太thái 傅phó/phụ 安an 王vương 右hữu 軍quân 羲# 之chi 與dữ 之chi 厚hậu 善thiện 。 謝tạ 安an 守thủ 吳ngô 興hưng 。 日nhật 書thư 抵để 遁độn 。 略lược 曰viết 。 思tư 君quân 日nhật 積tích 比tỉ 辰thần 尤vưu 甚thậm 。 知tri 欲dục 還hoàn 剡# 自tự 治trị 。 為vi 之chi 愴sảng 然nhiên 。 人nhân 生sanh 如như 寄ký 耳nhĩ 。 自tự 頃khoảnh 風phong 流lưu 得đắc 意ý 事sự 殆đãi 磨ma 滅diệt 都đô 盡tận 。 唯duy 終chung 日nhật 戚thích 戚thích 遲trì 君quân 一nhất 來lai 。 以dĩ 晤# 言ngôn 消tiêu 遣khiển 之chi 。 一nhất 日nhật 千thiên 載tái 也dã 。 東đông 晉tấn 哀ai 帝đế 興hưng 寧ninh 二nhị 年niên 十thập 月nguyệt 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 潛tiềm 辭từ 闕khuyết 還hoàn 剡# 山sơn 。 詔chiếu 遁độn 繼kế 講giảng 法Pháp 於ư 禁cấm 中trung 。 一nhất 時thời 名danh 士sĩ 殷ân 浩hạo 郗hi 超siêu 孫tôn 綽xước 桓hoàn 彥ngạn 表biểu 王vương 敬kính 仁nhân 何hà 充sung 王vương 坦thản 之chi 袁viên 彥ngạn 伯bá 並tịnh 與dữ 結kết 方phương 外ngoại 交giao 。 天thiên 下hạ 想tưởng 見kiến 其kỳ 標tiêu 致trí 也dã 。 晉tấn 廢phế 帝đế 太thái 和hòa 二nhị 年niên 。 遁độn 杭# 表biểu 辭từ 闕khuyết 還hoàn 山sơn 。 有hữu 詔chiếu 資tư 給cấp 。 敦đôn 遣khiển 諸chư 公công 祖tổ 餞# 于vu 征chinh 虜lỗ 亭đình 。 投đầu 迹tích 越việt 之chi 剡# 山sơn 。 於ư 沃ốc 州châu 小tiểu 嶺lĩnh 立lập 寺tự 行hành 道Đạo 。 僧Tăng 眾chúng 稟bẩm 學học 。

時thời 有hữu 惰nọa 者giả 。 遁độn 著trước 銘minh 以dĩ 勗úc 之chi 。 有hữu 曰viết 勤cần 之chi 勤cần 之chi 。 至chí 道đạo 非phi 彌di 。 茫mang 茫mang 三tam 界giới 。 渺# 渺# 長trường/trưởng 覊# 。 謹cẩn 守thủ 明minh 禁cấm 。 抗kháng 志chí 無vô 為vi 。 云vân 云vân 。 有hữu 遺di 其kỳ 馬mã 者giả 。 畜súc 之chi 曰viết 。 吾ngô 愛ái 其kỳ 駿tuấn 耳nhĩ 。 有hữu 遺di 其kỳ 鶴hạc 者giả 。 縱túng/tung 之chi 曰viết 。 冲# 天thiên 之chi 物vật 。 豈khởi 耳nhĩ 目mục 玩ngoạn 哉tai 。 君quân 子tử 多đa 其kỳ 達đạt 。 後hậu 出xuất 山sơn 陰ấm 講giảng 維duy 摩ma 經kinh 。 許hứa 詢tuân 為vi 都đô 講giảng 。 難nạn/nan 義nghĩa 數số 反phản 。 聽thính 者giả 欽khâm 服phục 壽thọ 五ngũ 十thập 三tam 入nhập 滅diệt 。 戴đái 逵# 過quá 其kỳ 塔tháp 嘆thán 曰viết 。 德đức 音âm 未vị 遠viễn 。 而nhi 拱củng 木mộc 已dĩ 繁phồn 計kế 。 神thần 理lý 綿miên 綿miên 不bất 與dữ 氣khí 運vận 俱câu 盡tận 也dã (# 本bổn 傳truyền )# 。 癸quý 丑sửu 。 晉tấn 。 永vĩnh 和hòa 九cửu 年niên 。 越việt 闌lan 亭đình 序tự  # 前tiền 秦tần 符phù 氏thị 皇hoàng 始thỉ 三tam 年niên  # 前tiền 涼lương 祚tộ 立lập 和hòa 平bình 元nguyên 年niên  # 前tiền 燕yên 二nhị 年niên  # 代đại  # 甲giáp 寅# 。 晉tấn 。 永vĩnh 和hòa 十thập 年niên  # 前tiền 秦tần 符phù 氏thị 皇hoàng 始thỉ 四tứ 年niên  # 前tiền 涼lương 稱xưng 王vương 和hòa 平bình 二nhị 年niên  # 前tiền 燕yên 。 元nguyên 璽# 三tam 年niên  # 代đại  # 。

沙Sa 門Môn 帛bạch 法pháp 橋kiều 。 誦tụng 經Kinh 乏phạp 聲thanh 懺sám 悔hối 七thất 晝trú 夜dạ 。 禱đảo 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 以dĩ 求cầu 顯hiển 報báo 。 至chí 七thất 日nhật 喉hầu 內nội 豁hoát 然nhiên 。 自tự 是thị 晝trú 夜dạ 諷phúng 詠vịnh 聲thanh 徹triệt 里lý 許hứa 。 年niên 踰du 九cửu 十thập 。 聲thanh 通thông 婉uyển 響hưởng (# 本bổn 傳truyền )# 。 乙ất 卯mão 。 永vĩnh 和hòa 十thập 一nhất 年niên  # 徤# 卒thốt 生sanh 立lập 。 壽thọ 光quang 元nguyên 年niên  # 靚# 立lập 。 建kiến 興hưng 元nguyên 年niên  # 元nguyên 璽# 四tứ 年niên   # 丙bính 辰thần 。 永vĩnh 和hòa 十thập 二nhị 年niên  # 壽thọ 光quang 二nhị 年niên  # 建kiến 興hưng 二nhị 年niên  # 元nguyên 璽# 五ngũ 年niên   # 丁đinh 巳tị 。 昇thăng 平bình 元nguyên 年niên 。 帝đế 加gia 堅kiên 立lập 元nguyên 服phục  # 生sanh 卒thốt 。 永vĩnh 興hưng 元nguyên 年niên  # 建kiến 興hưng 三tam 年niên  # 遷thiên 都đô 子tử 鄴# 。 光quang 壽thọ 元nguyên 年niên  # 代đại  # 戊# 午ngọ 。 昇thăng 平bình 二nhị 年niên  # 永vĩnh 興hưng 二nhị 年niên  # 建kiến 興hưng 四tứ 年niên  # 光quang 壽thọ 二nhị 年niên   # 己kỷ 未vị 。 昇thăng 平bình 三tam 年niên  # 甘cam 露lộ 元nguyên 年niên  # 建kiến 興hưng 五ngũ 年niên  # 光quang 壽thọ 三tam 年niên   # 庚canh 申thân 。 昇thăng 平bình 四tứ 年niên  # 甘cam 露lộ 二nhị 年niên  # 建kiến 興hưng 六lục 年niên  # 雋# 卒thốt 諱húy 立lập 。 建kiến 熙hi 元nguyên 年niên  # 代đại  # 辛tân 酉dậu 。 昇thăng 平bình 五ngũ 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 甘cam 露lộ 三tam 年niên  # 玄huyền 靚# 奉phụng 晉tấn 正chánh 朔sóc  # 建kiến 熙hi 二nhị 年niên   # 。

哀ai 帝đế

丕# 。 成thành 帝đế 長trưởng 子tử 。 封phong 琅lang 琊gia 王vương 。 穆mục 帝đế 無vô 嗣tự 。 皇hoàng 太thái 后hậu 以dĩ 王vương 奉phụng 大đại 統thống 即tức 位vị 。 餌nhị 長trường 生sanh 藥dược 。 藥dược 發phát 不bất 能năng 親thân 政chánh 。 褚# 太thái 后hậu 臨lâm 朝triêu 。 壽thọ 二nhị 十thập 五ngũ 。 隆long 和hòa (# 一nhất )# 興hưng 寧ninh (# 三tam )# 。 壬nhâm 戌tuất 。 帝đế 在tại 位vị 四tứ 年niên 。 隆long 和hòa 元nguyên 年niên  # 甘cam 露lộ 四tứ 年niên   # 建kiến 熙hi 三tam 年niên  # 代đại  # 癸quý 亥hợi 。 興hưng 寧ninh 元nguyên 年niên  # 甘cam 露lộ 五ngũ 年niên  # 天thiên 錫tích  # 建kiến 熙hi 四tứ 年niên   # 甲giáp 子tử 。 興hưng 寧ninh 二nhị 年niên  # 甘cam 露lộ 六lục 年niên   # 建kiến 熙hi 五ngũ 年niên   # 乙ất 丑sửu 。 興hưng 寧ninh 二nhị 年niên 。 二nhị 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên   # 建kiến 熙hi 六lục 年niên  # 代đại  # 。

晉tấn 王vương 坦thản 之chi 捨xả 園viên 宅trạch 為vi 安an 樂lạc 寺tự 。 釋thích 慧tuệ 受thọ 化hóa 之chi 也dã (# 弘hoằng 明minh 集tập 寺tự 記ký )# 。

廢phế 帝đế

奕dịch 。 哀ai 帝đế 母mẫu 弟đệ 。 哀ai 帝đế 無vô 子tử 。 太thái 后hậu 命mạng 之chi 為vi 嗣tự 即tức 位vị 。 桓hoàn 溫ôn 畜súc 不bất 臣thần 之chi 志chí 諷phúng 褚# 太thái 后hậu 。 廢phế 帝đế 為vi 東đông 海hải 王vương 。 又hựu 封phong 海hải 西tây 公công 。 壽thọ 四tứ 十thập 五ngũ 歲tuế 。 太thái 和hòa (# 五ngũ )# 。 丙bính 寅# 。 帝đế 在tại 位vị 六lục 年niên 。 太thái 和hòa 元nguyên 年niên  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 二nhị 年niên  # 前tiền 涼lương  # 前tiền 燕yên 暐# 。 建kiến 熙hi 七thất 年niên  # 代đại  # 。

十thập 誦tụng 戒giới 本bổn 三tam 部bộ 。 秦tần 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 曇đàm 摩ma 持trì (# 此thử 云vân 法pháp 海hải )# 譯dịch 出xuất (# 律luật 藏tạng 本bổn 傳truyền )# 。 丁đinh 卯mão 。 晉tấn 。 太thái 和hòa 二nhị 年niên  # 前tiền 秦tần 符phù 氏thị 建kiến 元nguyên 三tam 年niên  # 前tiền 涼lương 張trương 氏thị  # 前tiền 燕yên 慕mộ 容dung 氏thị 建kiến 熙hi 八bát 年niên  # 代đại  # 。

沙Sa 門Môn 竺trúc 道đạo 猷# 。 即tức 帛bạch 道đạo 猷# 也dã 。 初sơ 止chỉ 剡# 之chi 石thạch 城thành 山sơn 。 是thị 年niên 又hựu 移di 台thai 州châu 。 始thỉ 豐phong 赤xích 城thành 山sơn (# 今kim 台thai 州châu 天thiên 台thai 山sơn )# 坐tọa 禪thiền 石thạch 室thất 。 有hữu 群quần 虎hổ 蹲tồn 於ư 前tiền 。 猷# 誦tụng 經Kinh 。 一nhất 虎hổ 獨độc 睡thụy 。 猷# 以dĩ 如như 意ý 扣khấu 其kỳ 頭đầu 。 云vân 何hà 不bất 聽thính 經Kinh 。 輕khinh 畢tất 虎hổ 皆giai 去khứ 。 尋tầm 有hữu 大đại 蛇xà 十thập 圍vi 。 竟cánh 來lai 環hoàn 遶nhiễu 舉cử 頭đầu 向hướng 猷# 。 半bán 日nhật 而nhi 去khứ 。 一nhất 日nhật 有hữu 男nam 子tử 來lai 前tiền 曰viết 。 弟đệ 子tử 夏hạ 帝đế 之chi 子tử 。 居cư 此thử 二nhị 千thiên 餘dư 年niên 。 今kim 往vãng 寒hàn 石thạch 山sơn 。 輒triếp 推thôi 室thất 以dĩ 相tương/tướng 奉phụng 。 遂toại 鳴minh 鞞bệ 改cải 角giác 凌lăng 雲vân 而nhi 去khứ 。 猷# 於ư 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 八bát 年niên 入nhập 寂tịch (# 本bổn 傳truyền )# 。 戊# 辰thần 。 太thái 和hòa 三tam 年niên  # 建kiến 元nguyên 四tứ 年niên  # 前tiền 涼lương  # 前tiền 燕yên 。 建kiến 熙hi 九cửu 年niên  # 代đại  # 。

釋thích 慧tuệ 常thường 譯dịch 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 六lục 卷quyển 。 晉tấn 安an 西tây 將tướng 軍quân 桓hoàn 溫ôn 主chủ 簿bộ 王vương 珣# 及cập 弟đệ 珉# 捨xả 宅trạch 為vi 寺tự 。 平bình 江giang 路lộ 虎hổ 丘khâu 山sơn 是thị 也dã (# 圖đồ 經kinh 寺tự 記ký )# 。

醫y 術thuật 。 沙Sa 門Môn 于vu 法pháp 開khai 。 是thị 年niên 入nhập 寂tịch 。 開khai 蘭lan 公công 弟đệ 子tử 也dã 。 善thiện 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 尤vưu 精tinh 醫y 法pháp 。 穆mục 帝đế 嘗thường 召triệu 之chi 。 視thị 脈mạch 知tri 其kỳ 不bất 起khởi 乃nãi 不bất 醫y 。 或hoặc 問vấn 曰viết 。 師sư 高cao 明minh 剛cang 簡giản 。 何hà 以dĩ 醫y 術thuật 經kinh 懷hoài 。 開khai 曰viết 。 明minh 六Lục 度Độ 以dĩ 除trừ 四tứ 魔ma 之chi 病bệnh 。 調điều 九cửu 候hậu 以dĩ 療liệu 風phong 寒hàn 之chi 疾tật 。 自tự 利lợi 利lợi 人nhân 。 不bất 亦diệc 可khả 乎hồ 本bổn 傳truyền )# 。 己kỷ 巳tị 。 太thái 和hòa 四tứ 年niên  # 建kiến 元nguyên 五ngũ 年niên  # 前tiền 涼lương  # 建kiến 熙hi 十thập 年niên   # 庚canh 午ngọ 。 晉tấn 。 太thái 和hòa 五ngũ 年niên  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 六lục 年niên  # 前tiền 涼lương  # 前tiền 燕yên 暐# 。 建kiến 熙hi 十thập 一nhất 年niên 國quốc 滅diệt   # 代đại   # 。

晉tấn 辛tân 未vị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 桓hoàn 溫ôn 自tự 廣quảng 陵lăng 詣nghệ 建kiến 康khang 。 諷phúng 褚# 太thái 后hậu 請thỉnh 廢phế 帝đế 立lập 丞thừa 相tương/tướng 會hội 稽khể 王vương 昱dục 。 詔chiếu 進tiến 溫ôn 丞thừa 相tương/tướng 大đại 司ty 馬mã 留lưu 京kinh 師sư 輔phụ 政chánh 。 溫ôn 乃nãi 辭từ 仍nhưng 請thỉnh 還hoàn 鎮trấn 姑cô 孰thục (# 帝đế 紀kỷ )# 。

前tiền 燕yên

慕mộ 容dung 廆# (# 戶hộ 賄hối 反phản )# 昌xương 黎lê 鮮tiên 卑ty 人nhân 。 世thế 受thọ 晉tấn 封phong 號hiệu 。 東đông 晉tấn 元nguyên 帝đế 大đại 興hưng 二nhị 年niên 廆# 都đô 督# 東đông 夷di 置trí 僚liêu 屬thuộc 。 晉tấn 成thành 帝đế 咸hàm 和hòa 八bát 年niên 慕mộ 容dung 皝# (# 胡hồ 廣quảng 反phản )# 立lập 。 至chí 丁đinh 酉dậu 年niên 皝# 稱xưng 王vương 。 皝# 雅nhã 好hảo/hiếu 文văn 學học 。 親thân 臨lâm 庠tường 序tự 。 講giảng 授thọ 考khảo 校giáo 。 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 四tứ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 皝# 卒thốt 。 世thế 子tử 雋# 即tức 位vị 。 遣khiển 使sứ 詣nghệ 建kiến 康khang 告cáo 喪táng 。 晉tấn 帝đế 詔chiếu 遣khiển 謁yết 者giả 陳trần 光quang 拜bái 雋# 為vi 燕yên 王vương 。 雋# 以dĩ 戊# 申thân 歲tuế 稱xưng 元nguyên 年niên 。 壬nhâm 子tử 年niên 雋# 滅diệt 石thạch 趙triệu 。 十thập 一nhất 月nguyệt 雋# 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 稱xưng 元nguyên 璽# 元nguyên 年niên 。 丁đinh 巳tị 年niên 雋# 遷thiên 都đô 鄴# (# 彰chương 德đức 路lộ 古cổ 相tương/tướng 州châu 冀ký 域vực )# 即tức 石thạch 虎hổ 之chi 都đô 也dã 。 改cải 元nguyên 光quang 壽thọ 。 庚canh 申thân 年niên 正chánh 月nguyệt 昭chiêu 帝đế 雋# 卒thốt 。 大đại 司ty 馬mã 慕mộ 容dung 恪khác 受thọ 遺di 詔chiếu 。 輔phụ 太thái 子tử 暐# 即tức 位vị 。 改cải 元nguyên 建kiến 熙hi 。 暐# 曰viết 幽u 帝đế 是thị 也dã 。 己kỷ 巳tị 建kiến 熙hi 十thập 年niên 燕yên 太thái 傅phó/phụ 上thượng 容dung 王vương 慕mộ 容dung 評bình 忌kỵ 吳ngô 王vương 慕mộ 容dung 垂thùy 威uy 名danh 。 又hựu 與dữ 評bình 廷đình 爭tranh 怨oán 隙khích 。 太thái 后hậu 可khả 足túc 渾hồn 氏thị 與dữ 評bình 密mật 謀mưu 誅tru 垂thùy 。 垂thùy 與dữ 子tử 弟đệ 姪điệt 俱câu 奔bôn 秦tần 。 秦tần 王vương 符phù 堅kiên 大đại 喜hỷ 郊giao 迎nghênh 。 乃nãi 以dĩ 垂thùy 為vi 冠quan 軍quân 將tướng 軍quân 封phong 賓tân 從tùng 侯hầu 。 初sơ 晉tấn 攻công 燕yên 。 燕yên 求cầu 救cứu 於ư 秦tần 。 許hứa 割cát 虎hổ 牢lao 以dĩ 西tây 賂lộ 秦tần 。 晉tấn 兵binh 既ký 退thoái 。 燕yên 人nhân 悔hối 之chi 。 秦tần 主chủ 堅kiên 大đại 怒nộ 。 帥súy 兵binh 伐phạt 燕yên 。 十thập 二nhị 月nguyệt 進tiến 攻công 洛lạc 陽dương 。 建kiến 熙hi 十thập 一nhất 年niên 正chánh 月nguyệt 。 燕yên 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 武võ 威uy 王vương 筑# 。 以dĩ 洛lạc 陽dương 降giáng/hàng 秦tần 。 六lục 月nguyệt 再tái 伐phạt 燕yên 。 燕yên 敗bại 。 十thập 一nhất 月nguyệt 秦tần 主chủ 堅kiên 入nhập 鄴# 。 燕yên 主chủ 暐# 出xuất 降giáng/hàng 。 十thập 二nhị 月nguyệt 秦tần 主chủ 堅kiên 遷thiên 慕mộ 容dung 暐# 及cập 燕yên 后hậu 妃phi 王vương 公công 百bá 官quan 於ư 長trường/trưởng 安an 。 封phong 暐# 為vi 新tân 興hưng 侯hầu 。 其kỳ 餘dư 封phong 授thọ 各các 有hữu 差sai 。 廆# 起khởi 自tự 晉tấn 惠huệ 帝đế 太thái 安an 二nhị 年niên 癸quý 亥hợi 。 終chung 東đông 晉tấn 廢phế 帝đế 太thái 和hòa 五ngũ 年niên 庚canh 午ngọ 。 四tứ 主chủ 合hợp 六lục 十thập 八bát 年niên 。

太thái 宗tông 簡giản 文văn 帝đế

昱dục 。 元nguyên 帝đế 少thiểu 子tử 也dã 。 封phong 會hội 稽khể 王vương 。 康khang 帝đế 崩băng 。 太thái 后hậu 詔chiếu 王vương 總tổng 萬vạn 機cơ 。 進tiến 位vị 司ty 徒đồ 丞thừa 相tương/tướng 錄lục 尚thượng 書thư 事sự 。 桓hoàn 溫ôn 廢phế 海hải 西tây 公công 以dĩ 太thái 后hậu 命mạng 。 王vương 入nhập 承thừa 大đại 統thống 。 桓hoàn 溫ôn 擅thiện 權quyền 。 帝đế 以dĩ 仁nhân 恕thứ 處xứ 之chi 。 壽thọ 五ngũ 十thập 三tam 歲tuế 。 帝đế 造tạo 佛Phật 像tượng 立lập 寺tự 建kiến 齋trai 度độ 僧Tăng 。 建kiến 康khang 長trường/trưởng 干can 寺tự 建kiến 佛Phật 塔tháp 壯tráng 麗lệ (# 弘hoằng 明minh 集tập )# 。 咸hàm 安an (# 二nhị )# 。 辛tân 未vị 。 晉tấn 十thập 一nhất 月nguyệt 帝đế 立lập 改cải 曰viết 咸hàm 安an 元nguyên 年niên  # 前tiền 秦tần 符phù 氏thị 奄yểm 有hữu 中trung 原nguyên 。 建kiến 元nguyên 七thất 年niên  # 前tiền 涼lương 張trương 氏thị    # 代đại   # 。

晉tấn 沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 汰# 。 止chỉ 建kiến 康khang 瓦ngõa 棺quan 寺tự 。 帝đế 深thâm 敬kính 重trọng 。 請thỉnh 講giảng 放phóng 光quang 般Bát 若Nhã 經kinh 。 帝đế 親thân 臨lâm 幸hạnh 。 公công 卿khanh 畢tất 集tập 。 緇# 素tố 欽khâm 敬kính 。 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 十thập 二nhị 年niên 汰# 入nhập 寂tịch 。 壽thọ 六lục 十thập 八bát 。 武võ 帝đế 詔chiếu 曰viết 。 汰# 法Pháp 師sư 道đạo 播bá 八bát 方phương 。 奄yểm 爾nhĩ 喪táng 逝thệ 。 可khả 賻# 錢tiền 十thập 萬vạn 。 喪táng 事sự 有hữu 司ty 悉tất 辦biện (# 本bổn 傳truyền )# 。 壬nhâm 申thân 。 咸hàm 安an 二nhị 年niên 。 七thất 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 八bát 年niên  # 前tiền 涼lương   # 代đại  # 。

晉tấn 許hứa 詢tuân 。 字tự 玄huyền 度độ 。 帝đế 重trọng/trùng 敬kính 甚thậm 。 每mỗi 與dữ 清thanh 談đàm 。 詢tuân 後hậu 身thân 為vi 僧Tăng 名danh 曇đàm 彥ngạn 。 浙chiết 東đông 紹thiệu 興hưng 建kiến 塔tháp 。 彥ngạn 壽thọ 一nhất 百bách 二nhị 十thập 歲tuế 。 本bổn 傳truyền 塔tháp 記ký )# 。

烈liệt 宗tông 孝hiếu 武võ 帝đế

曜diệu 。 簡giản 文văn 第đệ 三tam 子tử 。 即tức 位vị 年niên 十thập 一nhất 。 太thái 元nguyên 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 朔sóc 。 帝đế 加gia 元nguyên 服phục 。 太thái 后hậu 歸quy 政chánh 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 五ngũ 。 寧ninh 康khang (# 三tam )# 太thái 元nguyên (# 二nhị 十thập 一nhất )# 。 癸quý 酉dậu 。 晉tấn 。 寧ninh 康khang 元nguyên 年niên  # 秦tần 。 建kiến 元nguyên 九cửu 年niên  # 前tiền 涼lương   # 代đại  # 。

七thất 月nguyệt 南nam 郡quận 宣tuyên 武võ 公công 桓hoàn 溫ôn 疾tật 篤đốc 。 以dĩ 弟đệ 冲# 領lãnh 其kỳ 眾chúng 薨hoăng 。 冲# 稱xưng 溫ôn 遺di 命mạng 。 以dĩ 少thiểu 子tử 玄huyền 為vi 嗣tự 。

時thời 方phương 五ngũ 歲tuế 。 襲tập 封phong 南nam 郡quận 公công 。 冲# 代đại 溫ôn 居cư 任nhậm 盡tận 忠trung 王vương 室thất 。 八bát 月nguyệt 太thái 后hậu 復phục 臨lâm 朝triêu 攝nhiếp 政chánh 。 甲giáp 戌tuất 。 寧ninh 康khang 二nhị 年niên  # 建kiến 元nguyên 十thập 年niên  # 前tiền 涼lương   # 代đại  # 。

勅sắc 葬táng 沙Sa 門Môn 。 法Pháp 師sư 竺trúc 法pháp 潛tiềm 。 哀ai 帝đế 興hưng 寧ninh 二nhị 年niên 詔chiếu 講giảng 般Bát 若Nhã 經kinh 于vu 禁cấm 中trung 。 潛tiềm 著trước 屐kịch 至chí 殿điện 中trung 。 人nhân 聚tụ 觀quán 嘆thán 道Đạo 德đức 高cao 風phong 之chi 盛thịnh 。 帝đế 嘗thường 強cường/cưỡng 以dĩ 衣y 冠quan 。 潛tiềm 不bất 允duẫn 辭từ 還hoàn 剡# 山sơn 。 其kỳ 後hậu 支chi 遁độn 寓# 書thư 求cầu 買mãi 沃ốc 州châu 小tiểu 嶺lĩnh 以dĩ 歸quy 隱ẩn 。 潛tiềm 答đáp 曰viết 。 欲dục 來lai 當đương 給cấp 。 未vị 聞văn 巢sào 由do 買mãi 山sơn 而nhi 隱ẩn 也dã 。 至chí 是thị 年niên 入nhập 寂tịch 。 武võ 帝đế 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 法Pháp 師sư 理lý 悟ngộ 虛hư 遠viễn 。 風phong 鑑giám 清thanh 高cao 。 棄khí 宰tể 輔phụ 之chi 榮vinh 。 襲tập 染nhiễm 衣y 之chi 素tố 。 山sơn 居cư 世thế 外ngoại 。 篤đốc 勤cần 匪phỉ 懈giải 方phương 。 賴lại 宣tuyên 道đạo 以dĩ 濟tế 蒼thương 生sanh 。 奄yểm 從tùng 遷thiên 謝tạ 。 用dụng 痛thống 于vu 懷hoài 。 其kỳ 賜tứ 緡# 錢tiền 十thập 萬vạn 。 助trợ 建kiến 塋# 塔tháp 。 凡phàm 中trung 國quốc 勅sắc 葬táng 沙Sa 門Môn 自tự 潛tiềm 而nhi 始thỉ 也dã (# 僧Tăng 傳truyền )# 。 乙ất 亥hợi 。 晉tấn 。 寧ninh 康khang 三tam 年niên  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 十thập 一nhất 年niên  # 前tiền 涼lương   # 代đại  # 丙bính 子tử 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 朔sóc 帝đế 加gia 元nguyên 服phục  # 前tiền 秦tần 符phù 。 氏thị 建kiến 元nguyên 十thập 二nhị 年niên  # 前tiền 涼lương 張trương 氏thị 秦tần 滅diệt 之chi 合hợp 七thất 十thập 四tứ 年niên  # 代đại 拓thác 跋bạt 珪# 是thị 年niên 築trúc 城thành 邑ấp  # 。

前tiền 涼lương

張trương 軌quỹ 。 字tự 士sĩ 彥ngạn 。 安an 定định 人nhân (# 今kim 陝# 西tây 莊trang 浪lãng 路lộ 涇kính 州châu 雍ung 州châu 之chi 域vực )# 仕sĩ 晉tấn 為vi 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 。 惠huệ 帝đế 永vĩnh 寧ninh 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 為vi 涼lương 州châu 刺thứ 史sử 。 軌quỹ 以dĩ 時thời 方phương 多đa 難nạn/nan 。 陰ấm 有hữu 保bảo 據cứ 河hà 西tây 之chi 志chí 。 故cố 求cầu 為vi 涼lương 州châu 。 癸quý 亥hợi 年niên 據cứ 之chi 。 愍mẫn 帝đế 建kiến 興hưng 二nhị 年niên 軌quỹ 稱xưng 涼lương 州châu 牧mục 西tây 平bình 公công 。 建kiến 興hưng 四tứ 年niên 張trương 寔thật 襲tập 位vị 。 東đông 晉tấn 元nguyên 帝đế 大đại 興hưng 四tứ 年niên 弟đệ 茂mậu 襲tập 位vị 。 晉tấn 明minh 帝đế 太thái 寧ninh 二nhị 年niên 子tử 駿tuấn 襲tập 位vị 。 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 元nguyên 年niên 稱xưng 王vương 。 永vĩnh 和hòa 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 西tây 平bình 忠trung 成thành 王vương 張trương 駿tuấn 薨hoăng 。 官quan 屬thuộc 上thượng 世thế 子tử 重trọng/trùng 華hoa 為vi 涼lương 州châu 牧mục 西tây 平bình 公công 假giả 涼lương 王vương 。 永vĩnh 和hòa 九cửu 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 西tây 平bình 敬kính 烈liệt 公công 張trương 華hoa 卒thốt 。 世thế 子tử 曜diệu 靈linh 纔tài 十thập 歲tuế 。 右hữu 長trường/trưởng 史sử 趙triệu 長trường/trưởng 等đẳng 建kiến 議nghị 立lập 長trường/trưởng 寧ninh 侯hầu 祚tộ 。 重trọng/trùng 華hoa 庶thứ 兄huynh 也dã 。 廢phế 曜diệu 靈linh 為vi 涼lương 寧ninh 侯hầu 。 立lập 祚tộ 為vi 涼lương 州châu 牧mục 。 改cải 元nguyên 和hòa 平bình 。 晉tấn 永vĩnh 和hòa 十thập 年niên 正chánh 月nguyệt 張trương 祚tộ 自tự 稱xưng 涼lương 王vương 。 置trí 百bá 官quan 郊giao 祀tự 天thiên 地địa 用dụng 天thiên 子tử 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 永vĩnh 和hòa 十thập 一nhất 年niên 冲# 公công 靚# 立lập 。 年niên 曰viết 建kiến 興hưng 。 至chí 晉tấn 哀ai 帝đế 興hưng 寧ninh 元nguyên 年niên 。 涼lương 綽xước 公công 張trương 天thiên 錫tích 殺sát 靚# 而nhi 自tự 立lập 。 至chí 是thị 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 元nguyên 年niên 符phù 秦tần 滅diệt 之chi 。 合hợp 七thất 十thập 四tứ 年niên 。

涼lương 州châu 隷lệ 今kim 甘cam 肅túc 省tỉnh 。 雍ung 州châu 之chi 域vực 。 丁đinh 丑sửu 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 二nhị 年niên  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 十thập 三tam 年niên  # 晉tấn 書thư 曰viết 至chí 是thị 九cửu 州châu 之chi 地địa 秦tần 有hữu 其kỳ 八bát 晉tấn 唯duy 東đông 南nam 一nhất 隈ôi 耳nhĩ  # 代đại  # 。

廬lư 山sơn 西tây 林lâm 寺tự 。 晉tấn 釋thích 慧tuệ 永vĩnh 。 初sơ 與dữ 遠viễn 公công 法Pháp 師sư 同đồng 依y 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 至chí 是thị 永vĩnh 公công 先tiên 至chí 潯# 陽dương 。 刺thứ 史sử 陶đào 範phạm 留lưu 之chi 憩khế 廬lư 山sơn 。 捨xả 宅trạch 棲tê 止chỉ 之chi 。 乃nãi 創sáng/sang 寺tự 曰viết 西tây 林lâm 。 嶺lĩnh 上thượng 一nhất 室thất 曰viết 香hương 谷cốc (# 本bổn 傳truyền )# 。 戊# 寅# 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 三tam 年niên  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 十thập 四tứ 年niên  # 代đại  # 。

都đô 維duy 那na 。 沙Sa 門Môn 竺trúc 道đạo 壹nhất 從tùng 竺trúc 法pháp 汰# 學học 晉tấn 簡giản 文văn 帝đế 俱câu 深thâm 敬kính 重trọng 壹nhất 後hậu 止chỉ 平bình 江giang 虎hổ 丘khâu 山sơn 又hựu 適thích 越việt 州châu 若nhược 耶da 溪khê 頃khoảnh 之chi 郡quận 守thủ 王vương 薈# 建kiến 嘉gia 祥tường 寺tự 請thỉnh 居cư 僧Tăng 首thủ 時thời 號hiệu 九cửu 州châu 都đô 維duy 那na (# 孫tôn 綽xước 贊tán 傳truyền )# 。 毘Tỳ 奈Nại 耶Da 律luật 十thập 卷quyển 。 是thị 年niên 竺trúc 法pháp 念niệm 法Pháp 師sư 譯dịch 之chi 成thành 。 己kỷ 卯mão 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 四tứ 年niên  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 。 秦tần 取thủ 晉tấn 襄tương 陽dương 得đắc 道Đạo 安an 法Pháp 師sư 并tinh 習tập 鑿tạc 齒xỉ  # 代đại  # 庚canh 辰thần 。 太thái 元nguyên 五ngũ 年niên  # 建kiến 元nguyên 十thập 六lục 年niên  # 代đại  # 。

沙Sa 門Môn 竺trúc 法pháp 義nghĩa 。 王vương 道đạo 孔khổng 敷phu 。 承thừa 風phong 敬kính 友hữu 。 帝đế 嘗thường 遣khiển 使sứ 徵trưng 請thỉnh 殿điện 中trung 。 講giảng 說thuyết 經Kinh 典điển 。 武võ 帝đế 每mỗi 從tùng 而nhi 聽thính 。 是thị 年niên 入nhập 寂tịch 。 帝đế 賜tứ 錢tiền 十thập 萬vạn 。 營doanh 塔tháp 葬táng 新tân 亭đình 岡# 。 今kim 天thiên 安an 寺tự 也dã (# 本bổn 傳truyền )# 。 辛tân 巳tị 。 太thái 元nguyên 六lục 年niên 正chánh 月nguyệt 帝đế 立lập 精tinh 舍xá 殿điện 內nội 延diên 諸chư 沙Sa 門Môn 講giảng 道đạo  # 建kiến 元nguyên 十thập 七thất 年niên  # 代đại  # 壬nhâm 午ngọ 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 七thất 年niên  # 建kiến 元nguyên 十thập 八bát 年niên  # 呂lữ 光quang 據cứ 姑cô 臧tang 即tức 涼lương 州châu 也dã  # 代đại  # 。

前tiền 秦tần 主chủ 堅kiên 遣khiển 左tả 將tướng 軍quân 呂lữ 光quang 伐phạt 龜quy 茲tư 。 迎nghênh 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 法Pháp 師sư 。 呂lữ 光quang 遂toại 據cứ 於ư 姑cô 藏tạng (# 即tức 涼lương 州châu 也dã )# 。 號hiệu 後hậu 涼lương 。 癸quý 未vị 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 八bát 年niên  # 前tiền 秦tần 。 建kiến 元nguyên 十thập 九cửu 年niên    # 呂lữ 光quang    # 代đại 拓thác 跋bạt 珪#  # 甲giáp 申thân 。 太thái 元nguyên 九cửu 年niên  # 建kiến 元nguyên 二nhị 十thập 年niên  # 後hậu 秦tần 姚diêu 萇# 白bạch 雀tước 元nguyên 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 國quốc 仁nhân 據cứ 金kim 城thành  # 呂lữ 光quang   # 後hậu 燕yên 慕mộ 容dung 垂thùy 元nguyên 年niên  # 代đại  # 。

雁nhạn 門môn 遠viễn 公công 法Pháp 師sư 。 是thị 年niên 抵để 江giang 州châu 路lộ 廬lư 山sơn 。 乙ất 酉dậu 。 太thái 元nguyên 十thập 年niên  # 堅kiên 遇ngộ 弑# 子tử 丕# 立lập 太thái 平bình 元nguyên 年niên  # 白bạch 雀tước 二nhị 年niên  # 西tây 秦tần 。 建kiến 義nghĩa 元nguyên 年niên  # 呂lữ 光quang   # 垂thùy 據cứ 中trung 山sơn 建kiến 興hưng 元nguyên 年niên  # 代đại 珪#  # 丙bính 戌tuất 。 太thái 元nguyên 十thập 一nhất 年niên  # 丕# 卒thốt 登đăng 即tức 位vị 隴# 東đông 。 太thái 初sơ 元nguyên 年niên  # 萇# 入nhập 長trường/trưởng 安an 即tức 位vị 建kiến 初sơ 元nguyên 年niên  # 建kiến 義nghĩa 二nhị 年niên  # 三tam 河hà 王vương 呂lữ 光quang 太thái 安an 元nguyên 年niên   # 建kiến 興hưng 二nhị 年niên  # 珪# 即tức 魏ngụy 王vương 位vị 。 登đăng 國quốc 元nguyên 年niên   # 丁đinh 亥hợi 。 太thái 元nguyên 十thập 二nhị 年niên  # 太thái 初sơ 二nhị 年niên  # 建kiến 初sơ 二nhị 年niên  # 建kiến 義nghĩa 三tam 年niên  # 麟lân 嘉gia 元nguyên 年niên   # 建kiến 興hưng 三tam 年niên  # 魏ngụy 王vương 珪# 。 登đăng 國quốc 二nhị 年niên   # 戊# 子tử 。 太thái 元nguyên 十thập 三tam 年niên  # 太thái 初sơ 三tam 年niên  # 建kiến 初sơ 三tam 年niên  # 建kiến 義nghĩa 四tứ 年niên  # 麟lân 嘉gia 三tam 年niên   # 建kiến 興hưng 四tứ 年niên  # 登đăng 國quốc 三tam 年niên   # 。

二nhị 十thập 六lục 祖tổ 。 不Bất 如Như 蜜Mật 多Đa 尊Tôn 者Giả 。 南nam 印ấn 度độ 天thiên 德đức 王vương 之chi 次thứ 子tử 也dã 。 既ký 得đắc 度độ 受thọ 法pháp 至chí 東đông 印ấn 度độ 。 彼bỉ 王vương 名danh 堅kiên 固cố 。 奉phụng 外ngoại 道đạo 師sư 長trưởng 爪trảo 梵Phạm 志Chí 。 王vương 覩đổ 白bạch 氣khí 貫quán 于vu 上thượng 下hạ 。 王vương 曰viết 。 此thử 何hà 瑞thụy 也dã 。 梵Phạm 志Chí 曰viết 。 魔ma 來lai 之chi 兆triệu 。 即tức 集tập 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 不bất 如như 蜜mật 多đa 將tương 入nhập 都đô 城thành 。 誰thùy 能năng 挫tỏa 之chi 。 其kỳ 弟đệ 子tử 曰viết 。 我ngã 等đẳng 各các 有hữu 咒chú 術thuật 。 可khả 以dĩ 動động 天thiên 地địa 入nhập 水thủy 火hỏa 。 何hà 患hoạn 哉tai 。 祖tổ 至chí 。 王vương 曰viết 。 師sư 何hà 為vi 來lai 。 祖tổ 曰viết 。 將tương 度độ 眾chúng 生sanh 。 王vương 曰viết 。 以dĩ 何hà 法pháp 度độ 。 祖tổ 曰viết 。 各các 以dĩ 其kỳ 類loại 度độ 之chi 。

時thời 梵Phạm 志Chí 即tức 以dĩ 幻huyễn 法pháp 化hóa 大đại 山sơn 於ư 祖tổ 上thượng 。 祖tổ 指chỉ 之chi 還hoàn 壓áp 其kỳ 眾chúng 。 梵Phạm 志Chí 怖bố 懼cụ 投đầu 祖tổ 。 祖tổ 愍mẫn 之chi 再tái 指chỉ 化hóa 山sơn 。 山sơn 隨tùy 指chỉ 滅diệt 。 祖tổ 為vi 王vương 演diễn 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 俾tỉ 趣thú 真chân 乘thừa 。

時thời 有hữu 婆Bà 羅La 門Môn 。 子tử 年niên 二nhị 十thập 許hứa 。 不bất 知tri 名danh 氏thị 。 或hoặc 自tự 言ngôn 瓔anh 珞lạc 。 人nhân 故cố 謂vị 之chi 瓔anh 珞lạc 童đồng 子tử 。 王vương 與dữ 祖tổ 同đồng 輦liễn 而nhi 出xuất 見kiến 瓔anh 珞lạc 。 祖tổ 指chỉ 謂vị 王vương 曰viết 。 此thử 童đồng 子tử 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 也dã 。 此thử 聖thánh 之chi 後hậu 復phục 出xuất 一nhất 人nhân 。 一nhất 人nhân 化hóa 南nam 印ấn 度độ 。 一nhất 人nhân 緣duyên 在tại 震chấn 旦đán 。 以dĩ 昔tích 因nhân 故cố 名danh 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 。 吾ngô 今kim 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 付phó 之chi 。 偈kệ 曰viết 。 真chân 性tánh 心tâm 地địa 藏tạng 。 無vô 頭đầu 亦diệc 無vô 尾vĩ 。 應ưng 緣duyên 而nhi 化hóa 物vật 。 方phương 便tiện 呼hô 為vi 智trí 。 付phó 法pháp 已dĩ 辭từ 王vương 曰viết 。 吾ngô 歸quy 寂tịch 滅diệt 。 願nguyện 王vương 於ư 最Tối 上Thượng 乘Thừa 毋vô 忘vong 外ngoại 護hộ 。 即tức 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。 王vương 為vi 收thu 舍xá 利lợi 建kiến 塔tháp 瘞ế 之chi 。 當đương 此thử 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 之chi 世thế 也dã (# 正chánh 宗tông 記ký )# 。 己kỷ 丑sửu 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 十thập 四tứ 年niên  # 前tiền 秦tần 符phù 氏thị 太thái 初sơ 四tứ 年niên  # 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 建kiến 初sơ 四tứ 年niên  # 西tây 秦tần 乾can/kiền/càn 歸quy 太thái 初sơ 元nguyên 年niên  # 呂lữ 氏thị 。 麟lân 嘉gia 三tam 年niên   # 後hậu 燕yên 。 垂thùy 。 建kiến 興hưng 五ngũ 年niên  # 魏ngụy 王vương 。 登đăng 國quốc 四tứ 年niên   # 。

釋thích 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 常thường 山sơn 扶phù 柳liễu 衛vệ 氏thị 子tử 。 世thế 業nghiệp 儒nho 。 早tảo 失thất 恃thị 怙hộ 依y 表biểu 兄huynh 。 年niên 十thập 一nhất 出xuất 家gia 師sư 事sự 佛Phật 圖đồ 澄trừng 。 讀đọc 書thư 日nhật 記ký 萬vạn 言ngôn 。 才tài 辯biện 無vô 敵địch 。 性tánh 聰thông 而nhi 貌mạo 醜xú 。

時thời 語ngữ 曰viết 漆tất 道Đạo 人Nhân 驚kinh 四tứ 隣lân 。 及cập 澄trừng 卒thốt 率suất 徒đồ 眾chúng 渡độ 河hà 依y 陸lục 渾hồn 山sơn 。 木mộc 食thực 澗giản 飲ẩm 。 至chí 是thị 武võ 帝đế 寧ninh 康khang 元nguyên 年niên 於ư 襄tương 陽dương 立lập 檀đàn 溪khê 寺tự 。 建kiến 浮phù 圖đồ 鑄chú 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 武võ 帝đế 聞văn 安an 名danh 詔chiếu 曰viết 。 法Pháp 師sư 以dĩ 道Đạo 德đức 照chiếu 臨lâm 天thiên 人nhân 。 使sử 大đại 法pháp 流lưu 行hành 為vi 蒼thương 生sanh 依y 賴lại 。 宜nghi 日nhật 食thực 王vương 公công 祿lộc 。 所sở 司ty 以dĩ 時thời 資tư 給cấp 。 安an 固cố 辭từ 不bất 受thọ 。 己kỷ 卯mão 晉tấn 太thái 元nguyên 四tứ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 秦tần 主chủ 堅kiên 攻công 取thủ 襄tương 陽dương 。 得đắc 安an 而nhi 喜hỷ 。 謂vị 左tả 右hữu 曰viết 。 吾ngô 以dĩ 十thập 萬vạn 師sư 取thủ 襄tương 陽dương 。 得đắc 一nhất 人nhân 半bán 耳nhĩ 。 左tả 右hữu 問vấn 為vi 誰thùy 。 曰viết 安an 公công 一nhất 人nhân 。 習tập 鑿tạc 齒xỉ 半bán 人nhân 也dã 。 安an 至chí 長trường/trưởng 安an 。 沙Sa 門Môn 萬vạn 數số 各các 隨tùy 其kỳ 師sư 為vi 姓tánh 。 安an 曰viết 師sư 莫mạc 如như 佛Phật 世Thế 尊Tôn 也dã 。 應ưng 沙Sa 門Môn 宜nghi 以dĩ 釋thích 為vi 氏thị 。 及cập 增Tăng 一Nhất 阿A 含Hàm 。 經kinh 至chí 乃nãi 云vân 。 四tứ 河hà 入nhập 海hải 無vô 復phục 異dị 名danh 。 四tứ 姓tánh 出xuất 家gia 同đồng 稱xưng 釋Thích 氏thị 。 與dữ 經kinh 符phù 合hợp 。 世thế 益ích 重trọng/trùng 之chi 。 己kỷ 丑sửu 年niên 正chánh 月nguyệt 晦hối 日nhật 命mạng 門môn 徒đồ 具cụ 浴dục 。 忽hốt 有hữu 異dị 僧Tăng 出xuất 入nhập 隙khích 中trung 。 安an 以dĩ 生sanh 處xứ 問vấn 之chi 。 僧Tăng 指chỉ 西tây 北bắc 。 雲vân 即tức 開khai 見kiến 樓lâu 閣các 如như 幻huyễn 出xuất 。 曰viết 彼bỉ 兜Đâu 率Suất 天thiên 也dã 。 是thị 夕tịch 有hữu 數số 百bách 小tiểu 兒nhi 皆giai 就tựu 浴dục 而nhi 去khứ 。 識thức 者giả 以dĩ 為vi 應Ứng 真Chân 之chi 侶lữ 也dã 。 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 跏già 趺phu 而nhi 逝thệ 。 安an 每mỗi 疏sớ/sơ 經kinh 義nghĩa 必tất 求cầu 聖thánh 證chứng 。 安an 左tả 臂tý 有hữu 肉nhục 方phương 寸thốn 隆long 起khởi 如như 印ấn 。

時thời 號hiệu 印Ấn 手Thủ 菩Bồ 薩Tát 。 著trước 僧Tăng 尼ni 軌quỹ 範phạm 及cập 法Pháp 門môn 清thanh 式thức 二nhị 十thập 四tứ 條điều 。 世thế 遵tuân 行hành 之chi (# 本bổn 傳truyền )# 。 秀tú 紫tử 芝chi 編biên 年niên 論luận 曰viết 。 佛Phật 教giáo 之chi 盛thịnh 由do 佛Phật 圖đồ 澄trừng 而nhi 得đắc 安an 。 由do 安an 而nhi 得đắc 遠viễn 公công 。 是thị 三tam 大Đại 士Sĩ 。 化hóa 儀nghi 全toàn 偉# 。 庚canh 寅# 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 十thập 五ngũ 年niên  # 前tiền 秦tần 苻# 氏thị 太thái 初sơ 五ngũ 年niên  # 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 建kiến 初sơ 五ngũ 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 太thái 初sơ 二nhị 年niên  # 呂lữ 氏thị 。 麟lân 嘉gia 四tứ 年niên   # 後hậu 燕yên 。 建kiến 興hưng 六lục 年niên  # 魏ngụy 。 登đăng 國quốc 五ngũ 年niên   # 。

廬lư 山sơn 淨tịnh 土độ 念niệm 佛Phật 。 始thỉ 起khởi 此thử 年niên 詳tường 見kiến 遠viễn 法Pháp 師sư 下hạ 。 辛tân 卯mão 。 太thái 元nguyên 十thập 六lục 年niên  # 太thái 初sơ 六lục 年niên  # 建kiến 初sơ 六lục 年niên  # 太thái 初sơ 三tam 年niên  # 麟lân 嘉gia 五ngũ 年niên   # 建kiến 興hưng 七thất 年niên  # 登đăng 國quốc 六lục 年niên   # 壬nhâm 辰thần 。 太thái 元nguyên 十thập 七thất 年niên  # 太thái 初sơ 七thất 年niên  # 建kiến 初sơ 七thất 年niên  # 太thái 初sơ 四tứ 年niên  # 麟lân 嘉gia 六lục 年niên   # 建kiến 興hưng 八bát 年niên  # 登đăng 國quốc 七thất 年niên   # 癸quý 巳tị 。 太thái 元nguyên 十thập 八bát 年niên  # 太thái 初sơ 八bát 年niên  # 長trường/trưởng 卒thốt 太thái 子tử 興hưng 立lập  # 太thái 初sơ 五ngũ 年niên  # 麟lân 嘉gia 七thất 年niên   # 建kiến 興hưng 九cửu 年niên  # 登đăng 國quốc 八bát 年niên   # 甲giáp 午ngọ 。 太thái 元nguyên 十thập 九cửu 年niên  # 符phù 崇sùng 滅diệt 。 延diên 和hòa 元nguyên 年niên  # 後hậu 秦tần 興hưng 。 皇hoàng 初sơ 元nguyên 年niên  # 太thái 初sơ 六lục 年niên  # 麟lân 嘉gia 八bát 年niên   # 建kiến 興hưng 十thập 年niên  # 登đăng 國quốc 九cửu 年niên  # 。

前tiền 秦tần

符phù 健kiện 。 略lược 陽dương 氐# 人nhân 。 父phụ 洪hồng 仕sĩ 後hậu 趙triệu 為vi 都đô 督# 。 因nhân 石thạch 氏thị 之chi 亂loạn 據cứ 有hữu 關quan 右hữu 。 東đông 晉tấn 穆mục 帝đế 永vĩnh 和hòa 六lục 年niên 洪hồng 卒thốt 。 十thập 一nhất 月nguyệt 第đệ 三tam 子tử 健kiện 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 秦tần 雍ung 夷di 夏hạ 皆giai 附phụ 之chi 。 次thứ 年niên 正chánh 月nguyệt 健kiện 即tức 天thiên 王vương 位vị 。 國quốc 號hiệu 大đại 秦tần 。 稱xưng 大đại 單đơn 于vu 。 建kiến 元nguyên 皇hoàng 始thỉ 。 分phần/phân 遣khiển 使sứ 者giả 問vấn 民dân 疾tật 苦khổ 。 搜sưu 羅la 俊# 異dị 。 寬khoan 重trọng/trùng 斂liểm 之chi 稅thuế 。 罷bãi 無vô 用dụng 之chi 器khí 。 凡phàm 趙triệu 之chi 苛# 政chánh 民dân 不bất 便tiện 者giả 皆giai 除trừ 之chi 。 壬nhâm 子tử 年niên 正chánh 月nguyệt 健kiện 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 甲giáp 寅# 年niên 東đông 海hải 王vương 雄hùng 卒thốt 。 雄hùng 子tử 堅kiên 襲tập 爵tước 。 堅kiên 至chí 孝hiếu 博bác 學học 多đa 能năng 。 乙ất 卯mão 年niên 六lục 月nguyệt 健kiện 卒thốt 。 諡thụy 曰viết 景cảnh 明minh 皇hoàng 帝đế 。 廟miếu 號hiệu 高cao 祖tổ 。 太thái 子tử 生sanh 即tức 位vị 。 改cải 元nguyên 壽thọ 光quang 。 生sanh 暴bạo 虐ngược 飲ẩm 酒tửu 無vô 晝trú 夜dạ 。 乘thừa 醉túy 視thị 事sự 多đa 所sở 殺sát 戮lục 。 群quần 臣thần 得đắc 保bảo 一nhất 日nhật 如như 度độ 十thập 年niên 。 丁đinh 巳tị 年niên 六lục 月nguyệt 太thái 史sử 令linh 康khang 權quyền 言ngôn 於ư 生sanh 曰viết 。 昨tạc 夜dạ 三tam 月nguyệt 並tịnh 出xuất 。 孛bột 星tinh 入nhập 太thái 微vi 連liên 東đông 井tỉnh 。 將tương 有hữu 下hạ 人nhân 謀mưu 上thượng 之chi 禍họa 。 生sanh 怒nộ 以dĩ 為vi 妖yêu 言ngôn 。 撲phác 殺sát 康khang 權quyền 。 生sanh 夜dạ 對đối 侍thị 婢tỳ 曰viết 。 阿a 法pháp 兄huynh 弟đệ 亦diệc 不bất 可khả 信tín 。 明minh 當đương 除trừ 之chi 。 婢tỳ 以dĩ 告cáo 堅kiên 及cập 堅kiên 兄huynh 清thanh 河hà 王vương 法pháp 。 法pháp 與dữ 特đặc 進tiến 梁lương 平bình 老lão 及cập 特đặc 進tiến 強cường/cưỡng 汪uông 帥súy 壯tráng 士sĩ 數số 百bách 。 潛tiềm 入nhập 雲vân 龍long 門môn 。 堅kiên 與dữ 尚thượng 書thư 呂lữ 婆bà 樓lâu 帥súy 麾huy 下hạ 三tam 百bách 人nhân 鼓cổ 譟# 繼kế 進tiến 。 宿túc 衛vệ 將tướng 士sĩ 皆giai 舍xá 仗trượng 歸quy 堅kiên 。 堅kiên 兵binh 引dẫn 生sanh 置trí 別biệt 室thất 。 生sanh 猶do 醉túy 寐mị 。 廢phế 生sanh 為vi 越việt 王vương 尋tầm 殺sát 之chi 。 諡thụy 曰viết 厲lệ 王vương 。 堅kiên 以dĩ 位vị 讓nhượng 兄huynh 法pháp 。 法pháp 曰viết 。 汝nhữ 嫡đích 嗣tự 且thả 賢hiền 宜nghi 立lập 。 堅kiên 乃nãi 去khứ 皇hoàng 帝đế 之chi 號hiệu 。 稱xưng 大đại 秦tần 天thiên 王vương 。 改cải 元nguyên 永vĩnh 興hưng 。 追truy 尊tôn 父phụ 雄hùng 為vi 文văn 桓hoàn 皇hoàng 帝đế 。 母mẫu 苟cẩu 氏thị 為vi 皇hoàng 太thái 后hậu 。 世thế 子tử 宏hoành 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 以dĩ 兄huynh 清thanh 河hà 王vương 法pháp 都đô 督# 中trung 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 。 丞thừa 相tương/tướng 錄lục 尚thượng 書thư 事sự 諸chư 王vương 皆giai 降giáng/hàng 爵tước 為vi 公công 。 弟đệ 融dung 為vi 陽dương 平bình 公công 。 子tử 丕# 為vi 當đương 樂nhạo/nhạc/lạc 公công 。 舉cử 異dị 才tài 修tu 廢phế 職chức 。 課khóa 農nông 桑tang 恤tuất 困khốn 窮cùng 。 禮lễ 百bách 神thần 立lập 學học 校giáo 。 旌tinh 節tiết 義nghĩa 繼kế 絕tuyệt 世thế 。 秦tần 民dân 大đại 悅duyệt 。 己kỷ 未vị 年niên 改cải 元nguyên 甘cam 露lộ 。 己kỷ 丑sửu 年niên 改cải 元nguyên 建kiến 元nguyên 。 癸quý 未vị 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 八bát 年niên 秦tần 建kiến 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 也dã 。 大đại 舉cử 攻công 晉tấn 。 堅kiên 大đại 敗bại 而nhi 歸quy 。 乙ất 酉dậu 年niên 五ngũ 月nguyệt 西tây 燕yên 慕mộ 容dung 冲# 攻công 長trường/trưởng 安an 。 堅kiên 自tự 督# 戰chiến 。 飛phi 矢thỉ 滿mãn 體thể 流lưu 血huyết 淋lâm 漓# 。 冲# 縱túng/tung 兵binh 暴bạo 掠lược 關quan 中trung 。 道đạo 路lộ 斷đoạn 絕tuyệt 千thiên 里lý 無vô 煙yên 。 堅kiên 出xuất 奔bôn 五ngũ 將tương 山sơn 。 後hậu 秦tần 王vương 姚diêu 萇# 遣khiển 驍# 騎kỵ 將tướng 軍quân 吳ngô 忠trung 執chấp 堅kiên 。 諡thụy 之chi 於ư 新tân 平bình (# 邠bân 州châu 也dã )# 佛Phật 寺tự 。 堅kiên 子tử 丕# 自tự 鄴# 奔bôn 長trường/trưởng 安an 至chí 晉tấn 陽dương 。 始thỉ 知tri 長trường/trưởng 安an 不bất 守thủ 堅kiên 已dĩ 死tử 。 乃nãi 發phát 喪táng 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 太thái 平bình 。 追truy 諡thụy 堅kiên 曰viết 宣tuyên 昭chiêu 皇hoàng 帝đế 。 廟miếu 號hiệu 世thế 祖tổ 。 丙bính 戌tuất 年niên 九cửu 月nguyệt 燕yên 之chi 慕mộ 容dung 永vĩnh 遣khiển 使sứ 於ư 丕# 假giả 道đạo 東đông 歸quy 。 丕# 弗phất 許hứa 。 丕# 永vĩnh 戰chiến 於ư 襄tương 陵lăng 。 丕# 敗bại 謀mưu 襲tập 洛lạc 陽dương 。

時thời 為vi 揚dương 威uy 將tướng 軍quân 憑bằng 該cai 自tự 陝# 邀yêu 擊kích 殺sát 丕# 。 十thập 一nhất 月nguyệt 秦tần 南nam 安an 王vương 符phù 登đăng 。 為vi 丕# 發phát 喪táng 行hành 服phục 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 太thái 初sơ 。 諡thụy 丕# 曰viết 哀ai 平bình 皇hoàng 帝đế 。 至chí 是thị 甲giáp 午ngọ 年niên 實thật 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 十thập 九cửu 年niên 也dã 。 七thất 月nguyệt 後hậu 秦tần 主chủ 姚diêu 興hưng 自tự 陝# 西tây 涇kính 州châu 如như 涇kính 陽dương 。 與dữ 登đăng 戰chiến 於ư 山sơn 南nam 。 執chấp 登đăng 殺sát 之chi 。 登đăng 太thái 子tử 崇sùng 奔bôn 湟# 中trung 。 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 延diên 和hòa 。 諡thụy 登đăng 曰viết 高cao 皇hoàng 帝đế 。 崇sùng 為vi 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 所sở 滅diệt 。 合hợp 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。 乙ất 未vị 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 二nhị 十thập 年niên  # 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 皇hoàng 初sơ 二nhị 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 太thái 初sơ 七thất 年niên  # 三tam 河hà 王vương 呂lữ 光quang 。 麟lân 嘉gia 九cửu 年niên   # 後hậu 燕yên 慕mộ 容dung 。 建kiến 興hưng 十thập 一nhất 年niên  # 魏ngụy 。 登đăng 國quốc 十thập 年niên   # 丙bính 申thân 。 晉tấn 。 太thái 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 六lục 月nguyệt 帝đế 被bị 弑#  # 皇hoàng 初sơ 三tam 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục  # 後hậu 涼lương 即tức 大đại 王vương 位vị 龍long 飛phi 元nguyên 年niên   # 慕mộ 容dung 寶bảo 。 永vĩnh 康khang 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 建kiến 天thiên 子tử 旌tinh 旗kỳ 。 皇hoàng 始thỉ 元nguyên 年niên   # 。

安an 帝đế

諱húy 德đức 宗tông 。 武võ 帝đế 太thái 子tử 。 大đại 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 九cửu 月nguyệt 即tức 位vị 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 七thất 歲tuế 。 隆long 安an (# 五ngũ )# 元nguyên 興hưng (# 三tam )# 義nghĩa 熙hi (# 十thập 四tứ )# 。 丁đinh 酉dậu 。 晉tấn 。 隆long 安an 元nguyên 年niên  # 南nam 燕yên 。 慕mộ 容dung 德đức  # 南nam 涼lương 禿ngốc 髮phát 烏ô 孤cô  # 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 皇hoàng 初sơ 四tứ 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 李# 高cao  # 後hậu 涼lương 呂lữ 光quang 龍long 飛phi 二nhị 年niên  # 後hậu 燕yên 。 永vĩnh 康khang 二nhị 年niên  # 北bắc 涼lương 沮trở 渠cừ 神thần 璽# 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 。 皇hoàng 始thỉ 二nhị 年niên  # 戊# 戌tuất 。 隆long 安an 二nhị 年niên  # 武võ 帝đế 德đức 。 元nguyên 年niên  # 據cứ 廣quảng 武võ 。 太thái 初sơ 元nguyên 年niên  # 皇hoàng 初sơ 五ngũ 年niên  # 西tây 秦tần   # 西tây 涼lương 。 據cứ 箴#  # 後hậu 涼lương 呂lữ 氏thị 龍long 飛phi 三tam 年niên  # 後hậu 燕yên 盛thịnh 。 建kiến 平bình 三tam 年niên  # 北bắc 涼lương 。 神thần 璽# 三tam 年niên  # 魏ngụy 即tức 帝đế 位vị 天thiên 興hưng 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy

太thái 祖tổ 下hạ 詔chiếu 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 之chi 興hưng 其kỳ 來lai 遠viễn 矣hĩ 。 濟tế 益ích 之chi 功công 冥minh 及cập 存tồn 沒một 。 神thần 蹤tung 遺di 法pháp 信tín 可khả 依y 憑bằng 。 勅sắc 有hữu 司ty 於ư 京kinh 城thành 建kiến 飾sức 容dung 範phạm 修tu 整chỉnh 寺tự 舍xá 。 令linh 信tín 向hướng 之chi 人nhân 有hữu 所sở 依y 止chỉ (# 魏ngụy 史sử )# 。 太thái 祖tổ 於ư 虞ngu 地địa 造tạo 十thập 五ngũ 級cấp 浮phù 圖đồ 。 又hựu 造tạo 開khai 泰thái 定định 國quốc 二nhị 寺tự 。 寫tả 佛Phật 經Kinh 論luận 。 造tạo 千thiên 金kim 像tượng 。 每mỗi 日nhật 法pháp 集tập 三tam 百bách 名danh 僧Tăng (# 弘hoằng 明minh 集tập )# 。 己kỷ 亥hợi 。 隆long 安an 三tam 年niên  # 據cứ 廣quảng 固cố  # 南nam 涼lương 。 太thái 初sơ 二nhị 年niên  # 後hậu 秦tần 隆long 帝đế 號hiệu 稱xưng 王vương 。 弘hoằng 始thỉ 元nguyên 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương  # 後hậu 涼lương 篡soán 。 咸hàm 寧ninh 元nguyên 年niên  # 後hậu 燕yên 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 元nguyên 年niên  # 北bắc 涼lương 。 天thiên 璽# 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 興hưng 二nhị 年niên  # 庚canh 子tử 。 隆long 安an 四tứ 年niên  # 南nam 燕yên 即tức 帝đế 位vị 建kiến 平bình 元nguyên 年niên  # 南nam 涼lương 利lợi 鹿lộc 孤cô 建kiến 和hòa 元nguyên 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 二nhị 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 暠# 元nguyên 年niên  # 後hậu 涼lương 。 咸hàm 寧ninh 二nhị 年niên  # 後hậu 燕yên 。 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 二nhị 年niên  # 北bắc 涼lương 。 天thiên 璽# 二nhị 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 興hưng 三tam 年niên  # 辛tân 丑sửu 。 晉tấn 。 隆long 安an 五ngũ 年niên  # 南nam 燕yên 。 建kiến 平bình 二nhị 年niên  # 南nam 涼lương 。 建kiến 和hòa 二nhị 年niên  # 後hậu 秦tần 姚diêu 氏thị 弘hoằng 始thỉ 三tam 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 暠# 二nhị 年niên  # 後hậu 涼lương 隆long 。 神thần 鼎đỉnh 元nguyên 年niên  # 後hậu 燕yên 熙hi 。 光quang 始thỉ 元nguyên 年niên  # 北bắc 涼lương 蒙mông 遜tốn 永vĩnh 安an 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 拓thác 跋bạt 。 天thiên 興hưng 四tứ 年niên  # 。

後hậu 涼lương

呂lữ 光quang 。 略lược 陽dương 氐# 人nhân 。 仕sĩ 符phù 秦tần 為vi 左tả 將tướng 軍quân 。 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 元nguyên 有hữu 將tương 曰viết 王vương 穆mục 。 據cứ 肅túc 州châu 酒tửu 泉tuyền 。 自tự 稱xưng 涼lương 州châu 牧mục 。 光quang 進tiến 攻công 酒tửu 泉tuyền 克khắc 之chi 。 光quang 即tức 三tam 河hà 王vương 位vị 。 建kiến 元nguyên 太thái 安an 。 據cứ 姑cô 臧tang (# 甘cam 肅túc 省tỉnh 涼lương 州châu 也dã 雍ung 域vực )# 。 改cải 年niên 曰viết 麟lân 嘉gia 。 晉tấn 太thái 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 六lục 月nguyệt 。 三tam 河hà 王vương 光quang 即tức 天thiên 王vương 位vị 。 是thị 為vi 武võ 帝đế 。 國quốc 號hiệu 大đại 涼lương 。 改cải 元nguyên 龍long 飛phi 。 以dĩ 世thế 子tử 紹thiệu 為vi 太thái 子tử 。 至chí 是thị 晉tấn 隆long 安an 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 光quang 卒thốt 。 太thái 子tử 紹thiệu 即tức 位vị 。 大đại 原nguyên 公công 纂toản 殺sát 之chi 。 纂toản 即tức 天thiên 王vương 位vị 。 是thị 為vi 靈linh 帝đế 。 改cải 元nguyên 咸hàm 寧ninh 。 纂toản 嗜thị 酒tửu 好hiếu 獵liệp 。 隆long 安an 五ngũ 年niên 呂lữ 超siêu 殺sát 之chi 而nhi 立lập 呂lữ 隆long 。 改cải 元nguyên 神thần 鼎đỉnh 。 明minh 年niên 隆long 降giáng/hàng 於ư 後hậu 秦tần 。 姚diêu 氏thị 三tam 主chủ 合hợp 一nhất 十thập 七thất 年niên 。

鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 法Pháp 師sư 。 龜quy 茲tư 國quốc 人nhân 。 初sơ 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 七thất 年niên 。 前tiền 秦tần 主chủ 符phù 堅kiên 遣khiển 驍# 騎kỵ 將tướng 軍quân 呂lữ 光quang 伐phạt 龜quy 茲tư 國quốc 取thủ 師sư 。 光quang 回hồi 聞văn 秦tần 亂loạn 。 遂toại 據cứ 姑cô 臧tang 。 至chí 是thị 後hậu 秦tần 主chủ 姚diêu 興hưng 滅diệt 呂lữ 隆long 而nhi 迎nghênh 師sư 。 師sư 少thiểu 時thời 日nhật 誦tụng 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 言ngôn 。 隨tùy 母mẫu 出xuất 家gia 遍biến 遊du 西tây 域vực 。 淹yêm 貫quán 群quần 籍tịch 尤vưu 善thiện 大Đại 乘Thừa 。 在tại 龜quy 茲tư 日nhật 。 隣lân 國quốc 諸chư 王vương 會hội 同đồng 。 每mỗi 請thỉnh 師sư 說thuyết 法Pháp 。 必tất 跪quỵ 伏phục 座tòa 前tiền 。 命mạng 師sư 踐tiễn 其kỳ 肩kiên 而nhi 登đăng 座tòa 居cư 後hậu 秦tần 。 大đại 闡xiển 經kinh 論luận 。 秦tần 主chủ 以dĩ 師sư 為vi 國quốc 師sư 。 奉phụng 之chi 如như 神thần 。 親thân 帥súy 群quần 臣thần 及cập 沙Sa 門Môn 。 聽thính 師sư 講giảng 經kinh 。 又hựu 請thỉnh 師sư 翻phiên 譯dịch 西tây 域vực 經kinh 論luận 。 凡phàm 震chấn 旦đán 宣tuyên 譯dịch 師sư 出xuất 者giả 三tam 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 大đại 營doanh 塔tháp 寺tự 。 坐tọa 禪thiền 者giả 常thường 以dĩ 千thiên 數số 。 公công 卿khanh 以dĩ 下hạ 率suất 皆giai 奉phụng 佛Phật 。 州châu 郡quận 化hóa 之chi 。 癸quý 丑sửu 晉tấn 帝đế 義nghĩa 熙hi 九cửu 年niên 秦tần 弘hoằng 始thỉ 十thập 五ngũ 年niên 也dã 。 四tứ 月nguyệt 十thập 三tam 日nhật 師sư 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 七thất 十thập 歲tuế 。 師sư 之chi 弟đệ 子tử 曰viết 生sanh 。 肇triệu 。 融dung 。 叡duệ 。 謂vị 之chi 什thập 門môn 四tứ 聖thánh 。 加gia 曇đàm 影ảnh 。 慧tuệ 嚴nghiêm 。 慧tuệ 觀quán 。 僧Tăng 䂮# 。 道đạo 常thường 。 道đạo 標tiêu 謂vị 之chi 什thập 門môn 十thập 哲triết 。 又hựu 有hữu 僧Tăng 導đạo 。 僧Tăng 因nhân 。 皆giai 當đương 世thế 名danh 匠tượng 也dã 。 師sư 入nhập 滅diệt 日nhật 謂vị 眾chúng 曰viết 。 所sở 譯dịch 唯duy 十thập 誦tụng 律luật 未vị 及cập 刪san 繁phồn 。 若nhược 義nghĩa 契khế 佛Phật 心tâm 。 焚phần 身thân 之chi 日nhật 舌thiệt 不bất 焦tiêu 壞hoại 。 言ngôn 訖ngật 而nhi 逝thệ 。 闍xà 維duy 舌thiệt 果quả 不bất 壞hoại 若nhược 紅hồng 蓮liên 色sắc 。 師sư 名danh 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 翻phiên 曰viết 童đồng 壽thọ (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

山sơn 神thần 請thỉnh 戒giới 。 釋thích 曇đàm 邕# 。 初sơ 仕sĩ 符phù 秦tần 為vi 衛vệ 將tướng 軍quân 。 堅kiên 南nam 敗bại 。 遂toại 從tùng 道đạo 安an 法Pháp 師sư 出xuất 家gia 。 次thứ 事sự 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 。 後hậu 於ư 廬lư 山sơn 之chi 西tây 營doanh 立lập 茅mao 茨tì 。 偕giai 弟đệ 子tử 曇đàm 果quả 沈trầm 思tư 禪thiền 門môn 。 忽hốt 有hữu 男nam 子tử 丰# 姿tư 端đoan 雅nhã 從tùng 者giả 二nhị 十thập 人nhân 。 來lai 請thỉnh 五Ngũ 戒Giới 。 邕# 知tri 是thị 山sơn 神thần 。 乃nãi 為vi 秉bỉnh 爐lô 授thọ 之chi 。 三Tam 歸Quy 五Ngũ 戒Giới 。 為vi 說thuyết 法Pháp 要yếu 。 神thần 嚫sấn 邕# 外ngoại 國quốc 七thất 筯# 禮lễ 拜bái 辭từ 別biệt 。 倏thúc 忽hốt 不bất 見kiến 。 三Tam 歸Quy 者giả 歸quy 依y 佛Phật 歸quy 依y 法pháp 歸quy 依y 僧Tăng 。 五Ngũ 戒Giới 者giả 不bất 殺sát 不bất 盜đạo 。 不bất 淫dâm 不bất 飲ẩm 酒tửu 不bất 妄vọng 語ngữ 也dã (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 壬nhâm 寅# 。 晉tấn 。 元nguyên 興hưng 元nguyên 年niên  # 南nam 燕yên 。 建kiến 平bình 三tam 年niên  # 南nam 涼lương 傉# 檀đàn 。 弘hoằng 昌xương 元nguyên 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 四tứ 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 暠# 三tam 年niên   # 後hậu 燕yên 。 光quang 始thỉ 二nhị 年niên  # 北bắc 涼lương 。 永vĩnh 安an 二nhị 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 興hưng 五ngũ 年niên  # 癸quý 卯mão 。 晉tấn 。 元nguyên 興hưng 二nhị 年niên  # 南nam 燕yên 。 建kiến 平bình 四tứ 年niên  # 南nam 涼lương 。 弘hoằng 昌xương 二nhị 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 五ngũ 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 四tứ 年niên   # 後hậu 燕yên 。 光quang 始thỉ 三tam 年niên  # 北bắc 涼lương 。 永vĩnh 安an 三tam 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 興hưng 六lục 年niên  # 甲giáp 辰thần 。 晉tấn 。 元nguyên 興hưng 三tam 年niên  # 南nam 燕yên 。 建kiến 平bình 五ngũ 年niên  # 南nam 涼lương 。 弘hoằng 昌xương 三tam 年niên  # 西tây 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 六lục 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 五ngũ 年niên   # 後hậu 燕yên 。 光quang 始thỉ 四tứ 年niên  # 北bắc 涼lương 。 永vĩnh 安an 四tứ 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 賜tứ 元nguyên 年niên  # 。

晉tấn 隆long 安an 三tam 年niên 。 南nam 郡quận 公công 桓hoàn 玄huyền (# 大đại 司ty 徒đồ 溫ôn 之chi 子tử )# 豪hào 橫hoạnh/hoành 既ký 克khắc 荊kinh 雍ung 。 表biểu 求cầu 領lãnh 荊kinh 江giang 二nhị 州châu 。 朝triều 廷đình 不bất 能năng 違vi 。 元nguyên 興hưng 元nguyên 年niên 朝triều 廷đình 以dĩ 尚thượng 書thư 令linh 元nguyên 顯hiển 鎮trấn 北bắc 將tướng 軍quân 劉lưu 牢lao 之chi 譙# 三tam 尚thượng 之chi 。 將tương 兵binh 討thảo 玄huyền 於ư 江giang 陵lăng 。 玄huyền 大đại 驚kinh 。 長trường/trưởng 史sử 卞# 範phạm 之chi 為vi 玄huyền 定định 議nghị 。 整chỉnh 兵binh 至chí 新tân 亭đình 。 元nguyên 顯hiển 兵binh 潰hội 。 玄huyền 入nhập 京kinh 。 總tổng 百bách 揆quỹ 斬trảm 元nguyên 顯hiển 等đẳng 。 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 以dĩ 玄huyền 為vi 大đại 將tướng 軍quân 。 九cửu 月nguyệt 侍thị 中trung 殷ân 仲trọng 文văn 散tán 騎kỵ 常thường 侍thị 卞# 範phạm 之chi 陰ấm 撰soạn 九cửu 錫tích 文văn 及cập 冊sách 命mạng 。 命mạng 玄huyền 相tương/tướng 國quốc 總tổng 百bách 揆quỹ 封phong 十thập 郡quận 為vi 楚sở 王vương 。 加gia 九cửu 錫tích 。 十thập 一nhất 月nguyệt 詔chiếu 楚sở 王vương 玄huyền 行hành 天thiên 子tử 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 卞# 範phạm 之chi 為vi 禪thiền 詔chiếu 。 使sử 臨lâm 川xuyên 王vương 寶bảo 逼bức 帝đế 書thư 之chi 。 司ty 徒đồ 王vương 謐mịch 奉phụng 璽# 綬thụ 禪thiền 位vị 于vu 楚sở 帝đế 。 出xuất 居cư 永vĩnh 安an 宮cung 。 百bá 官quan 詣nghệ 姑cô 孰thục (# 江giang 東đông 道đạo 太thái 平bình 路lộ 揚dương 州châu 之chi 城thành 勸khuyến 進tấn 。 十thập 二nhị 月nguyệt 玄huyền 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 國quốc 號hiệu 楚sở 。 建kiến 元nguyên 永vĩnh 始thỉ 。 封phong 帝đế 為vi 平bình 固cố 王vương 。 玄huyền 入nhập 建kiến 康khang 宮cung 登đăng 御ngự 座tòa 床sàng 忽hốt 陷hãm 侍thị 中trung 殷ân 仲trọng 文văn 曰viết 將tương 由do 聖thánh 德đức 深thâm 厚hậu 。 地địa 不bất 能năng 載tải 。 玄huyền 大đại 悅duyệt 。 玄huyền 遷thiên 帝đế 於ư 潯# 陽dương (# 江giang 州châu 也dã )# 。 元nguyên 興hưng 三tam 年niên 二nhị 月nguyệt 下hạ 邳# 太thái 守thủ 劉lưu 裕# 何hà 無vô 忌kỵ 劉lưu 毅nghị 。 青thanh 州châu 主chủ 簿bộ 孟# 昶# 興hưng 復phục 晉tấn 室thất 。 進tiến 兵binh 羅la 落lạc 橋kiều 。 玄huyền 潛tiềm 使sử 殷ân 仲trọng 文văn 具cụ 舟chu 於ư 石thạch 頭đầu 。 浮phù 江giang 南nam 走tẩu 。 裕# 入nhập 建kiến 康khang 。 帥súy 百bá 官quan 奉phụng 迎nghênh 乘thừa 輿dư 。 誅tru 玄huyền 宗tông 族tộc 在tại 建kiến 康khang 者giả 。 玄huyền 至chí 潯# 陽dương 逼bức 帝đế 西tây 上thượng 。 四tứ 月nguyệt 劉lưu 毅nghị 何hà 無vô 忌kỵ 襲tập 破phá 潯# 陽dương 城thành 。 玄huyền 挾hiệp 帝đế 單đơn 舸khả 西tây 走tẩu 入nhập 江giang 陵lăng 欲dục 奔bôn 漢hán 中trung 。 城thành 內nội 亂loạn 。 玄huyền 僅cận 得đắc 至chí 船thuyền 。 荊kinh 州châu 別biệt 駕giá 王vương 康khang 彥ngạn 奉phụng 帝đế 入nhập 南nam 郡quận 府phủ 舍xá 。 太thái 守thủ 王vương 騰đằng 之chi 帥súy 文văn 武võ 為vi 侍thị 衛vệ 。 玄huyền 入nhập 蜀thục 至chí 枚mai 回hồi 洲châu 。 遇ngộ 寧ninh 州châu 刺thứ 史sử 毛mao 璠# 喪táng 迎nghênh 玄huyền 戰chiến 。 矢thỉ 下hạ 如như 雨vũ 。 益ích 州châu 督# 護hộ 憑bằng 遷thiên 抽trừu 刀đao 擊kích 玄huyền 斬trảm 之chi 。 義nghĩa 熙hi 元nguyên 年niên 二nhị 月nguyệt 留lưu 臺đài 備bị 法pháp 駕giá 。 迎nghênh 帝đế 於ư 江giang 陵lăng 至chí 建kiến 康khang 。 以dĩ 劉lưu 裕# 都đô 督# 中trung 軍quân 事sự 。 劉lưu 毅nghị 左tả 將tướng 軍quân 。 何hà 無vô 忌kỵ 豫dự 州châu 刺thứ 史sử 。 劉lưu 道đạo 規quy 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 四tứ 月nguyệt 裕# 旋toàn 鎮trấn 京kinh 口khẩu 。 義nghĩa 熙hi 十thập 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 詔chiếu 以dĩ 劉lưu 裕# 為vi 相tương/tướng 國quốc 。 總tổng 百bách 揆quỹ 揚dương 州châu 牧mục 封phong 十thập 郡quận 為vi 宋tống 公công 。 備bị 九cửu 錫tích 之chi 禮lễ 。 裕# 不bất 受thọ 。 乙ất 巳tị 。 晉tấn 。 義nghĩa 熙hi 元nguyên 年niên  # 南nam 燕yên 超siêu 。 太thái 上thượng 元nguyên 年niên  # 南nam 涼lương 。 弘hoằng 昌xương 四tứ 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 七thất 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 李# 暠# 。 建kiến 初sơ 元nguyên 年niên   # 後hậu 燕yên 。 光quang 始thỉ 五ngũ 年niên  # 北bắc 涼lương 。 永vĩnh 安an 五ngũ 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 賜tứ 二nhị 年niên  # 。

僧Tăng 正chánh 悅duyệt 眾chúng 僧Tăng 錄lục 後hậu 秦tần 法Pháp 師sư 道đạo 䂮# 羅la 什thập 弟đệ 子tử 。 奉phụng 律luật 精tinh 苦khổ 。 秦tần 主chủ 重trọng/trùng 之chi 。 自tự 什thập 公công 入nhập 關quan 僧Tăng 尼ni 以dĩ 萬vạn 數số 。 遂toại 置trí 僧Tăng 正chánh 詔chiếu 曰viết 。 大đại 法pháp 東đông 流lưu 於ư 今kim 為vi 盛thịnh 。 僧Tăng 尼ni 浸tẩm 多đa 。 宜nghi 設thiết 綱cương 領lãnh 宣tuyên 授thọ 遠viễn 規quy 以dĩ 濟tế 頹đồi 緒tự 。 䂮# 法Pháp 師sư 早tảo 有hữu 學học 諠huyên 。 晚vãn 以dĩ 德đức 稱xưng 。 可khả 為vi 國quốc 僧Tăng 正chánh 。 給cấp 與dữ 吏lại 力lực 資tư 侍thị 中trung 秩# 。 傳truyền 軺# 羊dương 車xa 各các 二nhị 人nhân 。 又hựu 以dĩ 僧Tăng 遷thiên 禪thiền 慧tuệ 為vi 悅duyệt 眾chúng 。 以dĩ 法pháp 欽khâm 慧tuệ 斌# 為vi 僧Tăng 錄lục 。 班ban 秩# 有hữu 差sai 。 日nhật 加gia 親thân 信tín 。 仗trượng 身thân 白bạch 從tùng 各các 三tam 十thập 人nhân (# 僧Tăng 史sử 略lược )# 。 丙bính 午ngọ 。 義nghĩa 熙hi 二nhị 年niên  # 太thái 上thượng 二nhị 年niên  # 弘hoằng 昌xương 五ngũ 年niên  # 弘hoằng 始thỉ 八bát 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 建kiến 初sơ 二nhị 年niên  # 夏hạ 赫hách 連liên 。 龍long 昇thăng 元nguyên 年niên  # 後hậu 燕yên 。 光quang 始thỉ 六lục 年niên  # 北bắc 涼lương 。 永vĩnh 安an 六lục 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 賜tứ 三tam 年niên  # 。

華hoa 嚴nghiêm 經kinh 。 天Thiên 竺Trúc 北bắc 印ấn 度độ 罽kế 賓tân 國quốc 尊tôn 者giả 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà (# 此thử 云vân 覺giác 賢hiền )# 來lai 遊du 華hoa 夏hạ 。 至chí 是thị 丙bính 午ngọ 歲tuế 抵để 長trường/trưởng 安an 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 倒đảo 屣tỉ 迎nghênh 之chi 。 以dĩ 相tương/tướng 得đắc 遲trì 暮mộ 為vi 恨hận 。 秦tần 太thái 子tử 姚diêu 泓hoằng 。 延diên 至chí 東đông 宮cung 。 對đối 什thập 公công 論luận 法pháp 。 什thập 公công 問vấn 曰viết 。 法pháp 云vân 何hà 空không 。

答đáp 曰viết 。

眾chúng 微vi 成thành 色sắc 。 色sắc 無vô 自tự 性tánh 。 故cố 色sắc 即tức 空không 。

又hựu 問vấn 。

既ký 以dĩ 極cực 微vi 破phá 色sắc 空không 。 復phục 云vân 何hà 破phá 一nhất 微vi 。

答đáp 曰viết 。

以dĩ 一nhất 微vi 故cố 眾chúng 微vi 空không 。 以dĩ 眾chúng 微vi 故cố 一nhất 微vi 空không 。 沙Sa 門Môn 寶bảo 雲vân 譯dịch 出xuất 此thử 語ngữ 不bất 省tỉnh 其kỳ 意ý 。 皆giai 謂vị 跋bạt 陀đà 所sở 計kế 微vi 塵trần 是thị 常thường 。 更cánh 申thân 請thỉnh 之chi 。 跋bạt 陀đà 曰viết 。 法pháp 不bất 自tự 生sanh 。 緣duyên 會hội 故cố 生sanh 。 緣duyên 一nhất 微vi 故cố 有hữu 眾chúng 微vi 。 微vi 無vô 自tự 性tánh 則tắc 是thị 空không 矣hĩ 。 寧ninh 當đương 言ngôn 不bất 破phá 一nhất 微vi 乎hồ 。 不bất 契khế 。 跋bạt 陀đà 既ký 渡độ 江giang 入nhập 匡khuông 山sơn 。 見kiến 遠viễn 公công 議nghị 論luận 遠viễn 高cao 之chi 請thỉnh 出xuất 禪thiền 數số 諸chư 經kinh 。 義nghĩa 熙hi 十thập 四tứ 年niên 戊# 午ngọ 。 因nhân 適thích 江giang 陵lăng 。 宋tống 王vương 劉lưu 裕# 請thỉnh 歸quy 京kinh 都đô 止chỉ 謝tạ 司ty 空không 道Đạo 場Tràng 寺tự 。 三tam 月nguyệt 吳ngô 郡quận 內nội 史sử 孟# 顗# 等đẳng 請thỉnh 尊tôn 者giả 於ư 寺tự 譯dịch 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 成thành 六lục 十thập 卷quyển 。 宋tống 高cao 祖tổ 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 庚canh 申thân 六lục 月nguyệt 畢tất 。 譯dịch 經kinh 之chi 時thời 。 感cảm 二nhị 青thanh 衣y 童đồng 子tử 每mỗi 且thả 自tự 庭đình 沼chiểu 中trung 。 出xuất 炷chú 香hương 添# 瓶bình 水thủy 不bất 離ly 座tòa 側trắc 。 暮mộ 則tắc 潛tiềm 入nhập 沼chiểu 中trung 。 譯dịch 經kinh 畢tất 絕tuyệt 跡tích 不bất 現hiện (# 秀tú 紫tử 芝chi 編biên 年niên 華hoa 嚴nghiêm 感cảm 應ứng 記ký )# 。

法pháp 華hoa 經kinh 。 是thị 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 譯dịch 出xuất 成thành 七thất 卷quyển 。 什thập 又hựu 出xuất 維duy 摩ma 經kinh 三tam 卷quyển 。 華hoa 手thủ 經kinh 十thập 三tam 卷quyển 。 又hựu 於ư 草thảo 堂đường 寺tự 譯dịch 出xuất 梵Phạm 網võng 經kinh 二nhị 卷quyển (# 譯dịch 傳truyền )# 。 丁đinh 未vị 。 晉tấn 。 義nghĩa 熙hi 三tam 年niên  # 南nam 燕yên 。 太thái 上thượng 三tam 年niên  # 南nam 涼lương 。 弘hoằng 昌xương 六lục 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 九cửu 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục   # 西tây 涼lương 。 建kiến 初sơ 三tam 年niên  # 夏hạ 勃bột 勃bột 。 龍long 昇thăng 二nhị 年niên  # 後hậu 燕yên 雲vân 。 正chánh 始thỉ 元nguyên 年niên  # 北bắc 涼lương 。 永vĩnh 安an 七thất 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 賜tứ 四tứ 年niên   # 。

後hậu 燕yên

慕mộ 容dung 垂thùy 。 前tiền 燕yên 主chủ 慕mộ 容dung 皝# 第đệ 五ngũ 子tử 。 在tại 燕yên 封phong 吳ngô 王vương 。 聰thông 敏mẫn 智trí 勇dũng 。 威uy 名danh 日nhật 振chấn 。 太thái 傅phó/phụ 慕mộ 容dung 評bình 與dữ 垂thùy 廷đình 爭tranh 怨oán 隙khích 。 太thái 后hậu 與dữ 評bình 密mật 謀mưu 誅tru 垂thùy 。 東đông 晉tấn 廢phế 帝đế 太thái 和hòa 四tứ 年niên 垂thùy 與dữ 子tử 弟đệ 姪điệt 俱câu 犇# 秦tần 。 秦tần 主chủ 符phù 堅kiên 大đại 喜hỷ 郊giao 迎nghênh 。 以dĩ 垂thùy 為vi 冠quan 軍quân 將tướng 軍quân 。 封phong 賓tân 從tùng 侯hầu 。 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 八bát 年niên 。 秦tần 主chủ 堅kiên 為vi 晉tấn 敗bại 歸quy 至chí 澠# 池trì 。 垂thùy 言ngôn 於ư 堅kiên 曰viết 。 北bắc 鄙bỉ 之chi 民dân 聞văn 王vương 師sư 不bất 利lợi 。 輕khinh 相tương/tướng 扇thiên/phiến 動động 。 臣thần 請thỉnh 奉phụng 詔chiếu 書thư 以dĩ 鎮trấn 慰úy 安an 集tập 之chi 。 垂thùy 至chí 安an 陽dương (# 鄴# 郡quận 古cổ 相tương/tướng 州châu 也dã )# 。 潛tiềm 與dữ 燕yên 之chi 故cố 臣thần 謀mưu 復phục 燕yên 祚tộ 。 會hội 丁đinh 零linh 翟# 斌# 叛bạn 秦tần 。 次thứ 年niên 正chánh 月nguyệt 斌# 等đẳng 奉phụng 垂thùy 為vi 盟minh 主chủ 。 乙ất 酉dậu 年niên 吳ngô 王vương 垂thùy 始thỉ 定định 都đô 真chân 定định 中trung 山sơn 府phủ (# 古cổ 定định 州châu 也dã 冀ký 域vực )# 。 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 建kiến 元nguyên 建kiến 興hưng 。 是thị 時thời 拓thác 跋bạt 魏ngụy 叛bạn 燕yên 侵xâm 逼bức 附phụ 塞tắc 諸chư 部bộ 。 丙bính 申thân 晉tấn 太thái 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 也dã 。 三tam 月nguyệt 燕yên 主chủ 垂thùy 親thân 伐phạt 魏ngụy 。 四tứ 月nguyệt 卒thốt 於ư 上thượng 谷cốc 之chi 沮trở 陽dương 。 還hoàn 至chí 中trung 山sơn 乃nãi 發phát 喪táng 。 太thái 子tử 寶bảo 即tức 位vị 。 曰viết 閔mẫn 帝đế 。 改cải 元nguyên 永vĩnh 康khang 。 戊# 戌tuất 年niên 武võ 帝đế 慕mộ 容dung 盛thịnh 即tức 位vị 。 年niên 曰viết 建kiến 平bình 。 次thứ 年niên 改cải 曰viết 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 。 辛tân 丑sửu 年niên 昭chiêu 帝đế 熙hi 光quang 始thỉ 元nguyên 年niên 。 至chí 是thị 丁đinh 未vị 年niên 懿# 帝đế 高cao 雲vân 。 年niên 曰viết 正chánh 始thỉ 。 國quốc 亂loạn 為vi 憑bằng 跋bạt 篡soán 滅diệt 之chi 。 合hợp 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 憑bằng 跋bạt 號hiệu 北bắc 燕yên 。

天Thiên 竺Trúc 佛Phật 馱đà 耶da 舍xá (# 此thử 云vân 覺giác 明minh )# 尊tôn 者giả 。 至chí 姑cô 臧tang (# 今kim 肅túc 州châu 路lộ 雍ung 州châu 之chi 域vực )# 。 後hậu 秦tần 弘hoằng 始thỉ 九cửu 年niên 遣khiển 使sứ 請thỉnh 至chí 長trường/trưởng 安an 。 秦tần 主chủ 郊giao 迎nghênh 別biệt 創sáng/sang 院viện 處xứ 之chi 。 供cung 設thiết 如như 王vương 者giả 。 尊tôn 者giả 一nhất 無vô 所sở 受thọ 。

時thời 至chí 分phân 衛vệ 一nhất 食thực 而nhi 已dĩ (# 自tự 行hành 乞khất 而nhi 食thực 也dã )# 善thiện 毘tỳ 婆bà 沙sa 論luận 而nhi 髭tì 赤xích 。

時thời 號hiệu 赤xích 髭tì 毘tỳ 婆bà 沙sa 。 後hậu 至chí 晉tấn 遊du 匡khuông 山sơn 。 為vi 遠viễn 公công 所sở 重trọng/trùng 。 甲giáp 寅# 晉tấn 安an 帝đế 義nghĩa 熙hi 十thập 年niên 也dã 。 尊tôn 者giả 躬cung 自tự 負phụ 鐵thiết 於ư 紫tử 霄tiêu 峰phong 頂đảnh 鑄chú 塔tháp 。 以dĩ 如Như 來Lai 真chân 身thân 舍xá 利lợi 藏tạng 其kỳ 中trung 。 是thị 時thời 佛Phật 馱đà 跋bạt 陀đà 尊tôn 者giả 。 亦diệc 以dĩ 佛Phật 舍xá 利lợi 。 五ngũ 粒lạp 建kiến 塔tháp 於ư 廬lư 山sơn 東đông 林lâm 寺tự 北bắc 之chi 上thượng 方phương 。 逮đãi 今kim 皆giai 存tồn 焉yên (# 高cao 僧Tăng 傳truyền 廬lư 山sơn 記ký )# 。 戊# 申thân 。 晉tấn 。 義nghĩa 熙hi 四tứ 年niên  # 南nam 燕yên 。 太thái 上thượng 四tứ 年niên  # 南nam 涼lương 。 嘉gia 平bình 元nguyên 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 十thập 年niên  # 西tây 秦tần   # 西tây 涼lương 。 建kiến 初sơ 四tứ 年niên  # 夏hạ 赫hách 連liên 。 龍long 昇thăng 三tam 年niên  # 北bắc 燕yên 北bắc 涼lương 。 據cứ 昌xương 黎lê 永vĩnh 安an 八bát 年niên  # 魏ngụy 。 天thiên 賜tứ 五ngũ 年niên  # 。

律luật 師sư 。 天Thiên 竺Trúc 尊tôn 者giả 名danh 卑ty 摩ma 羅la 叉xoa (# 此thử 云vân 無vô 垢cấu 眼nhãn )# 。 至chí 秦tần 數số 年niên 。 今kim 出xuất 遊du 關quan 左tả 。 盛thịnh 闡xiển 毘tỳ 尼ni 。 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 。 所sở 譯dịch 十thập 誦tụng 戒giới 本bổn 律luật 藏tạng 大đại 行hành 者giả 叉xoa 之chi 力lực 也dã 。 其kỳ 所sở 制chế 內nội 外ngoại 禁cấm 輕khinh 重trọng 二nhị 卷quyển 今kim 行hành 于vu 世thế 。 叉xoa 為vi 人nhân 眼nhãn 青thanh 。

時thời 號hiệu 青thanh 眼nhãn 律luật 師sư (# 本bổn 傳truyền )# 。 己kỷ 酉dậu 。 晉tấn 。 義nghĩa 熙hi 五ngũ 年niên  # 南nam 燕yên 。 滅diệt  # 南nam 涼lương 。 嘉gia 平bình 二nhị 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 十thập 一nhất 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 。 更cánh 始thỉ 元nguyên 年niên   # 西tây 涼lương 。 建kiến 初sơ 五ngũ 年niên  # 夏hạ 赫hách 連liên 。 龍long 昇thăng 四tứ 年niên  # 北bắc 燕yên 憑bằng 跋bạt 。 太thái 平bình 元nguyên 年niên  # 北bắc 涼lương 。 永vĩnh 安an 九cửu 年niên  # 魏ngụy 。 嗣tự 。 永vĩnh 興hưng 元nguyên 年niên  # 。

南nam 燕yên

丁đinh 酉dậu 年niên (# 晉tấn 安an 帝đế 隆long 安an 元nguyên 年niên 也dã )# 南nam 燕yên 慕mộ 容dung 德đức 。 前tiền 燕yên 主chủ 皝# 之chi 少thiểu 子tử 也dã 。 據cứ 廣quảng 固cố (# 古cổ 汴# 日nhật 今kim 青thanh 州châu )# 。 戊# 戌tuất 歲tuế 稱xưng 元nguyên 年niên 。 庚canh 子tử 年niên 德đức 更cánh 名danh 備bị 德đức 。 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị (# 武võ 帝đế 也dã )# 。 年niên 曰viết 建kiến 平bình 。 乙ất 巳tị 年niên 南nam 燕yên 主chủ 超siêu 太thái 上thượng 元nguyên 年niên 己kỷ 酉dậu 年niên (# 晉tấn 義nghĩa 熙hi 五ngũ 年niên 也dã )# 。 晉tấn 徐từ 州châu 刺thứ 史sử 劉lưu 裕# 抗kháng 表biểu 伐phạt 南nam 燕yên 。 明minh 年niên 正chánh 月nguyệt 燕yên 尚thượng 書thư 悅duyệt 壽thọ 說thuyết 超siêu 降giáng/hàng 。 超siêu 不bất 從tùng 。 悅duyệt 壽thọ 開khai 門môn 納nạp 晉tấn 師sư 。 超siêu 走tẩu 追truy 獲hoạch 之chi 送tống 建kiến 康khang 。 南nam 燕yên 平bình 。 合hợp 十thập 三tam 年niên 。

魏ngụy

太thái 祖tổ 道đạo 武võ 帝đế 珪# 。 為vi 少thiểu 子tử 紹thiệu 弑# 之chi 。 太thái 宗tông 明minh 元nguyên 帝đế 嗣tự 立lập 。 勅sắc 於ư 京kinh 邑ấp 四tứ 方phương 建kiến 立lập 佛Phật 像tượng 。 仍nhưng 令linh 沙Sa 門Môn 敷phu 導đạo 民dân 俗tục (# 魏ngụy 史sử )# 。 庚canh 戌tuất 。 義nghĩa 熙hi 六lục 年niên   # 嘉gia 平bình 三tam 年niên  # 弘hoằng 始thỉ 十thập 二nhị 年niên  # 更cánh 始thỉ 十thập 二nhị 年niên   # 建kiến 初sơ 六lục 年niên  # 龍long 昇thăng 五ngũ 年niên  # 太thái 平bình 二nhị 年niên  # 永vĩnh 安an 十thập 年niên  # 永vĩnh 興hưng 二nhị 年niên   # 辛tân 亥hợi 。 義nghĩa 熙hi 七thất 年niên   # 嘉gia 平bình 四tứ 年niên  # 弘hoằng 始thỉ 十thập 三tam 年niên 。 更cánh 始thỉ 十thập 三tam 年niên 。 建kiến 初sơ 七thất 年niên  # 龍long 昇thăng 六lục 年niên  # 太thái 平bình 三tam 年niên  # 永vĩnh 安an 十thập 一nhất 年niên  # 永vĩnh 興hưng 三tam 年niên  # 壬nhâm 子tử 。 義nghĩa 熙hi 八bát 年niên   # 嘉gia 平bình 五ngũ 年niên  # 弘hoằng 始thỉ 十thập 四tứ 年niên  # 熾sí 盤bàn 。 永vĩnh 康khang 元nguyên 年niên   # 建kiến 初sơ 八bát 年niên  # 龍long 昇thăng 七thất 年niên  # 太thái 平bình 四tứ 年niên  # 遷thiên 都đô 。 元nguyên 始thỉ 元nguyên 年niên  # 永vĩnh 興hưng 四tứ 年niên  # 。

古cổ 樹thụ 禪thiền 定định 。 釋thích 慧tuệ 持trì 。 廬lư 山sơn 遠viễn 法Pháp 師sư 之chi 弟đệ 也dã 。 當đương 晉tấn 隆long 安an 二nhị 年niên 。 辭từ 遠viễn 公công 入nhập 蜀thục 。 止chỉ 嘉gia 州châu 龍long 淵uyên 寺tự 。 白bạch 黑hắc 恭cung 敬kính 。 陞thăng 持trì 之chi 堂đường 者giả 皆giai 號hiệu 登đăng 龍long 門môn 。 至chí 是thị 義nghĩa 熙hi 八bát 年niên 壬nhâm 子tử 垂thùy 誡giới 門môn 徒đồ 。 遂toại 入nhập 定định 于vu 龍long 淵uyên 龕khám 樹thụ 。 至chí 宋tống 政chánh 和hòa 三tam 年niên 風phong 折chiết 其kỳ 樹thụ 。 持trì 乃nãi 出xuất 定định 。 徽# 宗tông 有hữu 贊tán 偈kệ 三tam 首thủ 。 見kiến 政chánh 和hòa 年niên (# 僧Tăng 傳truyền 并tinh 繫hệ 年niên 錄lục )# 。 癸quý 丑sửu 。 晉tấn 。 義nghĩa 熙hi 九cửu 年niên   # 南nam 燕yên 。 嘉gia 平bình 六lục 年niên  # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 十thập 五ngũ 年niên  # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 。 永vĩnh 康khang 二nhị 年niên   # 西tây 涼lương 。 建kiến 初sơ 九cửu 年niên  # 夏hạ 赫hách 連liên 。 鳳phượng 翔tường 元nguyên 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 五ngũ 年niên  # 北bắc 涼lương 。 元nguyên 始thỉ 二nhị 年niên  # 魏ngụy 。 永vĩnh 興hưng 三tam 年niên  # 。

竪thụ 石thạch 聽thính 講giảng 。 羅la 什thập 法Pháp 師sư 弟đệ 子tử 道đạo 生sanh 。 初sơ 涅Niết 槃Bàn 經kinh 後hậu 品phẩm 未vị 至chí 。 生sanh 熟thục 讀đọc 久cửu 之chi 曰viết 。 阿a 闡xiển 提đề 人nhân 自tự 當đương 成thành 佛Phật 。 此thử 經Kinh 來lai 未vị 盡tận 耳nhĩ 。 於ư 時thời 文văn 字tự 之chi 師sư 交giao 攻công 之chi 。 誣vu 以dĩ 為vi 邪tà 說thuyết 。 於ư 律luật 當đương 擯bấn 。 生sanh 袖tụ 手thủ 來lai 晉tấn 入nhập 平bình 江giang 虎hổ 丘khâu 山sơn 。 竪thụ 石thạch 為vi 聽thính 徒đồ 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 至chí 闡xiển 提đề 有hữu 佛Phật 性tánh 處xứ 曰viết 。 如như 我ngã 所sở 說thuyết 。 義nghĩa 契khế 佛Phật 心tâm 否phủ/bĩ 。 群quần 石thạch 皆giai 首thủ 肯khẳng 之chi 。 後hậu 遊du 匡khuông 山sơn 居cư 銷tiêu 景cảnh 巖nham 。 聞văn 曇đàm 讖sấm 在tại 北bắc 涼lương 重trọng/trùng 譯dịch 涅Niết 槃Bàn 後hậu 品phẩm 。 至chí 南nam 京kinh 。 果quả 言ngôn 闡xiển 提đề 。 皆giai 有hữu 佛Phật 性tánh 。 生sanh 喜hỷ 慰úy 不bất 勝thắng (# 本bổn 傳truyền )# 。 甲giáp 寅# 。 義nghĩa 熙hi 十thập 年niên   # 南nam 涼lương 。 滅diệt  # 弘hoằng 始thỉ 十thập 六lục 年niên  # 永vĩnh 康khang 三tam 年niên   # 建kiến 初sơ 十thập 年niên  # 鳳phượng 翔tường 二nhị 年niên  # 太thái 平bình 六lục 年niên  # 元nguyên 始thỉ 三tam 年niên  # 神thần 瑞thụy 元nguyên 年niên  # 。

南nam 涼lương

禿ngốc 髮phát 烏ô 孤cô 。 河hà 西tây 鮮tiên 卑ty 人nhân 。 至chí 是thị 晉tấn 帝đế 隆long 安an 元nguyên 年niên 據cứ 廣quảng 武võ (# 今kim 陝# 西tây 鞏# 昌xương 路lộ 蘭lan 州châu 。 古cổ 雍ung 州châu 之chi 地địa 也dã )# 。 號hiệu 南nam 涼lương 。 戊# 戌tuất 年niên 烏ô 孤cô 建kiến 元nguyên 太thái 初sơ 。 庚canh 子tử 年niên 利lợi 鹿lộc 孤cô 建kiến 和hòa 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 欲dục 稱xưng 帝đế 。 安an 國quốc 將tướng 軍quân 鍮thâu 勿vật 嵛# 曰viết 。 吾ngô 國quốc 上thượng 世thế 以dĩ 來lai 被bị 髮phát 左tả 袵nhẫm 無vô 冠quan 帶đái 之chi 飾sức 。 逐trục 水thủy 草thảo 遷thiên 徙tỉ 。 無vô 城thành 廓khuếch 室thất 廬lư 。 故cố 能năng 雄hùng 視thị 沙sa 漠mạc 抗kháng 衡hành 中trung 夏hạ 。 利lợi 鹿lộc 孤cô 從tùng 之chi 。 乃nãi 更cánh 稱xưng 河hà 西tây 王vương 。 改cải 元nguyên 建kiến 和hòa 。 以dĩ 廣quảng 武võ 公công 傉# (# 奴nô 篤đốc 切thiết )# 檀đàn 為vi 都đô 督# 中trung 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 涼lương 州châu 牧mục 。 壬nhâm 寅# 年niên 景cảnh 王vương 傉# 檀đàn 立lập 。 年niên 曰viết 弘hoằng 昌xương 。 戊# 申thân 年niên 四tứ 月nguyệt 後hậu 秦tần 王vương 姚diêu 興hưng 欲dục 取thủ 傉# 檀đàn 。 使sử 尚thượng 書thư 郎lang 韋vi 宗tông 往vãng 峴# 之chi 。 論luận 當đương 世thế 大đại 略lược 縱tung 橫hoành 無vô 窮cùng 。 宗tông 退thoái 嘆thán 曰viết 。 奇kỳ 才tài 英anh 器khí 不bất 必tất 華hoa 夏hạ 。 明minh 智trí 敏mẫn 識thức 不bất 必tất 讀đọc 書thư 。 吾ngô 乃nãi 今kim 知tri 九cửu 州châu 之chi 外ngoại 五ngũ 經kinh 之chi 表biểu 。 復phục 自tự 有hữu 人nhân 也dã 。 歸quy 言ngôn 於ư 興hưng 。 涼lương 州châu 未vị 可khả 圖đồ 也dã 。 興hưng 不bất 聽thính 遣khiển 兵binh 襲tập 傉# 檀đàn 。 後hậu 秦tần 兵binh 大đại 敗bại 。 十thập 一nhất 月nguyệt 傉# 檀đàn 稱xưng 涼lương 王vương 。 大đại 赦xá 改cải 元nguyên 嘉gia 平bình 。 置trí 百bá 官quan 。 甲giáp 寅# 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 年niên 也dã 。 傉# 檀đàn 為vi 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 熾sí 盤bàn 所sở 殺sát 。 南nam 涼lương 滅diệt 。 三tam 主chủ 一nhất 十thập 八bát 年niên 。 乙ất 卯mão 。 晉tấn 。 義nghĩa 熙hi 十thập 一nhất 年niên   # 後hậu 秦tần 。 弘hoằng 始thỉ 十thập 七thất 年niên  # 西tây 秦tần 。 永vĩnh 康khang 四tứ 年niên   # 西tây 涼lương 。 建kiến 初sơ 十thập 一nhất 年niên  # 夏hạ 。 鳳phượng 翔tường 二nhị 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 七thất 年niên  # 北bắc 涼lương 。 元nguyên 始thỉ 四tứ 年niên  # 魏ngụy 。 神thần 瑞thụy 二nhị 年niên  # 。

廬lư 山sơn 遠viễn 法Pháp 師sư 。 諱húy 慧tuệ 遠viễn 。 出xuất 雁nhạn 門môn (# 今kim 去khứ 同đồng 路lộ )# 賈cổ 氏thị 。 少thiểu 為vi 儒nho 生sanh 。 博bác 極cực 群quần 書thư 。 尤vưu 邃thúy 周chu 易dị 莊trang 老lão 。 嘗thường 與dữ 其kỳ 弟đệ 慧tuệ 持trì 造tạo 道đạo 安an 法Pháp 師sư 。 聞văn 出xuất 世thế 法pháp 。 而nhi 悅duyệt 之chi 嘆thán 曰viết 。 儒nho 道đạo 九cửu 流lưu 特đặc 粃# 糠khang 耳nhĩ 。 遂toại 出xuất 家gia 焉yên 。 安an 時thời 門môn 徒đồ 數số 千thiên 。 遠viễn 居cư 第đệ 一nhất 座tòa 。 安an 嘗thường 曰viết 。 使sử 道đạo 流lưu 東đông 國quốc 其kỳ 在tại 遠viễn 乎hồ 。 晉tấn 武võ 帝đế 甲giáp 申thân 太thái 元nguyên 九cửu 年niên 也dã 。 前tiền 秦tần 國quốc 亂loạn 來lai 遊du 於ư 晉tấn 。 抵để 江giang 西tây 見kiến 廬lư 山sơn 愛ái 之chi 。 乃nãi 止chỉ 江giang 州châu 龍long 泉tuyền 精tinh 舍xá 。 次thứ 寓# 慧tuệ 永vĩnh 之chi 西tây 林lâm 寺tự 。 復phục 於ư 山sơn 東đông 建kiến 東đông 林lâm 寺tự 。 經kinh 營doanh 之chi 際tế 山sơn 神thần 降giáng/hàng 靈linh 。 願nguyện 加gia 資tư 助trợ 信tín 宿túc 風phong 雷lôi 夜dạ 作tác 晦hối 冥minh 。 大đại 雨vũ 明minh 發phát 。 就tựu 觀quán 良lương 木mộc 殊thù 材tài 駢biền 羅la 其kỳ 處xứ 。

時thời 晉tấn 將tướng 軍quân 桓hoàn 伊y 。 初sơ 臨lâm 此thử 牧mục 驚kinh 其kỳ 神thần 異dị 。 奏tấu 立lập 寺tự 焉yên 丙bính 戌tuất 年niên 寺tự 成thành 。

時thời 晉tấn 天thiên 下hạ 奇kỳ 才tài 多đa 隱ẩn 居cư 不bất 仕sĩ 。 聞văn 廬lư 山sơn 遠viễn 公công 之chi 道đạo 。 皆giai 來lai 從tùng 之chi 。 庚canh 寅# 年niên 師sư 謂vị 劉lưu 程# 之chi 等đẳng 曰viết 。 諸chư 君quân 倘thảng 有hữu 心tâm 淨tịnh 土độ 之chi 遊du 。 當đương 加gia 勉miễn 勵lệ 。 遂toại 同đồng 發phát 志chí 於ư 無Vô 量Lượng 壽Thọ 佛Phật 前tiền 。 建kiến 齋trai 立lập 誓thệ 期kỳ 生sanh 淨tịnh 土độ 。 由do 是thị 僧Tăng 俗tục 凡phàm 一nhất 百bách 。 二nhị 十thập 三tam 人nhân 。 慕mộ 道đạo 同đồng 盟minh 。 棲tê 心tâm 物vật 外ngoại 。 謝tạ 靈linh 運vận 於ư 東đông 林lâm 鑿tạc 二nhị 池trì 以dĩ 栽tài 蓮liên 華hoa 。 遠viễn 公công 每mỗi 送tống 客khách 不bất 過quá 虎hổ 溪khê 。 庚canh 戌tuất 義nghĩa 熙hi 六lục 年niên 也dã 。 道Đạo 士sĩ 陸lục 修tu 靜tĩnh 偕giai 陶đào 淵uyên 明minh 。 入nhập 山sơn 見kiến 師sư 送tống 之chi 執chấp 手thủ 共cộng 話thoại 不bất 覺giác 過quá 虎hổ 溪khê 。 三tam 人nhân 相tương/tướng 顧cố 大đại 笑tiếu 。 今kim 人nhân 圖đồ 之chi 為vi 三tam 笑tiếu 圖đồ 。 淵uyên 明minh 嗜thị 酒tửu 入nhập 山sơn 久cửu 之chi 。 以dĩ 山sơn 無vô 酒tửu 攢toàn 眉mi 而nhi 去khứ 之chi 。 至chí 是thị 乙ất 卯mão 歲tuế 八bát 月nguyệt 初sơ 六lục 日nhật 。 遠viễn 公công 合hợp 掌chưởng 面diện 西tây 而nhi 逝thệ 。 壽thọ 八bát 十thập 四tứ 歲tuế 。 謝tạ 靈linh 運vận 製chế 碑bi 。 社xã 眾chúng 數số 千thiên 人nhân 。 名danh 跡tích 尤vưu 著trước 者giả 十thập 八bát 人nhân 焉yên (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

蓮liên 華hoa 漏lậu 。 遠viễn 公công 之chi 門môn 有hữu 僧Tăng 慧tuệ 要yếu 。 患hoạn 山sơn 中trung 無vô 刻khắc 漏lậu 。 乃nãi 於ư 水thủy 上thượng 立lập 。 十thập 二nhị 葉diệp 芙phù 蕖cừ 。 因nhân 波ba 而nhi 轉chuyển 。 以dĩ 定định 十thập 二nhị 時thời 。 晷# 景cảnh 無vô 差sai 。 今kim 曰viết 遠viễn 公công 蓮liên 華hoa 漏lậu 是thị 也dã 。 丙bính 辰thần 。 義nghĩa 熙hi 十thập 二nhị 年niên    # 泓hoằng 立lập 。 永vĩnh 和hòa 元nguyên 年niên  # 西tây 秦tần 。 永vĩnh 康khang 五ngũ 年niên   # 西tây 涼lương 散tán 嘉gia 興hưng 元nguyên 年niên  # 夏hạ 。 鳳phượng 翔tường 四tứ 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 八bát 年niên  # 北bắc 涼lương 。 元nguyên 始thỉ 五ngũ 年niên  # 魏ngụy 。 太thái 常thường 元nguyên 年niên  # 丁đinh 巳tị 。 義nghĩa 熙hi 十thập 三tam 年niên    # 永vĩnh 和hòa 二nhị 年niên 滅diệt  # 永vĩnh 康khang 六lục 年niên   # 嘉gia 興hưng 二nhị 年niên  # 鳳phượng 翔tường 五ngũ 年niên  # 太thái 平bình 九cửu 年niên  # 元nguyên 始thỉ 六lục 年niên  # 太thái 常thường 二nhị 年niên  # 。

後hậu 秦tần

姓tánh 姚diêu 氏thị 。 名danh 萇# 。 字tự 景cảnh 茂mậu 。 赤xích 亭đình 羌khương 人nhân 弋# 仲trọng 第đệ 二nhị 十thập 四tứ 子tử 。 兄huynh 襄tương 既ký 戰chiến 死tử 。 萇# 率suất 諸chư 弟đệ 降giáng/hàng 秦tần 為vi 秦tần 將tương 。 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 大đại 元nguyên 八bát 年niên 。 秦tần 主chủ 符phù 堅kiên 攻công 晉tấn 。 以dĩ 兗# 州châu 刺thứ 史sử 姚diêu 萇# 為vi 龍long 驤# 將tướng 軍quân 。 督# 益ích 梁lương 州châu 諸chư 軍quân 事sự 。 堅kiên 敗bại 。 慕mộ 容dung 垂thùy 謀mưu 復phục 燕yên 緒tự 。 次thứ 年niên 三tam 月nguyệt 秦tần 北bắc 地địa 長trường/trưởng 史sử 慕mộ 容dung 泓hoằng 叛bạn 奔bôn 關quan 東đông 。 秦tần 以dĩ 左tả 將tướng 軍quân 竇đậu 衝xung 為vi 長trường/trưởng 史sử 。 龍long 驤# 將tướng 軍quân 姚diêu 萇# 為vi 司ty 馬mã 。 討thảo 泓hoằng 。 又hựu 討thảo 平bình 陽dương 太thái 守thủ 慕mộ 容dung 冲# 。 秦tần 兵binh 大đại 敗bại 。 萇# 懼cụ 奔bôn 渭# 北bắc 。 馬mã 牧mục 天thiên 水thủy 尹# 緯# 尹# 詳tường 南nam 安an 龐# 演diễn 等đẳng 。 糾# 扇thiên/phiến 羌khương 豪hào 帥súy 其kỳ 戶hộ 口khẩu 歸quy 萇# 者giả 五ngũ 萬vạn 餘dư 家gia 。 推thôi 萇# 為vi 盟minh 主chủ 。 萇# 自tự 稱xưng 後hậu 秦tần 王vương 。 建kiến 元nguyên 白bạch 雀tước 。 丙bính 戌tuất (# 東đông 晉tấn 大đại 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 也dã )# 四tứ 月nguyệt 。 萇# 自tự 陝# 西tây 鳳phượng 翔tường 莊trang 浪lãng 路lộ 涇kính 州châu 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 建kiến 初sơ 。 國quốc 號hiệu 大đại 秦tần 。 史sử 以dĩ 後hậu 秦tần 別biệt 之chi 。 立lập 子tử 興hưng 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 置trí 百bá 官quan 。 癸quý 巳tị 建kiến 初sơ 八bát 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 萇# 卒thốt (# 晉tấn 大đại 元nguyên 十thập 八bát 年niên 也dã )# 。 太thái 子tử 興hưng 祕bí 不bất 發phát 喪táng 。 自tự 稱xưng 大đại 將tướng 軍quân 。 帥súy 眾chúng 伐phạt 秦tần 。 秦tần 主chủ 符phù 登đăng 大đại 敗bại 。 次thứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 興hưng 始thỉ 發phát 喪táng 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 年niên 曰viết 皇hoàng 初sơ 。 諡thụy 萇# 曰viết 昭chiêu 皇hoàng 帝đế 。 己kỷ 亥hợi 年niên (# 晉tấn 安an 帝đế 隆long 安an 三tam 年niên 也dã )# 九cửu 月nguyệt 。 興hưng 以dĩ 災tai 異dị 屢lũ 見kiến 降giáng/hàng 號hiệu 稱xưng 王vương 。 改cải 元nguyên 弘hoằng 始thỉ 。 丙bính 辰thần 弘hoằng 始thỉ 十thập 八bát 年niên 正chánh 月nguyệt 興hưng 卒thốt 。 太thái 子tử 泓hoằng 即tức 帝đế 位vị 。 年niên 曰viết 永vĩnh 和hòa 。 晉tấn 伐phạt 秦tần 。 晉tấn 帝đế 義nghĩa 熙hi 十thập 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 泓hoằng 將tương 妻thê 子tử 群quần 臣thần 降giáng/hàng 于vu 晉tấn 。 後hậu 秦tần 三tam 主chủ 合hợp 三tam 十thập 四tứ 年niên 。 戊# 午ngọ 。 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 四tứ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 弑# 帝đế     # 西tây 秦tần 乞khất 伏phục 。 永vĩnh 康khang 七thất 年niên   # 西tây 涼lương 。 嘉gia 興hưng 三tam 年niên  # 夏hạ 。 昌xương 武võ 元nguyên 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 十thập 年niên  # 北bắc 涼lương 。 元nguyên 始thỉ 七thất 年niên  # 魏ngụy 。 太thái 常thường 三tam 年niên  # 。

恭cung 帝đế

諱húy 德đức 文văn 。 字tự 德đức 文văn 。 安an 帝đế 母mẫu 弟đệ 也dã 。 封phong 琅lang 琊gia 王vương 。 義nghĩa 熙hi 十thập 四tứ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 宋tống 公công 劉lưu 裕# 矯kiểu 遺di 詔chiếu 奉phụng 王vương 即tức 位vị 。 在tại 位vị 二nhị 年niên 。 禪thiền 于vu 宋tống 。 壽thọ 三tam 十thập 七thất 歲tuế 。 元nguyên 熙hi (# 二nhị )# 。 己kỷ 未vị 。 元nguyên 熙hi 元nguyên 年niên     # 永vĩnh 康khang 八bát 年niên   # 嘉gia 興hưng 四tứ 年niên  # 真chân 興hưng 元nguyên 年niên  # 太thái 平bình 七thất 年niên  # 元nguyên 始thỉ 八bát 年niên  # 太thái 常thường 四tứ 年niên  # 。

沙Sa 門Môn 法Pháp 果quả 。 魏ngụy 太thái 宗tông 敬kính 之chi 。 前tiền 後hậu 授thọ 以dĩ 輔phụ 國quốc 宜nghi 城thành 子tử 忠trung 信tín 侯hầu 。 號hiệu 曰viết 僧Tăng 統thống 。 果quả 固cố 辭từ 不bất 受thọ 。 太thái 宗tông 幸hạnh 其kỳ 居cư 。 以dĩ 其kỳ 門môn 巷hạng 狹hiệp 小tiểu 更cánh 廣quảng 大đại 之chi 。 至chí 是thị 己kỷ 未vị 年niên 入nhập 滅diệt 。 八bát 十thập 三tam 歲tuế 。 太thái 宗tông 三tam 臨lâm 其kỳ 喪táng 。 追truy 贈tặng 老lão 壽thọ 將tướng 軍quân 趙triệu 胡hồ 靈linh 公công (# 魏ngụy 書thư 僧Tăng 傳truyền )# 。

七thất 月nguyệt 宋tống 公công 裕# 進tiến 爵tước 為vi 王vương 。 次thứ 年niên 帝đế 禪thiền 位vị 于vu 宋tống 王vương 。 裕# 奉phụng 帝đế 為vi 靈linh 陵lăng 王vương 。 後hậu 使sử 人nhân 殺sát 之chi 。 西tây 東đông 晉tấn 凡phàm 一nhất 十thập 五ngũ 帝đế 合hợp 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 。

右hữu 東đông 晉tấn 十thập 一nhất 主chủ 。 合hợp 一nhất 百bách 三tam 年niên 歸quy 于vu 宋tống 。

南nam 北bắc 朝triêu

宋tống

劉lưu 姓tánh 。 都đô 建kiến 康khang 。

-# 高cao 祖tổ 武võ 皇hoàng 帝đế

-# 少thiểu 帝đế

-# 太thái 祖tổ 文văn 帝đế

-# 武võ 帝đế

-# 廢phế 帝đế

-# 太thái 祖tổ 明minh 帝đế

-# 廢phế 帝đế

-# 順thuận 帝đế

-# 八bát 主chủ 禪thiền 于vu 齊tề

高cao 祖tổ 武võ 帝đế

諱húy 裕# 。 字tự 德đức 輿dư 。 彭# 城thành 人nhân (# 徐từ 州châu 也dã )# 漢hán 楚sở 元nguyên 王vương 交giao 之chi 後hậu 。 庚canh 申thân 年niên 六lục 月nguyệt 受thọ 晉tấn 禪thiền 。 在tại 位vị 三tam 年niên 。 壽thọ 六lục 十thập 七thất 歲tuế 。 永vĩnh 初sơ (# 三tam )# 。 庚canh 申thân 。 宋tống 。 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 。 六lục 月nguyệt 改cải 元nguyên  # 西tây 秦tần 太thái 祖tổ 。 建kiến 始thỉ 元nguyên 年niên  # 西tây 涼lương 恂# 。 永vĩnh 建kiến 元nguyên 年niên  # 夏hạ 。 真chân 興hưng 二nhị 年niên   # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 十thập 二nhị 年niên  # 北bắc 涼lương 沮trở 渠cừ 。 元nguyên 始thỉ 九cửu 年niên  # 魏ngụy 。 太thái 常thường 五ngũ 年niên   # 辛tân 酉dậu 。 永vĩnh 初sơ 二nhị 年niên  # 建kiến 始thỉ 二nhị 年niên  # 永vĩnh 建kiến 二nhị 年niên  # 真chân 興hưng 三tam 年niên   # 太thái 平bình 十thập 三tam 年niên  # 元nguyên 始thỉ 十thập 年niên  # 太thái 常thường 六lục 年niên   # 壬nhâm 戌tuất 。 永vĩnh 初sơ 三tam 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 帝đế 崩băng 少thiểu 帝đế 即tức 位vị  # 建kiến 始thỉ 三tam 年niên  # 永vĩnh 建kiến 三tam 年niên 滅diệt  # 真chân 興hưng 四tứ 年niên   # 太thái 平bình 十thập 四tứ 年niên  # 元nguyên 始thỉ 十thập 一nhất 年niên  # 太thái 常thường 七thất 年niên   # 。

西tây 涼lương

李# 暠# 。 字tự 玄huyền 盛thịnh 。 丙bính 申thân 年niên (# 晉tấn 武võ 帝đế 大đại 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên )# 據cứ 姑cô 臧tang (# 今kim 甘cam 肅túc 省tỉnh 西tây 涼lương 州châu 也dã )# 。 庚canh 子tử 年niên (# 晉tấn 安an 帝đế 隆long 安an 四tứ 年niên )# 暠# 稱xưng 元nguyên 年niên 。 乙ất 巳tị 年niên (# 晉tấn 安an 帝đế 義nghĩa 熙hi 元nguyên 年niên )# 西tây 涼lương 公công 暠# 。 徙tỉ 都đô 酒tửu 泉tuyền (# 今kim 甘cam 肅túc 省tỉnh 肅túc 州châu 路lộ 也dã )# 。 年niên 曰viết 建kiến 初sơ 丙bính 辰thần 年niên (# 晉tấn 義nghĩa 熙hi 十thập 二nhị 年niên )# 涼lương 主chủ 歆# 立lập 。 改cải 元nguyên 嘉gia 興hưng 。 宋tống 高cao 祖tổ 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 。 涼lương 主chủ 李# 恂# 。 永vĩnh 建kiến 元nguyên 年niên 。 至chí 永vĩnh 建kiến 三tam 年niên 為vi 北bắc 涼lương 滅diệt 之chi 。 合hợp 二nhị 十thập 二nhị 年niên 。 暠# 嘗thường 手thủ 令linh 戒giới 諸chư 子tử 。 以dĩ 為vi 從tùng 政chánh 者giả 當đương 審thẩm 慎thận 賞thưởng 罰phạt 勿vật 任nhậm 愛ái 憎tăng 。 近cận 忠trung 正chánh 遠viễn 佞nịnh 諛du 。 勿vật 使sử 左tả 右hữu 竊thiết 弄lộng 威uy 福phước 毀hủy 譽dự 之chi 來lai 。 當đương 研nghiên 覈# 真chân 偽ngụy 。 聽thính 訟tụng 折chiết 獄ngục 必tất 和hòa 顏nhan 任nhậm 理lý 。 慎thận 勿vật 逆nghịch 詐trá 億ức 。 勿vật 輕khinh 視thị 聲thanh 色sắc 。 務vụ 廣quảng 諮tư 詢tuân 勿vật 自tự 專chuyên 用dụng 。 吾ngô 莅lị 事sự 五ngũ 年niên 。 雖tuy 未vị 能năng 息tức 民dân 。 然nhiên 含hàm 垢cấu 匿nặc 瑕hà 。 朝triêu 為vi 寇khấu 讐thù 。 夕tịch 委ủy 心tâm 膂# 。 粗thô 無vô 負phụ 於ư 新tân 舊cựu 。 事sự 任nhậm 公công 平bình 。 坦thản 然nhiên 無vô 類loại 。 初sơ 不bất 為vi 懷hoài 有hữu 所sở 損tổn 益ích 。 計kế 近cận 則tắc 如như 不bất 足túc 。 經kinh 遠viễn 乃nãi 為vi 有hữu 餘dư 。 庶thứ 亦diệc 無vô 愧quý 前tiền 人nhân 也dã (# 載tái 記ký )# 。

少thiểu 帝đế 營doanh 陽dương 王vương

義nghĩa 符phù 。 武võ 帝đế 長trưởng 子tử 。 居cư 喪táng 無vô 禮lễ 。 司ty 空không 徐từ 羨tiện 之chi 等đẳng 廢phế 而nhi 弑# 之chi 。 在tại 位vị 一nhất 年niên 。 壽thọ 十thập 九cửu 歲tuế 。 景cảnh 平bình 。 癸quý 亥hợi 。 宋tống 。 景cảnh 平bình 元nguyên 年niên  # 西tây 秦tần 。 建kiến 始thỉ 四tứ 年niên   # 夏hạ 赫hách 連liên 。 真chân 興hưng 五ngũ 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 十thập 五ngũ 年niên   # 北bắc 涼lương 。 元nguyên 始thỉ 五ngũ 年niên  # 魏ngụy 築trúc 長trường/trưởng 城thành 太thái 宗tông 殂tồ   # 。

魏ngụy

嵩tung 山sơn 道Đạo 士sĩ 寇khấu 謙khiêm 之chi 。 修tu 張trương 天thiên 師sư 之chi 術thuật 。 自tự 言ngôn 。 嘗thường 遇ngộ 老lão 子tử 降giáng/hàng 。 授thọ 以dĩ 辟tịch 穀cốc 輕khinh 身thân 之chi 術thuật 及cập 科khoa 戒giới 二nhị 十thập 卷quyển 。 使sử 之chi 清thanh 整chỉnh 道Đạo 教giáo 。 謙khiêm 之chi 奉phụng 其kỳ 書thư 獻hiến 於ư 魏ngụy 主chủ 。 朝triêu 野dã 未vị 之chi 信tín 。 左tả 光quang 祿lộc 大đại 夫phu 崔thôi 浩hạo 獨độc 師sư 事sự 之chi 。 從tùng 受thọ 其kỳ 術thuật 。 且thả 上thượng 書thư 贊tán 明minh 其kỳ 事sự 。 魏ngụy 主chủ 欣hân 然nhiên 。 使sử 謁yết 者giả 奉phụng 玉ngọc 帛bạch 牲# 牢lao 祭tế 嵩tung 嶽nhạc 。 迎nghênh 致trí 謙khiêm 之chi (# 北bắc 史sử )# 。

太thái 祖tổ 文văn 帝đế

義nghĩa 隆long 。 武võ 帝đế 第đệ 三tam 子tử 。 封phong 宜nghi 都đô 王vương 。 少thiểu 帝đế 既ký 廢phế 。 徐từ 羨tiện 之chi 等đẳng 遙diêu 奉phụng 王vương 即tức 位vị 於ư 江giang 陵lăng 。 在tại 位vị 三tam 十thập 年niên 。 壽thọ 四tứ 十thập 七thất 歲tuế (# 帝đế 紀kỷ )# 。 元nguyên 嘉gia (# 三tam 十thập )# 。

帝đế 造tạo 禪thiền 靈linh 寺tự 供cung 千thiên 僧Tăng (# 弘hoằng 明minh 集tập )# 。 沙Sa 門Môn 杯# 渡độ 。 丙bính 寅# 年niên 九cửu 月nguyệt 入nhập 滅diệt 。 葬táng 建kiến 康khang 覆phú 舟chu 山sơn 。 渡độ 初sơ 出xuất 冀ký 州châu 。 闡xiển 化hóa 四tứ 十thập 餘dư 年niên 。 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 甲giáp 子tử 。 宋tống 。 元nguyên 嘉gia 元nguyên 年niên 三tam 十thập  # 西tây 秦tần 。 建kiến 始thỉ 五ngũ 年niên   # 夏hạ 赫hách 連liên 。 真chân 興hưng 六lục 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 十thập 六lục 年niên   # 涼lương 。 元nguyên 始thỉ 十thập 三tam 年niên 魏ngụy 燾# 立lập 。 始thỉ 光quang 元nguyên 年niên   # 。

八bát 月nguyệt 吐thổ 谷cốc 渾hồn 威uy 王vương 阿a 柴sài 卒thốt 。 有hữu 子tử 二nhị 十thập 人nhân 。 疾tật 病bệnh 召triệu 諸chư 子tử 弟đệ 謂vị 之chi 曰viết 。 我ngã 死tử 汝nhữ 曹tào 當đương 奉phụng 慕mộ 瑰côi 為vi 主chủ 。 瑰côi 阿a 柴sài 母mẫu 弟đệ 也dã 。 又hựu 命mạng 諸chư 子tử 各các 獻hiến 一nhất 箭tiễn 取thủ 一nhất 箭tiễn 授thọ 其kỳ 弟đệ 慕mộ 利lợi 延diên 使sử 折chiết 之chi 。 又hựu 取thủ 十thập 九cửu 箭tiễn 一nhất 束thúc 使sử 折chiết 之chi 不bất 能năng 折chiết 。 阿a 柴sài 諭dụ 之chi 曰viết 。 孤cô 則tắc 易dị 折chiết 。 眾chúng 則tắc 難nạn/nan 摧tồi 。 汝nhữ 曹tào 當đương 戮lục 力lực 一nhất 心tâm 。 可khả 以dĩ 保bảo 國quốc 安an 家gia 。 言ngôn 終chung 而nhi 卒thốt 。 慕mộ 瑰côi 撫phủ 納nạp 秦tần 涼lương 失thất 業nghiệp 之chi 民dân 。 部bộ 眾chúng 轉chuyển 盛thịnh 。 續tục 漢hán 書thư 曰viết 。 阿a 柴sài 羌khương 三tam 苗miêu 姜# 姓tánh 之chi 別biệt 種chủng 也dã 。 乙ất 丑sửu 。 宋tống 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 年niên  # 西tây 秦tần 。 建kiến 始thỉ 六lục 年niên   # 夏hạ 昌xương 。 承thừa 光quang 元nguyên 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 十thập 七thất 年niên   # 北bắc 涼lương 。 元nguyên 始thỉ 十thập 四tứ 年niên  # 魏ngụy 太thái 武võ 帝đế 始thỉ 光quang 二nhị 年niên   # 丙bính 寅# 。 元nguyên 嘉gia 三tam 年niên  # 建kiến 始thỉ 七thất 年niên   # 承thừa 光quang 二nhị 年niên  # 太thái 平bình 十thập 八bát 年niên   # 元nguyên 始thỉ 十thập 五ngũ 年niên  # 始thỉ 光quang 三tam 年niên   # 丁đinh 卯mão 。 元nguyên 嘉gia 四tứ 年niên  # 建kiến 始thỉ 八bát 年niên   # 承thừa 光quang 三tam 年niên  # 太thái 平bình 十thập 九cửu 年niên   # 元nguyên 始thỉ 十thập 六lục 年niên  # 始thỉ 光quang 四tứ 年niên   # 。

靖tĩnh 節tiết 先tiên 生sanh 。 陶đào 元nguyên 亮lượng 在tại 晉tấn 名danh 淵uyên 明minh 。 在tại 宋tống 名danh 潛tiềm 。 世thế 號hiệu 靖tĩnh 節tiết 先tiên 生sanh 。 侃# 之chi 曾tằng 孫tôn 也dã 。 宅trạch 邊biên 樹thụ 五ngũ 柳liễu 。 著trước 五ngũ 柳liễu 先tiên 生sanh 傳truyền 。 以dĩ 自tự 況huống 。 為vi 彭# 澤trạch 縣huyện 令linh 。 是thị 年niên 卒thốt 。 壽thọ 六lục 十thập 三tam 歲tuế 。 居cư 江giang 州châu 路lộ 德đức 化hóa 縣huyện 柴sài 桑tang 山sơn 近cận 栗lật 里lý 。 嘗thường 著trước 搜sưu 神thần 錄lục 載tái 佛Phật 靈linh 跡tích 。 有hữu 子tử 五ngũ 人nhân 。 儼nghiễm 俟sĩ 份# 佚# 佟# 祖tổ 茂mậu 武võ 昌xương 太thái 守thủ 父phụ 姿tư 城thành 太thái 守thủ 史sử 逸dật 其kỳ 名danh 。 戊# 辰thần 。 宋tống 。 元nguyên 嘉gia 五ngũ 年niên  # 西tây 秦tần 篡soán 末mạt 永vĩnh 弘hoằng 元nguyên 年niên   # 夏hạ 昌xương 。 定định 勝thắng 元nguyên 年niên  # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 二nhị 十thập 年niên   # 北bắc 涼lương 。 承thừa 玄huyền 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 太thái 武võ 帝đế 神thần 麚# 元nguyên 年niên   # 。

西tây 秦tần

乞khất 伏phục 國quốc 仁nhân 。 鮮tiên 卑ty 人nhân 。 仕sĩ 符phù 秦tần 。 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 癸quý 未vị 太thái 元nguyên 八bát 年niên 七thất 月nguyệt 。 秦tần 主chủ 堅kiên 攻công 晉tấn 。 以dĩ 國quốc 仁nhân 為vi 前tiền 將tướng 軍quân 。 會hội 國quốc 仁nhân 叔thúc 父phụ 步bộ 頹đồi 反phản 於ư 隴# 西tây 。 堅kiên 遣khiển 國quốc 仁nhân 還hoàn 討thảo 之chi 。 國quốc 仁nhân 步bộ 頹đồi 共cộng 僭# 一nhất 方phương 眾chúng 至chí 十thập 餘dư 萬vạn 。 甲giáp 申thân 年niên 國quốc 仁nhân 據cứ 金kim 城thành (# 陝# 西tây 鞏# 昌xương 路lộ 蘭lan 州châu 也dã )# 。 乙ất 酉dậu 年niên 建kiến 國quốc 號hiệu 秦tần (# 西tây 秦tần )# 。 年niên 曰viết 建kiến 義nghĩa 。 己kỷ 丑sửu 年niên 西tây 秦tần 武võ 元nguyên 王vương 乾can/kiền/càn 歸quy 。 年niên 曰viết 太thái 初sơ 。 晉tấn 安an 帝đế 己kỷ 酉dậu 義nghĩa 熙hi 五ngũ 年niên 。 西tây 秦tần 年niên 曰viết 更cánh 始thỉ 。 壬nhâm 子tử 年niên 西tây 秦tần 主chủ 太thái 祖tổ 熾sí 盤bàn 。 年niên 曰viết 永vĩnh 康khang 。 宋tống 高cao 祖tổ 永vĩnh 初sơ 元nguyên 年niên 。 西tây 秦tần 年niên 曰viết 建kiến 始thỉ 。 至chí 是thị 元nguyên 嘉gia 五ngũ 年niên 纂toản 末mạt 年niên 曰viết 永vĩnh 弘hoằng 。 為vi 赫hách 連liên 夏hạ 所sở 滅diệt 。 四tứ 主chủ 合hợp 四tứ 十thập 五ngũ 年niên 。

大đại 夏hạ

匈hung 奴nô 左tả 賢hiền 王vương 之chi 後hậu 曰viết 勃bột 勃bột 。 丙bính 午ngọ 年niên (# 東đông 晉tấn 安an 帝đế 義nghĩa 熙hi 二nhị 年niên 也dã )# 據cứ 朔sóc 方phương 號hiệu 大đại 夏hạ 。 明minh 年niên 建kiến 元nguyên 曰viết 龍long 昇thăng 。 癸quý 丑sửu 年niên 夏hạ 主chủ 勃bột 勃bột 乃nãi 以dĩ 吒tra 干can 阿a 利lợi 領lãnh 將tương 作tác 大đại 監giám 。 發phát 嶺lĩnh 北bắc 夷di 夏hạ 十thập 萬vạn 人nhân 。 築trúc 都đô 城thành 於ư 朔sóc 州châu (# 隷lệ 河hà 東đông 山sơn 西tây 道đạo 西tây 京kinh 路lộ 郡quận 名danh 馬mã 邑ấp 冀ký 州châu 域vực )# 曰viết 朕trẫm 方phương 統thống 一nhất 天thiên 下hạ 君quân 臨lâm 萬vạn 邦bang 。 宜nghi 名danh 新tân 城thành 曰viết 統thống 萬vạn 。 改cải 年niên 曰viết 鳳phượng 翔tường 。 勃bột 勃bột 自tự 謂vị 其kỳ 祖tổ 從tùng 母mẫu 姓tánh 為vi 劉lưu 非phi 禮lễ 也dã 。 古cổ 人nhân 氏thị 族tộc 無vô 常thường 改cải 姓tánh 赫hách 連liên 氏thị 。 謂vị 帝đế 王vương 係hệ 天thiên 為vi 子tử 。 其kỳ 徽# 赫hách 與dữ 天thiên 連liên 也dã 。 至chí 宋tống 元nguyên 嘉gia 二nhị 年niên (# 乙ất 丑sửu 年niên 也dã )# 昌xương 立lập 。 年niên 曰viết 承thừa 光quang 。 承thừa 光quang 三tam 年niên 元nguyên 魏ngụy 奚hề 斤cân 與dữ 夏hạ 平bình 原nguyên 公công 定định 相tương/tướng 持trì 於ư 長trường/trưởng 安an 。 戊# 辰thần 年niên 昌xương 改cải 元nguyên 定định 勝thắng 。 魏ngụy 帝đế 壽thọ 乘thừa 虛hư 攻công 統thống 萬vạn 。 夏hạ 主chủ 昌xương 兵binh 潰hội 。 昌xương 奔bôn 上thượng 邽# (# 音âm 圭# )# 。 魏ngụy 主chủ 入nhập 統thống 萬vạn 。 獲hoạch 夏hạ 公công 卿khanh 后hậu 妃phi 宮cung 人nhân 以dĩ 萬vạn 數số 。 馬mã 匹thất 。 牛ngưu 羊dương 數số 千thiên 萬vạn 頭đầu 。 府phủ 庫khố 珍trân 寶bảo 。 不bất 可khả 勝thắng 計kế 。 至chí 是thị 宋tống 元nguyên 嘉gia 五ngũ 年niên 二nhị 月nguyệt 。 魏ngụy 平bình 北bắc 將tướng 軍quân 尉úy (# 紆hu 勿vật 切thiết )# 眷quyến 攻công 昌xương 於ư 上thượng 邽# 擒cầm 之chi 。 送tống 昌xương 至chí 平bình 城thành (# 魏ngụy 都đô )# 魏ngụy 主chủ 館quán 昌xương 於ư 西tây 宮cung 門môn 內nội 。 器khí 用dụng 給cấp 乘thừa 輿dư 之chi 副phó 。 以dĩ 妹muội 初sơ 平bình 公công 主chủ 妻thê 之chi 賜tứ 爵tước 會hội 稽khể 公công 。 夏hạ 合hợp 二nhị 十thập 四tứ 年niên 國quốc 滅diệt 。 赫hách 連liên 氏thị 即tức 屈khuất 匃cái 也dã 。 己kỷ 巳tị 。 元nguyên 嘉gia 六lục 年niên      # 北bắc 燕yên 。 太thái 平bình 二nhị 十thập 一nhất 年niên  # 北bắc 涼lương 。 承thừa 玄huyền 二nhị 年niên  # 魏ngụy 。 神thần 麚# 二nhị 年niên   # 庚canh 午ngọ 。 元nguyên 嘉gia 七thất 年niên      # 太thái 平bình 二nhị 十thập 三tam 年niên  # 承thừa 玄huyền 三tam 年niên  # 神thần 麚# 三tam 年niên   # 辛tân 未vị 。 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên      # 北bắc 燕yên 弘hoằng 。 大đại 雅nhã 元nguyên 年niên  # 北bắc 涼lương 。 義nghĩa 和hòa 元nguyên 年niên  # 神thần 麚# 四tứ 年niên  # 。

宋tống 帝đế 詔chiếu 促xúc 求cầu 那na 跋bạt 摩ma 尊tôn 者giả (# 中trung 印ấn 度độ 人nhân )# 赴phó 京kinh 。 至chí 是thị 正chánh 月nguyệt 至chí 建kiến 康khang 引dẫn 對đối 。 文văn 帝đế 迓# 勞lao 殊thù 勤cần 問vấn 以dĩ 佛Phật 道Đạo 。 一nhất 日nhật 問vấn 曰viết 。 寡quả 人nhân 常thường 欲dục 持trì 齋trai 不bất 殺sát 。 以dĩ 身thân 應ưng 物vật 不bất 獲hoạch 所sở 。 願nguyện 師sư 幸hạnh 教giáo 之chi 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 道đạo 在tại 心tâm 不bất 在tại 事sự 。 法pháp 由do 己kỷ 不bất 由do 人nhân 。 且thả 帝đế 王vương 所sở 修tu 與dữ 匹thất 夫phu 異dị 。 匹thất 夫phu 倘thảng 不bất 克khắc 己kỷ 苦khổ 節tiết 。 何hà 以dĩ 為vi 用dụng 。 帝đế 王vương 以dĩ 四tứ 海hải 為vi 家gia 。 萬vạn 民dân 為vi 主chủ 。 出xuất 一nhất 嘉gia 言ngôn 則tắc 士sĩ 庶thứ 咸hàm 悅duyệt 。 布bố 一nhất 善thiện 政chánh 則tắc 人nhân 神thần 以dĩ 和hòa 。 刑hình 不bất 夭yểu 命mạng 。 役dịch 不bất 勞lao 力lực 。 則tắc 風phong 雨vũ 時thời 若nhược 百bách 穀cốc 滋tư 繁phồn 。 以dĩ 此thử 持trì 齋trai 。 齋trai 亦diệc 大đại 矣hĩ 。 以dĩ 此thử 不bất 殺sát 。 利lợi 亦diệc 多đa 矣hĩ 。 安an 在tại 輟chuyết 半bán 日nhật 之chi 飡xan 至chí 一nhất 禽cầm 之chi 命mạng 然nhiên 後hậu 為vi 弘hoằng 濟tế 耶da 。 須tu 貽# 勤cần 儉kiệm 爾nhĩ 。 帝đế 撫phủ 几kỉ 嘆thán 曰viết 。 俗tục 迷mê 遠viễn 理lý 。 僧Tăng 滯trệ 近cận 教giáo 。 如như 師sư 之chi 言ngôn 可khả 論luận 天thiên 人nhân 之chi 際tế 矣hĩ 。 帝đế 自tự 是thị 尊tôn 之chi 為vi 師sư 。 命mạng 居cư 祇Kỳ 洹Hoàn 寺tự 供cung 給cấp 隆long 厚hậu 繼kế 。 於ư 寺tự 講giảng 法Pháp 華hoa 經kinh 并tinh 十Thập 地Địa 品phẩm 。 帝đế 率suất 公công 卿khanh 日nhật 集tập 座tòa 下hạ 以dĩ 聽thính 法Pháp 。 法pháp 席tịch 之chi 盛thịnh 前tiền 此thử 未vị 有hữu 也dã (# 弘hoằng 明minh 集tập )# 。 壬nhâm 申thân 。 宋tống 。 元nguyên 嘉gia 九cửu 年niên  # 北bắc 燕yên 。 大đại 雅nhã 二nhị 年niên  # 北bắc 涼lương 。 義nghĩa 和hòa 二nhị 年niên  # 魏ngụy 太thái 武võ 帝đế 延diên 和hòa 元nguyên 年niên  # 癸quý 酉dậu 。 元nguyên 嘉gia 十thập 年niên 。 宋tống 謝tạ 靈linh 運vận 死tử  # 大đại 雅nhã 三tam 年niên  # 牧mục 犍kiền 。 承thừa 和hòa 元nguyên 年niên  # 延diên 和hòa 二nhị 年niên  # 甲giáp 戌tuất 。 元nguyên 嘉gia 十thập 一nhất 年niên  # 大đại 雅nhã 四tứ 年niên  # 承thừa 和hòa 二nhị 年niên  # 延diên 和hòa 三tam 年niên  # 乙ất 亥hợi 。 元nguyên 嘉gia 十thập 二nhị 年niên  # 大đại 雅nhã 五ngũ 年niên  # 承thừa 和hòa 三tam 年niên  # 太thái 延diên 元nguyên 年niên  # 丙bính 子tử 。 元nguyên 嘉gia 十thập 三tam 年niên  # 大đại 雅nhã 六lục 年niên 滅diệt  # 承thừa 和hòa 四tứ 年niên  # 太thái 延diên 二nhị 年niên  # 。

北bắc 燕yên

憑bằng 跋bạt 。 冀ký 州châu 人nhân (# 燕yên 南nam 河hà 北bắc 道đạo 真chân 定định 路lộ 冀ký 州châu 郡quận 名danh 信tín 都đô 。 禹vũ 貢cống 九cửu 州châu 之chi 一nhất )# 仕sĩ 後hậu 燕yên 。 丁đinh 未vị 年niên (# 東đông 晉tấn 安an 帝đế 義nghĩa 熙hi 三tam 年niên )# 後hậu 燕yên 國quốc 亂loạn 。 跋bạt 遂toại 篡soán 滅diệt 之chi 。 乃nãi 據cứ 昌xương 黎lê (# 今kim 平bình 欒# 路lộ 郡quận 名danh 北bắc 平bình 冀ký 域vực )# 。 號hiệu 北bắc 燕yên 。 己kỷ 酉dậu 年niên 曰viết 太thái 平bình 元nguyên 年niên 。 至chí 是thị 宋tống 帝đế 元nguyên 嘉gia 八bát 年niên 。 北bắc 燕yên 昭chiêu 帝đế 弘hoằng 立lập 。 年niên 曰viết 大đại 雅nhã 。 大đại 雅nhã 六lục 年niên 為vi 元nguyên 魏ngụy 所sở 滅diệt 。 合hợp 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 丁đinh 丑sửu 。 元nguyên 嘉gia 十thập 四tứ 年niên   # 北bắc 涼lương 。 承thừa 和hòa 五ngũ 年niên  # 魏ngụy 。 太thái 延diên 三tam 年niên  # 戊# 寅# 。 元nguyên 嘉gia 十thập 五ngũ 年niên   # 承thừa 和hòa 六lục 年niên  # 太thái 延diên 四tứ 年niên  # 。

宋tống

文văn 帝đế 謂vị 其kỳ 臣thần 丹đan 陽dương 尹# 何hà 尚thượng 之chi 曰viết 。 適thích 見kiến 顏nhan 延diên 之chi 宗tông 炳bỉnh 著trước 論luận 。 發phát 明minh 佛Phật 法Pháp 甚thậm 為vi 名danh 理lý 。 並tịnh 是thị 開khai 獎tưởng 人nhân 意ý 。 若nhược 使sử 率suất 土thổ/độ 之chi 濱tân 皆giai 感cảm 此thử 化hóa 。 朕trẫm 則tắc 垂thùy 拱củng 坐tọa 致trí 太thái 平bình 矣hĩ 。 夫phu 復phục 何hà 事sự 尚thượng 之chi 因nhân 進tiến 曰viết 。 夫phu 百bách 家gia 之chi 鄉hương 。 十thập 人nhân 持trì 五Ngũ 戒Giới 則tắc 十thập 人nhân 淳thuần 謹cẩn 。 十thập 室thất 之chi 邑ấp 。 百bách 人nhân 修tu 十Thập 善Thiện 則tắc 百bách 人nhân 和hòa 睦mục 。 持trì 此thử 風phong 教giáo 以dĩ 周chu 寰# 區khu 。 編biên 戶hộ 億ức 千thiên 則tắc 仁nhân 人nhân 百bách 萬vạn 。 夫phu 能năng 行hành 一nhất 善thiện 。 則tắc 去khứ 一nhất 惡ác 。 去khứ 一nhất 惡ác 則tắc 息tức 一nhất 刑hình 。 一nhất 刑hình 息tức 於ư 家gia 萬vạn 刑hình 息tức 於ư 國quốc 。 則tắc 陛bệ 下hạ 之chi 言ngôn 坐tọa 致trí 太thái 平bình 是thị 也dã (# 帝đế 紀kỷ 何hà 傳truyền )# 。 己kỷ 卯mão 。 元nguyên 嘉gia 十thập 六lục 年niên   # 北bắc 涼lương 。 承thừa 和hòa 七thất 年niên 滅diệt  # 太thái 延diên 三tam 年niên  # 。

北bắc 涼lương

叚giả 蒙mông 胡hồ 人nhân 。 東đông 晉tấn 安an 帝đế 丁đinh 酉dậu 隆long 安an 元nguyên 年niên 據cứ 張trương 掖dịch 。 號hiệu 北bắc 涼lương 。 稱xưng 河hà 西tây 王vương 。 年niên 曰viết 神thần 璽# 。 己kỷ 亥hợi 年niên 改cải 元nguyên 天thiên 璽# 。 辛tân 丑sửu 年niên 武võ 宣tuyên 王vương 沮trở 渠cừ 蒙mông 遜tốn 立lập 。 改cải 元nguyên 永vĩnh 安an 。 壬nhâm 子tử 年niên 遷thiên 都đô 姑cô 臧tang 。 改cải 年niên 曰viết 元nguyên 始thỉ 。 戊# 辰thần 年niên 改cải 元nguyên 承thừa 玄huyền 。 庚canh 午ngọ 年niên 蒙mông 遜tốn 遣khiển 貢cống 于vu 元nguyên 魏ngụy 。 辛tân 未vị 年niên 改cải 元nguyên 義nghĩa 和hòa 。 壬nhâm 申thân 年niên 元nguyên 魏ngụy 遣khiển 安an 西tây 將tướng 軍quân 李# 順thuận 使sử 涼lương 還hoàn 。 魏ngụy 主chủ 問vấn 以dĩ 涼lương 事sự 。 順thuận 曰viết 。 蒙mông 遜tốn 經kinh 涉thiệp 艱gian 難nan 。 粗thô 識thức 機cơ 變biến 。 然nhiên 禮lễ 者giả 德đức 之chi 興hưng 。 敬kính 者giả 身thân 之chi 基cơ 也dã 。 蒙mông 遜tốn 無vô 禮lễ 不bất 敬kính 。 以dĩ 臣thần 觀quán 之chi 不bất 復phục 年niên 矣hĩ 。 癸quý 酉dậu 年niên 蒙mông 遜tốn 卒thốt 。 子tử 燉# 煌hoàng 太thái 守thủ 牧mục 犍kiền 即tức 河hà 西tây 王vương 位vị 。 改cải 元nguyên 承thừa 和hòa 。 牧mục 犍kiền 雖tuy 外ngoại 修tu 臣thần 禮lễ 。 內nội 實thật 乖quai 悖bội 。 己kỷ 卯mão 年niên 三tam 月nguyệt 魏ngụy 主chủ 討thảo 涼lương 。 六lục 月nguyệt 魏ngụy 主chủ 至chí 姑cô 臧tang 。 九cửu 月nguyệt 牧mục 犍kiền 兄huynh 之chi 子tử 萬vạn 年niên 帥súy 所sở 領lãnh 降giáng/hàng 魏ngụy 。 姑cô 臧tang 城thành 潰hội 。 牧mục 犍kiền 帥súy 其kỳ 文văn 武võ 五ngũ 千thiên 人nhân 面diện 縛phược 請thỉnh 降giáng/hàng 。 魏ngụy 主chủ 釋thích 其kỳ 縛phược 而nhi 禮lễ 之chi 。 三tam 主chủ 合hợp 四tứ 十thập 三tam 年niên 。 張trương 掖dịch 今kim 甘cam 州châu 路lộ 也dã 。 姑cô 臧tang 涼lương 州châu 也dã 。 燉# 煌hoàng 涼lương 州châu 路lộ 也dã 。 並tịnh 隷lệ 甘cam 肅túc 省tỉnh 。 雍ung 州châu 之chi 域vực (# 圖đồ 經kinh )# 。 庚canh 辰thần 。 宋tống 。 元nguyên 嘉gia 十thập 七thất 年niên  # 魏ngụy 世thế 祖tổ 太thái 武võ 皇hoàng 帝đế 燾# 。 大đại 宗tông 長trưởng 子tử 癸quý 亥hợi 年niên 立lập 。 太thái 平bình 真chân 君quân 元nguyên 年niên  # 辛tân 巳tị 。 元nguyên 嘉gia 十thập 八bát 年niên  # 太thái 平bình 真chân 君quân 二nhị 年niên  # 壬nhâm 午ngọ 。 元nguyên 嘉gia 十thập 九cửu 年niên 西tây 域vực 獻hiến 帝đế 火hỏa 浣hoán 布bố 袈ca 裟sa 帝đế 時thời 自tự 衣y 之chi  # 太thái 平bình 真chân 君quân 三tam 年niên  # 癸quý 未vị 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 年niên  # 太thái 平bình 真chân 君quân 四tứ 年niên  # 甲giáp 申thân 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 一nhất 年niên 太thái 子tử 率suất 更cánh 始thỉ 令linh 何hà 承thừa 天thiên 撰soạn 元nguyên 嘉gia 新tân 曆lịch  # 太thái 平bình 真chân 君quân 五ngũ 年niên  # 乙ất 酉dậu 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 二nhị 年niên  # 太thái 平bình 真chân 君quân 六lục 年niên 毀hủy 殘tàn 佛Phật 教giáo 丙bính 戌tuất 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 三tam 年niên  # 太thái 平bình 真chân 君quân 七thất 年niên  # 丁đinh 亥hợi 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 四tứ 年niên  # 太thái 平bình 真chân 君quân 八bát 年niên  # 戊# 子tử 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 。 太thái 平bình 真chân 君quân 九cửu 年niên  # 己kỷ 丑sửu 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 六lục 年niên  # 太thái 平bình 真chân 君quân 十thập 年niên  # 庚canh 寅# 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 七thất 年niên  # 太thái 平bình 真chân 君quân 十thập 一nhất 年niên 。 族tộc 司ty 徒đồ 崔thôi 浩hạo 等đẳng  # 辛tân 卯mão 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 八bát 年niên  # 正chánh 平bình 元nguyên 年niên 。 正chánh 平bình 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 太thái 武võ 遇ngộ 弑#  # 。

白bạch 足túc 沙Sa 門Môn 。 諱húy 曇đàm 始thỉ 。 一nhất 曰viết 惠huệ 始thỉ 。 魏ngụy 書thư 佛Phật 老lão 志chí 云vân 。 沙Sa 門Môn 惠huệ 始thỉ 清thanh 河hà 張trương 氏thị 子tử 。 始thỉ 師sư 鳩Cưu 摩Ma 羅La 什Thập 法Pháp 師sư 。 晉tấn 劉lưu 裕# 滅diệt 後hậu 秦tần 。 復phục 為vi 夏hạ 赫hách 連liên 屈khuất 匃cái 追truy 取thủ 長trường/trưởng 安an 。 道đạo 俗tục 被bị 坑khanh 戮lục 。 而nhi 始thỉ 接tiếp 刃nhận 無vô 傷thương 。 屈khuất 匃cái 大đại 怒nộ 召triệu 始thỉ 於ư 前tiền 。 以dĩ 佩bội 刀đao 自tự 擊kích 之chi 。 又hựu 不bất 能năng 害hại 。 乃nãi 懼cụ 而nhi 謝tạ 罪tội 。 百bá 姓tánh 賴lại 始thỉ 慈từ 力lực 。 免miễn 諸chư 酷khốc 毒độc 。 魏ngụy 太thái 武võ 平bình 赫hách 連liên 昌xương 。 白bạch 足túc 歸quy 魏ngụy 。 初sơ 魏ngụy 太thái 平bình 真chân 君quân 六lục 年niên 。 太thái 武võ 討thảo 盍# 吳ngô 之chi 亂loạn 至chí 長trường/trưởng 安an 。 見kiến 僧Tăng 寺tự 有hữu 兵binh 仗trượng 。 武võ 怒nộ 。 司ty 徒đồ 崔thôi 浩hạo 因nhân 而nhi 勸khuyến 太thái 武võ 。 盡tận 誅tru 沙Sa 門Môn 毀hủy 諸chư 經Kinh 像tượng 。 太thái 平bình 真chân 君quân 十thập 一nhất 年niên 。 崔thôi 浩hạo 自tự 恃thị 才tài 略lược 譔# 國quốc 史sử 。 書thư 魏ngụy 之chi 先tiên 世thế 事sự 列liệt 於ư 衢cù 路lộ 。 刊# 石thạch 立lập 於ư 郊giao 壇đàn 。 北bắc 人nhân 無vô 不bất 忿phẫn 恚khuể 。 太thái 武võ 以dĩ 浩hạo 暴bạo 揚dương 國quốc 惡ác 大đại 怒nộ 。 使sử 有hữu 司ty 按án 浩hạo 及cập 祕bí 書thư 郎lang 吏lại 等đẳng 罪tội 狀trạng 。 凡phàm 一nhất 百bách 二nhị 十thập 八bát 人nhân 皆giai 夷di 五ngũ 族tộc 。 是thị 時thời 白bạch 足túc 謁yết 太thái 武võ 。 武võ 怒nộ 命mạng 斬trảm 之chi 不bất 能năng 傷thương 。 武võ 自tự 抽trừu 佩bội 刀đao 斬trảm 之chi 。 又hựu 不bất 能năng 傷thương 。 投đầu 諸chư 虎hổ 檻hạm 。 虎hổ 皆giai 弭nhị 服phục 。 武võ 驚kinh 延diên 始thỉ 上thượng 殿điện 悔hối 謝tạ 歸quy 敬kính 。 先tiên 是thị 景cảnh 穆mục 太thái 子tử 為vi 政chánh 精tinh 察sát 。 中trung 常thường 侍thị 宗tông 愛ái 性tánh 憸# 惡ác 多đa 不bất 法pháp 搆câu 扇thiên/phiến 太thái 子tử 。 太thái 子tử 以dĩ 憂ưu 卒thốt 。 大đại 武võ 徐từ 乃nãi 知tri 之chi 。 追truy 悼điệu 不bất 已dĩ 。 宗tông 愛ái 懼cụ 誅tru 。 正chánh 平bình 二nhị 年niên 二nhị 月nguyệt 弑# 太thái 武võ 。 尚thượng 書thư 源nguyên 賀hạ 陸lục 鹿lộc 勒lặc 兵binh 誅tru 愛ái 。 奉phụng 皇hoàng 孫tôn 濬# 即tức 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên (# 魏ngụy 書thư )# 白bạch 足túc 跣tiển 行hành 泥nê 滓chỉ 不bất 染nhiễm 故cố 名danh (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 壬nhâm 辰thần 。 宋tống 。 元nguyên 嘉gia 二nhị 十thập 九cửu 年niên  # 魏ngụy 高cao 宗tông 文văn 成thành 皇hoàng 帝đế 濬# 景cảnh 穆mục 太thái 子tử 之chi 子tử 。 興hưng 安an 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 興hưng 安an 元nguyên 年niên 。 群quần 臣thần 多đa 請thỉnh 復phục 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 。 詔chiếu 曰viết 。 夫phu 為vi 帝đế 王vương 者giả 。 必tất 祇kỳ 奉phụng 明minh 憲hiến 顯hiển 彰chương 仁nhân 道đạo 。 其kỳ 能năng 惠huệ 著trước 生sanh 民dân 濟tế 益ích 群quần 品phẩm 。 雖tuy 在tại 往vãng 古cổ 猶do 序tự 其kỳ 風phong 烈liệt 。 是thị 以dĩ 春xuân 秋thu 喜hỷ 崇sùng 明minh 之chi 禮lễ 。 祭tế 典điển 載tái 功công 施thí 之chi 族tộc 。 況huống 釋thích 教giáo 如Như 來Lai 功công 濟tế 大Đại 千Thiên 。 惠huệ 流lưu 塵trần 境cảnh 。 尋tầm 生sanh 死tử 者giả 歎thán 其kỳ 達đạt 觀quán 。 覽lãm 文văn 義nghĩa 者giả 貴quý 其kỳ 妙diệu 門môn 。 助trợ 王vương 政chánh 之chi 禁cấm 律luật 。 益ích 仁nhân 智trí 之chi 善thiện 性tánh 。 排bài 撥bát 群quần 邪tà 。 開khai 演diễn 正chánh 覺giác 。 故cố 前tiền 代đại 已dĩ 來lai 莫mạc 不bất 崇sùng 尚thượng 。 亦diệc 我ngã 國quốc 家gia 常thường 所sở 尊tôn 事sự 。 今kim 制chế 諸chư 州châu 郡quận 縣huyện 眾chúng 居cư 之chi 所sở 。 各các 聽thính 建kiến 佛Phật 圖đồ 。 其kỳ 有hữu 好hiếu 樂nhạo 。 佛Phật 法Pháp 欲dục 為vi 沙Sa 門Môn 者giả 聽thính 出xuất 家gia 。 大đại 州châu 五ngũ 十thập 人nhân 小tiểu 州châu 四tứ 十thập 人nhân 。 於ư 是thị 曏# 所sở 毀hủy 佛Phật 圖đồ 。 率suất 皆giai 修tu 復phục (# 魏ngụy 書thư 又hựu 僧Tăng 史sử 略lược )# 又hựu 勅sắc 有hữu 司ty 。 於ư 五ngũ 級cấp 大đại 寺tự 為vi 太thái 祖tổ 已dĩ 下hạ 五ngũ 帝đế 鑄chú 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 各các 一nhất 丈trượng 六lục 尺xích 。 帝đế 親thân 為vi 沙Sa 門Môn 師sư 賢hiền 等đẳng 五ngũ 人nhân 下hạ 髮phát 。 以dĩ 師sư 賢hiền 為vi 道Đạo 人Nhân 統thống (# 魏ngụy 書thư 僧Tăng 史sử )# 。 癸quý 巳tị 。 元nguyên 嘉gia 三tam 十thập 年niên 二nhị 月nguyệt 太thái 子tử 劭# 謀mưu 逆nghịch 帝đế 殂tồ 武võ 陵lăng 王vương 討thảo 劭# 斬trảm 之chi  # 魏ngụy 。 興hưng 安an 二nhị 年niên  # 。

世thế 祖tổ 孝hiếu 武võ 帝đế

駿tuấn 。 文văn 帝đế 第đệ 三tam 子tử 。 封phong 武võ 陵lăng 王vương 。 刺thứ 江giang 州châu 。 三tam 月nguyệt 王vương 會hội 兵binh 討thảo 元nguyên 凶hung 劭# 。 四tứ 月nguyệt 王vương 即tức 帝đế 位vị 于vu 新tân 亭đình 。 在tại 位vị 十thập 一nhất 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 五ngũ 歲tuế 。 帝đế 博bác 該cai 學học 問vấn 。 省tỉnh 讀đọc 書thư 奏tấu 七thất 行hành 俱câu 下hạ (# 宋tống 書thư 帝đế 紀kỷ )# 。 孝hiếu 建kiến (# 三tam )# 大đại 明minh (# 八bát )# 。 甲giáp 午ngọ 。 孝hiếu 建kiến 元nguyên 年niên 。 正chánh 月nguyệt 改cải 元nguyên  # 魏ngụy 。 興hưng 光quang 元nguyên 年niên  # 。

宋tống 分phần/phân 揚dương 州châu 浙chiết 東đông 五ngũ 郡quận 。 置trí 東đông 陽dương 州châu 治trị 會hội 稽khể 。 分phần/phân 荊kinh 湘# 江giang 豫dự 州châu 之chi 八bát 郡quận 。 置trí 郢# 州châu 治trị 江giang 夏hạ (# 宋tống 書thư )# 。 乙ất 未vị 。 孝hiếu 建kiến 二nhị 年niên 詔chiếu 沙Sa 門Môn 道đạo 猷# 為vi 安an 鎮trấn 寺tự 法pháp 主chủ 。 僧Tăng 傳truyền  # 太thái 安an 元nguyên 年niên  # 丙bính 甲giáp 。 孝hiếu 建kiến 三tam 年niên  # 太thái 安an 二nhị 年niên  # 。

華hoa 嚴nghiêm 經kinh 釋thích 疏sớ/sơ 。 釋thích 元nguyên 暢sướng 。 魏ngụy 滅diệt 教giáo 。 歸quy 宋tống 來lai 揚dương 州châu 。 止chỉ 明minh 因nhân 寺tự 。 作tác 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 釋thích 疏sớ/sơ 傳truyền 講giảng 迄hất 今kim 。 暢sướng 其kỳ 始thỉ 也dã (# 僧Tăng 傳truyền )# 。 丁đinh 酉dậu 。 大đại 明minh 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 。 太thái 安an 三tam 年niên  # 。

二nhị 十thập 七thất 祖tổ 。 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 。 東đông 印ấn 度độ 人nhân 也dã 。 得đắc 法Pháp 已dĩ 行hành 化hóa 至chí 南nam 印ấn 度độ 。 王vương 名danh 香hương 至chí 。 崇sùng 奉phụng 佛Phật 乘thừa 。 迎nghênh 祖tổ 尊tôn 重trọng 供cúng 養dường 。 施thí 以dĩ 寶bảo 珠châu 。 王vương 有hữu 三tam 子tử 。 曰viết 月nguyệt 淨tịnh 多đa 羅la 。 曰viết 功công 德đức 多đa 羅la 。 曰viết 菩Bồ 提Đề 多đa 羅la 。 祖tổ 以dĩ 施thí 珠châu 問vấn 三tam 王vương 子tử 。 此thử 珠châu 圓viên 明minh 有hữu 能năng 及cập 否phủ/bĩ 。 第đệ 一nhất 第đệ 二nhị 王vương 子tử 同đồng 曰viết 。 此thử 珠châu 七thất 寶bảo 中trung 尊tôn 固cố 無vô 踰du 也dã 。 第đệ 三tam 王vương 子tử 。 菩Bồ 提Đề 多đa 羅la 曰viết 。 此thử 是thị 世thế 寶bảo 未vị 足túc 為vi 上thượng 。 於ư 諸chư 寶bảo 中trung 法Pháp 寶bảo 為vi 上thượng 。 此thử 是thị 世thế 光quang 未vị 足túc 為vi 上thượng 。 於ư 諸chư 光quang 中trung 智trí 光quang 為vi 上thượng 。 此thử 是thị 世thế 明minh 未vị 足túc 為vi 上thượng 。 於ư 諸chư 明minh 中trung 心tâm 明minh 為vi 上thượng 。 此thử 珠châu 光quang 明minh 不bất 能năng 自tự 照chiếu 。 要yếu 假giả 智trí 光quang 光quang 辯biện 於ư 此thử 。 既ký 辯biện 此thử 已dĩ 即tức 知tri 是thị 珠châu 。 既ký 知tri 是thị 珠châu 即tức 知tri 其kỳ 寶bảo 。 若nhược 明minh 其kỳ 寶bảo 寶bảo 不bất 自tự 寶bảo 。 若nhược 辯biện 其kỳ 珠châu 珠châu 不bất 自tự 珠châu 。 珠châu 不bất 自tự 珠châu 者giả 要yếu 假giả 智trí 珠châu 。 而nhi 辯biện 世thế 珠châu 寶bảo 不bất 自tự 寶bảo 者giả 。 要yếu 假giả 智trí 寶bảo 以dĩ 明minh 法Pháp 寶bảo 。 然nhiên 則tắc 師sư 有hữu 其kỳ 道đạo 其kỳ 寶bảo 即tức 現hiện 眾chúng 生sanh 有hữu 之chi 。 心tâm 寶bảo 亦diệc 然nhiên 。 祖tổ 歎thán 其kỳ 辯biện 慧tuệ 。 乃nãi 復phục 問vấn 曰viết 。 於ư 諸chư 物vật 中trung 何hà 物vật 無vô 相tướng 。 曰viết 於ư 諸chư 物vật 中trung 不bất 起khởi 無vô 相tướng 。 又hựu 問vấn 於ư 諸chư 物vật 中trung 何hà 物vật 最tối 高cao 。 曰viết 於ư 諸chư 物vật 中trung 人nhân 我ngã 最tối 高cao 。 又hựu 問vấn 於ư 諸chư 物vật 中trung 何hà 物vật 最tối 大đại 。 曰viết 於ư 諸chư 物vật 中trung 法pháp 性tánh 最tối 大đại 。 適thích 香hương 至chí 父phụ 王vương 厭yếm 世thế 。 眾chúng 皆giai 號hiệu 絕tuyệt 。 維duy 菩Bồ 提Đề 多đa 羅la 於ư 柩cữu 前tiền 入nhập 定định 七thất 日nhật 而nhi 出xuất 。 遂toại 求cầu 出xuất 家gia 。 既ký 受thọ 具cụ 戒giới 。 祖tổ 告cáo 之chi 曰viết 。 如Như 來Lai 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 如như 是thị 展triển 轉chuyển 。 乃nãi 至chí 於ư 我ngã 。 戒giới 今kim 囑chúc 汝nhữ 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 心tâm 地địa 生sanh 諸chư 種chủng 。 因nhân 事sự 復phục 生sanh 理lý 。 果quả 滿mãn 菩Bồ 提Đề 圓viên 。 華hoa 開khai 世thế 界giới 起khởi 。 祖tổ 付phó 法pháp 已dĩ 。 即tức 於ư 座tòa 上thượng 起khởi 立lập 。 舒thư 左tả 右hữu 手thủ 各các 放phóng 光quang 明minh 。 二nhị 十thập 七thất 道đạo 。 三tam 色sắc 晃hoảng 耀diệu 踊dũng 入nhập 虛hư 空không 。 高cao 七thất 多đa 羅la 樹thụ 。 化hóa 火hỏa 自tự 焚phần 。 空không 中trung 舍xá 利lợi 如như 雨vũ 。 取thủ 以dĩ 建kiến 塔tháp 。 當đương 此thử 宋tống 孝hiếu 武võ 帝đế 之chi 世thế 也dã (# 正chánh 宗tông 記ký )# 。 尊tôn 者giả 嘗thường 因nhân 東đông 印ấn 度độ 國quốc 王vương 請thỉnh 齋trai 。 王vương 問vấn 曰viết 。 諸chư 人nhân 盡tận 轉chuyển 經kinh 。 師sư 何hà 不bất 轉chuyển 經kinh 。 尊tôn 者giả 曰viết 。 貧bần 道đạo 出xuất 息tức 不bất 隨tùy 眾chúng 緣duyên 。 入nhập 息tức 不bất 居cư 蘊uẩn 界giới 。 常thường 轉chuyển 如như 是thị 經Kinh 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 卷quyển 。 不bất 但đãn 一nhất 卷quyển 兩lưỡng 卷quyển 。 戊# 戌tuất 。 宋tống 。 大đại 明minh 二nhị 年niên  # 魏ngụy 。 太thái 安an 四tứ 年niên 。 禁cấm 酒tửu 犯phạm 者giả 斬trảm 凶hung 吉cát 二nhị 事sự 容dung 釀# 。 北bắc 史sử  # 己kỷ 亥hợi 。 大đại 明minh 三tam 年niên  # 太thái 安an 五ngũ 年niên  # 庚canh 子tử 。 大đại 明minh 四tứ 年niên 。 路lộ 昭chiêu 皇hoàng 太thái 后hậu 造tạo 普phổ 賢hiền 像tượng 成thành  # 和hòa 平bình 元nguyên 年niên  # 辛tân 丑sửu 。 大đại 明minh 五ngũ 年niên  # 和hòa 平bình 二nhị 年niên  # 壬nhâm 寅# 。 大đại 明minh 六lục 年niên  # 和hòa 平bình 三tam 年niên  # 癸quý 卯mão 。 大đại 明minh 七thất 年niên  # 和hòa 平bình 四tứ 年niên  # 甲giáp 辰thần 。 大đại 明minh 八bát 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 庚canh 申thân 帝đế 崩băng 太thái 子tử 即tức 位vị  # 和hòa 平bình 五ngũ 年niên  # 。

廢phế 帝đế

宋tống 太thái 子tử 諱húy 子tử 業nghiệp 。 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 年niên 十thập 六lục 歲tuế 。 改cải 元nguyên 景cảnh 和hòa 。 又hựu 改cải 永vĩnh 光quang 。 乙ất 巳tị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 。 主chủ 衣y 阮# 佃# 夫phu 姜# 產sản 之chi 等đẳng 弑# 帝đế (# 前tiền 廢phế 帝đế 也dã )# 。 在tại 位vị 一nhất 年niên 。 湘# 東đông 王vương 彧# 即tức 位vị 。

太thái 宗tông 明minh 帝đế

彧# 。 文văn 帝đế 第đệ 十thập 一nhất 子tử 。 封phong 湘# 東đông 王vương 。 壽thọ 寂tịch 之chi 等đẳng 既ký 弑# 廢phế 帝đế 。 奉phụng 王vương 即tức 位vị 。 在tại 位vị 七thất 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 四tứ 歲tuế 。 泰thái 始thỉ (# 七thất )# 泰thái 豫dự (# 一nhất )# 。 乙ất 巳tị 。 宋tống 。 泰thái 始thỉ 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 改cải 元nguyên 即tức 廢phế 帝đế 永vĩnh 光quang 年niên 也dã  # 魏ngụy 。 和hòa 平bình 六lục 年niên 五ngũ 月nguyệt 帝đế 殂tồ 帝đế 度độ 僧Tăng 尼ni 三tam 萬vạn 餘dư 人nhân 興hưng 佛Phật 教giáo 修tu 舊cựu 寺tự 。 北bắc 史sử  # 丙bính 午ngọ 。 泰thái 始thỉ 二nhị 年niên  # 顯hiển 祖tổ 獻hiến 文văn 皇hoàng 帝đế 弘hoằng 高cao 宗tông 長trưởng 子tử 即tức 位vị 年niên 十thập 二nhị 憑bằng 太thái 后hậu 臨lâm 朝triêu 天thiên 安an 元nguyên 年niên 。 六lục 月nguyệt 開khai 酒tửu 禁cấm  # 。

湘# 東đông 王vương 既ký 即tức 帝đế 位vị 。 袁viên 顗# 奉phụng 表biểu 勸khuyến 晉tấn 安an 王vương 子tử 勛# 即tức 大đại 位vị 。 建kiến 牙nha 於ư 桑tang 尾vĩ 。 移di 檄# 建kiến 康khang 。 至chí 是thị 劉lưu 琬# 帥súy 將tương 佐tá 上thượng 尊tôn 號hiệu 。 晉tấn 安an 王vương 子tử 勛# 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 於ư 潯# 陽dương (# 江giang 州châu )# 。 改cải 元nguyên 義nghĩa 嘉gia 。 四tứ 方phương 貢cống 計kế 皆giai 歸quy 潯# 陽dương 。 朝triều 廷đình 所sở 保bảo 唯duy 丹đan 陽dương 淮hoài 南nam 等đẳng 數số 郡quận 。 朝triều 廷đình 以dĩ 建kiến 安an 王vương 休hưu 仁nhân 都đô 督# 征chinh 討thảo 諸chư 軍quân 事sự 。 沈trầm 攸du 之chi 為vi 潯# 陽dương 太thái 守thủ 。 將tương 兵binh 討thảo 子tử 勛# 。 既ký 而nhi 劉lưu 琬# 為vi 荊kinh 州châu 前tiền 軍quân 長trường/trưởng 史sử 。 張trương 悅duyệt 詐trá 而nhi 殺sát 之chi 。 諸chư 軍quân 至chí 潯# 陽dương 。 斬trảm 晉tấn 安an 王vương 子tử 勛# 。 傳truyền 首thủ 建kiến 康khang 。 子tử 勛# 年niên 十thập 一nhất 歲tuế 。

寶bảo 公công 大Đại 士Sĩ 。 諱húy 寶bảo 誌chí 。 世thế 稱xưng 寶bảo 公công 。 尊tôn 之chi 也dã 。 手thủ 足túc 鷹ưng 爪trảo 。 初sơ 建kiến 康khang 東đông 陽dương 民dân 朱chu 氏thị 之chi 婦phụ 。 聞văn 兒nhi # 鷹ưng 巢sào 中trung 。 梯thê 樹thụ 得đắc 之chi 。 舉cử 以dĩ 為vi 子tử 。 七thất 歲tuế 依y 鍾chung 山sơn 僧Tăng 儉kiệm 出xuất 家gia 。 專chuyên 修tu 禪thiền 觀quán 。 至chí 是thị 顯hiển 跡tích 。 以dĩ 剪tiễn 尺xích 拂phất 扇thiên/phiến 掛quải 杖trượng 頭đầu 。 負phụ 之chi 行hành 聚tụ 落lạc 。 嘗thường 遇ngộ 食thực 鱠khoái 者giả 。 從tùng 而nhi 求cầu 食thực 。 啗đạm 者giả 遺di 而nhi 薄bạc 之chi 。 誌chí 即tức 吐thổ 水thủy 中trung 皆giai 成thành 活hoạt 魚ngư 。 今kim 江giang 中trung 回hồi 魚ngư 是thị 也dã 。 居cư 多đa 神thần 異dị 。 至chí 梁lương 武võ 帝đế 天thiên 監giám 十thập 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 六lục 日nhật 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 九cửu 十thập 三tam 歲tuế 。 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 以dĩ 金kim 二nhị 十thập 萬vạn 易dị 建kiến 康khang 鍾chung 山sơn 之chi 獨độc 龍long 岡# 葬táng 之chi 。 建kiến 浮phù 圖đồ 五ngũ 級cấp 於ư 其kỳ 上thượng 。 勅sắc 王vương 筠# 勒lặc 碑bi 。 葬táng 之chi 日nhật 車xa 駕giá 親thân 臨lâm 祭tế 奠# 。 道đạo 俗tục 奉phụng 祀tự 。 奇kỳ 瑞thụy 顯hiển 應ưng 為vi 。 天thiên 下hạ 第đệ 一nhất 。 凡phàm 大Đại 士Sĩ 所sở 作tác 偈kệ 句cú 。 多đa 著trước 南nam 史sử 。 為vi 學học 者giả 述thuật 大Đại 乘Thừa 贊tán 十thập 篇thiên 科khoa 頌tụng 十thập 四tứ 篇thiên 并tinh 十thập 二nhị 時thời 歌ca 。 盛thịnh 行hành 於ư 世thế 。 宋tống 太thái 宗tông 太thái 平bình 興hưng 國quốc 七thất 年niên 。 帝đế 遣khiển 使sứ 致trí 齋trai 鍾chung 山sơn 。 親thân 灑sái 製chế 文văn 讚tán 敬kính 。 詔chiếu 曰viết 。 自tự 今kim 宜nghi 顯hiển 尊tôn 異dị 。 賜tứ 號hiệu 道đạo 林lâm 真chân 覺giác 菩Bồ 薩Tát 碑bi 記ký )# 。 法Pháp 師sư 曇đàm 宗tông 入nhập 滅diệt 。 宋tống 武võ 帝đế 大đại 明minh 二nhị 年niên 正chánh 旦đán 謂vị 宗tông 曰viết 。 朕trẫm 何hà 罪tội 勞lao 卿khanh 懺sám 。 宗tông 曰viết 。 舜thuấn 稱xưng 子tử 違vi 爾nhĩ 弼bật 。 禹vũ 曰viết 萬vạn 方phương 有hữu 罪tội 在tại 予# 一nhất 人nhân 。 陛bệ 下hạ 寧ninh 得đắc 有hữu 異dị 。 帝đế 大đại 悅duyệt (# 統thống 紀kỷ )# 。 丁đinh 未vị 。 泰thái 始thỉ 三tam 年niên  # 皇hoàng 興hưng 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 丁đinh 未vị 年niên 。 憑bằng 太thái 后hậu 還hoàn 政chánh 。 魏ngụy 主chủ 始thỉ 親thân 國quốc 事sự 。 改cải 元nguyên 勤cần 於ư 為vi 治trị 。 賞thưởng 罰phạt 嚴nghiêm 明minh 。 拔bạt 清thanh 節tiết 黜truất 貪tham 污ô 。 魏ngụy 國quốc 稱xưng 治trị 。 於ư 長trường/trưởng 安an 北bắc 臺đài 起khởi 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 塔tháp 七thất 級cấp 高cao 。 三tam 十thập 丈trượng 。 又hựu 於ư 天thiên 宮cung 寺tự 作tác 佛Phật 像tượng 。 四tứ 十thập 三tam 尺xích 。 用dụng 銅đồng 七thất 萬vạn 斤cân 黃hoàng 金kim 六lục 百bách 斤cân (# 北bắc 史sử 帝đế 紀kỷ )# 。 戊# 申thân 。 泰thái 始thỉ 四tứ 年niên 。 帝đế 造tạo 湘# 宮cung 寺tự 成thành  # 皇hoàng 興hưng 二nhị 年niên  # 己kỷ 酉dậu 。 泰thái 始thỉ 五ngũ 年niên  # 皇hoàng 興hưng 三tam 年niên  # 庚canh 戌tuất 。 宋tống 。 泰thái 始thỉ 六lục 年niên  # 魏ngụy 。 皇hoàng 興hưng 四tứ 年niên  # 辛tân 亥hợi 。 泰thái 始thỉ 七thất 年niên  # 魏ngụy 。 高cao 祖tổ 孝hiếu 文văn 皇hoàng 帝đế 宏hoành 獻hiến 文văn 長trưởng 子tử 五ngũ 歲tuế 受thọ 禪thiền 位vị 。 延diên 興hưng 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 辛tân 亥hợi 年niên 六lục 月nguyệt 。 顯hiển 祖tổ 獻hiến 文văn 皇hoàng 帝đế 弘hoằng 。 聰thông 慧tuệ 夙túc 成thành 。 剛cang 毅nghị 有hữu 斷đoạn 。 雅nhã 好hảo/hiếu 黃hoàng 老lão 浮phù 圖đồ 之chi 學học 。 常thường 有hữu 遺di 世thế 之chi 心tâm 。 欲dục 禪thiền 位vị 于vu 叔thúc 父phụ 中trung 都đô 大đại 官quan 京kinh 兆triệu 王vương 子tử 推thôi 。 任nhậm 城thành 王vương 雲vân 子tử 推thôi 之chi 弟đệ 也dã 。 對đối 曰viết 。 父phụ 子tử 相tương/tướng 傳truyền 其kỳ 來lai 久cửu 矣hĩ 。 若nhược 授thọ 旁bàng 支chi 。 恐khủng 非phi 先tiên 帝đế 之chi 意ý 。 乃nãi 奉phụng 皇hoàng 帝đế 璽# 綬thụ 。 傳truyền 位vị 於ư 太thái 子tử 宏hoành 。 太thái 子tử 生sanh 五ngũ 歲tuế 。 改cải 元nguyên 延diên 興hưng 。 群quần 臣thần 奏tấu 曰viết 。 昔tích 漢hán 高cao 祖tổ 稱xưng 皇hoàng 帝đế 。 尊tôn 其kỳ 父phụ 為vi 太thái 上thượng 皇hoàng 。 明minh 不bất 統thống 天thiên 下hạ 也dã 。 今kim 皇hoàng 帝đế 幼ấu 冲# 。 萬vạn 機cơ 大đại 政chánh 猶do 宜nghi 陛bệ 下hạ 總tổng 之chi 。 謹cẩn 上thượng 尊tôn 號hiệu 曰viết 太thái 上thượng 皇hoàng 帝đế 。 徙tỉ 居cư 崇sùng 光quang 宮cung 。 宮cung 在tại 北bắc 苑uyển 中trung 。 建kiến 鹿lộc 野dã 浮phù 圖đồ 於ư 苑uyển 中trung 之chi 西tây 山sơn 。 與dữ 僧Tăng 居cư 之chi 時thời 談đàm 禪thiền 理lý (# 魏ngụy 書thư 帝đế 紀kỷ )# 。 壬nhâm 子tử 。 泰thái 豫dự 元nguyên 年niên 。 四tứ 月nguyệt 帝đế 崩băng 太thái 子tử 立lập 方phương 十thập 歲tuế  # 延diên 興hưng 二nhị 年niên 。 上thượng 皇hoàng 討thảo 蠕nhuyễn 蠕nhuyễn 破phá 之chi 柔nhu 然nhiên 也dã  # 。

宋tống 明minh 帝đế 。 嘗thường 造tạo 佛Phật 丈trượng 六lục 金kim 像tượng 。 旦đán 食thực 常thường 齋trai 。 日nhật 誦tụng 般Bát 若Nhã 。 爰viên 感cảm 舍xá 利lợi 。 造tạo 弘hoằng 普phổ 寺tự (# 六lục 帖# )# 。

蒼thương 梧# 王vương

昱dục 。 明minh 帝đế 太thái 子tử 。 生sanh 十thập 歲tuế 即tức 位vị 。 在tại 位vị 五ngũ 年niên 。 數số 出xuất 遊du 行hành 。 小tiểu 有hữu 忤ngỗ 意ý 。 即tức 加gia 屠đồ 剖phẫu 。 一nhất 日nhật 不bất 殺sát 則tắc 。 慘thảm 然nhiên 不bất 樂lạc 。 殿điện 省tỉnh 憂ưu 惶hoàng 食thực 息tức 不bất 保bảo 。 丁đinh 巳tị 年niên 七thất 月nguyệt 戊# 子tử 夜dạ 。 帝đế 令linh 左tả 右hữu 揚dương 玉ngọc 夫phu 伺tứ 織chức 女nữ 渡độ 河hà 。 見kiến 當đương 報báo 我ngã 。 不bất 見kiến 將tương 殺sát 汝nhữ 。 是thị 夕tịch 玉ngọc 夫phu 伺tứ 帝đế 熟thục 寢tẩm 。 與dữ 揚dương 萬vạn 年niên 弑# 帝đế 。 壽thọ 十thập 五ngũ 歲tuế 。 右hữu 衛vệ 將tướng 軍quân 蕭tiêu 道đạo 成thành 以dĩ 皇hoàng 太thái 后hậu 令linh 追truy 封phong 昱dục 為vi 蒼thương 梧# 王vương 。 迎nghênh 安an 成thành 王vương 準chuẩn 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。

時thời 年niên 九cửu 歲tuế 。 元nguyên 徽# (# 五ngũ )# 。 癸quý 丑sửu 。 元nguyên 徽# 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 。 延diên 興hưng 三tam 年niên  # 甲giáp 寅# 。 元nguyên 徽# 二nhị 年niên  # 延diên 興hưng 四tứ 年niên  # 。

魏ngụy 囚tù 獄ngục 或hoặc 積tích 年niên 。 群quần 臣thần 頗phả 言ngôn 之chi 。 上thượng 皇hoàng 曰viết 。 滯trệ 獄ngục 誠thành 非phi 善thiện 治trị 。 不bất 猶do 愈dũ 於ư 倉thương 猝# 而nhi 濫lạm 乎hồ 。 夫phu 人nhân 憂ưu 苦khổ 則tắc 思tư 善thiện 故cố 。 智trí 者giả 以dĩ 囹linh 圄ngữ 為vi 福phước 堂đường 。 朕trẫm 特đặc 苦khổ 之chi 。 欲dục 其kỳ 改cải 悔hối 而nhi 加gia 矜căng 恕thứ 耳nhĩ (# 北bắc 史sử )# 。 乙ất 卯mão 。 元nguyên 徽# 三tam 年niên  # 延diên 興hưng 五ngũ 年niên  # 丙bính 辰thần 。 元nguyên 徽# 四tứ 年niên  # 承thừa 明minh 元nguyên 年niên 。 二nhị 月nguyệt 太thái 上thượng 皇hoàng 崩băng 馮bằng 太thái 后hậu 復phục 臨lâm 朝triêu  # 。

魏ngụy 顯hiển 祖tổ 獻hiến 文văn 皇hoàng 帝đế 。 雲vân 中trung 造tạo 建kiến 明minh 寺tự 。 四tứ 方phương 諸chư 寺tự 一nhất 千thiên 餘dư 所sở 。 度độ 僧Tăng 尼ni 七thất 萬vạn 七thất 千thiên 人nhân 。 北bắc 史sử 并tinh 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

順thuận 帝đế

準chuẩn 。 字tự 仲trọng 謀mưu 。 明minh 帝đế 第đệ 三tam 子tử 。 封phong 安an 成thành 王vương 。 即tức 位vị 年niên 九cửu 歲tuế 。 以dĩ 蕭tiêu 道đạo 成thành 為vi 司ty 空không 錄lục 尚thượng 書thư 事sự 。 在tại 位vị 三tam 年niên 。 壽thọ 十thập 二nhị 。 昇thăng 明minh (# 三tam )# 。 丁đinh 巳tị 。 宋tống 。 昇thăng 明minh 元nguyên 年niên 。 元nguyên 徽# 五ngũ 年niên 也dã 七thất 月nguyệt 改cải 昇thăng 明minh  # 魏ngụy 。 太thái 和hòa 元nguyên 年niên  # 戊# 午ngọ 。 昇thăng 明minh 二nhị 年niên  # 太thái 和hòa 二nhị 年niên  # 。

昇thăng 明minh 二nhị 年niên 。 右hữu 長trường/trưởng 史sử 王vương 儉kiệm 知tri 蕭tiêu 道đạo 成thành 意ý 。 乃nãi 唱xướng 議nghị 使sử 中trung 書thư 舍xá 人nhân 虞ngu 整chỉnh 作tác 詔chiếu 。 進tiến 道đạo 成thành 假giả 黃hoàng 鉞việt 大đại 都đô 督# 中trung 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 太thái 傅phó/phụ 領lãnh 揚dương 州châu 牧mục 。

已dĩ 未vị 年niên 三tam 月nguyệt 。 以dĩ 太thái 傅phó/phụ 蕭tiêu 道đạo 成thành 為vi 相tương/tướng 國quốc 。 總tổng 百bách 揆quỹ 封phong 十thập 郡quận 為vi 齊tề 公công 。 加gia 九cửu 錫tích 。 四tứ 戶hộ 進tiến 爵tước 為vi 王vương 。 詔chiếu 禪thiền 位vị 于vu 齊tề 王vương 。 帝đế 不bất 肯khẳng 出xuất 宮cung 。 王vương 敬kính 則tắc 勒lặc 兵binh 殿điện 庭đình 。 以dĩ 版# 輿dư 入nhập 迎nghênh 帝đế 。 帝đế 泣khấp 而nhi 禪thiền 。 誓thệ 曰viết 。 願nguyện 後hậu 身thân 世thế 世thế 勿vật 復phục 生sanh 天thiên 王vương 家gia 。 宮cung 中trung 大đại 哭khốc 。 帝đế 乘thừa 畫họa 輪luân 車xa 出xuất 就tựu 東đông 邸để 。 司ty 空không 褚# 淵uyên 等đẳng 奉phụng 璽# 綬thụ 詣nghệ 齋trai 宮cung 。 勸khuyến 進tấn 齊tề 王vương 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 於ư 南nam 郊giao 。 奉phụng 宋tống 順thuận 帝đế 為vì 汝nhữ 陰ấm 王vương 。 築trúc 宮cung 丹đan 陽dương 置trí 兵binh 守thủ 衛vệ 。 衛vệ 士sĩ 殺sát 王vương 以dĩ 疾tật 聞văn 。

右hữu 宋tống 八bát 主chủ 合hợp 五ngũ 十thập 九cửu 年niên 禪thiền 于vu 齊tề 。

齊tề (# 蕭tiêu 姓tánh 都đô 建kiến 康khang )#

-# 太thái 祖tổ 高cao 皇hoàng 帝đế

-# 武võ 帝đế

-# 欝uất 林lâm 王vương

-# 海hải 陵lăng 王vương

-# 明minh 帝đế

-# 東đông 昏hôn 侯hầu

-# 和hòa 帝đế

七thất 主chủ 合hợp 二nhị 十thập 三tam 年niên

太thái 祖tổ 高cao 皇hoàng 帝đế

諱húy 道đạo 成thành 。 字tự 紹thiệu 伯bá 。 蘭lan 陵lăng 人nhân 。 漢hán 蕭tiêu 何hà 二nhị 十thập 四tứ 世thế 孫tôn 。 受thọ 宋tống 禪thiền 。 在tại 位vị 四tứ 年niên 。 壽thọ 五ngũ 十thập 六lục 。 建kiến 元nguyên (# 四tứ )# 。 己kỷ 未vị 。 齊tề 。 建kiến 元nguyên 元nguyên 年niên 。 宋tống 昇thăng 明minh 三tam 年niên 也dã 六lục 月nguyệt 改cải 元nguyên  # 魏ngụy 。 太thái 和hòa 三tam 年niên  # 庚canh 申thân 。 建kiến 元nguyên 二nhị 年niên  # 太thái 和hòa 四tứ 年niên  # 辛tân 酉dậu 。 建kiến 元nguyên 三tam 年niên  # 太thái 和hòa 五ngũ 年niên  # 壬nhâm 戌tuất 。 建kiến 元nguyên 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 帝đế 殂tồ  # 太thái 和hòa 六lục 年niên  # 。

齊tề 帝đế 誦tụng 持trì 般Bát 若Nhã 。 書thư 寫tả 法pháp 華hoa 經kinh 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 鑄chú 佛Phật 金kim 像tượng 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 普phổ 寺tự 供cung 僧Tăng 造tạo 陟trắc 屺# 正chánh 觀quán 二nhị 寺tự (# 方phương 志chí 并tinh 弘hoằng 明minh 集tập )# 。

世thế 祖tổ 武võ 帝đế

諱húy 賾trách 。 字tự 宣tuyên 遠viễn 。 高cao 帝đế 長trưởng 子tử 。 壬nhâm 戊# 年niên 三tam 月nguyệt 即tức 位vị 。 在tại 位vị 十thập 一nhất 年niên 。 壽thọ 五ngũ 十thập 四tứ 歲tuế 。 永vĩnh 明minh (# 十thập 一nhất )# 。 癸quý 亥hợi 。 永vĩnh 明minh 元nguyên 年niên  # 太thái 和hòa 七thất 年niên  # 甲giáp 子tử 。 永vĩnh 明minh 二nhị 年niên  # 太thái 和hòa 八bát 年niên  # 。

齊tề 以dĩ 竟cánh 陵lăng 王vương 子tử 良lương 為vi 護hộ 國quốc 將tướng 軍quân 兼kiêm 司ty 徒đồ 。 領lãnh 兵binh 置trí 佐tá 鎮trấn 西tây 州châu 。 子tử 良lương 清thanh 尚thượng 傾khuynh 意ý 賓tân 客khách 才tài 俊# 之chi 士sĩ 。 篤đốc 重trọng/trùng 佛Phật 氏thị 。 每mỗi 招chiêu 致trí 僧Tăng 侶lữ 講giảng 論luận 佛Phật 法Pháp 。 尊tôn 法pháp 之chi 盛thịnh 。 江giang 左tả 未vị 之chi 有hữu 也dã 。 親thân 為vi 眾chúng 僧Tăng 賦phú 食thực 行hành 水thủy (# 齊tề 書thư 方phương 志chí )# 。 乙ất 丑sửu 。 齊tề 。 永vĩnh 明minh 三tam 年niên  # 魏ngụy 。 太thái 和hòa 九cửu 年niên  # 丙bính 寅# 。 永vĩnh 明minh 四tứ 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 年niên  # 丁đinh 卯mão 。 永vĩnh 明minh 五ngũ 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 一nhất 年niên  # 戊# 辰thần 。 永vĩnh 明minh 六lục 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 二nhị 年niên  # 己kỷ 巳tị 。 永vĩnh 明minh 七thất 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 三tam 年niên  # 庚canh 午ngọ 。 永vĩnh 明minh 八bát 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 四tứ 年niên  # 辛tân 未vị 。 永vĩnh 明minh 九cửu 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 五ngũ 年niên 。 文văn 明minh 馮bằng 太thái 后hậu 崩băng 帝đế 依y 古cổ 禮lễ 服phục 喪táng 三tam 年niên  # 壬nhâm 申thân 。 永vĩnh 明minh 十thập 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 六lục 年niên  # 。

魏ngụy 帝đế 命mạng 群quần 臣thần 議nghị 行hành 次thứ 。 中trung 書thư 監giám 高cao 間gian 議nghị 以dĩ 為vi 。 帝đế 王vương 莫mạc 不bất 以dĩ 中trung 原nguyên 為vi 正chánh 統thống 。 不bất 以dĩ 世thế 數số 為vi 與dữ 奪đoạt 善thiện 惡ác 為vi 是thị 非phi 。 故cố 桀# 紂# 至chí 虐ngược 不bất 廢phế 夏hạ 商thương 之chi 歷lịch 。 厲lệ 惠huệ 至chí 昏hôn 無vô 害hại 周chu 晉tấn 之chi 籙# 。 晉tấn 承thừa 魏ngụy 為vi 金kim 。 趙triệu 承thừa 晉tấn 為vi 水thủy 。 燕yên 承thừa 趙triệu 為vi 木mộc 。 秦tần 承thừa 燕yên 為vi 火hỏa 。 秦tần 之chi 既ký 亡vong 。 魏ngụy 乃nãi 稱xưng 制chế 玄huyền 朔sóc 。 且thả 魏ngụy 之chi 得đắc 姓tánh 出xuất 於ư 軒hiên 轅viên 。 臣thần 愚ngu 以dĩ 為vi 宣tuyên 為vi 土thổ/độ 德đức 。 祕bí 書thư 丞thừa 李# 彪# 著trước 作tác 郎lang 崔thôi 光quang 等đẳng 議nghị 。 以dĩ 為vi 神thần 元nguyên 與dữ 晉tấn 武võ 往vãng 來lai 通thông 好hảo/hiếu 。 至chí 于vu 桓hoàn 穆mục 。 志chí 輔phụ 晉tấn 室thất 。 是thị 則tắc 司ty 馬mã 祚tộ 終chung 於ư 郟# 鄏# 。 而nhi 拓thác 跋bạt 受thọ 命mạng 於ư 雲vân 代đại 。 昔tích 秦tần 并tinh 天thiên 下hạ 。 漢hán 猶do 比tỉ 之chi 共cộng 工công 。 卒thốt 繼kế 周chu 為vi 火hỏa 德đức 。 況huống 劉lưu 石thạch 符phù 氏thị 地địa 褊biển 世thế 促xúc 魏ngụy 承thừa 其kỳ 弊tệ 。 豈khởi 可khả 捨xả 晉tấn 而nhi 為vi 土thổ/độ 邪tà 。 司ty 空không 穆mục 亮lượng 等đẳng 皆giai 請thỉnh 從tùng 彪# 等đẳng 議nghị 。 於ư 是thị 詔chiếu 承thừa 晉tấn 為vi 水thủy 德đức 丙bính 子tử 年niên 魏ngụy 太thái 和hòa 二nhị 十thập 年niên 。 詔chiếu 以dĩ 為vi 北bắc 人nhân 謂vị 土thổ/độ 為vi 拓thác 氏thị 為vi 跋bạt 。 魏ngụy 之chi 先tiên 出xuất 於ư 黃hoàng 帝đế 。 以dĩ 土thổ/độ 德đức 王vương 故cố 為vi 拓thác 跋bạt 氏thị 。 夫phu 土thổ/độ 者giả 黃hoàng 中trung 之chi 色sắc 。 萬vạn 物vật 之chi 元nguyên 也dã 。 宣tuyên 改cải 姓tánh 元nguyên 氏thị 。 諸chư 功công 臣thần 舊cựu 族tộc 自tự 代đại 來lai 者giả 姓tánh 或hoặc 重trọng/trùng 複phức 。 皆giai 改cải 之chi 。 於ư 是thị 始thỉ 改cải 拔bạt 拔bạt 氏thị 為vi 長trường/trưởng 孫tôn 氏thị 。 逮đãi 奚hề 氏thị 為vi 奚hề 氏thị 。 乙ất 旃chiên 氏thị 為vi 叔thúc 孫tôn 氏thị 。 丘khâu 穆mục 陵lăng 氏thị 為vi 穆mục 氏thị 。 步bộ 六lục 孤cô 氏thị 為vi 陸lục 氏thị 。 賀hạ 賴lại 氏thị 為vi 賀hạ 氏thị 。 獨độc 孤cô 氏thị 為vi 劉lưu 氏thị 。 賀hạ 樓lâu 氏thị 為vi 樓lâu 氏thị 。 勿vật 忸# 于vu 氏thị 為vi 于vu 氏thị 。 尉úy 遲trì 氏thị 為vi 尉úy 氏thị 。 其kỳ 餘dư 所sở 改cải 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 至chí 西tây 魏ngụy 恭cung 帝đế 廓khuếch 。 去khứ 年niên 號hiệu 但đãn 稱xưng 元nguyên 年niên 。 復phục 姓tánh 拓thác 跋bạt 氏thị 。 凡phàm 九cửu 十thập 九cửu 姓tánh 改cải 為vi 單đơn 者giả 皆giai 復phục 其kỳ 舊cựu 。 甲giáp 戌tuất 年niên 魏ngụy 帝đế 南nam 過quá 比tỉ 干can 墓mộ 。 祭tế 以dĩ 太thái 牢lao 。 自tự 為vi 文văn 曰viết 。 嗚ô 呼hô 介giới 七thất 胡hồ 不bất 我ngã 臣thần 。 癸quý 酉dậu 。 齊tề 。 永vĩnh 明minh 十thập 一nhất 年niên 七thất 月nguyệt 帝đế 殂tồ  # 魏ngụy 。 太thái 和hòa 十thập 七thất 年niên 帝đế 以dĩ 平bình 城thành 地địa 寒hàn 六lục 月nguyệt 下hạ 雪tuyết 十thập 月nguyệt 如như 鄴# 議nghị 遷thiên 都đô 洛lạc 陽dương 平bình 城thành 今kim 西tây 京kinh 路lộ 也dã  # 。

齊tề 欝uất 林lâm 王vương 。 皇hoàng 太thái 孫tôn 也dã 。 諱húy 昭chiêu 業nghiệp 。 文văn 惠huệ 太thái 子tử 之chi 長trưởng 子tử 。 癸quý 酉dậu 年niên 七thất 月nguyệt 立lập 。 甲giáp 戌tuất 年niên 正chánh 月nguyệt 改cải 元nguyên 隆long 昌xương 。 不bất 親thân 政chánh 事sự 狂cuồng 縱túng/tung 。 西tây 昌xương 侯hầu 鸞loan 諫gián 之chi 不bất 從tùng 。 乃nãi 欲dục 誅tru 鸞loan 。 七thất 月nguyệt 鸞loan 乃nãi 引dẫn 兵binh 入nhập 雲vân 龍long 門môn 。 弑# 帝đế 於ư 西tây 弄lộng 。 以dĩ 太thái 后hậu 令linh 追truy 廢phế 為vi 欝uất 林lâm 王vương 。 迎nghênh 文văn 惠huệ 第đệ 二nhị 子tử 新tân 安an 王vương 昭chiêu 文văn 即tức 帝đế 位vị 。

時thời 年niên 十thập 五ngũ 歲tuế 。 改cải 元nguyên 延diên 興hưng 。 封phong 鸞loan 為vi 宣tuyên 城thành 郡quận 公công 。 進tiến 爵tước 太thái 傅phó/phụ 宣tuyên 城thành 王vương 。 十thập 月nguyệt 太thái 后hậu 令linh 曰viết 。 太thái 傅phó/phụ 宣tuyên 城thành 王vương 宜nghi 入nhập 承thừa 寶bảo 命mạng 。 帝đế 可khả 降giáng/hàng 封phong 海hải 陵lăng 王vương 十thập 一nhất 月nguyệt 海hải 陵lăng 殞vẫn 。

高cao 帝đế 明minh 帝đế

鸞loan 。 太thái 祖tổ 兄huynh 始thỉ 安an 真chân 王vương 之chi 子tử 。 少thiểu 孤cô 高cao 。 帝đế 撫phủ 育dục 如như 己kỷ 子tử 。 封phong 西tây 昌xương 侯hầu 。 在tại 位vị 五ngũ 年niên 。 壽thọ 四tứ 十thập 建kiến 武võ (# 四tứ )# 永vĩnh 泰thái (# 一nhất )# 。 甲giáp 戌tuất 。 建kiến 武võ 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 改cải 元nguyên  # 太thái 和hòa 十thập 八bát 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 帝đế 至chí 洛lạc 陽dương  # 乙ất 亥hợi 。 建kiến 武võ 二nhị 年niên  # 太thái 和hòa 十thập 九cửu 年niên  # 。

魏ngụy 帝đế 如như 魯lỗ 祠từ 孔khổng 子tử 。 選tuyển 孔khổng 氏thị 宗tông 子tử 一nhất 人nhân 封phong 崇sùng 聖thánh 侯hầu 。 奉phụng 孔khổng 子tử 祠từ 幸hạnh 徐từ 州châu 白bạch 塔tháp 寺tự 。 寺tự 有hữu 道đạo 登đăng 法Pháp 師sư 入nhập 滅diệt 。 下hạ 詔chiếu 傷thương 悼điệu 。 施thí 絹quyên 千thiên 疋thất 齋trai 一nhất 切thiết 僧Tăng 。 京kinh 城thành 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 魏ngụy 書thư )# 。 丙bính 子tử 。 建kiến 武võ 三tam 年niên  # 太thái 和hòa 二nhị 十thập 年niên 魏ngụy 改cải 姓tánh 元nguyên 氏thị  # 。

齊tề 釋thích 慧tuệ 基cơ 。 明minh 皇hoàng 帝đế 兩lưỡng 詔chiếu 不bất 起khởi 。 就tựu 於ư 會hội 邑ấp 龜quy 山sơn 立lập 寶bảo 林lâm 精tinh 舍xá 。 嘗thường 為vi 文văn 宣tuyên 王vương 著trước 法pháp 華hoa 疏sớ/sơ 義nghĩa 。 十thập 一nhất 月nguyệt 入nhập 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 五ngũ 歲tuế (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 丁đinh 丑sửu 。 建kiến 武võ 四tứ 年niên  # 太thái 和hòa 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 帝đế 立lập 子tử 恪khác 為vi 皇hoàng 太thái 子tử  # 。

魏ngụy 西tây 竺trúc 中trung 印ấn 度độ 佛Phật 陀Đà 禪thiền 師sư (# 此thử 云vân 覺giác 首thủ )# 志chí 愛ái 嵩tung 嶽nhạc 。 帝đế 勅sắc 就tựu 少thiểu 室thất 山sơn 立lập 少thiểu 林lâm 寺tự 居cư 。 師sư 度độ 弟đệ 子tử 僧Tăng 稠trù 慧tuệ 光quang (# 僧Tăng 傳truyền 寺tự 記ký )# 。 戌tuất 寅# 。 永vĩnh 泰thái 元nguyên 年niên 。 七thất 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 太thái 和hòa 二nhị 十thập 二nhị 年niên  # 。

齊tề 帝đế 在tại 位vị 。 持trì 齋trai 修tu 十Thập 善Thiện 。 誦tụng 法pháp 華hoa 般Bát 若Nhã 二nhị 經kinh 。 建kiến 歸quy 依y 寺tự 。 造tạo 千thiên 金kim 像tượng 。 寫tả 佛Phật 經Kinh 方phương 志chí )# 。

東đông 昏hôn 侯hầu

寶bảo 卷quyển 。 明minh 帝đế 第đệ 三tam 子tử 。 建kiến 武võ 元nguyên 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 立lập 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 即tức 帝đế 位vị 而nhi 失thất 德đức 。 在tại 位vị 二nhị 年niên 被bị 弑# 。 壽thọ 十thập 九cửu 永vĩnh 元nguyên (# 二nhị )# 。 己kỷ 卯mão 。 永vĩnh 元nguyên 元nguyên 年niên  # 太thái 和hòa 二nhị 十thập 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 孝hiếu 文văn 帝đế 殂tồ  # 。

魏ngụy 帝đế 建kiến 寺tự 奉phụng 齋trai 造tạo 安an 養dưỡng 寺tự 於ư 鄴# 。 六lục 宮cung 侍thị 女nữ 持trì 六lục 齋trai 精tinh 進tấn 誦tụng 經Kinh 慕mộ 道đạo 者giả 。 放phóng 令linh 出xuất 家gia 。 帝đế 度độ 僧Tăng 尼ni 萬vạn 四tứ 千thiên 人nhân 。 北bắc 史sử 辯biện 正chánh )# 。 庚canh 辰thần 。 齊tề 。 永vĩnh 元nguyên 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 帝đế 遇ngộ 害hại  # 魏ngụy 世thế 宗tông 宣tuyên 武võ 帝đế 恪khác 孝hiếu 文văn 第đệ 二nhị 子tử 立lập 。 景cảnh 明minh 元nguyên 年niên  # 。

是thị 時thời 崔thôi 慧tuệ 景cảnh 據cứ 廣quảng 陵lăng 反phản 。 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 蕭tiêu 懿# 舉cử 兵binh 入nhập 援viện 。 擊kích 斬trảm 慧tuệ 景cảnh 。 以dĩ 懿# 為vi 尚thượng 書thư 令linh 。 嬖# 臣thần 茹như 法pháp 珍trân 等đẳng 憚đạn 懿# 威uy 權quyền 譖trấm 懿# 。 十thập 月nguyệt 賜tứ 懿# 死tử 。 懿# 曰viết 。 家gia 弟đệ 在tại 雍ung 。 深thâm 為vi 朝triều 廷đình 憂ưu 之chi 。 蕭tiêu 衍diễn 刺thứ 雍ung 州châu 在tại 襄tương 陽dương 。 聞văn 兄huynh 懿# 死tử 即tức 日nhật 建kiến 牙nha 集tập 眾chúng 。 帝đế 使sử 蕭tiêu 頴dĩnh 胃vị 討thảo 之chi 。 頴dĩnh 胃vị 乃nãi 與dữ 衍diễn 合hợp 。 次thứ 年niên 辛tân 巳tị 三tam 月nguyệt 奉phụng 南nam 康khang 王vương 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 于vu 江giang 陵lăng 。 改cải 元nguyên 中trung 興hưng 。 加gia 蕭tiêu 衍diễn 征chinh 東đông 大đại 將tướng 軍quân 都đô 督# 征chinh 討thảo 諸chư 軍quân 事sự 。 假giả 黃hoàng 鉞việt 直trực 抵để 建kiến 康khang 。 十thập 二nhị 月nguyệt 帝đế 遇ngộ 害hại 。 衍diễn 以dĩ 宣tuyên 德đức 太thái 后hậu 令linh 廢phế 為vi 東đông 昏hôn 侯hầu 。

和hòa 帝đế

諱húy 寶bảo 融dung 。 明minh 帝đế 第đệ 八bát 子tử 。 封phong 南nam 康khang 王vương 。 出xuất 刺thứ 荊kinh 州châu 。 辛tân 巳tị 年niên 春xuân 三tam 月nguyệt 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 壬nhâm 午ngọ 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 詔chiếu 進tiến 大đại 司ty 馬mã 蕭tiêu 衍diễn 位vị 相tương/tướng 國quốc 總tổng 百bách 揆quỹ 。 揚dương 州châu 牧mục 封phong 十thập 郡quận 為vi 梁lương 公công 備bị 九cửu 錫tích 。 一nhất 月nguyệt 進tiến 爵tước 為vi 王vương 。 帝đế 東đông 歸quy 至chí 姑cô 熟thục (# 江giang 東đông 太thái 平bình 路lộ 也dã )# 。 下hạ 詔chiếu 禪thiền 位vị 于vu 梁lương 王vương 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 奉phụng 帝đế 為vi 巴ba 陵lăng 王vương 尋tầm 殺sát 之chi 。 在tại 位vị 一nhất 年niên 。 壽thọ 十thập 六lục 歲tuế 。 辛tân 巳tị 。 中trung 興hưng 元nguyên 年niên 。 帝đế 三tam 月nguyệt 即tức 位vị 明minh 年niên 二nhị 月nguyệt 禪thiền 于vu 梁lương  # 魏ngụy 。 景cảnh 明minh 二nhị 年niên  # 。

右hữu 齊tề 七thất 主chủ 合hợp 二nhị 十thập 三tam 年niên 禪thiền 于vu 梁lương 。

梁lương (# 蕭tiêu 姓tánh 都đô 建kiến 康khang )#

-# 高cao 祖tổ 武võ 帝đế

-# 大đại 宗tông 簡giản 文văn 帝đế

-# 世thế 祖tổ 元nguyên 帝đế

-# 敬kính 帝đế

四tứ 主chủ

高cao 祖tổ 武võ 帝đế

諱húy 衍diễn 。 字tự 叔thúc 達đạt 。 蘭lan 陵lăng 人nhân 。 仕sĩ 齊tề 封phong 梁lương 王vương 。 受thọ 齊tề 禪thiền 。 在tại 位vị 四tứ 十thập 八bát 年niên 。 壽thọ 八bát 十thập 六lục 。 天thiên 監giám (# 十thập 八bát )# 普phổ 通thông (# 七thất )# 大đại 通thông (# 二nhị )# 中trung 大đại 通thông (# 六lục )# 大đại 同đồng (# 十thập 一nhất )# 中trung 大đại 同đồng (# 一nhất )# 天thiên 清thanh (# 三tam )# 。 壬nhâm 午ngọ 。 梁lương 。 天thiên 監giám 元nguyên 年niên 。 二nhị 月nguyệt 改cải 元nguyên 。 詔chiếu 寶bảo 公công 大Đại 士Sĩ 闕khuyết 下hạ 行hành 化hóa 不bất 許hứa 禁cấm 止chỉ 本bổn 傳truyền  # 魏ngụy 。 景cảnh 明minh 三tam 年niên  # 癸quý 未vị 。 天thiên 監giám 二nhị 年niên  # 景cảnh 明minh 四tứ 年niên  # 。

建kiến 康khang 法pháp 雲vân 寺tự 雲vân 光quang 法Pháp 師sư 。 凡phàm 講giảng 經kinh 天thiên 雨vũ 花hoa 如như 雪tuyết 片phiến 。 帝đế 於ư 含hàm 光quang 殿điện 焚phần 疏sớ/sơ 講giảng 雲vân 光quang 誌chí 公công 。 翌# 日nhật 齋trai 誌chí 公công 至chí 焉yên 。 帝đế 詔chiếu 曰viết 大Đại 士Sĩ 寶bảo 誌chí 。 迹tích 拘câu 塵trần 垢cấu 。 神thần 遊du 冥minh 寂tịch 。 水thủy 火hỏa 不bất 能năng 燋tiều 濡nhu 。 蛇xà 虎hổ 不bất 能năng 侵xâm 懼cụ 。 語ngữ 其kỳ 佛Phật 理lý 則tắc 聲Thanh 聞Văn 以dĩ 上thượng 。 談đàm 其kỳ 隱ẩn 淪luân 則tắc 遁độn 仙tiên 高cao 者giả 。 豈khởi 可khả 以dĩ 俗tục 法pháp 常thường 情tình 空không 相tướng 疑nghi 忌kỵ 。 自tự 今kim 中trung 外ngoại 任nhậm 使sử 宣tuyên 化hóa (# 南nam 史sử 又hựu 聖thánh 感cảm 傳truyền )# 。

慈từ 悲bi 懺sám 法pháp 。 梁lương 帝đế 初sơ 為vi 雍ung 州châu 刺thứ 史sử 時thời 。 夫phu 人nhân 郗hi 氏thị 性tánh 酷khốc 妬đố 既ký 亡vong 。 至chí 是thị 。 化hóa 為vi 巨cự 蟒mãng 入nhập 後hậu 宮cung 。 通thông 夢mộng 於ư 帝đế 求cầu 拯chửng 拔bạt 。 帝đế 閱duyệt 佛Phật 經Kinh 為vi 製chế 慈từ 悲bi 道Đạo 場Tràng 懺sám 法pháp 十thập 卷quyển 。 請thỉnh 僧Tăng 懺sám 禮lễ 。 夫phu 人nhân 化hóa 為vi 天thiên 人nhân 。 空không 中trung 謝tạ 帝đế 而nhi 去khứ 。 其kỳ 懺sám 法pháp 行hành 於ư 世thế 。 曰viết 梁lương 皇hoàng 懺sám 。 甲giáp 申thân 。 天thiên 監giám 三tam 年niên  # 魏ngụy 。 正chánh 始thỉ 元nguyên 年niên  # 。

梁lương 帝đế 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 率suất 道đạo 俗tục 陞thăng 重trùng 雲vân 殿điện 。 披phi 露lộ 懺sám 悔hối 。 親thân 製chế 願nguyện 文văn 。 奉phụng 佛Phật 三Tam 寶Bảo 。 於ư 本bổn 第đệ 立lập 光quang 宅trạch 寺tự 。 鑄chú 金kim 銅đồng 佛Phật 大đại 像tượng 奉phụng 祀tự (# 弘hoằng 明minh 集tập )# 。 乙ất 酉dậu 。 梁lương 。 天thiên 監giám 四tứ 年niên  # 魏ngụy 。 正chánh 始thỉ 二nhị 年niên  # 。

金kim 山sơn 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 。 初sơ 梁lương 帝đế 夢mộng 僧Tăng 告cáo 之chi 曰viết 。 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 受thọ 大đại 苦khổ 惱não 。 何hà 不bất 為vi 作tác 水thủy 陸lục 大đại 齋trai 而nhi 救cứu 拔bạt 之chi 。 帝đế 扣khấu 諸chư 沙Sa 門Môn 。 寶bảo 誌chí 公công 曰viết 。 尋tầm 經kinh 必tất 有hữu 因nhân 緣duyên 。 帝đế 取thủ 佛Phật 經Kinh 躬cung 盲manh 披phi 覽lãm 。 創sáng/sang 造tạo 儀nghi 文văn 。 三tam 年niên 乃nãi 成thành 。 於ư 夜dạ 捧phủng 文văn 停đình 燭chúc 白bạch 佛Phật 曰viết 。 若nhược 此thử 文văn 理lý 協hiệp 聖thánh 軌quỹ 。 願nguyện 拜bái 起khởi 時thời 此thử 燈đăng 自tự 明minh 。 或hoặc 儀nghi 式thức 未vị 詳tường 。 燈đăng 暗ám 如như 故cố 。 言ngôn 訖ngật 投đầu 地địa 一nhất 禮lễ 。 燈đăng 燭chúc 皆giai 明minh 。 至chí 是thị 二nhị 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 於ư 今kim 鎮trấn 江giang 金kim 山sơn 寺tự 依y 儀nghi 修tu 設thiết 。 帝đế 臨lâm 地địa 席tịch 。 詔chiếu 祐hựu 律luật 師sư 宣tuyên 文văn 。 利lợi 洽hiệp 幽u 明minh 。 至chí 今kim 遵tuân 行hành 焉yên (# 見kiến 葦vi 江giang 文văn 集tập )# 。 丙bính 戌tuất 。 天thiên 監giám 五ngũ 年niên 。 梁lương 太thái 子tử 統thống 生sanh 五ngũ 歲tuế 能năng 遍biến 誦tụng 五ngũ 經kinh  # 正chánh 始thỉ 三tam 年niên  # 丁đinh 亥hợi 。 天thiên 監giám 六lục 年niên  # 正chánh 始thỉ 四tứ 年niên  # 。

梁lương 帝đế 假giả 寶bảo 公công 神thần 力lực 見kiến 地địa 獄ngục 苦khổ 相tương/tướng 。 問vấn 何hà 以dĩ 止chỉ 之chi 。 寶bảo 公công 曰viết 。 唯duy 聞văn 鐘chung 聲thanh 其kỳ 苦khổ 暫tạm 息tức 。 於ư 是thị 詔chiếu 天thiên 下hạ 寺tự 院viện 擊kích 鐘chung 舒thư 徐từ 其kỳ 聲thanh (# 本bổn 紀kỷ )# 。 戊# 子tử 。 天thiên 監giám 七thất 年niên  # 永vĩnh 平bình 元nguyên 年niên  # 己kỷ 丑sửu 。 天thiên 監giám 八bát 年niên  # 永vĩnh 平bình 二nhị 年niên  # 。

魏ngụy 西tây 竺trúc 沙Sa 門Môn 菩Bồ 提Đề 流lưu 支chi 。 此thử 云vân 覺giác 希hy 。 詔chiếu 居cư 紫tử 極cực 殿điện 譯dịch 論luận 。 魏ngụy 帝đế 於ư 式thức 乾can/kiền/càn 殿điện 講giảng 維duy 摩ma 經kinh 。

時thời 魏ngụy 朝triêu 專chuyên 尚thượng 釋Thích 氏thị 。 洛lạc 陽dương 中trung 國quốc 沙Sa 門Môn 之chi 外ngoại 西tây 域vực 來lai 者giả 。 三tam 千thiên 餘dư 人nhân 。 帝đế 別biệt 立lập 永vĩnh 明minh 寺tự 。 房phòng 舍xá 千thiên 餘dư 間gian 居cư 之chi 。 延diên 昌xương 時thời 。 凡phàm 郡quận 州châu 佛Phật 寺tự 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 餘dư 所sở 。 僧Tăng 至chí 二nhị 百bách 萬vạn (# 北bắc 史sử )# 。 庚canh 寅# 。 天thiên 監giám 九cửu 年niên 。 帝đế 勅sắc 沙Sa 門Môn 寶bảo 唱xướng 撰soạn 名danh 僧Tăng 傳truyền 八bát 十thập 一nhất 卷quyển  # 魏ngụy 。 永vĩnh 平bình 三tam 年niên  # 。

梁lương 帝đế 為vi 太thái 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế 鍾chung 山sơn 建kiến 大đại 愛ái 敬kính 寺tự 。 供cung 給cấp 千thiên 僧Tăng 。 獻hiến 太thái 后hậu 青thanh 溪khê 西tây 岸ngạn 起khởi 大đại 智Trí 度Độ 寺tự 。 諸chư 尼ni 師sư 四tứ 時thời 講giảng 誦tụng (# 弘hoằng 明minh 集tập )# 。 辛tân 卯mão 。 天thiên 監giám 十thập 年niên  # 永vĩnh 平bình 四tứ 年niên  # 。

梁lương 帝đế 遣khiển 郝# 騫khiên 等đẳng 。 往vãng 天Thiên 竺Trúc 國quốc 迎nghênh 佛Phật 旃chiên 檀đàn 像tượng 。 其kỳ 王vương 模mô 刻khắc 一nhất 像tượng 付phó 騫khiên 。 是thị 年niên 至chí 建kiến 康khang 。 帝đế 迎nghênh 奉phụng 太thái 極cực 殿điện 建kiến 齋trai 度độ 僧Tăng 。 大đại 赦xá 斷đoạn 殺sát 。 帝đế 從tùng 是thị 蔬# 食thực 斷đoạn 慾dục (# 感cảm 通thông 錄lục )# 。 壬nhâm 辰thần 。 天thiên 監giám 十thập 一nhất 年niên  # 延diên 昌xương 元nguyên 年niên  # 。

傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 。 齊tề 明minh 帝đế 建kiến 武võ 四tứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 八bát 日nhật 生sanh 婺# 州châu 義nghĩa 烏ô 縣huyện 雙song 林lâm 鄉hương 傅phó/phụ 宣tuyên 慈từ 家gia 。 名danh 翕# 。 字tự 玄huyền 風phong 。 號hiệu 善thiện 慧tuệ 。 至chí 是thị 壬nhâm 辰thần 十thập 六lục 歲tuế 。 娶thú 劉lưu 氏thị 有hữu 子tử 二nhị 人nhân 。 曰viết 普phổ 建kiến 普phổ 成thành 。 梁lương 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 年niên 二nhị 十thập 四tứ 。 泝tố 水thủy 於ư 稽khể 亭đình 塘đường 下hạ 。 西tây 域vực 沙Sa 門Môn 嵩tung 頭đầu 陀đà 引dẫn 之chi 臨lâm 水thủy 觀quán 影ảnh 。 圓viên 光quang 寶bảo 蓋cái 法pháp 從tùng 甚thậm 盛thịnh 。 心tâm 感cảm 悟ngộ 之chi 。 遂toại 於ư 松tùng 山sơn 之chi 頂đảnh 。 因nhân 雙song 稠trù 樹thụ 創sáng/sang 庵am 而nhi 居cư 。 名danh 曰viết 雙song 林lâm 。 自tự 號hiệu 雙song 林lâm 樹thụ 下hạ 當đương 來lai 解giải 脫thoát 善thiện 慧tuệ 大Đại 士Sĩ 。 種chúng 植thực 蔬# 果quả 。 為vi 人nhân 傭dong 作tác 。 晝trú 作tác 夜dạ 歸quy 。 與dữ 妻thê 妙diệu 光quang 敷phu 演diễn 佛Phật 法Pháp 。 苦khổ 行hạnh 七thất 年niên 。 至chí 大đại 通thông 二nhị 年niên 。 弟đệ 子tử 日nhật 眾chúng 大Đại 士Sĩ 欲dục 導đạo 群quần 品phẩm 。 乃nãi 化hóa 妻thê 子tử 鬻dục 身thân 昉# 設thiết 大đại 會hội 。 中trung 大đại 通thông 六lục 年niên 大Đại 士Sĩ 遣khiển 弟đệ 子tử 傅phó/phụ 暀# 詣nghệ 闕khuyết 奉phụng 書thư 。 有hữu 詔chiếu 赴phó 闕khuyết 。 閏nhuận 十thập 二nhị 月nguyệt 到đáo 建kiến 康khang 。 帝đế 聞văn 大Đại 士Sĩ 神thần 異dị 。 預dự 鎖tỏa 諸chư 門môn 。 大Đại 士Sĩ 以dĩ 木mộc 槌chùy 扣khấu 一nhất 門môn 諸chư 門môn 悉tất 啟khải 。 直trực 入nhập 善thiện 言ngôn 殿điện 。 帝đế 問vấn 師sư 事sự 從tùng 誰thùy 。

答đáp 曰viết 。

從tùng 無vô 所sở 從tùng 。 師sư 無vô 所sở 師sư 。 事sự 無vô 所sở 事sự 。 帝đế 為vi 設thiết 食thực 竟cánh 。 上thượng 鍾chung 山sơn 定định 林lâm 寺tự 。 詔chiếu 令linh 資tư 給cấp 。 大đại 同đồng 五ngũ 年niên 大Đại 士Sĩ 再tái 入nhập 都đô 。 三tam 月nguyệt 帝đế 召triệu 見kiến 壽thọ 光quang 殿điện 。 共cộng 論luận 真Chân 諦Đế 。 大Đại 士Sĩ 曰viết 。 息tức 而nhi 不bất 滅diệt 。 帝đế 又hựu 請thỉnh 講giảng 金kim 剛cang 經kinh 。 大Đại 士Sĩ 揮huy 按án 一nhất 拍phách 而nhi 起khởi 。 帝đế 不bất 喻dụ 再tái 請thỉnh 講giảng 。 大Đại 士Sĩ 乃nãi 索sách 拍phách 版# 陞thăng 座tòa 。 唱xướng 四tứ 十thập 九cửu 頌tụng 遂toại 便tiện 去khứ 。 逮đãi 今kim 頌tụng 行hành 于vu 世thế 。 大Đại 士Sĩ 一nhất 日nhật 頂đảnh 冠quan 披phi 衲nạp 靸# 履lý 。 帝đế 問vấn 是thị 僧Tăng 邪tà 。 士sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 冠quan 。 帝đế 曰viết 是thị 道đạo 邪tà 。 士sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 靸# 履lý 。 帝đế 曰viết 是thị 俗tục 邪tà 。 士sĩ 以dĩ 手thủ 指chỉ 衲nạp 衣y 辭từ 闕khuyết 而nhi 還hoàn 。 大đại 同đồng 十thập 年niên 大Đại 士Sĩ 。 設thiết 大đại 法Pháp 會hội 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 懺sám 滅diệt 罪tội 苦khổ 。 速tốc 得đắc 解giải 脫thoát 。 大Đại 士Sĩ 以dĩ 佛Phật 經Kinh 目mục 繁phồn 多đa 人nhân 或hoặc 不bất 能năng 遍biến 閱duyệt 。 乃nãi 建kiến 大đại 層tằng 龕khám 。 中trung 心tâm 立lập 一nhất 柱trụ 。 啟khải 八bát 面diện 而nhi 實thật 諸chư 經kinh 。 謂vị 之chi 輪luân 藏tạng 。 立lập 願nguyện 曰viết 。 登đăng 吾ngô 藏tạng 門môn 者giả 。 生sanh 生sanh 世thế 世thế 。 不bất 失thất 人nhân 身thân 。 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 者giả 。 能năng 推thôi 輪luân 藏tạng 。 即tức 與dữ 持trì 誦tụng 諸chư 經kinh 。 功công 德đức 無vô 異dị 。 今kim 之chi 輪luân 藏tạng 設thiết 大Đại 士Sĩ 像tượng 始thỉ 此thử 也dã 。 大Đại 士Sĩ 於ư 陳trần 宣tuyên 帝đế 大đại 建kiến 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 告cáo 普phổ 建kiến 普phổ 成thành 二nhị 法Pháp 師sư 等đẳng 曰viết 。 我ngã 從tùng 第đệ 四tứ 天thiên 來lai 。 為vì 度độ 眾chúng 生sanh 。 汝nhữ 等đẳng 慎thận 護hộ 三tam 業nghiệp 。 精tinh 勤cần 六Lục 度Độ 。 行hành 懺sám 悔hối 法Pháp 。 免miễn 墮đọa 三tam 塗đồ 。 至chí 二nhị 十thập 四tứ 。 日nhật 入nhập 于vu 涅Niết 槃Bàn 。 壽thọ 七thất 十thập 三tam 。 闍xà 維duy 收thu 舍xá 利lợi 。 頂đảnh 骨cốt 葬táng 雙song 林lâm 。 今kim 成thành 大Đại 道Đạo 場tràng 。 大Đại 士Sĩ 偈kệ 語ngữ 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 嘗thường 著trước 心tâm 王vương 銘minh 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。 觀quán 心tâm 空không 王vương 。 玄huyền 妙diệu 難nan 測trắc 。 無vô 名danh 無vô 相tướng 。 有hữu 大đại 神thần 力lực 。 能năng 滅diệt 千thiên 災tai 。 成thành 就tựu 萬vạn 德đức 。 體thể 性tánh 雖tuy 空không 。 能năng 施thí 法pháp 則tắc 。 觀quán 之chi 無vô 形hình 。 呼hô 之chi 有hữu 聲thanh 。 為vi 大đại 法pháp 將tương 。 心tâm 戒giới 傳truyền 經kinh 。 水thủy 中trung 鹽diêm 味vị 。 色sắc 裏lý 膠giao 青thanh 。 決quyết 定định 是thị 有hữu 。 不bất 見kiến 其kỳ 形hình 。 心tâm 王vương 亦diệc 爾nhĩ 。 身thân 內nội 居cư 停đình 。 面diện 門môn 出xuất 入nhập 。 應ưng 物vật 隨tùy 情tình 。 自tự 在tại 無vô 礙ngại 。 所sở 作tác 皆giai 成thành 。 了liễu 本bổn 識thức 心tâm 。 識thức 心tâm 見kiến 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 佛Phật 是thị 心tâm 。 念niệm 念niệm 佛Phật 心tâm 。 佛Phật 心tâm 念niệm 佛Phật 。 欲dục 得đắc 早tảo 成thành 。 戒giới 心tâm 自tự 律luật 。 淨tịnh 律luật 淨tịnh 心tâm 。 心tâm 即tức 是thị 佛Phật 。 除trừ 此thử 心tâm 王vương 。 更cánh 無vô 別biệt 佛Phật 。 欲dục 求cầu 成thành 佛Phật 。 莫mạc 染nhiễm 一nhất 物vật 。 心tâm 性tánh 雖tuy 空không 。 貪tham 瞋sân 體thể 實thật 。 入nhập 此thử 法Pháp 門môn 。 端đoan 坐tọa 成thành 佛Phật 。 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 已dĩ 。 得đắc 波Ba 羅La 蜜Mật 。 慕mộ 道đạo 真chân 士sĩ 。 自tự 觀quán 自tự 心tâm 。 知tri 佛Phật 在tại 內nội 。 不bất 向hướng 外ngoại 尋tầm 。 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 即tức 佛Phật 即tức 心tâm 。 心tâm 明minh 識thức 佛Phật 。 曉hiểu 了liễu 識thức 心tâm 。 離ly 心tâm 非phi 佛Phật 。 離ly 佛Phật 非phi 心tâm 。 非phi 佛Phật 莫mạc 測trắc 。 無vô 所sở 堪kham 任nhậm 。 執chấp 空không 滯trệ 寂tịch 。 於ư 此thử 漂phiêu 沈trầm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 此thử 安an 心tâm 。 明minh 心tâm 大Đại 士Sĩ 。 悟ngộ 此thử 玄huyền 音âm 。 身thân 心tâm 性tánh 妙diệu 。 用dụng 無vô 能năng 改cải 。 是thị 故cố 智trí 者giả 。 放phóng 心tâm 自tự 在tại 。 莫mạc 言ngôn 心tâm 王vương 。 空không 無vô 體thể 性tánh 。 能năng 使sử 色sắc 身thân 。 作tác 邪tà 作tác 正chánh 。 非phi 有hữu 非phi 無vô 。 隱ẩn 顯hiển 不bất 定định 。 心tâm 性tánh 雖tuy 空không 。 能năng 凡phàm 能năng 聖thánh 。 是thị 故cố 相tương/tướng 勸khuyến 。 好hảo/hiếu 生sanh 防phòng 慎thận 。 剎sát 那na 造tạo 作tác 。 還hoàn 復phục 漂phiêu 沈trầm 。 清thanh 淨tịnh 心tâm 智trí 。 如như 世thế 黃hoàng 金kim 。 般Bát 若Nhã 法Pháp 藏tạng 。 盡tận 在tại 身thân 心tâm 。 無vô 為vi 法Pháp 寶bảo 。 非phi 淺thiển 非phi 深thâm 。 諸chư 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 了liễu 此thử 本bổn 心tâm 。 有hữu 緣duyên 遇ngộ 者giả 。 非phi 去khứ 來lai 今kim 。 癸quý 巳tị 。 梁lương 。 天thiên 監giám 十thập 二nhị 年niên  # 魏ngụy 。 延diên 昌xương 二nhị 年niên  # 甲giáp 午ngọ 。 天thiên 監giám 十thập 三tam 年niên  # 延diên 昌xương 三tam 年niên  # 乙ất 未vị 。 梁lương 。 天thiên 監giám 十thập 四tứ 年niên  # 魏ngụy 延diên 昌xương 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 帝đế 崩băng 太thái 子tử 詡# 立lập 年niên 六lục 歲tuế 母mẫu 尊tôn 胡hồ 氏thị 為vi 皇hoàng 太thái 后hậu 臨lâm 朝triêu  # 。

誦tụng 經Kinh 延diên 壽thọ 。 梁lương 釋thích 智trí 藏tạng 法Pháp 師sư 。 初sơ 遊du 建kiến 康khang 。 帝đế 召triệu 見kiến 深thâm 加gia 敬kính 禮lễ 。 帝đế 為vi 寶bảo 誌chí 大Đại 士Sĩ 建kiến 塔tháp 寺tự 曰viết 開khai 善thiện 。 勅sắc 藏tạng 居cư 焉yên 。 遇ngộ 異dị 人nhân 曰viết 。 師sư 壽thọ 止chỉ 三tam 十thập 一nhất 歲tuế 。 藏tạng 乃nãi 竭kiệt 精tinh 修tu 道Đạo 。 專chuyên 誦tụng 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 經Kinh 。 至chí 厄ách 之chi 年niên 俄nga 空không 中trung 曰viết 。 承thừa 般Bát 若Nhã 力lực 得đắc 倍bội 壽thọ 矣hĩ 。 果quả 然nhiên 壽thọ 終chung 六lục 十thập 二nhị 歲tuế 。 勅sắc 葬táng 獨độc 龍long 山sơn 寶bảo 公công 寺tự 之chi 左tả 。 由do 是thị 江giang 左tả 道đạo 俗tục 皆giai 持trì 誦tụng 金Kim 剛Cang 般Bát 若Nhã 經Kinh 。 感cảm 應ứng 傳truyền )# 。 丙bính 申thân 。 天thiên 監giám 十thập 五ngũ 年niên  # 魏ngụy 肅túc 宗tông 孝hiếu 明minh 帝đế 詡# 宣tuyên 武võ 第đệ 二nhị 子tử 。 熙hi 平bình 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 世thế 宗tông 宣tuyên 武võ 帝đế 作tác 瑤dao 光quang 寺tự 未vị 就tựu 。 是thị 歲tuế 胡hồ 太thái 后hậu 建kiến 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 皆giai 在tại 宮cung 側trắc 。 又hựu 作tác 石thạch 窟quật 寺tự 於ư 伊y 闕khuyết 口khẩu 。 金kim 像tượng 高cao 丈trượng 六lục 尺xích 者giả 一nhất 。 如như 中trung 人nhân 者giả 十thập 。 玉ngọc 像tượng 二nhị 。 為vi 九cửu 層tằng 浮phù 圖đồ 。 高cao 九cửu 十thập 丈trượng 。 上thượng 剎sát 復phục 高cao 十thập 丈trượng 。 靜tĩnh 夜dạ 鈴linh 鐸đạc 聲Thanh 聞Văn 十thập 里lý 。 自tự 佛Phật 法Pháp 入nhập 中trung 國quốc 。 塔tháp 廟miếu 之chi 盛thịnh 未vị 之chi 有hữu 也dã 北bắc 史sử )# 。

石thạch 像tượng 。 梁lương 越việt 州châu 隱ẩn 岳nhạc 寺tự 十thập 丈trượng 石thạch 佛Phật 像tượng 。 初sơ 齊tề 明minh 帝đế 建kiến 武võ 中trung 僧Tăng 護hộ 造tạo 成thành 面diện 樸phác 而nhi 亡vong 。 次thứ 有hữu 僧Tăng 淑thục 襲tập 其kỳ 未vị 成thành 。 至chí 是thị 建kiến 安an 王vương 捨xả 金kim 。 委ủy 僧Tăng 祐hựu 成thành 之chi (# 石thạch 佛Phật 記ký )# 。 丁đinh 酉dậu 。 天thiên 監giám 十thập 六lục 年niên  # 熙hi 平bình 二nhị 年niên  # 。

佛Phật 名danh 。 梁lương 帝đế 勅sắc 法Pháp 師sư 僧Tăng 紹thiệu 撰soạn 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 四tứ 卷quyển 。 勅sắc 沙Sa 門Môn 寶bảo 唱xướng 撰soạn 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 傳truyền 四tứ 卷quyển 。 又hựu 撰soạn 眾chúng 經kinh 佛Phật 名danh 三tam 卷quyển 。

梁lương 三tam 月nguyệt 帝đế 勅sắc 織chức 官quan 。 文văn 錦cẩm 不bất 得đắc 為vi 僊tiên 人nhân 鳥điểu 獸thú 之chi 形hình 。 裁tài 剪tiễn 有hữu 乖quai 仁nhân 恕thứ (# 帝đế 紀kỷ )# 。

素tố 饌soạn 。 四tứ 月nguyệt 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 詔chiếu 以dĩ 宗tông 廟miếu 用dụng 牲# 牢lao 有hữu 累lũy/lụy/luy 冥minh 道đạo 。 宜nghi 皆giai 以dĩ 麵miến 為vi 之chi 。 八bát 座tòa 朝triêu 議nghị 以dĩ 大đại 脯bô 代đại 一nhất 元nguyên 大đại 武võ 。 十thập 月nguyệt 詔chiếu 以dĩ 宗tông 廟miếu 猶do 用dụng 脯bô 修tu 更cánh 議nghị 代đại 之chi 。 於ư 是thị 以dĩ 大đại 餅bính 代đại 大đại 脯bô 。 其kỳ 餘dư 盡tận 用dụng 蔬# 果quả (# 帝đế 紀kỷ )# 。 今kim 之chi 茹như 素tố 辦biện 食thực 者giả 本bổn 此thử 也dã 。 戊# 戌tuất 。 天thiên 監giám 十thập 七thất 年niên  # 神thần 龜quy 元nguyên 年niên  # 。

弘hoằng 明minh 集tập 。 梁lương 沙Sa 門Môn 僧Tăng 祐hựu 律luật 師sư 。 自tự 齊tề 初sơ 大đại 弘hoằng 律luật 法pháp 。 至chí 是thị 帝đế 深thâm 加gia 禮lễ 敬kính 。 祐hựu 年niên 衰suy 脚cước 疾tật 。 勅sắc 肩kiên 輿dư 入nhập 內nội 殿điện 為vi 六lục 宮cung 受thọ 戒giới 。 五ngũ 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 入nhập 寂tịch 。 壽thọ 七thất 十thập 四tứ 歲tuế 。 師sư 有hữu 三tam 藏tạng 記ký 。 法pháp 苑uyển 記ký 。 世thế 界giới 記ký 。 釋Thích 迦Ca 譜# 。 弘hoằng 明minh 集tập 等đẳng 。 並tịnh 行hành 於ư 世thế (# 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。 己kỷ 亥hợi 。 天thiên 監giám 十thập 八bát 年niên  # 神thần 龜quy 二nhị 年niên  # 。

慧tuệ 約ước 法Pháp 師sư 別biệt 號hiệu 。 梁lương 帝đế 曰viết 。 道đạo 資tư 人nhân 弘hoằng 。 理lý 無vô 虛hư 授thọ 。 事sự 藉tạ 躬cung 親thân 。 民dân 信tín 乃nãi 立lập 。 慧tuệ 約ước 法Pháp 師sư 。 德đức 高cao 人nhân 世thế 。 道đạo 被bị 幽u 冥minh 。 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 延diên 師sư 於ư 等đẳng 覺giác 殿điện 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 復phục 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 帝đế 自tự 受thọ 戒giới 後hậu 。 日nhật 唯duy 一nhất 食thực 。 食thực 止chỉ 蔬# 菜thái 。 寢tẩm 居cư 殿điện 所sở 。 淨tịnh 如như 沙Sa 門Môn 。 帝đế 普phổ 通thông 四tứ 年niên 制chế 中trung 外ngoại 毋vô 斥xích 法Pháp 師sư 慧tuệ 約ước 名danh 。 別biệt 號hiệu 智trí 者giả 。 沙Sa 門Môn 別biệt 號hiệu 自tự 法Pháp 師sư 始thỉ 。 帝đế 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 六lục 日nhật 智trí 者giả 慧tuệ 約ước 國quốc 師sư 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 八bát 十thập 四tứ 。 夏hạ 六lục 十thập 三tam 。 帝đế 素tố 服phục 臨lâm 喪táng 。 哭khốc 之chi 輟chuyết 朝triêu 一nhất 七thất 日nhật 。 其kỳ 月nguyệt 二nhị 十thập 九cửu 日nhật 。 詔chiếu 葬táng 獨độc 龍long 山sơn 誌chí 公công 墓mộ 左tả 。 從tùng 師sư 得đắc 戒giới 者giả 四tứ 萬vạn 八bát 千thiên 人nhân 。 服phục 緦# 麻ma 哭khốc 送tống 葬táng 所sở 。 帝đế 大đại 同đồng 二nhị 年niên 勅sắc 改cải 法Pháp 師sư 所sở 居cư 竹trúc 山sơn 里lý 為vi 智trí 者giả 里lý (# 梁lương 帝đế 本bổn 紀kỷ 又hựu 師sư 塔tháp 記ký )# 。

高cao 僧Tăng 傳truyền 。 梁lương 帝đế 勅sắc 御ngự 史sử 裴# 子tử 野dã 撰soạn 名danh 僧Tăng 傳truyền 二nhị 十thập 卷quyển 。 會hội 稽khể 釋thích 慧tuệ 皎hiệu 著trước 高cao 僧Tăng 傳truyền 十thập 四tứ 卷quyển 。 始thỉ 漢hán 永vĩnh 平bình 終chung 于vu 是thị 歲tuế 凡phàm 四tứ 百bách 五ngũ 十thập 餘dư 載tái 。 二nhị 百bách 五ngũ 十thập 七thất 人nhân 。 附phụ 見kiến 者giả 二nhị 百bách 餘dư 人nhân 。 入nhập 大đại 藏tạng 流lưu 行hành (# 葦vi 江giang 集tập )# 。

魏ngụy 胡hồ 太thái 后hậu 令linh 諸chư 州châu 各các 建kiến 五ngũ 級cấp 浮phù 圖đồ 。 諸chư 王vương 貴quý 宦# 各các 建kiến 寺tự 於ư 洛lạc 陽dương 。 太thái 后hậu 勤cần 設thiết 齋trai 施thí (# 北bắc 史sử )# 。 庚canh 子tử 。 梁lương 。 普phổ 通thông 元nguyên 年niên  # 正chánh 光quang 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 帝đế 。 帝đế 加gia 元nguyên 服phục 。 命mạng 沙Sa 門Môn 曇đàm 無vô 最tối 道Đạo 士sĩ 姜# 斌# 講giảng 道đạo 於ư 禁cấm 中trung (# 北bắc 史sử 又hựu 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

西tây 天thiên 二nhị 十thập 八bát 祖tổ 。 東đông 土thổ/độ 初sơ 祖tổ 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 尊tôn 者giả 。 南nam 天Thiên 竺Trúc 國quốc 香hương 至chí 王vương 第đệ 三tam 子tử 。 姓tánh 剎sát 帝đế 利lợi 。 本bổn 名danh 菩Bồ 提Đề 多đa 羅la 。 二nhị 十thập 七thất 祖tổ 般Bát 若Nhã 多đa 羅la 至chí 其kỳ 國quốc 。 受thọ 其kỳ 父phụ 王vương 供cúng 養dường 。 得đắc 所sở 施thí 珠châu 試thí 其kỳ 所sở 言ngôn 。 祖tổ 謂vị 之chi 曰viết 。 汝nhữ 於ư 諸chư 法Pháp 。 已dĩ 得đắc 通thông 量lượng 。 夫phu 達đạt 磨ma 者giả 通thông 大đại 之chi 義nghĩa 也dã 。 宜nghi 名danh 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 。 磨ma 諮tư 之chi 曰viết 。 我ngã 既ký 得đắc 法Pháp 。 當đương 往vãng 何hà 國quốc 。 而nhi 作tác 佛Phật 事sự 。 祖tổ 曰viết 。 汝nhữ 雖tuy 得đắc 法Pháp 未vị 可khả 遠viễn 遊du 。 且thả 止chỉ 南nam 天thiên 待đãi 吾ngô 滅diệt 後hậu 六lục 十thập 七thất 載tái 。 當đương 生sanh 震chấn 旦đán (# 東đông 土thổ/độ 也dã )# 設thiết 大đại 法Pháp 樂lạc 。 護hộ 菩Bồ 提Đề 者giả 不bất 可khả 勝thắng 數số 。 磨ma 於ư 是thị 恭cung 稟bẩm 教giáo 義nghĩa 。 服phục 勤cần 左tả 右hữu 垂thùy 四tứ 十thập 年niên 。 殆đãi 祖tổ 順thuận 世thế 。 演diễn 化hóa 本bổn 國quốc 。

時thời 有hữu 二nhị 師sư 。 一nhất 名danh 佛Phật 大đại 先tiên 。 一nhất 名danh 佛Phật 大đại 勝thắng 多đa 。 俱câu 同đồng 學học 於ư 佛Phật 陀Đà 跋bạt 陀đà 小Tiểu 乘Thừa 禪thiền 觀quán 。 佛Phật 大đại 先tiên 既ký 遇ngộ 。 般Bát 若Nhã 多Đa 羅La 尊Tôn 者Giả 。 捨xả 小tiểu 趣thú 大đại 。 與dữ 達đạt 磨ma 並tịnh 化hóa 。 號hiệu 二nhị 甘cam 露lộ 門môn 。 而nhi 佛Phật 大đại 勝thắng 多đa 更cánh 分phần/phân 徒đồ 為vi 六lục 宗tông 。 一nhất 曰viết 有hữu 相tương/tướng 宗tông 。 二nhị 曰viết 無vô 相tướng 宗tông 。 三tam 曰viết 定định 慧tuệ 宗tông 。 四tứ 曰viết 戒giới 行hạnh 宗tông 。 五ngũ 曰viết 無vô 得đắc 宗tông 。 六lục 曰viết 寂tịch 靜tĩnh 宗tông 。 各các 封phong 己kỷ 解giải 。 別biệt 展triển 化hóa 源nguyên 。 達đạt 磨ma 嘆thán 彼bỉ 六lục 宗tông 纏triền 於ư 邪tà 見kiến 。 一nhất 一nhất 詣nghệ 彼bỉ 開khai 化hóa 之chi 。 六lục 眾chúng 開khai 悟ngộ 。 咸hàm 誓thệ 歸quy 依y 。

時thời 國quốc 王vương 名danh 異dị 見kiến 。 磨ma 之chi 侄# 也dã 。 初sơ 信tín 外ngoại 道đạo 。 達đạt 磨ma 化hóa 之chi 歸quy 正chánh 。 既ký 而nhi 念niệm 震chấn 旦đán 緣duyên 熟thục 行hành 化hóa 時thời 至chí 。 辭từ 於ư 侄# 王vương 。 王vương 為vi 具cụ 大đại 舟chu 。 實thật 以dĩ 珍trân 寶bảo 汎# 重trọng/trùng 溟minh 。 三tam 週# 寒hàn 暑thử 達đạt 于vu 南nam 海hải 。 當đương 此thử 梁lương 普phổ 通thông 元nguyên 年niên 九cửu 月nguyệt 二nhị 十thập 一nhất 日nhật 。 也dã (# 傳truyền 燈đăng 曰viết 七thất 年niên 。 今kim 從tùng 正chánh 宗tông 記ký )# 。 廣quảng 州châu 刺thứ 史sử 蕭tiêu 昂ngang 迎nghênh 禮lễ 表biểu 聞văn 。 武võ 帝đế 覽lãm 奏tấu 遣khiển 使sứ 迎nghênh 請thỉnh 。 次thứ 年niên 十thập 月nguyệt 一nhất 日nhật 至chí 建kiến 康khang 。 帝đế 問vấn 曰viết 。 朕trẫm 即tức 位vị 以dĩ 來lai 造tạo 寺tự 寫tả 經kinh 度độ 僧Tăng 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 有hữu 何hà 功công 德đức 。 祖tổ 曰viết 。 此thử 但đãn 人nhân 天thiên 小tiểu 果quả 。 如như 影ảnh 隨tùy 形hình 。 雖tuy 有hữu 非phi 實thật 。 帝đế 曰viết 。 如như 何hà 是thị 真chân 功công 德đức 。 祖tổ 曰viết 。 淨tịnh 智trí 妙diệu 圓viên 體thể 自tự 空không 寂tịch 。 帝đế 曰viết 。 如như 何hà 是thị 聖Thánh 諦Đế 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 祖tổ 曰viết 。 廓khuếch 然nhiên 無vô 聖thánh 。 帝đế 曰viết 。 對đối 朕trẫm 者giả 誰thùy 。 祖tổ 曰viết 。 不bất 識thức 。 帝đế 不bất 領lãnh 悟ngộ 。 祖tổ 知tri 機cơ 不bất 契khế 。 是thị 月nguyệt 十thập 九cửu 日nhật 潛tiềm 之chi 江giang 北bắc 。 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 屆giới 洛lạc 陽dương 。 當đương 魏ngụy 孝hiếu 明minh 帝đế 正chánh 光quang 二nhị 年niên 也dã 。 寓# 止chỉ 嵩tung 山sơn 少thiểu 林lâm 寺tự 。 面diện 壁bích 而nhi 坐tọa 。 魏ngụy 明minh 帝đế 三tam 詔chiếu 之chi 。 祖tổ 終chung 不bất 起khởi 。 就tựu 賜tứ 磨ma 衲nạp 袈ca 裟sa 。 祖tổ 亦diệc 不bất 受thọ 使sử 三tam 返phản 。 帝đế 強cường/cưỡng 授thọ 之chi 時thời 有hữu 僧Tăng 神thần 光quang 者giả 。 博bác 覽lãm 群quần 書thư 。 善thiện 談đàm 玄huyền 理lý 。 聞văn 祖tổ 住trụ 止chỉ 乃nãi 往vãng 參tham 承thừa 。 是thị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 九cửu 日nhật 夜dạ 天thiên 大đại 雪tuyết 。 光quang 堅kiên 立lập 庭đình 中trung 遲trì 明minh 積tích 雪tuyết 過quá 膝tất 。 祖tổ 憫mẫn 之chi 問vấn 曰viết 。 久cửu 立lập 雪tuyết 中trung 。 當đương 求cầu 何hà 事sự 。 光quang 泣khấp 曰viết 。 願nguyện 和hòa 尚thượng 慈từ 悲bi 。 開khai 甘cam 露lộ 門môn 。 廣quảng 度độ 群quần 品phẩm 。 至chí 於ư 斷đoạn 臂tý 哀ai 懇khẩn 。 祖tổ 因nhân 以dĩ 易dị 名danh 曰viết 慧tuệ 可khả 。 可khả 乃nãi 曰viết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 可khả 得đắc 聞văn 乎hồ 。 祖tổ 曰viết 。 諸chư 佛Phật 法Pháp 印ấn 匪phỉ 從tùng 人nhân 得đắc 。 可khả 曰viết 。 我ngã 心tâm 未vị 寧ninh 乞khất 師sư 安an 心tâm 。 祖tổ 曰viết 。 將tương 心tâm 來lai 與dữ 汝nhữ 安an 。 可khả 良lương 久cửu 曰viết 。 覓mịch 心tâm 了liễu 不bất 可khả 得đắc 。 祖tổ 曰viết 。 我ngã 與dữ 汝nhữ 安an 心tâm 竟cánh 。 久cửu 之chi 祖tổ 為vi 慧tuệ 可khả 等đẳng 略lược 辯biện 大Đại 乘Thừa 入nhập 道đạo 四tứ 行hành 。 其kỳ 辭từ 曰viết 。 夫phu 入nhập 道đạo 多đa 塗đồ 。 要yếu 而nhi 言ngôn 之chi 。 不bất 出xuất 二nhị 種chủng 。 一nhất 理lý 入nhập 。 二nhị 行hành 入nhập 理lý 。 入nhập 者giả 謂vị 藉tạ 教giáo 悟ngộ 宗tông 。 深thâm 信tín 含hàm 生sanh 同đồng 一nhất 真chân 性tánh 。 但đãn 為vi 客khách 塵trần 妄vọng 想tưởng 所sở 覆phú 。 不bất 能năng 顯hiển 了liễu 。 若nhược 捨xả 妄vọng 歸quy 真chân 。 凝ngưng 住trụ 壁bích 觀quán 。 無vô 自tự 無vô 他tha 。 凡phàm 聖thánh 一nhất 等đẳng 。 堅kiên 住trụ 不bất 移di 。 更cánh 不bất 隨tùy 於ư 文văn 教giáo 。 此thử 即tức 與dữ 理lý 冥minh 符phù 。 無vô 有hữu 分phân 別biệt 。 寂tịch 然nhiên 無vô 為vi 。 名danh 之chi 理lý 入nhập 。 行hành 入nhập 者giả 有hữu 四tứ 一nhất 報báo 冤oan 行hành 二nhị 隨tùy 緣duyên 行hành 三tam 無vô 所sở 求cầu 行hành 四tứ 稱xưng 法pháp 行hành 。 謂vị 報báo 冤oan 行hành 者giả 。 凡phàm 修tu 道Đạo 人nhân 若nhược 受thọ 苦khổ 時thời 當đương 念niệm 。 我ngã 從tùng 往vãng 昔tích 無vô 數số 劫kiếp 。 中trung 棄khí 本bổn 逐trục 末mạt 。 流lưu 浪lãng 諸chư 有hữu 多đa 起khởi 冤oan 憎tăng 。 違vi 害hại 無vô 限hạn 今kim 雖tuy 無vô 犯phạm 。 是thị 我ngã 宿túc 殃ương 惡ác 業nghiệp 果quả 熟thục 。 非phi 天thiên 非phi 人nhân 。 所sở 能năng 見kiến 與dữ 。 甘cam 心tâm 忍nhẫn 受thọ 。 都đô 無vô 怨oán 恨hận 。 作tác 是thị 觀quán 時thời 。 與dữ 理lý 相tương 應ứng 。 體thể 冤oan 進tiến 道đạo 故cố 名danh 報báo 冤oan 行hành 。 隨tùy 緣duyên 行hành 者giả 。 眾chúng 生sanh 無vô 我ngã 。 並tịnh 緣duyên 業nghiệp 所sở 轉chuyển 。 苦khổ 樂lạc 齊tề 受thọ 皆giai 從tùng 緣duyên 生sanh 。 若nhược 得đắc 勝thắng 報báo 榮vinh 譽dự 等đẳng 事sự 。 皆giai 是thị 過quá 去khứ 。 夙túc 因nhân 所sở 感cảm 。 緣duyên 盡tận 還hoàn 無vô 何hà 喜hỷ 之chi 有hữu 。 得đắc 失thất 從tùng 緣duyên 。 心tâm 無vô 增tăng 減giảm 。 喜hỷ 風phong 不bất 動động 冥minh 順thuận 於ư 道đạo 。 名danh 隨tùy 緣duyên 行hành 無vô 所sở 求cầu 行hành 者giả 。 世thế 人nhân 長trường/trưởng 迷mê 。 處xứ 處xứ 貪tham 著trước 。 智trí 者giả 悟ngộ 真chân 安an 心tâm 無vô 為vi 。 萬vạn 有hữu 皆giai 空không 。 無vô 所sở 希hy 冀ký 。 三tam 界giới 久cửu 居cư 。 猶do 如như 火hỏa 宅trạch 。 有hữu 身thân 皆giai 苦khổ 。 誰thùy 得đắc 而nhi 安an 。 了liễu 達đạt 此thử 處xứ 息tức 念niệm 無vô 求cầu 。 故cố 經Kinh 云vân 有hữu 求cầu 皆giai 苦khổ 。 無vô 求cầu 乃nãi 樂nhạo/nhạc/lạc 。 是thị 則tắc 無vô 求cầu 真chân 為vi 道Đạo 行hạnh 。 故cố 名danh 。 無vô 所sở 求cầu 行hành 稱xưng 法pháp 行hành 者giả 。 性tánh 淨tịnh 之chi 理lý 因nhân 之chi 為vi 法pháp 。 此thử 理lý 眾chúng 相tướng 斯tư 空không 。 無vô 染nhiễm 無vô 着trước 。 無vô 此thử 無vô 彼bỉ 。 經Kinh 云vân 法pháp 無vô 有hữu 我ngã 。 離ly 我ngã 垢cấu 故cố 。 智trí 者giả 信tín 解giải 此thử 理lý 。 應ưng 當đương 稱xưng 法pháp 而nhi 行hành 。 法pháp 體thể 無vô 慳san 。 於ư 身thân 命mạng 財tài 。 行hành 檀đàn 捨xả 施thí 心tâm 無vô 慳san 惜tích 。 達đạt 解giải 三tam 空không 。 不bất 倚ỷ 不bất 着trước 。 但đãn 為vì 無Vô 垢Cấu 稱Xưng 。 化hóa 眾chúng 生sanh 而nhi 不bất 取thủ 相tương/tướng 。 此thử 為vi 自tự 行hành 。 亦diệc 復phục 利lợi 人nhân 莊trang 嚴nghiêm 菩Bồ 提Đề 之chi 道đạo 。 檀đàn 施thí 既ký 爾nhĩ 。 餘dư 五ngũ 亦diệc 然nhiên 。 為vì 除trừ 妄vọng 想tưởng 。 修tu 行hành 六Lục 度Độ 。 而nhi 無vô 所sở 行hành 。 是thị 名danh 稱xưng 法pháp 行hành 。 是thị 後hậu 祖tổ 欲dục 返phản 西tây 竺trúc 。 命mạng 門môn 人nhân 曰viết 。

時thời 將tương 至chí 矣hĩ 。 汝nhữ 等đẳng 蓋cái 各các 言ngôn 所sở 得đắc 。

時thời 諸chư 參tham 侍thị 各các 陳trần 所sở 見kiến 。 最tối 後hậu 慧tuệ 可khả 出xuất 禮lễ 三tam 拜bái 。 依y 位vị 而nhi 立lập 。 祖tổ 乃nãi 顧cố 慧tuệ 可khả 。 而nhi 告cáo 之chi 曰viết 。 昔tích 如Như 來Lai 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 付phó 迦Ca 葉Diếp 大Đại 士Sĩ 。 展triển 轉chuyển 囑chúc 累lụy 而nhi 至chí 於ư 我ngã 。 我ngã 今kim 付phó 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 護hộ 持trì 。 并tinh 授thọ 汝nhữ 袈ca 裟sa 以dĩ 為vi 法pháp 信tín 。 各các 有hữu 所sở 表biểu 宜nghi 可khả 知tri 矣hĩ 。 可khả 曰viết 。 請thỉnh 師sư 指chỉ 陳trần 。 祖tổ 曰viết 。 內nội 傳truyền 法pháp 印ấn 以dĩ 契khế 證chứng 心tâm 。 外ngoại 付phó 袈ca 裟sa 以dĩ 定định 宗tông 旨chỉ 。 慮lự 後hậu 代đại 之chi 疑nghi 競cạnh 。 指chỉ 吾ngô 西tây 天thiên 之chi 人nhân 。 言ngôn 汝nhữ 此thử 方phương 之chi 子tử 。 憑bằng 何hà 得đắc 法Pháp 。 以dĩ 何hà 證chứng 之chi 。 汝nhữ 今kim 受thọ 此thử 衣y 法pháp 。 卻khước 後hậu 難nạn/nan 生sanh 。 但đãn 出xuất 此thử 衣y 并tinh 吾ngô 法pháp 偈kệ 。 用dụng 以dĩ 表biểu 明minh 。 其kỳ 化hóa 無vô 礙ngại 。 至chí 吾ngô 滅diệt 後hậu 二nhị 百bách 年niên 。 衣y 止chỉ 不bất 傳truyền 。 法pháp 週# 沙sa 界giới 。 明minh 道đạo 者giả 多đa 。 行hành 道Đạo 者giả 少thiểu 。 說thuyết 理lý 者giả 多đa 。 通thông 理lý 者giả 少thiểu 。 潛tiềm 符phù 密mật 證chứng 千thiên 萬vạn 有hữu 餘dư 。 汝nhữ 當đương 闡xiển 揚dương 勿vật 輕khinh 未vị 悟ngộ 。 一nhất 念niệm 回hồi 機cơ 便tiện 同đồng 本bổn 得đắc 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 吾ngô 本bổn 來lai 茲tư 土độ 。 傳truyền 法Pháp 救cứu 迷mê 情tình 。 一nhất 花hoa 開khai 五ngũ 葉diệp 。 結kết 果quả 自tự 然nhiên 成thành 。 楞lăng 伽già 經kinh 四tứ 卷quyển 者giả 。 蓋cái 如Như 來Lai 極cực 談đàm 法Pháp 要yếu 。 亦diệc 可khả 以dĩ 與dữ 世thế 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 今kim 并tinh 付phó 汝nhữ 。 吾ngô 本bổn 離ly 南nam 印ấn 來lai 此thử 東đông 土thổ/độ 。 為vi 法pháp 求cầu 人nhân 。 際tế 會hội 未vị 諧hài 。 如như 愚ngu 若nhược 訥nột 。 今kim 得đắc 汝nhữ 傳truyền 授thọ 。 吾ngô 意ý 已dĩ 終chung 。 乃nãi 與dữ 徒đồ 眾chúng 往vãng 禹vũ 門môn 千thiên 聖thánh 寺tự 止chỉ 三tam 日nhật 。 有hữu 期kỳ 城thành 太thái 守thủ 楊dương 衒huyễn 之chi 。 問vấn 祖tổ 曰viết 。 西tây 天thiên 五ngũ 印ấn 師sư 承thừa 為vi 祖tổ 。 其kỳ 道đạo 如như 何hà 。 祖tổ 曰viết 。 明minh 佛Phật 心tâm 宗tông 。 行hành 解giải 相tương 應ứng 名danh 之chi 曰viết 祖tổ 。

又hựu 問vấn 。

此thử 外ngoại 如như 何hà 。 祖tổ 曰viết 。 須tu 明minh 他tha 心tâm 知tri 其kỳ 今kim 古cổ 。 不bất 厭yếm 有hữu 無vô 於ư 法pháp 無vô 取thủ 。 不bất 賢hiền 不bất 愚ngu 無vô 迷mê 無vô 悟ngộ 。 若nhược 能năng 是thị 解giải 故cố 稱xưng 為vi 祖tổ 。 又hựu 曰viết 。 弟đệ 子tử 歸quy 心tâm 三Tam 寶Bảo 亦diệc 有hữu 年niên 矣hĩ 。 適thích 聽thính 師sư 言ngôn 罔võng 知tri 攸du 措thố 。 願nguyện 師sư 慈từ 悲bi 。 開khai 示thị 宗tông 旨chỉ 。 祖tổ 知tri 懇khẩn 到đáo 。 即tức 說thuyết 偈kệ 曰viết 。 亦diệc 不bất 覩đổ 惡ác 而nhi 生sanh 嫌hiềm 。 亦diệc 不bất 觀quán 善thiện 而nhi 勤cần 措thố 。 亦diệc 不bất 捨xả 智trí 而nhi 近cận 愚ngu 。 亦diệc 不bất 拋phao 迷mê 而nhi 就tựu 悟ngộ 。 達đạt 大Đại 道Đạo 兮hề 過quá 量lượng 。 通thông 佛Phật 心tâm 兮hề 出xuất 度độ 。 不bất 與dữ 凡phàm 聖thánh 同đồng 躔# 。 超siêu 然nhiên 名danh 之chi 曰viết 祖tổ 。 衒huyễn 之chi 聞văn 偈kệ 悲bi 喜hỷ 交giao 并tinh 曰viết 。 願nguyện 師sư 久cửu 住trụ 世thế 間gian 。 化hóa 導đạo 群quần 有hữu 。 祖tổ 曰viết 。 吾ngô 即tức 逝thệ 矣hĩ 不bất 可khả 久cửu 留lưu 。 衒huyễn 之chi 禮lễ 辭từ 而nhi 去khứ 。 祖tổ 於ư 是thị 奄yểm 然nhiên 長trường/trưởng 逝thệ 。 魏ngụy 幼ấu 主chủ 釗# 與dữ 孝hiếu 莊trang 帝đế 廢phế 立lập 之chi 際tế 。 當đương 梁lương 大đại 通thông 之chi 二nhị 年niên 十thập 月nguyệt 五ngũ 日nhật 也dã 。 其kỳ 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 葬táng 洛lạc 陽dương 嵩tung 州châu 之chi 熊hùng 耳nhĩ 山sơn 。 起khởi 塔tháp 於ư 定định 林lâm 寺tự 。 魏ngụy 遂toại 以dĩ 其kỳ 喪táng 告cáo 梁lương 。 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 即tức 賜tứ 寶bảo 帛bạch 。 悉tất 詔chiếu 宗tông 子tử 諸chư 王vương 。 以dĩ 祭tế 禮lễ 而nhi 供cúng 養dường 之chi 。 太thái 子tử 為vi 之chi 文văn 。 其kỳ 略lược 曰viết 。 洪hồng 惟duy 聖thánh 胄trụ 大đại 師sư 。 荷hà 十Thập 力Lực 之chi 智trí 印ấn 。 乘thừa 六Lục 通Thông 而nhi 泛phiếm 海hải 。 運vận 悲bi 智trí 於ư 梵Phạm 方phương 。 拯chửng 顛điên 危nguy 於ư 華hoa 土thổ/độ 。 後hậu 三tam 歲tuế 。 魏ngụy 使sử 宋tống 雲vân 者giả 奉phụng 使sử 西tây 域vực 回hồi 遇ngộ 。 祖tổ 於ư 葱thông 嶺lĩnh 手thủ 携huề 隻chỉ 履lý 翩# 翩# 獨độc 逝thệ 。 雲vân 問vấn 之chi 。

答đáp 曰viết 。

西tây 天thiên 去khứ 。 雲vân 歸quy 具cụ 說thuyết 之chi 。 門môn 人nhân 起khởi 壙khoáng 。 空không 棺quan 隻chỉ 履lý 存tồn 焉yên 。 詔chiếu 取thủ 遺di 履lý 供cúng 養dường 於ư 少thiểu 林lâm 寺tự 。 梁lương 武võ 帝đế 聞văn 祖tổ 化hóa 跡tích 。 親thân 為vi 製chế 碑bi 。 至chí 唐đường 代đại 宗tông 皇hoàng 帝đế 。 諡thụy 號hiệu 圓viên 覺giác 大đại 師sư 。 塔tháp 曰viết 空không 觀quán (# 正chánh 宗tông 記ký )# 。 辛tân 丑sửu 。 普phổ 通thông 二nhị 年niên 。 九cửu 月nguyệt 帝đế 建kiến 同đồng 泰thái 寺tự  # 正chánh 光quang 二nhị 年niên 。 帝đế 造tạo 大đại 覺giác 寺tự 於ư 鄴# 都đô  # 壬nhâm 寅# 。 梁lương 。 普phổ 通thông 三tam 年niên  # 魏ngụy 。 正chánh 光quang 三tam 年niên 。 行hành 正chánh 光quang 曆lịch  # 。

魏ngụy 胡hồ 太thái 后hậu 。 於ư 丙bính 申thân 熙hi 平bình 元nguyên 年niên 遣khiển 宋tống 雲vân 偕giai 比Bỉ 丘Khâu 惠huệ 生sanh 往vãng 西tây 域vực 求cầu 未vị 至chí 經kinh 。 自tự 洛lạc 陽dương 西tây 行hành 四tứ 千thiên 里lý 至chí 赤xích 嶺lĩnh 乃nãi 出xuất 魏ngụy 境cảnh 。 又hựu 西tây 行hành 再tái 期kỳ 至chí 乾can/kiền/càn 羅la 國quốc 而nhi 還hoàn 。 得đắc 佛Phật 經Kinh 一nhất 百bách 七thất 十thập 部bộ 。 至chí 此thử 二nhị 月nguyệt 回hồi 達đạt 洛lạc 陽dương 。 魏ngụy 國quốc 通thông 有hữu 佛Phật 經Kinh 四tứ 百bách 十thập 五ngũ 部bộ 合hợp 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 一nhất 十thập 九cửu 卷quyển (# 魏ngụy 書thư 佛Phật 老lão 志chí 并tinh 經kinh 目mục )# 。 癸quý 卯mão 。 普phổ 通thông 四tứ 年niên  # 正chánh 光quang 四tứ 年niên  # 甲giáp 辰thần 。 普phổ 通thông 五ngũ 年niên  # 正chánh 光quang 五ngũ 年niên  # 乙ất 巳tị 。 普phổ 通thông 六lục 年niên  # 孝hiếu 昌xương 元nguyên 年niên  # 丙bính 午ngọ 。 普phổ 通thông 七thất 年niên  # 孝hiếu 昌xương 二nhị 年niên  # 。

梁lương 昭chiêu 明minh 太thái 子tử 統thống 。 剏# 惠huệ 義nghĩa 殿điện 於ư 東đông 宮cung 。 招chiêu 天thiên 下hạ 名danh 僧Tăng 居cư 之chi 。 帝đế 賜tứ 法Pháp 師sư 慧tuệ 超siêu 。 為vi 壽thọ 光quang 學học 士sĩ (# 梁lương 紀kỷ 僧Tăng 傳truyền )# 。 丁đinh 未vị 。 梁lương 。 大đại 通thông 元nguyên 年niên 。 帝đế 建kiến 同đồng 泰thái 寺tự 成thành  # 魏ngụy 。 孝hiếu 昌xương 三tam 年niên 。 孝hiếu 昌xương 四tứ 年niên 三tam 月nguyệt 帝đế 遇ngộ 弑# 改cải 年niên 曰viết 永vĩnh 安an  # 戊# 申thân 。 大đại 通thông 二nhị 年niên  # 魏ngụy 敬kính 宗tông 孝hiếu 莊trang 帝đế 子tử 攸du 。 永vĩnh 安an 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 戊# 申thân 年niên 正chánh 月nguyệt 。 帝đế 惡ác 鄭trịnh 儼nghiễm 徐từ 紇hột 等đẳng 。 密mật 詔chiếu 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 舉cử 兵binh 內nội 向hướng 。 榮vinh 以dĩ 高cao 歡hoan 為vi 前tiền 鋒phong 。 行hành 至chí 上thượng 黨đảng 。 帝đế 復phục 以dĩ 私tư 詔chiếu 止chỉ 之chi 。 鄭trịnh 儼nghiễm 徐từ 紇hột 恐khủng 禍họa 及cập 己kỷ 謀mưu 酖# 帝đế 。 三tam 月nguyệt 帝đế 暴bạo 殂tồ 。 太thái 后hậu 立lập 皇hoàng 女nữ 為vi 帝đế 。 復phục 下hạ 詔chiếu 稱xưng 實thật 皇hoàng 女nữ 。 改cải 立lập 故cố 臨lâm 洮đào 王vương 寶bảo 暉huy 世thế 子tử 釗# 。 始thỉ 生sanh 三tam 歲tuế 。 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 聞văn 之chi 大đại 怒nộ 。 謂vị 元nguyên 天thiên 穆mục 曰viết 。 主chủ 上thượng 晏# 駕giá 春xuân 秋thu 十thập 九cửu 。 海hải 內nội 猶do 謂vị 之chi 幼ấu 君quân 。 況huống 奉phụng 未vị 言ngôn 之chi 兒nhi 以dĩ 臨lâm 天thiên 下hạ 。 欲dục 求cầu 治trị 安an 可khả 乎hồ 。 三tam 月nguyệt 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 元nguyên 天thiên 穆mục 迎nghênh 彭# 城thành 宣tuyên 武võ 王vương 之chi 子tử 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 王vương 子tử 攸du 於ư 河hà 橋kiều 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 是thị 曰viết 敬kính 宗tông 。 改cải 元nguyên 永vĩnh 安an 。 榮vinh 遣khiển 騎kỵ 害hại 太thái 后hậu 及cập 幼ấu 主chủ 於ư 河hà 陰ấm (# 北bắc 史sử )# 。 爾nhĩ 朱chu 覆phú 姓tánh 。 其kỳ 先tiên 契khế 胡hồ 部bộ 落lạc 太thái 人nhân 。 代đại 為vi 酋tù 帥súy 。 居cư 爾nhĩ 朱chu 川xuyên 。 因nhân 之chi 以dĩ 為vi 姓tánh 也dã 。 己kỷ 酉dậu 。 梁lương 。 中trung 大đại 通thông 元nguyên 年niên  # 魏ngụy 。 永vĩnh 安an 二nhị 年niên 七thất 月nguyệt 帝đế 始thỉ 入nhập 宮cung  # 。

梁lương 三tam 月nguyệt 二nhị 十thập 七thất 日nhật 。 法pháp 雲vân 法Pháp 師sư 遷thiên 寂tịch 。 壽thọ 六lục 十thập 三tam 。 二nhị 宮cung 悲bi 慟đỗng 。 勅sắc 給cấp 東đông 園viên 祕bí 器khí 。 凡phàm 百bách 喪táng 事sự 皆giai 從tùng 王vương 府phủ 。 勅sắc 葬táng 定định 林lâm 寺tự 側trắc 。 立lập 銘minh 誌chí 焉yên (# 本bổn 傳truyền )# 。

梁lương 九cửu 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 設thiết 四tứ 部bộ 無vô 遮già 大đại 會hội 。 行hành 清thanh 淨tịnh 大đại 捨xả 。 群quần 臣thần 祈kỳ 白bạch 三Tam 寶Bảo 。 奉phụng 表biểu 請thỉnh 帝đế 還hoàn 宮cung (# 梁lương 帝đế 本bổn 紀kỷ )# 。 庚canh 戌tuất 。 中trung 大đại 通thông 二nhị 年niên  # 魏ngụy 十thập 月nguyệt 立lập 長trường/trưởng 廣quảng 王vương 改cải 建kiến 明minh 元nguyên 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 害hại 莊trang 帝đế  # 。

魏ngụy 孝hiếu 莊trang 帝đế 。 既ký 外ngoại 逼bức 於ư 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 恆hằng 怏ưởng 怏ưởng 。 又hựu 懲# 河hà 陰ấm 之chi 難nạn/nan 。 密mật 有hữu 圖đồ 榮vinh 之chi 意ý 。 八bát 月nguyệt 榮vinh 與dữ 元nguyên 天thiên 穆mục 入nhập 朝triêu 。 帝đế 手thủ 刃nhận 之chi 。 天thiên 穆mục 俱câu 死tử 。 內nội 外ngoại 喜hỷ 噪táo 聲thanh 滿mãn 洛lạc 陽dương 。 百bách 僚liêu 入nhập 賀hạ 。 十thập 月nguyệt 汾# 州châu 刺thứ 史sử 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 聞văn 兄huynh 榮vinh 死tử 。 自tự 汾# 州châu 帥súy 騎kỵ 據cứ 晉tấn 陽dương 。 爾nhĩ 朱chu 世thế 隆long 兆triệu 共cộng 推thôi 大đại 原nguyên 太thái 守thủ 長trường/trưởng 廣quảng 王vương 曄diệp 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 建kiến 明minh 。 十thập 二nhị 月nguyệt 兆triệu 輕khinh 兵binh 倍bội 道đạo 兼kiêm 行hành 扣khấu 宮cung 門môn 。 執chấp 莊trang 帝đế 遷thiên 晉tấn 陽dương 縊ải 殺sát 之chi (# 北bắc 史sử )# 。 辛tân 亥hợi 。 中trung 大đại 通thông 三tam 年niên 四tứ 月nguyệt 太thái 子tử 統thống 卒thốt  # 魏ngụy 。 節tiết 閔mẫn 帝đế 恭cung 普phổ 泰thái 元nguyên 年niên 。 安an 定định 王vương 朗lãng 中trung 興hưng 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 二nhị 月nguyệt 。 廣quảng 陵lăng 王vương 恭cung 好hiếu 學học 有hữu 志chí 度độ 。 關quan 西tây 大đại 行hành 臺đài 薛tiết 孝hiếu 通thông 。 說thuyết 爾nhĩ 朱chu 世thế 隆long 立lập 之chi 。 是thị 時thời 世thế 隆long 鎮trấn 洛lạc 陽dương 。 乃nãi 以dĩ 長trường/trưởng 廣quảng 王vương 之chi 命mạng 禪thiền 位vị 于vu 廣quảng 陵lăng 王vương 恭cung 。 獻hiến 文văn 帝đế 之chi 孫tôn 。 是thị 曰viết 節tiết 閔mẫn 帝đế 。 改cải 元nguyên 普phổ 泰thái 。 封phong 長trường/trưởng 廣quảng 王vương 曄diệp 為vi 東đông 海hải 王vương 。 高cao 歡hoan 起khởi 兵binh 討thảo 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 。 以dĩ 兆triệu 弑# 孝hiếu 莊trang 也dã 。 孫tôn 騰đằng 說thuyết 歡hoan 曰viết 。 今kim 朝triều 廷đình 隔cách 絕tuyệt 。 號hiệu 令linh 無vô 所sở 稟bẩm 。 不bất 權quyền 有hữu 所sở 立lập 。 則tắc 眾chúng 將tương 沮trở 散tán 。 歡hoan 乃nãi 立lập 渤bột 海hải 太thái 守thủ 安an 定định 王vương 元nguyên 朗lãng 為vi 帝đế 。 即tức 位vị 於ư 信tín 都đô (# 今kim 真chân 定định 路lộ 冀ký 州châu 也dã 。 高cao 歡hoan 所sở 生sanh 之chi 地địa 也dã )# 。 改cải 元nguyên 中trung 興hưng 。 以dĩ 歡hoan 為vi 侍thị 中trung 丞thừa 相tương/tướng 。 都đô 督# 中trung 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 。 歡hoan 以dĩ 安an 定định 王vương 元nguyên 朗lãng 疎sơ 遠viễn 。 乃nãi 使sử 僕bộc 射xạ 魏ngụy 蘭lan 根căn 慰úy 諭dụ 洛lạc 陽dương 。 觀quán 節tiết 閔mẫn 帝đế 之chi 為vi 人nhân 。 欲dục 復phục 奉phụng 之chi 。 蘭lan 根căn 以dĩ 節tiết 閔mẫn 神thần 采thải 高cao 明minh 於ư 後hậu 恐khủng 難nạn 制chế 。 因nhân 而nhi 與dữ 高cao 乾can/kiền/càn 兄huynh 弟đệ 乃nãi 崔thôi 陵lăng 共cộng 歡hoan 廢phế 之chi 。 歡hoan 遂toại 幽u 節tiết 閔mẫn 帝đế 於ư 崇sùng 訓huấn 佛Phật 寺tự 。 更cánh 立lập 孝hiếu 莊trang 孫tôn 廣quảng 平bình 王vương 之chi 子tử 平bình 陽dương 王vương 脩tu 。 是thị 為vi 孝hiếu 武võ 帝đế 。 使sử 安an 定định 王vương 元nguyên 朗lãng 作tác 詔chiếu 策sách 而nhi 禪thiền 位vị 。 歡hoan 酖# 節tiết 閔mẫn 於ư 門môn 下hạ 省tỉnh 。 葬táng 用dụng 殊thù 禮lễ 。 並tịnh 害hại 元nguyên 朗lãng 。 高cao 歡hoan 信tín 都đô (# 冀ký 州châu 郡quận 名danh )# 人nhân 也dã 。 初sơ 自tự 魏ngụy 孝hiếu 明minh 帝đế 孝hiếu 昌xương 三tam 年niên 劉lưu 賁# 薦tiến 之chi 於ư 討thảo 虜lỗ 大đại 都đô 督# 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 。 榮vinh 擢trạc 用dụng 之chi 。 初sơ 葛cát 榮vinh 部bộ 眾chúng 流lưu 入nhập 并tinh 頴dĩnh 者giả 二nhị 十thập 餘dư 萬vạn 。 為vi 契khế 胡hồ 陵lăng 暴bạo 。 皆giai 不bất 聊liêu 生sanh 謀mưu 亂loạn 不bất 止chỉ 。 爾nhĩ 朱chu 兆triệu 患hoạn 之chi 。 問vấn 計kế 於ư 高cao 歡hoan 。 歡hoan 曰viết 宜nghi 選tuyển 王vương 腹phúc 心tâm 使sử 統thống 之chi 。 兆triệu 遂toại 以dĩ 其kỳ 眾chúng 委ủy 歡hoan 。 歡hoan 以dĩ 兆triệu 醉túy 言ngôn 恐khủng 醒tỉnh 而nhi 悔hối 之chi 。 遂toại 出xuất 宣tuyên 言ngôn 受thọ 委ủy 統thống 鎮trấn 兵binh 。 可khả 集tập 汾# 東đông 受thọ 號hiệu 令linh 。 乃nãi 建kiến 牙nha 陽dương 四tứ 川xuyên 軍quân 士sĩ 素tố 惡ác 兆triệu 而nhi 樂nhạo/nhạc/lạc 屬thuộc 歡hoan 莫mạc 不bất 皆giai 至chí 。 及cập 歡hoan 之chi 討thảo 兆triệu 也dã 。 永vĩnh 熙hi 二nhị 年niên 。 兆triệu 奔bôn 彰chương 德đức 路lộ 韓# 陵lăng 山sơn 投đầu 林lâm 中trung 。 殺sát 所sở 乘thừa 白bạch 馬mã 。 自tự 縊ải 於ư 樹thụ 。 高cao 歡hoan 親thân 臨lâm 而nhi 厚hậu 葬táng 之chi (# 魏ngụy 書thư )# 。 壬nhâm 子tử 。 梁lương 。 中trung 大đại 通thông 四tứ 年niên  # 魏ngụy 孝hiếu 武võ 帝đế 修tu 史sử 曰viết 出xuất 帝đế 。 永vĩnh 熙hi 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 改cải 元nguyên  # 癸quý 丑sửu 。 中trung 大đại 通thông 五ngũ 年niên  # 永vĩnh 熙hi 二nhị 年niên  # 。

梁lương 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 六lục 日nhật 。 帝đế 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 講giảng 金kim 剛cang 經kinh 三tam 七thất 日nhật 。 設thiết 道đạo 俗tục 無vô 遮già 大đại 會hội 。 三tam 十thập 一nhất 萬vạn 九cửu 千thiên 六lục 百bách 四tứ 十thập 二nhị 人nhân (# 義nghĩa 楚sở 六lục 帖# )# 。 甲giáp 寅# 。 中trung 大đại 通thông 六lục 年niên  # 西tây 魏ngụy 永vĩnh 熙hi 三tam 年niên 。 帝đế 奔bôn 長trường/trưởng 安an  # 東đông 魏ngụy 孝hiếu 靜tĩnh 帝đế 。 天thiên 平bình 元nguyên 年niên  # 。

魏ngụy 孝hiếu 武võ 帝đế 永vĩnh 熙hi 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 。 中trung 軍quân 將tướng 軍quân 王vương 思tư 政chánh 言ngôn 於ư 武võ 帝đế 曰viết 。 高cao 歡hoan 之chi 心tâm 昭chiêu 然nhiên 可khả 知tri 。 洛lạc 陽dương 非phi 用dụng 武võ 之chi 地địa 。 宜nghi 就tựu 宇vũ 文văn 泰thái 於ư 長trường/trưởng 安an 。 帝đế 深thâm 然nhiên 之chi 。 乃nãi 廣quảng 徵trưng 州châu 郡quận 兵binh 。 東đông 郡quận 太thái 守thủ 裴# 俠hiệp 帥súy 所sở 部bộ 詣nghệ 洛lạc 陽dương 。 王vương 思tư 政chánh 問vấn 曰viết 。 今kim 權quyền 臣thần 擅thiện 命mạng 。 王vương 室thất 日nhật 卑ty 奈nại 何hà 。 俠hiệp 曰viết 。 宇vũ 文văn 泰thái 為vi 三tam 軍quân 所sở 推thôi 。 居cư 百bách 二nhị 之chi 地địa 。 所sở 謂vị 已dĩ 操thao 戈qua 矛mâu 肯khẳng 授thọ 人nhân 以dĩ 柄bính 。 雖tuy 欲dục 投đầu 之chi 恐khủng 無vô 異dị 避tị 湯thang 而nhi 入nhập 火hỏa 也dã 。 思tư 政chánh 曰viết 如như 何hà 而nhi 可khả 。 俠hiệp 曰viết 。 圖đồ 歡hoan 有hữu 立lập 至chí 之chi 憂ưu 。 西tây 巡tuần 有hữu 將tương 來lai 之chi 慮lự 。 且thả 至chí 關quan 右hữu 徐từ 思tư 其kỳ 宜nghi 。 七thất 月nguyệt 歡hoan 覺giác 其kỳ 變biến 。 引dẫn 兵binh 渡độ 河hà 。 孝hiếu 武võ 遂toại 帥súy 南nam 陽dương 王vương 寶bảo 炬cự 清thanh 河hà 王vương 亶đẳng 廣quảng 陽dương 王vương 湛trạm (# 直trực 深thâm 反phản )# 。 以dĩ 五ngũ 千thiên 騎kỵ 西tây 奔bôn 。 宇vũ 文văn 泰thái 備bị 儀nghi 衛vệ 迎nghênh 帝đế 。 遂toại 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 高cao 歡hoan 入nhập 洛lạc 陽dương 。 舍xá 於ư 永vĩnh 寧ninh 寺tự 。 十thập 月nguyệt 魏ngụy 丞thừa 相tương/tướng 歡hoan 又hựu 奉phụng 表biểu 於ư 孝hiếu 武võ 帝đế 曰viết 。 陛bệ 下hạ 若nhược 遠viễn 賜tứ 一nhất 制chế 許hứa 還hoàn 京kinh 洛lạc 。 臣thần 當đương 師sư 勒lặc 文văn 武võ 式thức 清thanh 宮cung 禁cấm 。 若nhược 返phản 正chánh 無vô 日nhật 則tắc 七thất 廟miếu 不bất 可khả 無vô 主chủ 。 萬vạn 國quốc 須tu 有hữu 所sở 歸quy 。 臣thần 寧ninh 負phụ 陛bệ 下hạ 不bất 負phụ 社xã 稷tắc 。 帝đế 亦diệc 不bất 答đáp 。 歡hoan 乃nãi 集tập 百bá 官quan 耆kỳ 老lão 。 立lập 清thanh 河hà 王vương 亶đẳng 之chi 世thế 子tử 善thiện 見kiến 為vi 帝đế 。 孝hiếu 文văn 帝đế 之chi 曾tằng 孫tôn 也dã 。 年niên 十thập 一nhất 即tức 位vị 於ư 城thành 東đông 北bắc 。 改cải 元nguyên 天thiên 平bình 。 遷thiên 都đô 于vu 鄴# 。 孝hiếu 武võ 都đô 長trường/trưởng 安an 。 與dữ 僕bộc 射xạ 宇vũ 文văn 泰thái 有hữu 隙khích 。 十thập 二nhị 月nguyệt 飲ẩm 酒tửu 遇ngộ 鴆chậm 殂tồ 。 年niên 二nhị 十thập 五ngũ 。 泰thái 奉phụng 太thái 宰tể 南nam 陽dương 王vương 寶bảo 炬cự 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị (# 魏ngụy 書thư )# 。

元nguyên 魏ngụy

姓tánh 拓thác 跋bạt 氏thị 。 其kỳ 祖tổ 本bổn 北bắc 狄địch 鮮tiên 卑ty (# 山sơn 名danh )# 胡hồ 人nhân 也dã 。 秦tần 漢hán 之chi 前tiền 。 未vị 嘗thường 與dữ 中trung 國quốc 通thông 。 魏ngụy 明minh 帝đế 景cảnh 初sơ 年niên 間gian 。 始thỉ 與dữ 之chi 和hòa 親thân 。 晉tấn 初sơ 有hữu 拓thác 跋bạt 猗ỷ 廬lư 。 出xuất 居cư 樓lâu 煩phiền 。 惠huệ 帝đế 太thái 安an 二nhị 年niên 乃nãi 拓thác 跋bạt 祿lộc 官quan 之chi 九cửu 年niên 也dã 。 拓thác 跋bạt 居cư 代đại 郡quận 。 嘗thường 佐tá 劉lưu 琨# 拒cự 石thạch 勒lặc 。 晉tấn 封phong 之chi 為vi 代đại 王vương 。 世thế 有hữu 代đại 北bắc 及cập 部bộ 落lạc 分phân 散tán 經kinh 六lục 十thập 餘dư 年niên 。 至chí 東đông 晉tấn 時thời 。 秦tần 主chủ 符phù 堅kiên 伐phạt 代đại 拾thập 翼dực 健kiện 。 健kiện 為vi 子tử 實thật 所sở 弑# 。 實thật 亦diệc 卒thốt 。 其kỳ 孫tôn 珪# 走tẩu 依y 獨độc 孤cô 部bộ 。 是thị 曰viết 廬lư 孫tôn 。 東đông 晉tấn 武võ 帝đế 太thái 元nguyên 元nguyên 年niên 。 廬lư 孫tôn 拾thập 翼dực 涉thiệp 珪# 魏ngụy 書thư 云vân 珪# 即tức 太thái 祖tổ 道đạo 武võ 皇hoàng 帝đế 也dã 。 出xuất 據cứ 朔sóc 州châu 東đông 三tam 百bách 里lý 築trúc 城thành 邑ấp 號hiệu 恆hằng 安an 。 為vi 秦tần 護hộ 軍quân 故cố 羈ki 屬thuộc 符phù 秦tần 。 晉tấn 太thái 元nguyên 八bát 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 符phù 堅kiên 敗bại 於ư 晉tấn 。 太thái 元nguyên 十thập 一nhất 年niên 春xuân 正chánh 月nguyệt 。 珪# 乃nãi 大đại 會hội 部bộ 落lạc 宗tông 族tộc 於ư 牛ngưu 川xuyên 。 即tức 代đại 王vương 位vị 。 年niên 曰viết 登đăng 國quốc 元nguyên 年niên 。 徙tỉ 居cư 定định 襄tương 之chi 盛thịnh 樂nhạo/nhạc/lạc (# 定định 襄tương 乃nãi 冀ký 寧ninh 路lộ 忻hãn 州châu 之chi 郡quận 名danh 也dã 。 冀ký 域vực )# 。 務vụ 農nông 息tức 民dân 。 國quốc 人nhân 悅duyệt 之chi 。 珪# 尋tầm 改cải 稱xưng 魏ngụy 王vương 。 丙bính 申thân 晉tấn 太thái 元nguyên 二nhị 十thập 一nhất 年niên 。 珪# 始thỉ 建kiến 天thiên 子tử 旌tinh 旗kỳ 出xuất 警cảnh 入nhập 蹕# 。 改cải 年niên 曰viết 皇hoàng 始thỉ 。 戊# 戌tuất 年niên 遷thiên 都đô 平bình 城thành (# 今kim 西tây 京kinh 路lộ 大đại 同đồng 也dã 。 郡quận 名danh 雲vân 中trung 。 單đơn 于vu 臺đài 白bạch 登đăng 在tại 焉yên 。 冀ký 域vực )# 。 始thỉ 營doanh 宮cung 室thất 。 建kiến 宗tông 廟miếu 立lập 社xã 稷tắc 。 歲tuế 五ngũ 祭tế 宗tông 廟miếu 。 用dụng 分phần/phân 至chí 及cập 臘lạp 也dã 。 十thập 二nhị 月nguyệt 珪# 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 年niên 曰viết 天thiên 興hưng 。 命mạng 朝triêu 野dã 皆giai 束thúc 髮phát 加gia 帽mạo 。 追truy 尊tôn 遠viễn 祖tổ 毛mao 以dĩ 下hạ 二nhị 十thập 七thất 人nhân 皆giai 為vi 皇hoàng 帝đế 。 始thỉ 依y 傚# 古cổ 制chế 定định 郊giao 廟miếu 朝triêu 饗# 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 置trí 五ngũ 經kinh 博bác 士sĩ 。 增tăng 國quốc 子tử 大đại 學học 生sanh 員# 合hợp 三tam 千thiên 人nhân 。 己kỷ 酉dậu 年niên 十thập 月nguyệt 。 珪# 為vi 賀hạ 蘭lan 氏thị 夫phu 人nhân 所sở 生sanh 子tử 清thanh 河hà 王vương 紹thiệu 所sở 弑# 。 珪# 歷lịch 位vị 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 九cửu 歲tuế 。 珪# 長trưởng 子tử 嗣tự 殺sát 紹thiệu 而nhi 立lập 。 明minh 元nguyên 帝đế 也dã 。 泰thái 常thường 八bát 年niên 拔bạt 洛lạc 陽dương 袞cổn 豫dự 皆giai 平bình 。 是thị 時thời 天thiên 下hạ 唯duy 二nhị 國quốc 。 謂vị 之chi 南nam 北bắc 朝triêu 。 柔nhu 然nhiên 寇khấu 魏ngụy 邊biên 。 魏ngụy 築trúc 長trường/trưởng 城thành 。 自tự 赤xích 城thành 西tây 至chí 五ngũ 原nguyên 延diên 袤# 二nhị 千thiên 里lý 。 備bị 置trí 戍thú 卒thốt 以dĩ 備bị 柔nhu 然nhiên 。 五ngũ 月nguyệt 明minh 元nguyên 還hoàn 平bình 城thành 。 十thập 一nhất 月nguyệt 殂tồ 。 在tại 位vị 十thập 五ngũ 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 二nhị 。 太thái 子tử 世thế 祖tổ 太thái 武võ 帝đế 燾# 立lập 。 毀hủy 殘tàn 釋thích 教giáo 在tại 位vị 二nhị 十thập 九cửu 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 五ngũ 。 皇hoàng 孫tôn 高cao 宗tông 文văn 成thành 帝đế 濬# 立lập 。 詔chiếu 復phục 釋Thích 氏thị 之chi 教giáo 尊tôn 敬kính 之chi 。 在tại 位vị 十thập 三tam 年niên 。 壽thọ 二nhị 十thập 六lục 。 長trưởng 子tử 顯hiển 祖tổ 獻hiến 文văn 帝đế 弘hoằng 立lập 。 在tại 位vị 五ngũ 年niên 。 遜tốn 位vị 于vu 子tử 宏hoành 。 群quần 臣thần 上thượng 尊tôn 號hiệu 曰viết 太thái 上thượng 皇hoàng 帝đế 。 總tổng 軍quân 國quốc 大đại 事sự 。 高cao 祖tổ 孝hiếu 文văn 帝đế 宏hoành 即tức 位vị 。 年niên 五ngũ 歲tuế 。 在tại 位vị 二nhị 十thập 九cửu 年niên 。 遷thiên 都đô 洛lạc 陽dương 。 去khứ 胡hồ 衣y 冠quan 。 絕tuyệt 虜lỗ 語ngữ 。 尊tôn 華hoa 風phong 。 初sơ 服phục 袞cổn 冕# 朝triêu 饗# 。 定định 戶hộ 籍tịch 。 制chế 五ngũ 等đẳng 公công 服phục 。 起khởi 明minh 堂đường 辟tịch 雍ung 。 太thái 和hòa 十thập 五ngũ 年niên 馮bằng 太thái 后hậu 崩băng 。 孝hiếu 文văn 依y 古cổ 禮lễ 服phục 喪táng 三tam 年niên 。 太thái 和hòa 十thập 六lục 年niên 命mạng 群quần 臣thần 議nghị 行hành 次thứ 。 承thừa 晉tấn 。 為vi 水thủy 德đức 。 太thái 和hòa 二nhị 十thập 年niên 詔chiếu 謂vị 土thổ/độ 者giả 黃hoàng 中trung 之chi 色sắc 。 萬vạn 物vật 之chi 元nguyên 。 改cải 姓tánh 元nguyên 氏thị 。 壽thọ 三tam 十thập 三tam 歲tuế 。 第đệ 二nhị 子tử 世thế 宗tông 宣tuyên 武võ 帝đế 恪khác 立lập 。 在tại 位vị 十thập 六lục 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 三tam 。 宣tuyên 武võ 第đệ 二nhị 子tử 肅túc 宗tông 孝hiếu 明minh 帝đế 詡# 立lập 。 在tại 位vị 十thập 二nhị 年niên 。 壽thọ 十thập 九cửu 。 敬kính 宗tông 孝hiếu 莊trang 帝đế 立lập 。 在tại 位vị 三tam 年niên 。 壽thọ 二nhị 十thập 四tứ 。 節tiết 閔mẫn 帝đế 恭cung 平bình 安an 定định 王vương 元nguyên 朗lãng 立lập 。 二nhị 俱câu 被bị 害hại 。 孝hiếu 武võ 帝đế 修tu 避tị 高cao 歡hoan 西tây 奔bôn 長trường/trưởng 安an 。 自tự 是thị 西tây 東đông 分phần/phân 理lý 。

右hữu 元nguyên 魏ngụy 十thập 二nhị 主chủ 一nhất 百bách 四tứ 十thập 九cửu 年niên 分phần/phân 曰viết 西tây 東đông (# 西tây 三tam 王vương 二nhị 十thập 二nhị 年niên 禪thiền 于vu 周chu 東đông 一nhất 王vương 十thập 七thất 年niên 禪thiền 于vu 北bắc 齊tề )# 。

魏ngụy 譯dịch 佛Phật 經Kinh 師sư 十thập 九cửu 人nhân 。 出xuất 經kinh 律luật 論luận 四tứ 百bách 十thập 九cửu 部bộ 凡phàm 一nhất 千thiên 九cửu 百bách 餘dư 卷quyển 。 僧Tăng 至chí 二nhị 百bách 萬vạn 。 國quốc 家gia 大đại 寺tự 四tứ 十thập 七thất 所sở 。 三tam 公công 等đẳng 寺tự 八bát 百bách 四tứ 十thập 所sở 。 百bá 姓tánh 所sở 造tạo 寺tự 院viện 三tam 萬vạn 一nhất 千thiên 所sở (# 魏ngụy 書thư 又hựu 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 柔nhu 然nhiên 者giả 夷di 狄địch 國quốc 名danh 。 姓tánh 郁uất 久cửu 間gian 氏thị 。 始thỉ 元nguyên 魏ngụy 神thần 元nguyên 之chi 末mạt 。 掠lược 騎kỵ 得đắc 一nhất 奴nô 。 髮phát 始thỉ 齊tề 眉mi 忘vong 本bổn 姓tánh 名danh 。 其kỳ 主chủ 字tự 之chi 曰viết 木mộc 骨cốt 閭lư 。 木mộc 骨cốt 閭lư 者giả 首thủ 禿ngốc 也dã 。 木mộc 骨cốt 閭lư 與dữ 郁uất 久cửu 間gian 聲thanh 相tương 近cận 。 得đắc 以dĩ 為vi 氏thị 。 木mộc 骨cốt 閭lư 在tại 代đại 猗ỷ 廬lư 時thời 坐tọa 後hậu 期kỳ 當đương 斬trảm 。 亡vong 匿nặc 廣quảng 漢hán 谿khê 谷cốc 間gian 。 有hữu 眾chúng 百bách 餘dư 人nhân 。 至chí 其kỳ 子tử 車xa 鹿lộc 會hội 雄hùng 健kiện 。 始thỉ 有hữu 部bộ 眾chúng 。 自tự 號hiệu 柔nhu 然nhiên 。 魏ngụy 太thái 武võ 帝đế 燾# 。 以dĩ 其kỳ 無vô 知tri 狀trạng 類loại 於ư 蟲trùng 故cố 。 改cải 其kỳ 號hiệu 蠕nhuyễn 蠕nhuyễn (# 北bắc 史sử )# 。 乙ất 卯mão 。 梁lương 。 大đại 同đồng 元nguyên 年niên  # 西tây 魏ngụy 文văn 帝đế 寶bảo 炬cự 。 大đại 統thống 元nguyên 年niên  # 東đông 魏ngụy 。 天thiên 平bình 二nhị 年niên  # 。

西tây 魏ngụy 文văn 帝đế 造tạo 般Bát 若Nhã 寺tự 。 帝đế 每mỗi 運vận 慈từ 悲bi 。 常thường 行hành 信tín 施thí 。 拯chửng 溺nịch 扶phù 老lão 。 供cung 給cấp 病bệnh 僧Tăng 。 口khẩu 誦tụng 法pháp 華hoa 。 身thân 持trì 淨tịnh 戒giới 。 丞thừa 相tương/tướng 宇vũ 文văn 泰thái 興hưng 隆long 釋thích 典điển 。 講giảng 摩Ma 訶Ha 衍Diên 。 命mạng 釋thích 曇đàm 顯hiển 撰soạn 眾chúng 經kinh 要yếu 二nhị 十thập 二nhị 卷quyển 。 及cập 一nhất 百bách 二nhị 十thập 門môn (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 西tây 魏ngụy 進tiến 丞thừa 相tương/tướng 泰thái 為vi 安an 定định 公công 。 丙bính 辰thần 。 大đại 同đồng 二nhị 年niên 梁lương 通thông 事sự 舍xá 入nhập 劉lưu 勰# 表biểu 求cầu 出xuất 家gia 帝đế 嘉gia 之chi 賜tứ 僧Tăng 洪hồng 名danh 目mục 慧tuệ 地địa 南nam 史sử  # 大đại 統thống 二nhị 年niên  # 天thiên 平bình 三tam 年niên  # 。

梁lương 三tam 月nguyệt 。 丹đan 陽dương 陶đào 弘hoằng 景cảnh 卒thốt 。 弘hoằng 景cảnh 嘗thường 詣nghệ 明minh 州châu 育dục 王vương 。 佛Phật 舍xá 利lợi 塔tháp 。 誓thệ 受thọ 五Ngũ 戒Giới 本bổn 傳truyền )# 。

東đông 魏ngụy 以dĩ 定định 州châu 刺thứ 史sử 侯hầu 景cảnh 兼kiêm 尚thượng 書thư 右hữu 僕bộc 射xạ 南nam 道Đạo 行hạnh 臺đài 督# 諸chư 將tương 侵xâm 建kiến 康khang (# 北bắc 史sử )# 。 丁đinh 巳tị 。 大đại 同đồng 三tam 年niên  # 大đại 統thống 三tam 年niên  # 天thiên 平bình 四tứ 年niên  # 。

高cao 王vương 觀quán 世thế 音âm 經kinh 。 東đông 魏ngụy 定định 州châu 民dân 孫tôn 敬kính 德đức 者giả 。 事sự 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 甚thậm 虔kiền 。 後hậu 為vi 賊tặc 橫hoạnh/hoành 引dẫn 妄vọng 伏phục 承thừa 罪tội 。 夜dạ 夢mộng 僧Tăng 教giáo 誦tụng 救cứu 苦khổ 觀quán 音âm 經kinh 。 敬kính 德đức 誦tụng 之chi 。 有hữu 司ty 行hành 刑hình 。 刀đao 三tam 斫chước 而nhi 刀đao 三tam 折chiết 。 監giám 司ty 具cụ 狀trạng 聞văn 丞thừa 相tương/tướng 高cao 歡hoan 。 歡hoan 審thẩm 扣khấu 其kỳ 故cố 。 為vi 表biểu 請thỉnh 免miễn 其kỳ 死tử 。 孫tôn 還hoàn 家gia 所sở 奉phụng 觀quán 音âm 像tượng 項hạng 三tam 刀đao 痕ngân 。 因nhân 之chi 稱xưng 高cao 王vương 經kinh 也dã 感cảm 應ứng 傳truyền )# 。 戊# 午ngọ 。 大đại 同đồng 四tứ 年niên 。 帝đế 改cải 造tạo 長trường/trưởng 干can 寺tự 幸hạnh 寺tự 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 齋trai 梁lương 紀kỷ  # 大đại 統thống 四tứ 年niên 佛Phật 寺tự 三tam 萬vạn 餘dư 區khu 僧Tăng 尼ni 二nhị 百bách 萬vạn 北bắc 史sử  # 大đại 象tượng 元nguyên 年niên  # 己kỷ 未vị 。 大đại 同đồng 五ngũ 年niên  # 西tây 魏ngụy 。 大đại 統thống 五ngũ 年niên  # 東đông 魏ngụy 。 興hưng 和hòa 元nguyên 年niên  # 。

西tây 魏ngụy 沙Sa 門Môn 道đạo 臻trăn 。 博bác 通thông 經kinh 義nghĩa 。 文văn 帝đế 尊tôn 之chi 為vi 師sư 傅phó/phụ 。 長trường/trưởng 安an 立lập 大đại 中trung 興hưng 寺tự 居cư 臻trăn 。 為vi 魏ngụy 國quốc 大đại 統thống 。 大đại 立lập 科khoa 條điều 。 由do 是thị 佛Phật 教giáo 再tái 興hưng 。 帝đế 復phục 起khởi 大Đại 乘Thừa 。 陟trắc 岵# 二nhị 寺tự 。 臻trăn 入nhập 滅diệt 。 帝đế 哀ai 之chi 廢phế 朝triêu 。 其kỳ 喪táng 事sự 所sở 資tư 並tịnh 出xuất 天thiên 府phủ (# 北bắc 史sử )# 。 庚canh 申thân 。 大đại 同đồng 六lục 年niên  # 大đại 統thống 六lục 年niên  # 興hưng 和hòa 二nhị 年niên 。 詔chiếu 鄴# 城thành 舊cựu 宮cung 為vi 天thiên 平bình 寺tự  # 辛tân 酉dậu 。 大đại 同đồng 七thất 年niên  # 大đại 統thống 七thất 年niên  # 興hưng 和hòa 三tam 年niên 。 毘tỳ 目mục 智trí 僊tiên 譯dịch 經kinh 於ư 鄴# 郡quận  # 壬nhâm 戌tuất 。 大đại 同đồng 八bát 年niên  # 大đại 統thống 八bát 年niên  # 興hưng 和hòa 四tứ 年niên  # 癸quý 亥hợi 。 大đại 同đồng 九cửu 年niên 梁lương 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 顧cố 野dã 王vương 撰soạn 玉ngọc 篇thiên 成thành  # 大đại 統thống 九cửu 年niên  # 武võ 定định 元nguyên 年niên  # 甲giáp 子tử 。 大đại 同đồng 十thập 年niên  # 大đại 統thống 十thập 年niên  # 武võ 定định 二nhị 年niên  # 乙ất 丑sửu 。 梁lương 。 大đại 同đồng 十thập 一nhất 年niên  # 西tây 魏ngụy 。 大đại 統thống 十thập 一nhất 年niên  # 東đông 魏ngụy 。 武võ 定định 三tam 年niên  # 。

西tây 魏ngụy 丞thừa 相tương/tướng 宇vũ 文văn 泰thái 。 長trường/trưởng 安an 立lập 追truy 遠viễn 。 陟trắc 屺# 。 大Đại 乘Thừa 。 魏ngụy 國quốc 。 安an 定định 。 中trung 興hưng 六lục 寺tự 。 度độ 一nhất 千thiên 僧Tăng 。 又hựu 造tạo 天thiên 保bảo 寺tự 供cúng 養dường 瑋vĩ 法Pháp 師sư 。 安an 州châu 造tạo 壽thọ 山sơn 。 梵Phạm 雲vân 二nhị 寺tự 。 造tạo 大đại 福phước 田điền 寺tự 。 供cúng 養dường 實thật 國quốc 師sư 。 基cơ 所sở 造tạo 福phước 田điền 寺tự 。 為vi 大đại 可khả 汗hãn 大đại 伊y 尼ni 造tạo 突đột 厥quyết 寺tự (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

丙bính 寅# 中trung 大đại 同đồng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 同đồng 泰thái 寺tự 。 講giảng 三tam 慧tuệ 經kinh 。 夏hạ 四tứ 月nguyệt 止chỉ 大đại 赦xá 改cải 元nguyên 。 大đại 統thống (# 十thập 一nhất 年niên )# 武võ 帝đế (# 四tứ 年niên )# 。 梁lương 帝đế 自tự 天thiên 監giám 中trung 事sự 佛Phật 。 長trường/trưởng 齋trai 不bất 聽thính 音âm 樂nhạc 。 造tạo 光quang 宅trạch 同đồng 泰thái 等đẳng 五ngũ 寺tự 。 常thường 供cung 千thiên 僧Tăng 。 帝đế 作tác 淨tịnh 業nghiệp 賦phú 。 其kỳ 序tự 云vân 。 朕trẫm 不bất 噉đạm 魚ngư 肉nhục 。 不bất 與dữ 嬪# 侍thị 同đồng 處xứ 。 四tứ 十thập 餘dư 年niên 矣hĩ 。 既ký 不bất 食thực 眾chúng 生sanh 。 無vô 復phục 殺sát 害hại 障chướng 。 既ký 不bất 御ngự 內nội 。 無vô 復phục 欲dục 惡ác 障chướng 。 除trừ 此thử 二nhị 障chướng 意ý 識thức 稍sảo 明minh 。 乃nãi 作tác 淨tịnh 業nghiệp 賦phú 。 今kim 略lược 其kỳ 辭từ 曰viết 。 觀quán 人nhân 生sanh 之chi 天thiên 性tánh 。 抱bão 妙diệu 氣khí 而nhi 清thanh 靜tĩnh 。 感cảm 物vật 外ngoại 以dĩ 動động 欲dục 。 心tâm 攀phàn 緣duyên 而nhi 成thành 眚sảnh 。 過quá 常thường 發phát 於ư 外ngoại 塵trần 。 累lũy/lụy/luy 必tất 由do 於ư 前tiền 境cảnh 。 懷hoài 貪tham 心tâm 而nhi 不bất 厭yếm 。 縱túng/tung 內nội 意ý 而nhi 自tự 騁sính 。 耳nhĩ 流lưu 連liên 於ư 絲ti 竹trúc 。 眼nhãn 轉chuyển 移di 於ư 五ngũ 色sắc 。 香hương 氣khí 馞# 起khởi 觸xúc 鼻tị 發phát 識thức 。 舌thiệt 之chi 受thọ 味vị 甘cam 口khẩu 噉đạm 食thực 。 身thân 之chi 受thọ 觸xúc 以dĩ 自tự 安an 怡di 。 細tế 腰yêu 纖tiêm 手thủ 弱nhược 骨cốt 豐phong 肌cơ 。 附phụ 身thân 芳phương 潔khiết 觸xúc 體thể 如như 脂chi 。 狂cuồng 心tâm 迷mê 惑hoặc 倒đảo 懸huyền 自tự 欺khi 。 如như 是thị 六lục 塵trần 同đồng 障chướng 善thiện 道đạo 。 方phương 紫tử 奪đoạt 朱chu 。 如như 風phong 靡mĩ 草thảo 。 抱bão 惑hoặc 而nhi 生sanh 與dữ 之chi 偕giai 老lão 。 隨tùy 逐trục 無vô 明minh 莫mạc 非phi 煩phiền 惱não 。 由do 是thị 外ngoại 清thanh 眼nhãn 境cảnh 內nội 淨tịnh 心tâm 塵trần 。 與dữ 德đức 相tương 隨tùy 與dữ 道đạo 為vi 隣lân 。 見kiến 淨tịnh 業nghiệp 之chi 可khả 愛ái 。 以dĩ 不bất 殺sát 而nhi 為vi 因nhân 。 離ly 欲dục 惡ác 而nhi 自tự 修tu 。 故cố 無vô 障chướng 於ư 精tinh 神thần 。 患hoạn 累lũy/lụy/luy 已dĩ 除trừ 障chướng 礙ngại 亦diệc 淨tịnh 。 如như 久cửu 澄trừng 水thủy 。 如như 新tân 磨ma 鏡kính 。 外ngoại 照chiếu 內nội 像tượng 內nội 見kiến 眾chúng 病bệnh 。 既ký 除trừ 客khách 塵trần 反phản 還hoàn 自tự 性tánh 。 心tâm 清thanh 若nhược 氷băng 志chí 潔khiết 如như 雪tuyết 。 結kết 縛phược 既ký 除trừ 憂ưu 畏úy 亦diệc 滅diệt 。 與dữ 恩ân 愛ái 而nhi 長trường/trưởng 違vi 。 顧cố 生sanh 死tử 而nhi 永vĩnh 別biệt (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 丁đinh 卯mão 。 太thái 清thanh 元nguyên 年niên  # 西tây 魏ngụy 。 大đại 統thống 十thập 三tam 年niên  # 東đông 魏ngụy 。 武võ 定định 五ngũ 年niên  # 。

正chánh 月nguyệt 東đông 魏ngụy 勃bột 海hải 獻hiến 武võ 王vương 高cao 歡hoan 卒thốt 。 世thế 子tử 澄trừng 嗣tự 位vị 。 侯hầu 景cảnh 與dữ 高cao 氏thị 有hữu 隙khích 。 叛bạn 歸quy 西tây 魏ngụy 。 西tây 魏ngụy 以dĩ 景cảnh 為vi 太thái 傅phó/phụ 。 景cảnh 又hựu 遣khiển 丁đinh 和hòa 奉phụng 表biểu 歸quy 梁lương 。 梁lương 帝đế 納nạp 景cảnh 。 以dĩ 景cảnh 為vi 太thái 將tướng 軍quân 封phong 河hà 南nam 王vương 。 太thái 清thanh 二nhị 年niên (# 戊# 辰thần 年niên 也dã )# 二nhị 月nguyệt 。 東đông 魏ngụy 大đại 將tướng 軍quân 高cao 澄trừng 求cầu 通thông 好hảo/hiếu 於ư 梁lương 。 由do 是thị 侯hầu 景cảnh 有hữu 疑nghi 乃nãi 反phản 。 梁lương 帝đế 以dĩ 臨lâm 賀hạ 王vương 正chánh 德đức 為vi 平bình 北bắc 將tướng 軍quân 。 都đô 督# 京kinh 師sư 諸chư 軍quân 事sự 屯truân 丹đan 陽dương 郡quận 。 正chánh 德đức 密mật 以dĩ 數sổ 十thập 大đại 艘# 濟tế 景cảnh 。 正chánh 德đức 守thủ 宣tuyên 陽dương 門môn 。 帥súy 眾chúng 迎nghênh 景cảnh 至chí 闕khuyết 下hạ 。 正chánh 德đức 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 正chánh 平bình 大đại 赦xá 。 太thái 清thanh 三tam 年niên (# 己kỷ 巳tị 年niên 也dã )# 正chánh 月nguyệt 。 京kinh 師sư 城thành 陷hãm 。 侯hầu 景cảnh 入nhập 見kiến 武võ 帝đế 。 縱túng/tung 兵binh 掠lược 乘thừa 輿dư 服phục 御ngự 。 更cánh 以dĩ 臨lâm 賀hạ 王vương 正chánh 德đức 為vi 侍thị 中trung 大đại 司ty 馬mã 。 五ngũ 月nguyệt 丙bính 辰thần 梁lương 武võ 皇hoàng 帝đế 崩băng 。 壽thọ 八bát 十thập 六lục 歲tuế 。 侯hầu 景cảnh 祕bí 不bất 發phát 喪táng 。 殿điện 外ngoại 文văn 武võ 皆giai 莫mạc 之chi 知tri 。 辛tân 巳tị 始thỉ 發phát 喪táng 。 升thăng 梓# 宮cung 太thái 極cực 殿điện 。 是thị 日nhật 侯hầu 景cảnh 迎nghênh 太thái 子tử 綱cương 即tức 帝đế 位vị 。 六lục 月nguyệt 臨lâm 賀hạ 王vương 正chánh 德đức 怨oán 侯hầu 景cảnh 賣mại 己kỷ 。 密mật 書thư 召triệu 鄱# 陽dương 王vương 範phạm 使sử 以dĩ 兵binh 入nhập 。 景cảnh 遮già 得đắc 其kỳ 書thư 。 縊ải 殺sát 正chánh 德đức 。 八bát 月nguyệt 東đông 魏ngụy 勃bột 海hải 文văn 襄tương 王vương 高cao 澄trừng 為vi 饍thiện 奴nô 蘭lan 京kinh 所sở 弑# 。 弟đệ 太thái 原nguyên 公công 高cao 洋dương 討thảo 賊tặc 殺sát 之chi 。 十thập 二nhị 月nguyệt 始thỉ 興hưng 太thái 守thủ 陳trần 羈ki 先tiên 結kết 郡quận 中trung 豪hào 傑kiệt 討thảo 侯hầu 景cảnh 。 郡quận 人nhân 侯hầu 安an 都đô 張trương 偲# 等đẳng 各các 率suất 眾chúng 千thiên 餘dư 人nhân 歸quy 之chi 。 遣khiển 使sứ 間gian 道đạo 詣nghệ 江giang 陵lăng 。 受thọ 湘# 東đông 王vương 繹# 節tiết 度độ (# 梁lương 紀kỷ )# 。 戊# 辰thần 。 梁lương 。 太thái 清thanh 二nhị 年niên  # 西tây 魏ngụy 。 大đại 統thống 十thập 四tứ 年niên  # 東đông 魏ngụy 。 武võ 定định 六lục 年niên  # 己kỷ 巳tị 。 太thái 清thanh 三tam 年niên 五ngũ 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 大đại 統thống 十thập 五ngũ 年niên  # 武võ 定định 七thất 年niên  # 。

太thái 宗tông 簡giản 文văn 皇hoàng 帝đế

諱húy 綱cương 。 高cao 祖tổ 武võ 帝đế 第đệ 三tam 子tử 。 在tại 位vị 二nhị 年niên 。 壽thọ 四tứ 十thập 九cửu 歲tuế 。 大đại 寶bảo (# 二nhị )# 。 庚canh 午ngọ 。 大đại 寶bảo 元nguyên 年niên  # 大đại 統thống 十thập 六lục 年niên 。 北bắc 齊tề 高cao 氏thị 受thọ 禪thiền 。 天thiên 保bảo 元nguyên 年niên  # 。

北bắc 齊tề

正chánh 月nguyệt 東đông 魏ngụy 進tiến 太thái 原nguyên 公công 高cao 洋dương 位vị 丞thừa 相tương/tướng 齊tề 郡quận 王vương 。 五ngũ 月nguyệt 進tiến 齊tề 王vương 位vị 相tương/tướng 國quốc 總tổng 百bách 揆quỹ 備bị 九cửu 錫tích 。 侍thị 中trung 張trương 亮lượng 等đẳng 諷phúng 帝đế 禪thiền 位vị 于vu 齊tề 王vương 洋dương 。 帝đế 出xuất 雲vân 龍long 門môn 。 遣khiển 太thái 尉úy 彭# 城thành 王vương 韶thiều 等đẳng 奉phụng 璽# 綬thụ 。 齊tề 王vương 即tức 帝đế 位vị 于vu 南nam 郊giao 。 改cải 元nguyên 天thiên 保bảo 。 封phong 魏ngụy 帝đế 為vi 中trung 山sơn 王vương 。 十thập 二nhị 月nguyệt 鴆chậm 之chi 。 諡thụy 曰viết 魏ngụy 孝hiếu 靜tĩnh 帝đế (# 葬táng 於ư 鄴# 西tây 障chướng 北bắc 。 東đông 魏ngụy 一nhất 主chủ 十thập 七thất 年niên 滅diệt )# 。 追truy 諡thụy 父phụ 王vương 歡hoan 高cao 祖tổ 神thần 武võ 皇hoàng 帝đế (# 歡hoan 姓tánh 高cao 氏thị 冀ký 州châu 人nhân 也dã )# 歡hoan 初sơ 事sự 爾nhĩ 朱chu 榮vinh 。 榮vinh 弟đệ 兆triệu 委ủy 歡hoan 軍quân 事sự 。 封phong 至chí 勃bột 海hải 王vương 。 五ngũ 十thập 一nhất 歲tuế 殂tồ 。 追truy 諡thụy 兄huynh 澄trừng (# 神thần 武võ 子tử )# 世thế 宗tông 文văn 襄tương 皇hoàng 帝đế 。 顯hiển 祖tổ 文văn 宣tuyên 皇hoàng 帝đế 洋dương (# 神thần 武võ 次thứ 子tử )# 。 至chí 是thị 受thọ 東đông 魏ngụy 禪thiền 。 建kiến 國quốc 曰viết 齊tề 。 改cải 元nguyên 天thiên 保bảo 。 都đô 鄴# (# 彰chương 德đức 路lộ 古cổ 湘# 州châu )# 。 在tại 位vị 十thập 年niên 。 壽thọ 三tam 十thập 一nhất 歲tuế 。 太thái 子tử 殷ân 立lập 。 廢phế 帝đế 也dã 。 壽thọ 十thập 七thất 歲tuế 。 肅túc 宗tông 孝hiếu 昭chiêu 帝đế 演diễn (# 神thần 武võ 第đệ 六lục 子tử 也dã )# 。 以dĩ 廢phế 帝đế 乾can/kiền/càn 明minh 元nguyên 年niên 改cải 皇hoàng 建kiến 。 皇hoàng 建kiến 二nhị 年niên 演diễn 獵liệp 墜trụy 馬mã 絕tuyệt 肋lặc 殂tồ 。 壽thọ 二nhị 十thập 七thất 歲tuế 。 世thế 祖tổ 武võ 成thành 帝đế 湛trạm (# 神thần 武võ 第đệ 九cửu 子tử 也dã )# 立lập 。 以dĩ 皇hoàng 建kiến 二nhị 年niên 十thập 月nguyệt 改cải 太thái 寧ninh 。 在tại 位vị 四tứ 年niên 。 禪thiền 位vị 于vu 太thái 子tử 。 自tự 稱xưng 太thái 上thượng 皇hoàng (# 後hậu 主chủ 大đại 統thống 四tứ 年niên 殂tồ 年niên 四tứ 十thập 二nhị 歲tuế )# 。 後hậu 主chủ 緯# (# 武võ 成thành 長trưởng 子tử 在tại 位vị 十thập 三tam 年niên 。 播bá 遷thiên 青thanh 州châu 。 周chu 師sư 追truy 擒cầm 之chi 。 并tinh 太thái 后hậu 幼ấu 主chủ 恆hằng 送tống 長trường/trưởng 安an 。 封phong 緯# 溫ôn 公công 。 五ngũ 主chủ 合hợp 二nhị 十thập 八bát 年niên 。 辛tân 未vị 。 大đại 寶bảo 二nhị 年niên 。 世Thế 尊Tôn 入nhập 滅diệt 得đắc 一nhất 千thiên 五ngũ 百bách 年niên  # 大đại 統thống 十thập 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 帝đế 殂tồ 太thái 子tử 欽khâm 立lập  # 北bắc 齊tề 。 天thiên 保bảo 二nhị 年niên  # 。

梁lương 三tam 月nguyệt 侯hầu 景cảnh 逼bức 帝đế 傳truyền 位vị 豫dự 章chương 王vương 棟đống 。 改cải 元nguyên 天thiên 正chánh 。 廢phế 帝đế 為vi 晉tấn 安an 王vương 。 九cửu 月nguyệt 弑# 之chi (# 年niên 四tứ 十thập 九cửu )# 。 棟đống 加gia 侯hầu 景cảnh 備bị 九cửu 錫tích 。 漢hán 國quốc 置trí 丞thừa 相tương/tướng 以dĩ 下hạ 官quan 。 棟đống 禪thiền 位vị 于vu 景cảnh 。 景cảnh 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 于vu 南nam 郊giao 。 還hoàn 登đăng 太thái 極cực 殿điện 。 改cải 年niên 曰viết 太thái 始thỉ (# 梁lương 紀kỷ )# 。 壬nhâm 申thân 年niên 正chánh 月nguyệt 。 梁lương 湘# 東đông 王vương 繹# 命mạng 王vương 僧Tăng 辯biện 等đẳng 東đông 擊kích 侯hầu 景cảnh 。 二nhị 月nguyệt 諸chư 軍quân 發phát 潯# 陽dương 。 陳trần 覇phách 先tiên 帥súy 甲giáp 騎kỵ 十thập 萬vạn 舟chu 艦# 二nhị 千thiên 自tự 南nam 江giang 出xuất 湓# 口khẩu 。 會hội 僧Tăng 辯biện 於ư 白bạch 茅mao 灣loan 。 築trúc 壇đàn 歃# 血huyết 為vi 盟minh 。 景cảnh 遣khiển 侯hầu 子tử 鑒giám 以dĩ 兵binh 拒cự 西tây 師sư 。 合hợp 戰chiến 中trung 江giang 。 子tử 鑒giám 大đại 敗bại 。 僅cận 以dĩ 身thân 免miễn 。 收thu 散tán 卒thốt 走tẩu 還hoàn 建kiến 康khang 。 景cảnh 大đại 懼cụ 涕thế 下hạ 覆phú 面diện 。 僧Tăng 辯biện 督# 諸chư 軍quân 乘thừa 潮triều 入nhập 淮hoài 。 進tiến 軍quân 招chiêu 提đề 寺tự 北bắc 。 侯hầu 景cảnh 帥súy 眾chúng 陳trần 於ư 西tây 州châu 之chi 西tây 。 陳trần 覇phách 先tiên 王vương 琳# 杜đỗ 龕khám 等đẳng 以dĩ 鐵thiết 騎kỵ 乘thừa 之chi 。 僧Tăng 辯biện 以dĩ 大đại 兵binh 繼kế 進tiến 。 景cảnh 兵binh 大đại 潰hội 。 與dữ 百bách 餘dư 騎kỵ 東đông 走tẩu 。 僧Tăng 辯biện 等đẳng 迎nghênh 簡giản 文văn 梓# 宮cung 升thăng 朝triêu 堂đường 。 帥súy 百bá 官quan 哭khốc 踊dũng 如như 禮lễ 。 命mạng 侯hầu 瑱# (# 吐thổ 甸# 反phản )# 等đẳng 追truy 景cảnh 及cập 於ư 松tùng 江giang 。 瑱# 進tiến 擊kích 敗bại 之chi 。 景cảnh 單đơn 舸khả 走tẩu 。 為vi 其kỳ 小tiểu 妻thê 兄huynh 羊dương 鵾# 所sở 殺sát 。 以dĩ 鹽diêm 納nạp 景cảnh 腹phúc 中trung 。 送tống 尸thi 建kiến 康khang 。 僧Tăng 辯biện 傳truyền 首thủ 江giang 陵lăng 梟kiêu 之chi 於ư 市thị 三tam 日nhật 。 煮chử 而nhi 漆tất 之chi 。 乃nãi 以dĩ 付phó 武võ 庫khố 。 十thập 一nhất 月nguyệt 帝đế 即tức 位vị (# 梁lương 紀kỷ )# 。

世thế 祖tổ 孝hiếu 元nguyên 皇hoàng 帝đế

繹# 。 武võ 帝đế 第đệ 七thất 子tử 。 封phong 湘# 東đông 王vương 。 為vi 荊kinh 州châu 刺thứ 史sử 。 嘗thường 以dĩ 高cao 祖tổ 崩băng 捨xả 宮cung 造tạo 天thiên 宮cung 寺tự 。 請thỉnh 法pháp 聰thông 禪thiền 師sư 居cư 之chi 。 修tu 崇sùng 佛Phật 事sự 。 壬nhâm 申thân 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 於ư 江giang 陵lăng 。 在tại 位vị 三tam 年niên 。 壽thọ 四tứ 十thập 七thất 。 承thừa 聖thánh (# 三tam )# 。 壬nhâm 申thân 。 承thừa 聖thánh 元nguyên 年niên  # 西tây 魏ngụy 廢phế 帝đế 欽khâm 。 元nguyên 年niên  # 北bắc 齊tề 。 天thiên 保bảo 三tam 年niên  # 。

三tam 月nguyệt 益ích 州châu 刺thứ 史sử 武võ 陵lăng 王vương 紀kỷ 在tại 蜀thục 。 十thập 七thất 年niên 聞văn 侯hầu 景cảnh 陷hãm 臺đài 城thành 。 湘# 東đông 王vương 繹# 討thảo 之chi 。 謂vị 僚liêu 佐tá 曰viết 。 七thất 官quan 文văn 士sĩ 豈khởi 能năng 匡khuông 濟tế 。 適thích 紀kỷ 內nội 寢tẩm 柏# 殿điện 柱trụ 繞nhiễu 節tiết 生sanh 華hoa 。 以dĩ 為vi 獲hoạch 瑞thụy 。 四tứ 月nguyệt 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 天thiên 正chánh 。 以dĩ 子tử 圓viên 照chiếu 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 承thừa 聖thánh 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 。 元nguyên 帝đế 聞văn 紀kỷ 來lai 。 以dĩ 書thư 請thỉnh 魏ngụy 伐phạt 蜀thục 。 紀kỷ 聞văn 有hữu 魏ngụy 兵binh 。 遣khiển 前tiền 梁lương 州châu 刺thứ 史sử 譙# 淹yêm 還hoàn 軍quân 救cứu 蜀thục 。 七thất 月nguyệt 紀kỷ 自tự 峽# 口khẩu 不bất 獲hoạch 退thoái 。 復phục 順thuận 流lưu 東đông 下hạ 。 梁lương 遊du 擊kích 將tướng 軍quân 樊phàn 猛mãnh 追truy 擊kích 斬trảm 紀kỷ 。 及cập 其kỳ 幼ấu 子tử 圓viên 滿mãn 圓viên 照chiếu 圓viên 正chánh 下hạ 廷đình 尉úy 獄ngục 死tử 。 八bát 月nguyệt 圓viên 肅túc 以dĩ 成thành 都đô 降giáng/hàng 魏ngụy (# 梁lương 紀kỷ )# 。

北bắc 齊tề 詔chiếu 僧Tăng 稠trù 禪thiền 師sư 至chí 京kinh 齊tề 王vương 洋dương 郊giao 迎nghênh 扶phù 接tiếp 入nhập 內nội 。 稠trù 年niên 過quá 七thất 十thập 。 神thần 宇vũ 清thanh 曠khoáng 。 齊tề 主chủ 拜bái 受thọ 禪thiền 道đạo 。 從tùng 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 法pháp 。 斷đoạn 酒tửu 禁cấm 肉nhục 。 放phóng 捨xả 鷹ưng 鷂diêu 。 去khứ 官quan 佃# 漁ngư 。 又hựu 勅sắc 天thiên 下hạ 。 三tam 月nguyệt 六lục 日nhật 民dân 間gian 斷đoạn 屠đồ 殺sát 。 勸khuyến 令linh 齋trai 戒giới 。 官quan 園viên 私tư 菜thái 葷huân 辛tân 悉tất 除trừ 。 留lưu 師sư 禁cấm 中trung 四tứ 十thập 餘dư 日nhật 。 勅sắc 於ư 鄴# 城thành 建kiến 雲vân 門môn 寺tự 以dĩ 居cư 師sư 。 兼kiêm 為vi 石thạch 窟quật 大đại 寺tự 主chủ 。 洋dương 專chuyên 務vụ 禪thiền 學học 。 勅sắc 諸chư 州châu 別biệt 置trí 禪thiền 肆tứ 。 令linh 達đạt 定định 慧tuệ 者giả 居cư 之chi 。 就tựu 傳truyền 教giáo 授thọ 。 大đại 起khởi 塔tháp 寺tự 。 僧Tăng 尼ni 滿mãn 於ư 諸chư 州châu 。 佛Phật 法Pháp 東đông 流lưu 此thử 焉yên 盛thịnh 矣hĩ (# 僧Tăng 史sử )# 。 癸quý 酉dậu 。 梁lương 。 承thừa 聖thánh 二nhị 年niên  # 西tây 魏ngụy 廢phế 帝đế 欽khâm 二nhị 年niên  # 北bắc 齊tề 。 天thiên 保bảo 四tứ 年niên  # 甲giáp 戌tuất 。 承thừa 聖thánh 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 帝đế 降giáng/hàng 魏ngụy  # 西tây 魏ngụy 恭cung 帝đế 廓khuếch 元nguyên 年niên  # 天thiên 保bảo 五ngũ 年niên  # 。

西tây 魏ngụy 不bất 立lập 年niên 號hiệu 。 謀mưu 誅tru 太thái 師sư 泰thái 。 事sự 泄tiết 泰thái 廢phế 欽khâm 置trí 之chi 雍ung 州châu 。 立lập 其kỳ 弟đệ 齊tề 王vương 廓khuếch 。 恭cung 帝đế 也dã (# 文văn 帝đế 第đệ 四tứ 子tử )# 。 亦diệc 去khứ 年niên 號hiệu 復phục 拓thác 跋bạt 氏thị 。 九cửu 十thập 九cửu 姓tánh 改cải 單đơn 者giả 皆giai 復phục 其kỳ 舊cựu (# 北bắc 史sử )# 。

十thập 一nhất 月nguyệt 西tây 魏ngụy 兵binh 逼bức 江giang 陵lăng 。 帝đế 與dữ 太thái 子tử 王vương 褒bao 謝tạ 答đáp 仁nhân 朱chu 買mãi 臣thần 退thoái 保bảo 金kim 城thành 。 帝đế 入nhập 東đông 閤các 竹trúc 庭đình 。 命mạng 舍xá 人nhân 高cao 善thiện 寶bảo 。 焚phần 古cổ 今kim 圖đồ 書thư 十thập 四tứ 萬vạn 卷quyển 。 又hựu 以dĩ 寶bảo 劍kiếm 斫chước 柱trụ 令linh 折chiết 。 嘆thán 曰viết 。 文văn 武võ 之chi 道đạo 今kim 夜dạ 盡tận 矣hĩ 。 去khứ 羽vũ 儀nghi 文văn 物vật 。 白bạch 馬mã 素tố 車xa 出xuất 降giáng/hàng 。 十thập 二nhị 月nguyệt 帝đế 為vi 魏ngụy 人nhân 殺sát 之chi 。 立lập 梁lương 王vương 詧# 為vi 梁lương 主chủ 。 資tư 詧# 荊kinh 州châu 之chi 地địa 。 是thị 曰viết 後hậu 梁lương (# 梁lương 紀kỷ )# 。

敬kính 帝đế

方phương 智trí 。 武võ 帝đế 第đệ 九cửu 子tử 。 封phong 晉tấn 安an 王vương 。 元nguyên 帝đế 被bị 害hại 。 王vương 僧Tăng 辯biện 陳trần 覇phách 先tiên 奉phụng 之chi 為vi 梁lương 王vương 。 乙ất 亥hợi 年niên 二nhị 月nguyệt 。 梁lương 王vương 至chí 自tự 潯# 陽dương 即tức 王vương 位vị 。

時thời 年niên 十thập 三tam 。 以dĩ 太thái 尉úy 王vương 僧Tăng 辯biện 為vi 都đô 督# 中trung 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 。 加gia 陳trần 覇phách 先tiên 征chinh 西tây 大đại 將tướng 軍quân 。 北bắc 齊tề 主chủ 遣khiển 書thư 王vương 僧Tăng 辯biện 。 以dĩ 為vi 嗣tự 主chủ 沖# 藐miệu 貞trinh 陽dương 侯hầu 以dĩ 年niên 以dĩ 望vọng 堪kham 保bảo 金kim 陵lăng 。 五ngũ 月nguyệt 僧Tăng 辯biện 遣khiển 使sứ 。 奉phụng 告cáo 於ư 貞trinh 陽dương 侯hầu 淵uyên 明minh 。 定định 君quân 臣thần 之chi 禮lễ 。 庚canh 子tử 遣khiển 龍long 舟chu 法pháp 駕giá 迎nghênh 之chi 。 癸quý 卯mão 淵uyên 明minh 入nhập 建kiến 康khang 。 丙bính 午ngọ 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 天thiên 成thành 。 以dĩ 梁lương 王vương 為vi 皇hoàng 太thái 子tử 。 王vương 僧Tăng 辯biện 為vi 大đại 司ty 馬mã 。 陳trần 覇phách 先tiên 為vi 侍thị 中trung 。 初sơ 僧Tăng 辯biện 覇phách 先tiên 共cộng 滅diệt 侯hầu 景cảnh 。 情tình 好hảo/hiếu 甚thậm 篤đốc 。 及cập 僧Tăng 辯biện 納nạp 貞trinh 陽dương 侯hầu 。 覇phách 先tiên 遣khiển 使sứ 苦khổ 爭tranh 之chi 。 往vãng 返phản 數số 四tứ 。 僧Tăng 辯biện 不bất 從tùng 。 覇phách 先tiên 舉cử 兵binh 襲tập 僧Tăng 辯biện 。 執chấp 而nhi 縊ải 殺sát 之chi 。 貞trinh 陽dương 侯hầu 遜tốn 位vị 出xuất 就tựu 邸để 。 百bách 僚liêu 上thượng 晉tấn 安an 王vương 表biểu 勸khuyến 進tấn 。 十thập 月nguyệt 晉tấn 安an 王vương 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 紹thiệu 泰thái 。 在tại 位vị 三tam 年niên 。 以dĩ 貞trinh 陽dương 侯hầu 淵uyên 明minh 為vi 司ty 徒đồ (# 梁lương 紀kỷ )# 。 紹thiệu 泰thái (# 一nhất )# 太thái 平bình (# 二nhị )# 。 乙ất 亥hợi 。 梁lương 。 紹thiệu 泰thái 元nguyên 年niên  # 後hậu 梁lương 。 宣tuyên 帝đế 詧# 。 大đại 定định 元nguyên 年niên  # 西tây 魏ngụy 。 恭cung 帝đế 二nhị 年niên  # 北bắc 齊tề 。 天thiên 保bảo 六lục 年niên  # 。

後hậu 梁lương

正chánh 月nguyệt 梁lương 主chủ 詧# 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 于vu 江giang 陵lăng 。 宣tuyên 帝đế 也dã 。 昭chiêu 明minh 第đệ 三tam 子tử 。 初sơ 封phong 岳nhạc 陽dương 王vương 。 與dữ 元nguyên 帝đế 不bất 平bình 。 遂toại 求cầu 附phụ 庸dong 於ư 西tây 魏ngụy 。 至chí 是thị 國quốc 曰viết 梁lương 。 年niên 曰viết 大đại 定định 。 追truy 尊tôn 父phụ 太thái 子tử 曰viết 昭chiêu 明minh 皇hoàng 帝đế 。 廟miếu 號hiệu 高cao 宗tông 。 詧# 在tại 位vị 七thất 年niên 。 上thượng 疏sớ/sơ 於ư 魏ngụy 則tắc 稱xưng 臣thần 。 奉phụng 魏ngụy 正chánh 朔sóc 。 明minh 帝đế 巋# 在tại 位vị 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 太thái 子tử 琮# 立lập 。 莒# 公công 也dã 。 在tại 位vị 二nhị 年niên 。 國quốc 歸quy 於ư 隋tùy 。

八bát 月nguyệt 北bắc 齊tề 主chủ 如như 晉tấn 陽dương 還hoàn 鄴# 。 以dĩ 佛Phật 道Đạo 二nhị 教giáo 不bất 同đồng 。 欲dục 去khứ 其kỳ 一nhất 。 集tập 二nhị 家gia 學học 者giả 。 論luận 難nạn/nan 於ư 前tiền 。 遂toại 勅sắc 道Đạo 士sĩ 。 皆giai 剃thế 髮phát 為vi 沙Sa 門Môn 。 詔chiếu 曰viết 。 得đắc 僊tiên 者giả 可khả 飛phi 騰đằng 遠viễn 舉cử 。 不bất 能năng 爾nhĩ 者giả 。 並tịnh 宜nghi 改cải 習tập 歸quy 正chánh 詣nghệ 昭chiêu 玄huyền 上thượng 統thống 剃thế 度độ 出xuất 家gia 。 有hữu 不bất 從tùng 者giả 殺sát 四tứ 人nhân 乃nãi 奉phụng 命mệnh 。 由do 是thị 齊tề 境cảnh 皆giai 無vô 道Đạo 士sĩ 北bắc 齊tề 紀kỷ 。 南nam 山sơn 宣tuyên 律luật 師sư 論luận 衡hành )# 。 丙bính 子tử 。 梁lương 。 太thái 平bình 元nguyên 年niên  # 後hậu 梁lương 。 大đại 定định 二nhị 年niên  # 西tây 魏ngụy 。 三tam 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 禪thiền 于vu 周chu  # 北bắc 齊tề 。 天thiên 保bảo 七thất 年niên  # 。

梁lương 譯dịch 經kinh 師sư 四tứ 十thập 二nhị 人nhân 。 出xuất 經kinh 論luận 七thất 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 寺tự 二nhị 千thiên 八bát 百bách 四tứ 十thập 六lục 所sở 。 僧Tăng 尼ni 八bát 萬vạn 三tam 千thiên 人nhân (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

右hữu 梁lương 四tứ 主chủ 合hợp 五ngũ 十thập 五ngũ 年niên 歸quy 于vu 陳trần 。

陳trần (# 陳trần 姓tánh 都đô 建kiến 康khang )#

-# 高cao 祖tổ 武võ 帝đế

-# 世thế 祖tổ 文văn 帝đế

-# 廢phế 帝đế

-# 高cao 宗tông 宣tuyên 帝đế

-# 後hậu 主chủ

合hợp 三tam 十thập 三tam 年niên 。

高cao 祖tổ 武võ 帝đế

諱húy 覇phách 先tiên 。 字tự 興hưng 國quốc 。 湖hồ 州châu 長trường/trưởng 興hưng 人nhân 。 仕sĩ 梁lương 滅diệt 侯hầu 景cảnh 有hữu 功công 。 丁đinh 丑sửu 年niên 八bát 月nguyệt 進tiến 位vị 相tương/tướng 國quốc 總tổng 百bách 揆quỹ 封phong 陳trần 公công 備bị 九cửu 錫tích 。 陳trần 國quốc 置trí 百bách 司ty 。 十thập 月nguyệt 進tiến 爵tước 為vi 王vương 受thọ 禪thiền 。 封phong 梁lương 敬kính 帝đế 為vi 江giang 陰ấm 王vương 。 帝đế 在tại 位vị 三tam 年niên 。 五ngũ 十thập 七thất 歲tuế 。 永vĩnh 定định (# 三tam )# 。 丁đinh 丑sửu 。 陳trần 永vĩnh 定định 元nguyên 年niên 十thập 月nguyệt 改cải 元nguyên  # 大đại 定định 三tam 年niên  # 周chu 宇vũ 文văn 覺giác 元nguyên 年niên 八bát 月nguyệt 廢phế 覺giác 立lập 毓#  # 北bắc 齊tề 。 天thiên 保bảo 八bát 年niên  # 。

周chu

宇vũ 文văn 姓tánh 。 代đại 郡quận 武võ 川xuyên 人nhân 。 父phụ 泰thái 仕sĩ 魏ngụy 封phong 周chu 公công 。 第đệ 三tam 子tử 覺giác 襲tập 封phong 。 丙bính 子tử 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 受thọ 魏ngụy 禪thiền 。 至chí 是thị 正chánh 月nguyệt 即tức 天thiên 王vương 位vị 。 國quốc 號hiệu 周chu 。 追truy 尊tôn 父phụ 泰thái 曰viết 太thái 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế 。 都đô 長trường/trưởng 安an 。 不bất 立lập 年niên 號hiệu 稱xưng 元nguyên 年niên 。 封phong 魏ngụy 恭cung 帝đế 為vi 宋tống 公công 。 以dĩ 木mộc 德đức 承thừa 魏ngụy 水thủy 。 行hành 夏hạ 之chi 時thời 。 服phục 色sắc 尚thượng 黑hắc 。 覺giác 性tánh 剛cang 果quả 惡ác 大đại 司ty 馬mã 晉tấn 公công 宇vũ 文văn 護hộ 之chi 專chuyên 權quyền 。 八bát 月nguyệt 謀mưu 誅tru 護hộ 。 事sự 泄tiết 。 護hộ 廢phế 王vương 為vi 略lược 陽dương 公công 。 月nguyệt 餘dư 弑# 之chi 。 在tại 位vị 八bát 月nguyệt 。 年niên 十thập 六lục 。 迎nghênh 立lập 岐kỳ 州châu 刺thứ 史sử 寧ninh 都đô 公công 毓# 。 即tức 天thiên 王vương 位vị 。 文văn 帝đế 長trưởng 子tử 也dã 。 曰viết 世thế 宗tông 明minh 帝đế 。 在tại 位vị 四tứ 年niên 。 先tiên 二nhị 年niên 不bất 立lập 年niên 號hiệu 。 己kỷ 卯mão 年niên 正chánh 月nguyệt 太thái 師sư 太thái 宗tông 伯bá 宇vũ 文văn 護hộ 上thượng 表biểu 歸quy 政chánh 毓# 始thỉ 親thân 萬vạn 機cơ 。 凡phàm 軍quân 旅lữ 之chi 事sự 護hộ 猶do 總tổng 之chi 。 其kỳ 都đô 督# 州châu 軍quân 事sự 之chi 名danh 。 改cải 為vi 總tổng 管quản 。 八bát 月nguyệt 御ngự 正chánh 中trung 大đại 夫phu 崔thôi 猷# 建kiến 議nghị 。 以dĩ 為vi 聖thánh 人nhân 沿duyên 革cách 因nhân 時thời 制chế 宜nghi 。 今kim 天thiên 子tử 稱xưng 王vương 不bất 足túc 以dĩ 威uy 天thiên 下hạ 。 請thỉnh 遵tuân 秦tần 漢hán 舊cựu 制chế 。 稱xưng 皇hoàng 帝đế 建kiến 年niên 號hiệu 。 周chu 王vương 乃nãi 稱xưng 皇hoàng 帝đế 。 改cải 元nguyên 武võ 成thành 帝đế 明minh 敏mẫn 有hữu 識thức 。 晉tấn 公công 護hộ 憚đạn 之chi 。 武võ 成thành 二nhị 年niên 四tứ 月nguyệt 。 寘trí 毒độc 於ư 糖đường 鎚chùy 。 帝đế 食thực 而nhi 殂tồ 。 壽thọ 二nhị 十thập 七thất 。 武võ 帝đế 邕# 立lập 。 文văn 帝đế 第đệ 四tứ 子tử 。 在tại 位vị 十thập 八bát 年niên 。 廢phế 釋thích 道đạo 二nhị 教giáo 。 壽thọ 三tam 十thập 六lục 。 宣tuyên 帝đế 斌# 武võ 帝đế 長trưởng 子tử 。 在tại 位vị 二nhị 年niên 。 禪thiền 位vị 皇hoàng 太thái 子tử 闡xiển 。 自tự 稱xưng 天thiên 元nguyên 皇hoàng 帝đế 。 壽thọ 二nhị 十thập 二nhị 歲tuế 。 靜tĩnh 帝đế 後hậu 改cải 名danh 衍diễn 。 隋tùy 公công 楊dương 堅kiên 為vi 相tương/tướng 。 復phục 釋thích 道đạo 二nhị 教giáo 。 在tại 位vị 一nhất 年niên 。 禪thiền 位vị 於ư 隋tùy 王vương 堅kiên 。 戊# 寅# 。 陳trần 。 永vĩnh 定định 二nhị 年niên  # 後hậu 梁lương 。 大đại 定định 四tứ 年niên  # 周chu 世thế 宗tông 明minh 帝đế 毓# 。 二nhị 年niên  # 北bắc 齊tề 。 天thiên 保bảo 九cửu 年niên  # 。

陳trần 五ngũ 月nguyệt 。 帝đế 幸hạnh 大đại 莊trang 嚴nghiêm 寺tự 捨xả 身thân 。 群quần 臣thần 表biểu 請thỉnh 還hoàn 宮cung 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 供cung 僧Tăng 布bố 施thí 。 放phóng 生sanh 宥hựu 罪tội 。 揚dương 州châu 造tạo 東đông 安an 寺tự 。 又hựu 造tạo 興hưng 皇hoàng 天thiên 宮cung 等đẳng 四tứ 寺tự 。

周chu 帝đế 奉phụng 佛Phật 乘thừa 親thân 宗tông 族tộc 。 為vi 先tiên 皇hoàng 造tạo 盧lô 舍xá 那na 織chức 成thành 像tượng 二nhị 菩Bồ 薩Tát 。 各các 高cao 二nhị 丈trượng 六lục 尺xích 。 造tạo 等đẳng 身thân 檀đàn 像tượng 一nhất 十thập 二nhị 軀khu 各các 二nhị 菩Bồ 薩Tát 金kim 剛cang 獅sư 子tử 等đẳng 。 妙diệu 麗lệ 天thiên 成thành (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 己kỷ 卯mão 。 永vĩnh 定định 三tam 年niên 六lục 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 大đại 定định 五ngũ 年niên  # 周chu 八bát 月nguyệt 稱xưng 皇hoàng 帝đế 。 武võ 成thành 元nguyên 年niên  # 天thiên 保bảo 十thập 年niên 十thập 月nguyệt 帝đế 殂tồ  # 。

陳trần 帝đế 寫tả 經kinh 一nhất 十thập 二nhị 藏tạng 。 造tạo 金kim 銅đồng 像tượng 百bách 萬vạn 軀khu 。 修tu 故cố 寺tự 三tam 十thập 二nhị 所sở 。 度độ 僧Tăng 尼ni 七thất 千thiên 人nhân (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

北bắc 齊tề 顯hiển 祖tổ 宣tuyên 帝đế 洋dương 在tại 位vị 十thập 年niên 。 佛Phật 法Pháp 大đại 盛thịnh 。 所sở 度độ 僧Tăng 尼ni 八bát 千thiên 人nhân (# 律luật 師sư 論luận 衡hành )# 。

世thế 祖tổ 文văn 帝đế

諱húy 蒨# 。 字tự 子tử 華hoa 。 武võ 帝đế 兄huynh 昭chiêu 烈liệt 王vương 之chi 長trưởng 子tử 也dã 。 封phong 臨lâm 川xuyên 王vương 。 太thái 后hậu 以dĩ 遺di 詔chiếu 立lập 之chi 。 在tại 位vị 七thất 年niên 。 壽thọ 四tứ 十thập 五ngũ 。 天thiên 嘉gia (# 六lục )# 天thiên 康khang (# 一nhất )# 。 庚canh 辰thần 。 天thiên 嘉gia 元nguyên 年niên  # 大đại 定định 六lục 年niên  # 周chu 武võ 成thành 二nhị 年niên 。 四tứ 月nguyệt 帝đế 殂tồ  # 北bắc 齊tề 乾can/kiền/càn 明minh 元nguyên 年niên 。 十thập 一nhất 月nguyệt 皇hoàng 建kiến 元nguyên 年niên  # 。

北bắc 齊tề 二nhị 月nguyệt 。 太thái 子tử 殷ân 立lập 。 改cải 元nguyên 乾can/kiền/càn 明minh 。 八bát 月nguyệt 太thái 后hậu 廢phế 之chi 為vi 濟tế 南nam 王vương 。 常thường 山sơn 王vương 演diễn 立lập 。 十thập 一nhất 月nguyệt 改cải 皇hoàng 建kiến 元nguyên 年niên 。 皇hoàng 建kiến 二nhị 年niên 十thập 月nguyệt 帝đế 畋điền 獵liệp 墜trụy 馬mã 絕tuyệt 脇hiếp 殂tồ 。 遺di 命mạng 弟đệ 湛trạm 入nhập 繼kế 大đại 統thống 。 改cải 皇hoàng 建kiến 二nhị 年niên 為vi 太thái 寧ninh 元nguyên 年niên 。 演diễn 湛trạm 皆giai 宣tuyên 帝đế 之chi 弟đệ 。

二nhị 祖tổ 慧Tuệ 可Khả 大Đại 師Sư 尊tôn 者giả 。 洛lạc 京kinh 武võ 牢lao 姬# 氏thị 子tử 。 初sơ 名danh 神thần 光quang 。 博bác 涉thiệp 詩thi 書thư 。 尤vưu 精tinh 玄huyền 理lý 。 幼ấu 年niên 抵để 洛lạc 陽dương 龍long 門môn 香hương 山sơn 。 依y 寶bảo 靜tĩnh 禪thiền 師sư 出xuất 家gia 。 受thọ 具cụ 於ư 永vĩnh 穆mục 寺tự 。 其kỳ 師sư 指chỉ 之chi 。 見kiến 達đạt 磨ma 於ư 少thiểu 室thất 山sơn (# 少thiểu 林lâm 寺tự 也dã )# 。 得đắc 法Pháp 機cơ 緣duyên 列liệt 達đạt 磨ma 章chương 下hạ 。 祖tổ 之chi 繼kế 闡xiển 玄huyền 風phong 也dã 博bác 求cầu 法Pháp 嗣tự 。 至chí 北bắc 齊tề 有hữu 一nhất 居cư 士sĩ 。 年niên 踰du 四tứ 十thập 不bất 言ngôn 名danh 氏thị 。 聿# 來lai 設thiết 禮lễ 而nhi 問vấn 祖tổ 曰viết 。 弟đệ 子tử 身thân 纏triền 風phong 恙dạng 。 請thỉnh 和hòa 尚thượng 懺sám 罪tội 祖tổ 曰viết 。 將tương 罪tội 來lai 與dữ 汝nhữ 。 懺sám 士sĩ 良lương 久cửu 曰viết 。 覓mịch 罪tội 不bất 可khả 得đắc 。 祖tổ 曰viết 。 與dữ 汝nhữ 懺sám 罪tội 竟cánh 。 宜nghi 依y 佛Phật 法Pháp 僧Tăng 住trụ 。 士sĩ 曰viết 。 今kim 見kiến 和hòa 尚thượng 已dĩ 知tri 是thị 僧Tăng 。 未vị 審thẩm 何hà 名danh 佛Phật 法Pháp 祖tổ 曰viết 。 是thị 心tâm 是thị 佛Phật 。 是thị 心tâm 是thị 法pháp 。 法pháp 佛Phật 無vô 二nhị 。 僧Tăng 寶bảo 亦diệc 然nhiên 。 士sĩ 曰viết 。 今kim 日nhật 始thỉ 知tri 。 罪tội 性tánh 不bất 在tại 內nội 不bất 在tại 外ngoại 。 不bất 在tại 中trung 間gian 。 如như 其kỳ 心tâm 然nhiên 。 佛Phật 法Pháp 無vô 二nhị 也dã 。 祖tổ 深thâm 器khí 之chi 云vân 。 是thị 吾ngô 寶bảo 也dã 。 即tức 為vi 剃thế 落lạc 宜nghi 名danh 僧Tăng 粲sán 。 於ư 光quang 福phước 寺tự 受thọ 具cụ 。 執chấp 侍thị 經kinh 二nhị 載tái 。 祖tổ 乃nãi 告cáo 之chi 曰viết 。 菩Bồ 提Đề 達đạt 磨ma 遠viễn 自tự 竺trúc 乾can/kiền/càn 。 以dĩ 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 并tinh 信tín 衣y 密mật 付phó 於ư 吾ngô 。 吾ngô 今kim 授thọ 汝nhữ 。 汝nhữ 當đương 守thủ 護hộ 。 無vô 令linh 斷đoạn 絕tuyệt 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 本bổn 來lai 緣duyên 有hữu 地địa 。 因Nhân 地Địa 種chủng 華hoa 生sanh 。 本bổn 來lai 無vô 有hữu 種chủng 。 華hoa 亦diệc 不bất 曾tằng 生sanh 。 付phó 衣y 法pháp 已dĩ 。 又hựu 曰viết 。 汝nhữ 受thọ 吾ngô 教giáo 。 宜nghi 處xứ 深thâm 山sơn 。 未vị 可khả 行hành 化hóa 。 恐khủng 罹li 世thế 難nạn/nan 。 然nhiên 吾ngô 亦diệc 有hữu 宿túc 累lũy/lụy/luy 。 今kim 要yếu 酧# 之chi 。 祖tổ 即tức 往vãng 鄴# 都đô 。 隨tùy 宜nghi 說thuyết 法Pháp 。 積tích 三tam 十thập 四tứ 年niên 。 後hậu 於ư 筦# 城thành 縣huyện 匡khuông 救cứu 寺tự 山sơn 門môn 下hạ 譚đàm 無vô 上thượng 道Đạo 。

時thời 有hữu 辯biện 和hòa 法Pháp 師sư 者giả 。 於ư 寺tự 中trung 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 學học 徒đồ 稍sảo 稍sảo 引dẫn 去khứ 。 和hòa 憤phẫn 謗báng 祖tổ 於ư 邑ấp 宰tể 翟# 仲trọng 侃# 。 翟# 罪tội 於ư 祖tổ 。 祖tổ 乃nãi 委ủy 順thuận 。

時thời 年niên 一nhất 百bách 七thất 歲tuế 。 當đương 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 皇hoàng 十thập 三tam 年niên 三tam 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 也dã 。 葬táng 磁từ 州châu 滏# 陽dương 縣huyện 東đông 北bắc 七thất 十thập 里lý 。 唐đường 德đức 宗tông 諡thụy 曰viết 太thái 祖tổ 禪thiền 師sư (# 正chánh 宗tông 記ký )# 。 辛tân 巳tị 。 陳trần 。 天thiên 嘉gia 二nhị 年niên  # 後hậu 梁lương 。 大đại 定định 七thất 年niên  # 周chu 武võ 帝đế 邕# 保bảo 定định 元nguyên 年niên  # 北bắc 齊tề 皇hoàng 建kiến 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 改cải 大đại 寧ninh 元nguyên 年niên  # 壬nhâm 午ngọ 。 天thiên 嘉gia 三tam 年niên  # 詧# 卒thốt 子tử 巋# 立lập 受thọ 周chu 命mạng 稱xưng 帝đế 天thiên 保bảo 元nguyên 年niên  # 保bảo 定định 二nhị 年niên  # 河hà 清thanh 元nguyên 年niên  # 癸quý 未vị 。 天thiên 嘉gia 四tứ 年niên 帝đế 設thiết 無vô 礙ngại 大đại 會hội 於ư 太thái 極cực 殿điện  # 明minh 帝đế 巋# 。 天thiên 保bảo 二nhị 年niên  # 保bảo 定định 三tam 年niên  # 河hà 清thanh 二nhị 年niên  # 。

法pháp 上thượng 法Pháp 師sư 。 北bắc 齊tề 世thế 祖tổ 成thành 帝đế 湛trạm 。 築trúc 壇đàn 於ư 內nội 。 請thỉnh 上thượng 法Pháp 師sư 授thọ 歸quy 戒giới 。 帝đế 布bố 髮phát 於ư 地địa 。 令linh 法Pháp 師sư 踐tiễn 其kỳ 髮phát 而nhi 陞thăng 座tòa 。 帝đế 受thọ 戒giới 畢tất 。 次thứ 授thọ 八bát 座tòa 重trọng/trùng 臣thần 后hậu 妃phi 戚thích 屬thuộc 菩Bồ 薩Tát 戒giới 法pháp 。 剏# 報báo 德đức 寺tự 以dĩ 居cư 法Pháp 師sư 。 諺ngạn 曰viết 。 四tứ 海hải 僧Tăng 望vọng 道Đạo 場Tràng 法pháp 上thượng (# 寺tự 記ký 碑bi 銘minh )# 。

僧Tăng 實thật 禪thiền 師sư 。 周chu 帝đế 王vương 臣thần 克khắc 盡tận 禮lễ 敬kính 一nhất 日nhật 。 謂vị 僧Tăng 眾chúng 曰viết 。 急cấp 修tu 法pháp 事sự 誦tụng 觀quán 世thế 音âm 。 救cứu 江giang 南nam 講giảng 堂đường 崩băng 厄ách 。 是thị 時thời 楊dương 都đô 講giảng 堂đường 聽thính 法Pháp 眾chúng 集tập 。 道đạo 俗tục 充sung 滿mãn 。 忽hốt 聞văn 西tây 北bắc 異dị 香hương 空không 中trung 伎kỹ 樂nhạc 。 合hợp 堂đường 驚kinh 出xuất 瞻chiêm 覩đổ 。 堂đường 歘hốt 摧tồi 倒đảo 。 大đại 眾chúng 無vô 損tổn 。 奏tấu 聞văn 梁lương 主chủ 。 移di 聞văn 于vu 周chu 。 乃nãi 知tri 禪thiền 師sư 之chi 祐hựu 也dã 。 是thị 年niên 七thất 月nguyệt 十thập 八bát 日nhật 禪thiền 師sư 入nhập 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 八bát 歲tuế 。 帝đế 哭khốc 之chi 慟đỗng 。 勅sắc 圖đồ 其kỳ 像tượng 於ư 大đại 福phước 田điền 寺tự 供cúng 養dường 之chi 感cảm 應ứng 傳truyền )# 。 甲giáp 申thân 。 天thiên 嘉gia 五ngũ 年niên  # 天thiên 保bảo 三tam 年niên  # 周chu 初sơ 令linh 百bá 官quan 執chấp 笏# 。 保bảo 定định 四tứ 年niên  # 北bắc 齊tề 。 河hà 清thanh 三tam 年niên  # 乙ất 酉dậu 。 天thiên 嘉gia 六lục 年niên  # 天thiên 保bảo 四tứ 年niên  # 保bảo 定định 五ngũ 年niên  # 帝đế 禪thiền 位vị 太thái 子tử 緯# 。 大đại 統thống 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 改cải  # 丙bính 戌tuất 。 天thiên 康khang 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 帝đế 殂tồ  # 天thiên 保bảo 五ngũ 年niên  # 保bảo 定định 六lục 年niên  # 大đại 統thống 二nhị 年niên  # 。

陳trần 文văn 帝đế 修tu 治trị 故cố 寺tự 六lục 十thập 所sở 。 寫tả 佛Phật 經Kinh 五ngũ 十thập 藏tạng 。 度độ 僧Tăng 尼ni 二nhị 萬vạn 人nhân (# 義nghĩa 楚sở 六lục 帖# )# 。

臨lâm 海hải 王vương

諱húy 伯bá 宗tông 。 史sử 曰viết 廢phế 帝đế 。 文văn 帝đế 長trưởng 子tử 。 在tại 位vị 二nhị 年niên 。 安an 成thành 王vương 頊# 以dĩ 章chương 太thái 后hậu 令linh 廢phế 帝đế 。 為vi 臨lâm 海hải 王vương 。 壽thọ 十thập 九cửu 歲tuế 。 頊# 即tức 帝đế 位vị 。 光quang 大đại (# 二nhị )# 。 丁đinh 亥hợi 。 光quang 大đại 元nguyên 年niên  # 天thiên 和hòa 六lục 年niên  # 天thiên 和hòa 二nhị 年niên  # 北bắc 齊tề 。 大đại 統thống 三tam 年niên  # 。

釋thích 亡vong 名danh 。 周chu 武võ 帝đế 勅sắc 亡vong (# 音âm 無vô )# 名danh 為vi 夏hạ 州châu 三tam 藏tạng 。 尋tầm 欲dục 官quan 之chi 。 天thiên 和hòa 二nhị 年niên 五ngũ 月nguyệt 。 冢# 宰tể 宇vũ 文văn 護hộ 以dĩ 書thư 勉miễn 之chi 。 名danh 答đáp 以dĩ 收thu 迹tích 巖nham 中trung 攝nhiếp 心tâm 塵trần 外ngoại 此thử 本bổn 志chí 也dã 。 因nhân 著trước 金kim 人nhân 箴# 息tức 心tâm 銘minh 。 文văn 曰viết 。 法Pháp 界Giới 有hữu 如như 意ý 寶bảo 人nhân 焉yên 。 緘giam 其kỳ 身thân 銘minh 其kỳ 膺ưng (# 其kỳ 辭từ 略lược 曰viết )# 。 多đa 知tri 多đa 事sự 。 不bất 如như 息tức 意ý 。 多đa 慮lự 多đa 失thất 不bất 如như 守thủ 一nhất 。 慮lự 多đa 志chí 散tán 知tri 多đa 心tâm 亂loạn 。 心tâm 亂loạn 生sanh 惱não 志chí 散tán 妨phương 道đạo 。 英anh 賢hiền 才tài 藝nghệ 是thị 為vi 愚ngu 弊tệ 。 一nhất 技kỹ 一nhất 能năng 日nhật 下hạ 孤cô 燈đăng 。 一nhất 能năng 一nhất 技kỹ 空không 中trung 蚊văn 蚋nhuế (# 續tục 高cao 僧Tăng 傳truyền )# 。

南nam 嶽nhạc 思tư 大đại 禪thiền 師sư 。 諱húy 慧tuệ 思tư 。 武võ 津tân 李# 氏thị 子tử 。 初sơ 北bắc 齊tề 慧tuệ 聞văn 禪thiền 師sư 。 嘗thường 抽trừu 藏tạng 經kinh 得đắc 中trung 觀quán 論luận 。 妙diệu 悟ngộ 其kỳ 旨chỉ 。 即tức 遙diêu 禮lễ 西tây 天thiên 第đệ 十thập 四tứ 祖tổ 造tạo 論luận 大Đại 士Sĩ 龍long 樹thụ 尊tôn 者giả 為vi 師sư 。 開khai 空không 假giả 中trung 三tam 觀quán 論luận 之chi 。 元nguyên 文văn 曰viết 。 因nhân 緣duyên 所sở 生sanh 法pháp 。 我ngã 說thuyết 即tức 是thị 空không 。 一nhất 名danh 為vi 假giả 名danh 。 一nhất 名danh 中trung 道đạo 義nghĩa (# 智trí 者giả 大đại 禪thiền 師sư 智trí 顗# 遂toại 大đại 典điển 其kỳ 教giáo 觀quán 焉yên )# 。 梁lương 元nguyên 帝đế 承thừa 聖thánh 三tam 年niên 。 思tư 依y 慧tuệ 聞văn 悟ngộ 入nhập 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 及cập 旋Toàn 陀Đà 羅La 尼Ni 門môn 。 奉phụng 菩Bồ 薩Tát 三Tam 聚Tụ 淨Tịnh 戒Giới 。 不bất 衣y 絲ti 綿miên 。 寒hàn 則tắc 以dĩ 熟thục 艾ngải 敷phu 其kỳ 座tòa 。 道Đạo 行hạnh 著trước 聞văn 。

時thời 稱xưng 思tư 大đại 和hòa 尚thượng 。 嘗thường 有hữu 疾tật 念niệm 之chi 曰viết 。 病bệnh 由do 業nghiệp 生sanh 。 業nghiệp 由do 心tâm 起khởi 。 心tâm 緣duyên 不bất 起khởi 。 外ngoại 境cảnh 何hà 狀trạng 。 業nghiệp 病bệnh 與dữ 身thân 都đô 如như 雲vân 影ảnh 。 作tác 是thị 觀quán 己kỷ 身thân 遂toại 輕khinh 安an 。 及cập 領lãnh 徒đồ 南nam 邁mại 值trị 梁lương 之chi 亂loạn 。 暫tạm 止chỉ 太thái 蘇tô 山sơn 。 陳trần 廢phế 帝đế 光quang 大đại 元nguyên 年niên 來lai 南nam 嶽nhạc 。 謂vị 其kỳ 徒đồ 曰viết 。 吾ngô 前tiền 生sanh 曾tằng 居cư 此thử 處xứ 。 指chỉ 林lâm 泉tuyền 曰viết 古cổ 寺tự 也dã 。 掘quật 地địa 得đắc 殿điện 宇vũ 基cơ 址# 僧Tăng 用dụng 器khí 皿mãnh 。 得đắc 遺di 骸hài 於ư 兩lưỡng 石thạch 下hạ 。 乃nãi 建kiến 塔tháp 曰viết 三tam 生sanh 塔tháp 。 當đương 嶽nhạc 心tâm 建kiến 般Bát 若Nhã 寺tự 。 虎hổ 跑# 地địa 出xuất 泉tuyền 以dĩ 供cung 學học 侶lữ 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 大đại 建kiến 元nguyên 年niên 。 嶽nhạc 祠từ 道Đạo 士sĩ 密mật 告cáo 陳trần 帝đế 誣vu 師sư 。 北bắc 僧Tăng 受thọ 齊tề 國quốc 券khoán 。 斸trục 斷đoạn 嶽nhạc 心tâm 釘đinh/đính 石thạch 興hưng 妖yêu 。 陳trần 帝đế 遣khiển 使sứ 追truy 師sư 。 師sư 飛phi 錫tích 而nhi 至chí 。 帝đế 異dị 之chi 迎nghênh 以dĩ 供cúng 養dường 。 安an 置trí 棲tê 玄huyền 寺tự 。 問vấn 辯biện 佛Phật 理lý 。 帝đế 乃nãi 罪tội 道Đạo 士sĩ 以dĩ 欺khi 罔võng 欲dục 誅tru 之chi 。 師sư 為vi 奏tấu 免miễn 之chi 。 帝đế 乃nãi 勅sắc 諸chư 道Đạo 士sĩ 以dĩ 供cung 師sư 役dịch 。 師sư 奏tấu 還hoàn 南nam 嶽nhạc 。 帝đế 餞# 以dĩ 殊thù 禮lễ 。 久cửu 之chi 師sư 示thị 眾chúng 曰viết 。 道đạo 源nguyên 不bất 遠viễn 。 性tánh 海hải 非phi 遙diêu 。 但đãn 向hướng 己kỷ 求cầu 。 莫mạc 從tùng 他tha 覓mịch 。 覓mịch 即tức 不bất 得đắc 。 得đắc 亦diệc 不bất 真chân 。 陳trần 大đại 建kiến 九cửu 年niên 六lục 月nguyệt 二nhị 十thập 二nhị 日nhật 入nhập 滅diệt 。 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 歲tuế 。 師sư 所sở 著trước 述thuật 並tịnh 行hành 於ư 世thế 。 師sư 為vi 法pháp 華hoa 三tam 祖tổ 也dã (# 行hành 狀trạng 本bổn 傳truyền )# 。 戊# 子tử 。 陳trần 光quang 大đại 二nhị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 帝đế 廢phế  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 七thất 年niên  # 周chu 。 天thiên 和hòa 三tam 年niên  # 北bắc 齊tề 大đại 統thống 四tứ 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 上thượng 皇hoàng 殂tồ  # 。

高cao 祖tổ 宣tuyên 帝đế

頊# 。 昭chiêu 烈liệt 王vương 第đệ 二nhị 子tử 。 封phong 安an 成thành 王vương 。 受thọ 遺di 詔chiếu 輔phụ 政chánh 。 至chí 是thị 十thập 一nhất 月nguyệt 廢phế 小tiểu 帝đế 帝đế 立lập 。 在tại 位vị 十thập 四tứ 年niên 。 壽thọ 五ngũ 十thập 二nhị 。 帝đế 修tu 佛Phật 寺tự 五ngũ 十thập 所sở 。 揚dương 州châu 造tạo 太thái 皇hoàng 寺tự 。 寺tự 造tạo 七thất 級cấp 大đại 塔tháp 。 造tạo 金kim 銅đồng 佛Phật 二nhị 萬vạn 軀khu 。 造tạo 崇sùng 皇hoàng 寺tự 。 修tu 故cố 像tượng 百bách 三tam 十thập 萬vạn 軀khu 。 寫tả 佛Phật 經Kinh 十thập 二nhị 藏tạng 。 度độ 僧Tăng 尼ni 萬vạn 人nhân (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

大đại 建kiến (# 十thập 四tứ )# 。 己kỷ 丑sửu 。 陳trần 大đại 建kiến 元nguyên 年niên 四tứ 月nguyệt 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 卒thốt  # 天thiên 保bảo 八bát 年niên  # 天thiên 和hòa 四tứ 年niên  # 大đại 統thống 五ngũ 年niên  # 。

三tam 祖tổ 僧Tăng 璨Xán 大Đại 師Sư 尊tôn 者giả 。 不bất 知tri 何hà 許hứa 人nhân 也dã 。 初sơ 以dĩ 處xứ 士sĩ 見kiến 二nhị 祖tổ 慧tuệ 可khả 尊tôn 者giả 於ư 北bắc 齊tề 。 可khả 祖tổ 器khí 之chi 。 為vi 剃thế 度độ 受thọ 具cụ 得đắc 法Pháp 。 是thị 年niên 自tự 北bắc 齊tề 來lai 司ty 空không 山sơn 。 遂toại 隱ẩn 於ư 舒thư 州châu 皖# 公công 山sơn 。 今kim 所sở 謂vị 山sơn 谷cốc 山sơn 寺tự 也dã 。 三tam 十thập 年niên 其kỳ 跡tích 寖# 顯hiển 。 學học 者giả 知tri 求cầu 其kỳ 道đạo 。 隋tùy 開khai 皇hoàng 間gian 。 乃nãi 有hữu 沙Sa 彌Di 道đạo 信tín 者giả 。 福phước 拜bái 曰viết 。 乞khất 大đại 師sư 發phát 我ngã 。 解giải 脫thoát 法Pháp 門môn 。 祖tổ 曰viết 。 誰thùy 縛phược 汝nhữ 。 曰viết 無vô 人nhân 縛phược 。 祖tổ 曰viết 。 既ký 無vô 人nhân 縛phược 汝nhữ 。 即tức 是thị 解giải 脫thoát 。 何hà 須tu 更cánh 求cầu 解giải 脫thoát 。 道đạo 信tín 即tức 悟ngộ 。 願nguyện 為vi 弟đệ 子tử 。 久cửu 之chi 信tín 往vãng 江giang 西tây 吉cát 州châu 受thọ 戒giới 既ký 還hoàn 。 祖tổ 曰viết 。 汝nhữ 今kim 已dĩ 戒giới 。 道đạo 亦diệc 備bị 矣hĩ 。 吾ngô 即tức 往vãng 之chi 。 昔tích 如Như 來Lai 大đại 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 今kim 以dĩ 付phó 汝nhữ 。 并tinh 其kỳ 衣y 鉢bát 汝nhữ 皆giai 將tương 之chi 。 聽thính 吾ngô 偈kệ 曰viết 。 花hoa 種chủng 雖tuy 因Nhân 地Địa 。 從tùng 地địa 種chủng 花hoa 生sanh 。 若nhược 無vô 人nhân 下hạ 種chủng 。 花hoa 地địa 盡tận 無vô 生sanh 。 復phục 曰viết 。 汝nhữ 善thiện 傳truyền 之chi 。 無vô 使sử 其kỳ 絕tuyệt 。 吾ngô 往vãng 遊du 羅la 浮phù 。 非phi 久cửu 乃nãi 還hoàn 。 更cánh 二nhị 載tái 遂toại 復phục 山sơn 谷cốc 月nguyệt 餘dư 。 盛thịnh 會hội 州châu 人nhân 與dữ 其kỳ 說thuyết 法Pháp 已dĩ 而nhi 立lập 化hóa 於ư 。 大đại 樹thụ 之chi 下hạ 。 當đương 隋tùy 大đại 業nghiệp 二nhị 年niên 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 也dã 。 是thị 時thời 人nhân 民dân 不bất 安an 。 未vị 遑hoàng 塔tháp 之chi 。 至chí 唐đường 玄huyền 宗tông 天thiên 寶bảo 五ngũ 載tái 。 趙triệu 郡quận 李# 常thường 移di 官quan 於ư 舒thư 。 乃nãi 發phát 壙khoáng 焚phần 之chi 得đắc 舍xá 利lợi 。 立lập 塔tháp 於ư 其kỳ 化hóa 所sở 聞văn 于vu 朝triêu 。 玄huyền 宗tông 諡thụy 曰viết 鑒giám 智trí 禪thiền 師sư 。 塔tháp 曰viết 覺giác 寂tịch 。 其kỳ 後hậu 代đại 宗tông 朝triêu 。 相tương/tướng 國quốc 房phòng 琯# 為vi 碑bi 序tự 之chi 甚thậm 詳tường 也dã (# 正chánh 宗tông 記ký )# 。 祖tổ 嘗thường 作tác 信tín 心tâm 銘minh 行hành 於ư 世thế 。

信tín 心tâm 銘minh 。 其kỳ 文văn 略lược 曰viết 。 至chí 道Đạo 無vô 難nan 。 唯duy 嫌hiềm 揀giản 擇trạch 。 但đãn 莫mạc 憎tăng 愛ái 。 洞đỗng 然nhiên 明minh 白bạch 。 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。 欲dục 得đắc 現hiện 前tiền 。 莫mạc 存tồn 順thuận 逆nghịch 。 又hựu 曰viết 。 圓viên 同đồng 太thái 虛hư 。 無vô 缺khuyết 無vô 餘dư 。 良lương 由do 取thủ 捨xả 。 所sở 以dĩ 不bất 如Như 。 又hựu 曰viết 。 二nhị 由do 一nhất 有hữu 。 一nhất 亦diệc 莫mạc 守thủ 。 一nhất 心tâm 不bất 生sanh 。 萬vạn 法pháp 無vô 咎cữu 。 又hựu 曰viết 。 真Chân 如Như 法Pháp 界Giới 。 無vô 他tha 無vô 自tự 。 要yếu 急cấp 相tương 應ứng 。 唯duy 言ngôn 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 皆giai 同đồng 。 無vô 不bất 包bao 容dung 。 十thập 方phương 智trí 者giả 。 皆giai 入nhập 此thử 宗tông 。 又hựu 曰viết 。 一nhất 即tức 一nhất 切thiết 。 一nhất 切thiết 即tức 一nhất 。 但đãn 能năng 如như 是thị 。 何hà 慮lự 不bất 畢tất 。 信tín 心tâm 不bất 二nhị 。 不bất 二nhị 信tín 心tâm 。 言ngôn 語ngữ 道đạo 斷đoạn 。 非phi 去khứ 來lai 今kim 。 全toàn 文văn 載tái 士sĩ 英anh 集tập )# 。 庚canh 寅# 。 陳trần 。 大đại 建kiến 二nhị 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 九cửu 年niên  # 周chu 。 天thiên 和hòa 五ngũ 年niên  # 北bắc 齊tề 。 武võ 平bình 元nguyên 年niên  # 。

齊tề 昭chiêu 玄huyền 上thượng 統thống 。 法Pháp 師sư 曇đàm 延diên 。 勅sắc 進tiến 位vị 為vi 昭chiêu 玄huyền 上thượng 統thống 。 辛tân 卯mão 。 陳trần 。 大đại 建kiến 三tam 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 十thập 年niên  # 周chu 。 天thiên 和hòa 六lục 年niên  # 北bắc 齊tề 。 武võ 平bình 二nhị 年niên  # 。

律luật 師sư 僧Tăng 正chánh 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 再tái 為vi 孝hiếu 太thái 妃phi 母mẫu 氏thị 也dã 。 於ư 太thái 皇hoàng 寺tự 建kiến 靈linh 剎sát 。 高cao 一nhất 十thập 有hữu 五ngũ 丈trượng 。 下hạ 安an 佛Phật 爪trảo 。 貯trữ 於ư 寶bảo 函hàm 。 詔chiếu 國quốc 內nội 僧Tăng 員# 。 初sơ 受thọ 戒giới 未vị 滿mãn 五ngũ 年niên 者giả 。 皆giai 參tham 律luật 部bộ 。 於ư 都đô 邑ấp 大đại 寺tự 廣quảng 置trí 聽thính 場tràng 。 仍nhưng 勅sắc 瑗# 律luật 師sư 總tổng 知tri 監giám 檢kiểm 。 明minh 示thị 科khoa 舉cử 。 有hữu 司ty 供cung 給cấp 衣y 饍thiện 。 又hựu 勅sắc 瑗# 律luật 師sư 為vi 國quốc 僧Tăng 正chánh (# 僧Tăng 史sử 略lược )# 。 壬nhâm 辰thần 。 大đại 建kiến 四tứ 年niên  # 天thiên 保bảo 十thập 一nhất 年niên  # 建kiến 德đức 元nguyên 年niên  # 武võ 平bình 三tam 年niên  # 。

九cửu 月nguyệt 陳trần 帝đế 詔chiếu 僕bộc 射xạ 徐từ 陵lăng 撰soạn 婺# 州châu 雙song 林lâm 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 碑bi 。 詔chiếu 僕bộc 射xạ 周chu 弘hoằng 正chánh 撰soạn 慧tuệ 和hòa 闍xà 黎lê 碑bi (# 陳trần 紀kỷ 寺tự 記ký )# 。

周chu 帝đế 詔chiếu 禪thiền 師sư 僧Tăng 瑋vĩ 至chí 京kinh 。 親thân 稟bẩm 戒giới 誨hối 。 勅sắc 后hậu 妃phi 公công 卿khanh 咸hàm 受thọ 十Thập 善Thiện 。 勅sắc 住trụ 京kinh 城thành 天thiên 寶bảo 寺tự 及cập 東đông 歸quy 。 勅sắc 為vi 安an 州châu 三tam 藏tạng 。 周chu 帝đế 嘗thường 奉phụng 佛Phật 篤đốc 敬kính 。 造tạo 寺tự 建kiến 塔tháp 度độ 僧Tăng 。 寫tả 佛Phật 經Kinh 千thiên 餘dư 部bộ 。 忽hốt 為vi 道Đạo 士sĩ 張trương 賓tân 之chi 惑hoặc 。 始thỉ 懷hoài 毀hủy 教giáo 之chi 志chí 。 甲giáp 午ngọ 年niên 五ngũ 月nguyệt 十thập 七thất 日nhật 下hạ 詔chiếu 廢phế 佛Phật 教giáo 。 俄nga 有hữu 旨chỉ 兼kiêm 廢phế 道Đạo 教giáo 。 法Pháp 師sư 靜tĩnh 靄# 詣nghệ 闕khuyết 見kiến 帝đế 引dẫn 對đối 。 極cực 陳trần 毀hủy 教giáo 之chi 不bất 宜nghi 。 及cập 禍họa 福phước 報báo 應ứng 之chi 說thuyết 。 周chu 帝đế 為vi 改cải 容dung 。 顧cố 業nghiệp 已dĩ 成thành 。 詔chiếu 旨chỉ 既ký 頒ban 行hành 。 且thả 不bất 可khả 返phản 。 因nhân 謝tạ 遣khiển 之chi 。 靄# 退thoái 入nhập 太thái 乙ất 山sơn 。 撰soạn 三Tam 寶Bảo 錄lục 二nhị 十thập 卷quyển 行hành 於ư 世thế (# 方phương 志chí )# 。 癸quý 巳tị 。 陳trần 。 大đại 建kiến 五ngũ 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 十thập 二nhị 年niên  # 周chu 。 建kiến 德đức 二nhị 年niên  # 北bắc 齊tề 。 武võ 平bình 四tứ 年niên  # 。

釋thích 僧Tăng 安an 住trụ 王vương 屋ốc 山sơn 。 講giảng 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 有hữu 一nhất 雌thư 雉trĩ 伏phục 聽thính 。 是thị 年niên 安an 至chí 越việt 州châu 。 一nhất 家gia 有hữu 女nữ 髮phát 如như 雉trĩ 毛mao 。 見kiến 安an 如như 舊cựu 相tương/tướng 識thức 。 是thị 知tri 其kỳ 女nữ 乃nãi 雉trĩ 也dã 感cảm 應ứng 記ký )# 。 甲giáp 午ngọ 。 大đại 建kiến 六lục 年niên  # 天thiên 保bảo 十thập 三tam 年niên  # 建kiến 德đức 三tam 年niên 。 廢phế 佛Phật 道Đạo 教giáo  # 武võ 平bình 五ngũ 年niên  # 乙ất 未vị 。 大đại 建kiến 七thất 年niên  # 天thiên 保bảo 十thập 四tứ 年niên  # 建kiến 德đức 四tứ 年niên  # 武võ 平bình 六lục 年niên  # 。

後hậu 梁lương 明minh 帝đế 巋# 。 荊kinh 州châu 造tạo 天thiên 皇hoàng 陟trắc 屺# 大đại 明minh 寶bảo 光quang 四tứ 望vọng 等đẳng 寺tự (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

天thiên 台thai 智trí 者giả 大đại 師sư 。 此thử 年niên 至chí 建kiến 康khang 。 禪thiền 師sư 諱húy 智trí 顗# 。 字tự 德đức 安an 。 生sanh 荊kinh 州châu 華hoa 容dung 陳trần 氏thị 。 年niên 十thập 八bát 出xuất 家gia 。 初sơ 謁yết 大đại 蘇tô 山sơn 慧tuệ 思tư 禪thiền 師sư 。 即tức 示thị 普phổ 賢hiền 道Đạo 場Tràng 。 為vi 說thuyết 四tứ 安an 樂lạc 行hành 。 大đại 師sư 誦tụng 法pháp 華hoa 經kinh 。 至chí 藥dược 王vương 品phẩm 曰viết 。 是thị 真chân 精tinh 進tấn 。 是thị 名danh 真Chân 法Pháp 供Cúng 養Dường 如Như 來Lai 。 乃nãi 悟ngộ 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 獲hoạch 旅lữ 陀đà 羅la 尼ni 。 見kiến 靈linh 山sơn 一nhất 會hội 。 儼nghiễm 然nhiên 未vị 散tán 。 及cập 辭từ 思tư 遊du 化hóa 。 思tư 曰viết 。 汝nhữ 於ư 陳trần 國quốc 有hữu 緣duyên 。 往vãng 必tất 利lợi 益ích 。 至chí 是thị 乙ất 未vị 年niên 抵để 建kiến 康khang 瓦ngõa 棺quan 寺tự 。 創sáng/sang 弘hoằng 禪thiền 法pháp 。 僕bộc 射xạ 徐từ 陵lăng 尚thượng 書thư 毛mao 喜hỷ 等đẳng 貴quý 望vọng 並tịnh 稟bẩm 禪thiền 旨chỉ 。 嘗thường 夢mộng 登đăng 高cao 山sơn 見kiến 一nhất 僧Tăng 以dĩ 手thủ 招chiêu 之chi 。 是thị 年niên 九cửu 月nguyệt 至chí 天thiên 台thai 山sơn 。 定định 光quang 出xuất 迎nghênh 曰viết 。 憶ức 昨tạc 相tương/tướng 招chiêu 否phủ/bĩ 。 大đại 師sư 驚kinh 異dị 而nhi 禮lễ 之chi 。 乃nãi 創sáng/sang 菴am 行hành 道Đạo 。 陳trần 宣tuyên 帝đế 詔chiếu 師sư 還hoàn 都đô 居cư 光quang 宅trạch 寺tự 。 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 皇hoàng 九cửu 年niên 陳trần 國quốc 滅diệt 。 大đại 師sư 乃nãi 憩khế 廬lư 山sơn 。 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 晉tấn 王vương 廣quảng 任nhậm 總tổng 江giang 淮hoài 。 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 於ư 楊dương 州châu 總tổng 管quản 金kim 城thành 。 請thỉnh 大đại 師sư 設thiết 僧Tăng 會hội 。 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 奉phụng 師sư 號hiệu 曰viết 智trí 者giả 。 久cửu 之chi 還hoàn 廬lư 山sơn 。 晉tấn 王vương 再tái 請thỉnh 出xuất 山sơn 。 為vi 蕭tiêu 妃phi 救cứu 患hoạn 。 建kiến 齋trai 七thất 日nhật 行hành 光quang 明minh 懺sám 。 疾tật 瘳sưu 再tái 還hoàn 廬lư 山sơn 。 過quá 衡hành 峯phong 屆giới 荊kinh 部bộ 留lưu 王vương 泉tuyền 寺tự 。 開khai 皇hoàng 十thập 七thất 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 四tứ 日nhật 。 歸quy 寂tịch 於ư 台thai 山sơn 石thạch 城thành 寺tự 。 壽thọ 六lục 十thập 七thất 。 僧Tăng 臘lạp 四tứ 十thập 。 大đại 師sư 造tạo 大đại 寺tự 三tam 十thập 六lục 所sở 。 命mạng 寫tả 經kinh 一nhất 十thập 五ngũ 藏tạng 。 著trước 經kinh 疏sớ/sơ 百bách 餘dư 卷quyển 。 造tạo 金kim 銅đồng 土thổ 木mộc 等đẳng 像tượng 。 八bát 十thập 萬vạn 軀khu 。 度độ 僧Tăng 一nhất 萬vạn 五ngũ 千thiên 人nhân 。 五ngũ 十thập 餘dư 州châu 道đạo 俗tục 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 者giả 不bất 可khả 勝thắng 紀kỷ 。 大đại 師sư 謂vị 法pháp 華hoa 為vi 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 典điển 。 開khai 方phương 便tiện 之chi 權quyền 門môn 。 示thị 真chân 實thật 之chi 妙diệu 理lý 。 會hội 眾chúng 善thiện 之chi 小tiểu 行hành 。 歸quy 廣quảng 大đại 之chi 一Nhất 乘Thừa 。 遂toại 出xuất 玄huyền 義nghĩa 。 曰viết 釋thích 名danh 辯biện 體thể 明minh 宗tông 論luận 。 用dụng 判phán 教giáo 相tương/tướng 之chi 五ngũ 重trọng/trùng 也dã 。 後hậu 世thế 宗tông 之chi 曰viết 天thiên 台thai 教giáo 。

天thiên 台thai 九cửu 祖tổ 。 初sơ 南nam 嶽nhạc 慧tuệ 聞văn 禪thiền 師sư 探thám 藏tạng 經kinh 。 得đắc 西tây 天thiên 龍Long 樹Thụ 大Đại 士Sĩ 。 所sở 造tạo 中trung 觀quán 論luận 悟ngộ 旨chỉ 。 遂toại 遙diêu 禮lễ 龍long 樹thụ 為vi 師sư 。 開khai 空không 假giả 中trung 三tam 觀quán 止Chỉ 觀Quán 法Pháp 門môn 。 以dĩ 法pháp 華hoa 宗tông 旨chỉ 授thọ 慧tuệ 思tư 大đại 禪thiền 師sư 。 思tư 授thọ 智trí 者giả 大đại 禪thiền 師sư 智trí 顗# 。 顗# 授thọ 灌quán 頂đảnh 章chương 安an 尊tôn 者giả 也dã 。 頂đảnh 授thọ 縉# 雲vân 威uy 。 縉# 雲vân 傳truyền 東đông 陽dương 威uy 。 東đông 陽dương 傳truyền 左tả 溪khê 元nguyên 朗lãng 。 朗lãng 傳truyền 湛trạm 然nhiên 荊kinh 溪khê 尊tôn 者giả 也dã 。 通thông 為vi 九cửu 祖tổ 。 學học 者giả 宗tông 之chi 。 謂vị 之chi 四tứ 教giáo 法pháp 性tánh 觀quán 行hành 宗tông 天thiên 台thai 教giáo 。 荊kinh 溪khê 尊tôn 者giả 入nhập 滅diệt 於ư 唐đường 德đức 宗tông 興hưng 元nguyên 元nguyên 年niên 。 翰hàn 林lâm 梁lương 肅túc 題đề 其kỳ 碑bi 陰ấm 。 命mạng 世thế 亞# 聖thánh 云vân 。 丙bính 申thân 。 陳trần 。 大đại 建kiến 八bát 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 十thập 五ngũ 年niên  # 周chu 。 建kiến 德đức 五ngũ 年niên  # 北bắc 齊tề 。 隆long 化hóa 元nguyên 年niên 改cải 。 曰viết 德đức 昌xương 元nguyên 年niên  # 。

周chu 建kiến 德đức 三tam 年niên 十thập 月nguyệt 。 周chu 主chủ 自tự 將tương 伐phạt 齊tề 克khắc 晉tấn 州châu 。 齊tề 主chủ 憂ưu 懼cụ 自tự 晉tấn 陽dương 還hoàn 鄴# 口khẩu 。 州châu 將tướng 帥súy 請thỉnh 於ư 安an 德đức 王vương 延diên 宗tông 曰viết 。 王vương 不bất 為vi 天thiên 子tử 。 諸chư 人nhân 實thật 不bất 能năng 為vi 王vương 出xuất 死tử 力lực 。 延diên 宗tông 不bất 得đắc 已dĩ 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 周chu 軍quân 圍vi 晉tấn 陽dương 攻công 東đông 門môn 克khắc 之chi 。 延diên 宗tông 戰chiến 方phương 屈khuất 走tẩu 至chí 城thành 北bắc 。 周chu 人nhân 擒cầm 之chi 。 周chu 主chủ 下hạ 馬mã 執chấp 其kỳ 手thủ 曰viết 。 兩lưỡng 國quốc 天thiên 子tử 非phi 有hữu 怨oán 惡ác 。 直trực 為vi 百bá 姓tánh 來lai 耳nhĩ 。 終chung 不bất 相tương 害hại 勿vật 怖bố 也dã 。 使sử 復phục 衣y 帽mạo 而nhi 遣khiển 之chi 。 周chu 主chủ 大đại 赦xá 削tước 除trừ 齊tề 制chế 。 取thủ 禮lễ 文văn 武võ 之chi 士sĩ 。 周chu 師sư 趣thú 鄴# 。 齊tề 主chủ 引dẫn 諸chư 貴quý 臣thần 入nhập 朱chu 雀tước 門môn 。 問vấn 以dĩ 禦ngữ 周chu 之chi 策sách 。 人nhân 人nhân 異dị 議nghị 。 齊tề 主chủ 不bất 知tri 所sở 從tùng 。 望vọng 氣khí 者giả 言ngôn 當đương 有hữu 革cách 易dị 。 齊tề 主chủ 引dẫn 尚thượng 書thư 令linh 高cao 元nguyên 海hải 等đẳng 議nghị 。 依y 大đại 統thống 故cố 事sự 禪thiền 位vị 皇hoàng 太thái 子tử 恆hằng 。 丁đinh 酉dậu 年niên 正chánh 月nguyệt 乙ất 亥hợi 朔sóc 。 齊tề 太thái 子tử 恆hằng 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 承thừa 光quang 。 尊tôn 齊tề 主chủ 為vi 大đại 上thượng 皇hoàng 帝đế 。 壬nhâm 辰thần 周chu 師sư 至chí 鄴# 下hạ 圍vi 之chi 。 齊tề 人nhân 出xuất 戰chiến 大đại 敗bại 。 齊tề 上thượng 皇hoàng 從tùng 百bách 騎kỵ 東đông 走tẩu 。 齊tề 王vương 帝đế 以dĩ 下hạ 皆giai 降giáng/hàng 。 甲giáp 午ngọ 周chu 主chủ 入nhập 鄴# 。 乙ất 未vị 齊tề 上thượng 皇hoàng 渡độ 河hà 入nhập 濟tế 州châu 。 是thị 日nhật 幼ấu 主chủ 禪thiền 位vị 于vu 大đại 丞thừa 相tương/tướng 任nhậm 城thành 主chủ 湝# 。 湝# 詔chiếu 尊tôn 上thượng 皇hoàng 為vi 無vô 上thượng 皇hoàng 。 幼ấu 主chủ 為vi 宋tống 國quốc 天thiên 王vương 。 丙bính 申thân 齊tề 上thượng 皇hoàng 留lưu 胡hồ 太thái 后hậu 於ư 濟tế 州châu 。 自tự 與dữ 穆mục 后hậu 憑bằng 淑thục 妃phi 幼ấu 主chủ 韓# 長trường/trưởng 鸞loan 等đẳng 數sổ 十thập 人nhân 奔bôn 青thanh 州châu 欲dục 入nhập 陳trần 。 周chu 師sư 奄yểm 至chí 。 上thượng 皇hoàng 與dữ 后hậu 妃phi 幼ấu 主chủ 等đẳng 十thập 餘dư 騎kỵ 南nam 走tẩu 。 尉úy 遲trì 勤cần 追truy 及cập 盡tận 擒cầm 之chi 。 并tinh 胡hồ 太thái 后hậu 送tống 於ư 鄴# 。 北bắc 齊tề 五ngũ 主chủ 合hợp 二nhị 十thập 八bát 年niên 滅diệt 。 四tứ 月nguyệt 周chu 主chủ 還hoàn 至chí 長trường/trưởng 安an 。 封phong 齊tề 主chủ 為vi 溫ôn 公công (# 周chu 紀kỷ )# 。 丁đinh 酉dậu 。 陳trần 。 大đại 建kiến 九cửu 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 十thập 六lục 年niên  # 周chu 。 建kiến 德đức 六lục 年niên  # 北bắc 齊tề 。 幼ấu 主chủ 恆hằng 承thừa 光quang 元nguyên 年niên 國quốc 滅diệt  # 。

北bắc 齊tề 譯dịch 經kinh 師sư 六lục 人nhân 。 出xuất 經kinh 論luận 五ngũ 十thập 二nhị 卷quyển 。 僧Tăng 二nhị 百bách 萬vạn 餘dư 人nhân 。 建kiến 寺tự 院viện 四tứ 萬vạn 餘dư 所sở (# 方phương 志chí )# 。 戊# 戌tuất 。 大đại 建kiến 十thập 年niên  # 天thiên 保bảo 十thập 七thất 年niên  # 周chu 帝đế 殂tồ 長trưởng 子tử 贇# 立lập 宣tuyên 政chánh 元nguyên 年niên 也dã 。 後hậu 傳truyền 位vị 太thái 子tử 自tự 稱xưng 天thiên 元nguyên 皇hoàng 帝đế  # 。

周chu 建kiến 德đức 七thất 年niên 三tam 月nguyệt 。 突đột 厥quyết 寇khấu 幽u 州châu 。 周chu 武võ 帝đế 帥súy 諸chư 軍quân 伐phạt 突đột 厥quyết 。 五ngũ 月nguyệt 不bất 豫dự 。 六lục 月nguyệt 還hoàn 長trường/trưởng 安an 殂tồ 。 壽thọ 三tam 十thập 六lục 。 太thái 子tử 贇# 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 。 己kỷ 亥hợi 。 陳trần 。 大đại 建kiến 十thập 一nhất 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 十thập 八bát 年niên  # 周chu 帝đế 闡xiển 改cải 名danh 衍diễn 。 大đại 成thành 元nguyên 年niên 改cải 曰viết 大đại 像tượng 元nguyên 年niên  # 。

正chánh 月nguyệt 。 周chu 宣tuyên 帝đế 贇# 受thọ 朝triêu 於ư 露lộ 門môn 。 始thỉ 與dữ 群quần 臣thần 服phục 漢hán 魏ngụy 衣y 寇khấu 。 大đại 赦xá 改cải 元nguyên 大đại 成thành 。 置trí 四tứ 輔phụ 官quan 。 以dĩ 大đại 塚trủng 宰tể 越việt 王vương 盛thịnh 為vi 大đại 前tiền 疑nghi 。 相tương/tướng 州châu 總tổng 管quản 蜀thục 公công 尉úy 遲trì 逈huýnh 為vi 大đại 右hữu 弼bật 。 中trung 山sơn 公công 李# 穆mục 為vi 大đại 左tả 輔phụ 。 大đại 司ty 馬mã 隋tùy 公công 楊dương 堅kiên 為vi 大đại 後hậu 丞thừa 。 宣tuyên 帝đế 傳truyền 位vị 於ư 大đại 子tử 闡xiển 。 改cải 名danh 衍diễn 。 改cải 大đại 成thành 年niên 曰viết 大đại 像tượng 元nguyên 年niên 。 宣tuyên 帝đế 自tự 稱xưng 天thiên 元nguyên 皇hoàng 帝đế 。 十thập 月nguyệt 復phục 佛Phật 像tượng 及cập 天thiên 尊tôn 像tượng 。 大đại 像tượng 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 詔chiếu 內nội 外ngoại 命mạng 婦phụ 皆giai 執chấp 笏# 其kỳ 拜bái 宗tông 廟miếu 及cập 天thiên 臺đài 。 皆giai 俛miễn 仰ngưỡng 如như 男nam 子tử 。 天thiên 元nguyên 五ngũ 月nguyệt 不bất 豫dự 。 召triệu 劉lưu 昉# (# 分phần/phân 兩lưỡng 反phản )# 顏nhan 之chi 儀nghi 入nhập 臥ngọa 內nội 。 欲dục 囑chúc 以dĩ 後hậu 事sự 。 瘖âm 不bất 復phục 能năng 言ngôn 。 昉# 見kiến 靜tĩnh 帝đế 衍diễn 幼ấu 冲# 以dĩ 后hậu 父phụ 楊dương 堅kiên 有hữu 重trọng 名danh 。 遂toại 與dữ 柱trụ 國quốc 沛# 公công 鄭trịnh 繹# 柳liễu 裘cừu 等đẳng 謀mưu 。 引dẫn 堅kiên 輔phụ 政chánh 。 是thị 日nhật 天thiên 元nguyên 殂tồ 。 壽thọ 二nhị 十thập 二nhị 。 祕bí 不bất 發phát 喪táng 。 昉# 繹# 矯kiểu 詔chiếu 以dĩ 堅kiên 總tổng 知tri 中trung 外ngoại 兵binh 馬mã 事sự 。 堅kiên 革cách 宣tuyên 帝đế 苛# 酷khốc 之chi 政chánh 。 更cánh 為vi 寬khoan 大đại 。 天thiên 元nguyên 造tạo 像tượng 一nhất 萬vạn 餘dư 軀khu 。 命mạng 寫tả 般Bát 若Nhã 經kinh 三tam 千thiên 部bộ 。 大đại 齋trai 八bát 戒giới 念niệm 佛Phật 不bất 替thế (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

陳trần 是thị 年niên 帝đế 詔chiếu 禪thiền 師sư 智trí 顗# 遷thiên 都đô 居cư 光quang 宅trạch 寺tự 。 隋tùy 文văn 帝đế 開khai 皇hoàng 十thập 一nhất 年niên 任nhậm 總tổng 江giang 淮hoài 。 晉tấn 王vương 廣quảng 煬# 帝đế 也dã 。 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 於ư 楊dương 州châu 總tổng 管quản 金kim 城thành 請thỉnh 師sư 設thiết 僧Tăng 會hội 授thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 師sư 為vi 王vương 立lập 法pháp 名danh 總tổng 持trì 。 王vương 奉phụng 師sư 號hiệu 智trí 者giả 。 智trí 者giả 大đại 師sư 稱xưng 由do 此thử 始thỉ 。 師sư 居cư 常thường 以dĩ 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 判phán 釋thích 東đông 流lưu 一nhất 代đại 聖thánh 教giáo 罄khánh 無vô 不bất 盡tận 。 言ngôn 五ngũ 時thời 者giả 。 一nhất 華hoa 嚴nghiêm 時thời 。 二nhị 鹿lộc 苑uyển 時thời 說thuyết 四tứ 阿a 含hàm 。 三tam 方Phương 等Đẳng 時thời 說thuyết 維duy 摩ma 思tư 益ích 楞lăng 伽già 金kim 光quang 明minh 勝thắng 鬘man 等đẳng 經kinh 。 四tứ 般Bát 若Nhã 時thời 說thuyết 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 光quang 讚tán 般Bát 若Nhã 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 諸chư 般Bát 若Nhã 經kinh 。 五ngũ 法pháp 華hoa 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 言ngôn 八bát 教giáo 者giả 。 頓đốn 漸tiệm 祕bí 密mật 不bất 定định 藏tạng 通thông 別biệt 圓viên 頓đốn 等đẳng 四tứ 教giáo 是thị 化hóa 儀nghi 。 如như 世thế 藥dược 方phương 。 藏tạng 等đẳng 四tứ 教giáo 名danh 化hóa 法pháp 。 如như 辯biện 藥dược 味vị 。 第đệ 一nhất 頓đốn 教giáo 者giả 。 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 譬thí 如như 日nhật 出xuất 。 先tiên 照chiếu 高cao 山sơn 。 第đệ 一nhất 時thời 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 云vân 譬thí 如như 從tùng 牛ngưu 出xuất 乳nhũ 。 此thử 從tùng 佛Phật 出xuất 。 十Thập 二Nhị 部Bộ 經Kinh 。 第đệ 二nhị 漸tiệm 教giáo 。 此thử 下hạ 三tam 時thời 三tam 味vị 。 總tổng 名danh 為vi 漸tiệm 。 初sơ 在tại 鹿lộc 苑uyển 說thuyết 四Tứ 諦Đế 十Thập 二Nhị 因Nhân 緣Duyên 。 事sự 六Lục 度Độ 等đẳng 教giáo 。 約ước 時thời 則tắc 日nhật 照chiếu 幽u 谷cốc 。 第đệ 二nhị 時thời 。 約ước 味vị 從tùng 乳nhũ 出xuất 酪lạc 。 此thử 從tùng 十thập 二nhị 部bộ 出xuất 九cửu 部bộ 修tu 多đa 羅la 。 次thứ 明minh 方Phương 等Đẳng 部bộ 淨tịnh 名danh 等đẳng 經kinh 。 彈đàn 偏thiên 折chiết 小tiểu 歎thán 大đại 褒bao 圓viên 。 四tứ 教giáo 俱câu 說thuyết 。 藏tạng 為vi 半bán 字tự 教giáo 。 通thông 別biệt 圓viên 為vi 滿mãn 字tự 教giáo 。 約ước 時thời 則tắc 食thực 時thời 。 第đệ 三tam 時thời 。 約ước 味vị 從tùng 酪lạc 出xuất 生sanh 酥tô 。 此thử 從tùng 九cửu 部bộ 出xuất 方Phương 等Đẳng 。 次thứ 說thuyết 般Bát 若Nhã 。 約ước 時thời 則tắc 禺# 中trung 時thời 。 第đệ 四tứ 時thời 。 約ước 味vị 從tùng 生sanh 酥tô 出xuất 熟thục 酥tô 。 此thử 從tùng 方Phương 等Đẳng 之chi 後hậu 出xuất 。 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 。 第đệ 三tam 祕bí 密mật 教giáo 者giả 。 如Như 來Lai 三tam 輪luân 不bất 思tư 議nghị 故cố 。 或hoặc 為vi 此thử 人nhân 說thuyết 頓đốn 或hoặc 為vi 彼bỉ 人nhân 說thuyết 漸tiệm 。 彼bỉ 此thử 互hỗ 不bất 相tương 知tri 。 能năng 令linh 得đắc 益ích 故cố 言ngôn 祕bí 密mật 。 第đệ 四tứ 不bất 定định 教giáo 者giả 。 由do 前tiền 四tứ 味vị 中trung 。 佛Phật 以dĩ 一nhất 音âm 演diễn 說thuyết 法Pháp 。 眾chúng 生sanh 隨tùy 類loại 各các 得đắc 解giải 。 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 能năng 令linh 眾chúng 生sanh 。 於ư 漸tiệm 說thuyết 中trung 得đắc 頓đốn 益ích 。 於ư 頓đốn 說thuyết 中trung 得đắc 漸tiệm 益ích 。 得đắc 益ích 不bất 同đồng 故cố 言ngôn 不bất 定định 教giáo 也dã 。 次thứ 說thuyết 法Pháp 華hoa 。 開khai 前tiền 頓đốn 漸tiệm 會hội 入nhập 非phi 頓đốn 非phi 漸tiệm 故cố 言ngôn 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 又hựu 言ngôn 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 又hựu 言ngôn 會hội 三Tam 歸Quy 一nhất 。 經Kinh 云vân 十thập 方phương 佛Phật 土độ 中trung 。 唯duy 有hữu 一Nhất 乘Thừa 法Pháp 。 無vô 二nhị 亦diệc 無vô 三tam 。 正chánh 直trực 捨xả 方phương 便tiện 。 但đãn 說thuyết 無vô 上thượng 道Đạo 。 約ước 時thời 則tắc 日nhật 輪luân 當đương 午ngọ 。 罄khánh 無vô 側trắc 影ảnh 。 第đệ 五ngũ 時thời 。 約ước 味vị 從tùng 熟thục 酥tô 出xuất 醍đề 醐hồ 。 此thử 從tùng 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 出xuất 法pháp 華hoa 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 授thọ 三tam 乘thừa 人nhân 及cập 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 成thành 佛Phật 記ký 。 次thứ 說thuyết 大đại 涅Niết 槃Bàn 者giả 有hữu 二nhị 義nghĩa 。 一nhất 為vi 未vị 熟thục 者giả 更cánh 說thuyết 四tứ 教giáo 。 具cụ 談đàm 佛Phật 性tánh 。 令linh 具cụ 真chân 常thường 。 入nhập 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 故cố 名danh 捃# 拾thập 教giáo 。 二nhị 為vi 末mạt 代đại 鈍độn 根căn 於ư 佛Phật 法Pháp 中trung 。 起khởi 斷đoạn 滅diệt 見kiến 。 夭yểu 傷thương 慧tuệ 命mạng 亡vong 失thất 法Pháp 身thân 。 說thuyết 三tam 種chủng 權quyền 扶phù 一nhất 圓viên 實thật 。 故cố 名danh 扶phù 律luật 談đàm 常thường 教giáo 。 論luận 時thời 論luận 味vị 與dữ 法pháp 華hoa 同đồng 。 化hóa 法pháp 四tứ 教giáo 。 第đệ 一nhất 三tam 藏tạng 教giáo 者giả 。 一nhất 修Tu 多Đa 羅La 藏tạng 。 四tứ 阿a 含hàm 等đẳng 經kinh 。 二nhị 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 藏tạng 。 俱câu 舍xá 婆bà 沙sa 等đẳng 論luận 。 三tam 毘tỳ 尼ni 藏tạng 五ngũ 部bộ 律luật 。 此thử 之chi 三tam 藏tạng 名danh 通thông 大đại 小tiểu 。 今kim 取thủ 小Tiểu 乘Thừa 三tam 藏tạng 。 言ngôn 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 等đẳng 。 次thứ 明minh 通thông 教giáo 。 通thông 前tiền 藏tạng 教giáo 通thông 後hậu 別biệt 圓viên 故cố 名danh 通thông 教giáo 。 第đệ 三tam 別biệt 教giáo 者giả 。 明minh 界giới 外ngoại 獨độc 菩Bồ 薩Tát 法pháp 教giáo 理lý 知tri 斷đoạn 行hành 位vị 因nhân 果quả 。 別biệt 前tiền 三tam 教giáo 別biệt 後hậu 圓viên 教giáo 故cố 名danh 別biệt 也dã 。 第đệ 四tứ 圓viên 教giáo 者giả 。 圓viên 名danh 圓viên 妙diệu 圓viên 滿mãn 圓viên 足túc 圓viên 頓đốn 故cố 名danh 圓viên 教giáo 也dã 。 所sở 謂vị 圓viên 伏phục 圓viên 信tín 圓viên 斷đoạn 圓viên 行hành 圓viên 位vị 圓viên 自tự 在tại 莊trang 嚴nghiêm 。 圓viên 建kiến 立lập 眾chúng 生sanh 。 諸chư 大Đại 乘Thừa 經Kinh 論luận 說thuyết 佛Phật 境cảnh 界giới 。 不bất 共cộng 三tam 乘thừa 位vị 次thứ 。 總tổng 屬thuộc 此thử 教giáo 也dã 。 謂vị 法pháp 華hoa 妙diệu 典điển 蕩đãng 化hóa 城thành 之chi 執chấp 教giáo 。 釋thích 草thảo 庵am 之chi 滯trệ 情tình 。 開khai 方phương 便tiện 之chi 權quyền 門môn 。 示thị 真chân 實thật 之chi 妙diệu 理lý 。 會hội 眾chúng 善thiện 之chi 小tiểu 行hành 。 歸quy 廣quảng 大đại 之chi 一Nhất 乘Thừa 。 遂toại 出xuất 玄huyền 義nghĩa 曰viết 釋thích 名danh 辯biện 體thể 明minh 宗tông 論luận 。 用dụng 判phán 教giáo 相tương/tướng 之chi 五ngũ 重trọng/trùng 也dã 。 名danh 則tắc 法pháp 喻dụ 齊tề 舉cử 。 謂vị 一Nhất 乘Thừa 妙diệu 法Pháp 。 即tức 眾chúng 生sanh 本bổn 性tánh 。 在tại 無vô 明minh 煩phiền 惱não 。 不bất 為vi 所sở 染nhiễm 。 如như 蓮liên 華hoa 處xứ 于vu 淤ứ 泥nê 而nhi 體thể 常thường 淨tịnh 。 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 此thử 經Kinh 開khai 權quyền 顯hiển 實thật 。 廢phế 權quyền 立lập 實thật 。 會hội 權quyền 歸quy 實thật 。 如như 蓮liên 之chi 華hoa 有hữu 含hàm 容dung 開khai 落lạc 之chi 義nghĩa 。 華hoa 之chi 蓮liên 有hữu 隱ẩn 現hiện 成thành 實thật 之chi 義nghĩa 。 亦diệc 謂vị 從tùng 本bổn 垂thùy 跡tích 因nhân 跡tích 顯hiển 本bổn 。 夫phu 經kinh 題đề 不bất 越việt 法pháp 譬thí 人nhân 單đơn 複phức 具cụ 足túc 凡phàm 七thất 種chủng 。 單đơn 三tam 複phức 三tam 具cụ 足túc 者giả 一nhất 攝nhiếp 一nhất 切thiết 。 名danh 妙Diệu 法Pháp 蓮Liên 華Hoa 經Kinh 。 即tức 複phức 之chi 一nhất 也dã 。 法pháp 譬thí 為vi 複phức 。 名danh 以dĩ 召triệu 體thể 體thể 即tức 實thật 相tướng 。 謂vị 一nhất 切thiết 相tương 離ly 實thật 相tướng 無vô 體thể 故cố 。 宗tông 則tắc 一Nhất 乘Thừa 因nhân 果quả 。 開khai 示thị 悟ngộ 入nhập 。 佛Phật 之chi 知tri 見kiến 。 可khả 尊tôn 尚thượng 故cố 。 用dụng 則tắc 力lực 用dụng 。 以dĩ 開khai 廢phế 會hội 之chi 義nghĩa 有hữu 其kỳ 力lực 故cố 。 然nhiên 後hậu 判phán 教giáo 相tương/tướng 以dĩ 如Như 來Lai 一nhất 代đại 之chi 談đàm 。 判phán 為vi 五ngũ 時thời 八bát 教giáo 也dã 。 教giáo 理lý 既ký 明minh 。 非phi 觀quán 行hành 無vô 以dĩ 復phục 性tánh 。 乃nãi 依y 三tam 諦đế 之chi 理lý 空không 假giả 中trung 。 亦diệc 三tam 止chỉ 三tam 觀quán 。 一nhất 一nhất 觀quán 心tâm 。 念niệm 念niệm 不bất 可khả 得đắc 。 先tiên 空không 次thứ 假giả 後hậu 中trung 。 離ly 二nhị 邊biên 而nhi 觀quán 一nhất 心tâm 。 如như 雲vân 外ngoại 之chi 月nguyệt 者giả 。 此thử 乃nãi 別biệt 教giáo 之chi 行hành 相tương/tướng 也dã 。 又hựu 云vân 破phá 一nhất 切thiết 惑hoặc 莫mạc 盛thịnh 乎hồ 空không 。 建kiến 一nhất 切thiết 法pháp 莫mạc 盛thịnh 乎hồ 假giả 。 究cứu 竟cánh 一nhất 切thiết 。 性tánh 莫mạc 大đại 乎hồ 中trung 故cố 。 一nhất 中trung 一nhất 切thiết 中trung 無vô 假giả 無vô 空không 而nhi 不bất 中trung 。 空không 假giả 亦diệc 爾nhĩ 。 即tức 圓viên 教giáo 之chi 行hành 相tương/tướng 也dã 。 如như 摩Ma 醯Hê 首Thủ 羅La 。 天thiên 之chi 三tam 目mục 。 非phi 縱tung 橫hoành 並tịnh 別biệt 故cố 。 三tam 觀quán 圓viên 成thành 。 法Pháp 身thân 不bất 素tố 。 尚thượng 慮lự 學học 者giả 昧muội 於ư 修tu 性tánh 或hoặc 墮đọa 偏thiên 執chấp 。 復phục 創sáng/sang 六lục 即tức 之chi 義nghĩa 以dĩ 絕tuyệt 斯tư 患hoạn 。 一nhất 理lý 即tức 佛Phật 者giả 。 十thập 法Pháp 界Giới 眾chúng 生sanh 。 下hạ 至chí 蟭# 螟minh 。 同đồng 稟bẩm 妙diệu 性tánh 。 從tùng 本bổn 以dĩ 來lai 。 常thường 住trụ 清thanh 淨tịnh 覺giác 體thể 圓viên 滿mãn 一nhất 理lý 齊tề 平bình 故cố 。 二nhị 名danh 字tự 即tức 佛Phật 者giả 。 雖tuy 理lý 性tánh 坦thản 平bình 。 而nhi 隨tùy 流lưu 者giả 日nhật 用dụng 不bất 知tri 。 必tất 假giả 言ngôn 教giáo 外ngoại 薰huân 。 得đắc 聞văn 名danh 字tự 生sanh 信tín 發phát 解giải 故cố 。 三tam 觀quán 行hành 即tức 佛Phật 者giả 。 既ký 聞văn 名danh 開khai 解giải 。 要yếu 假giả 前tiền 之chi 三tam 觀quán 而nhi 返phản 源nguyên 故cố 。 四tứ 相tương 似tự 即tức 佛Phật 者giả 。 觀quán 行hành 功công 深thâm 發phát 相tương 似tự 用dụng 。 五ngũ 分phần/phân 真chân 即tức 佛Phật 者giả 。 三tam 心tâm 開khai 發phát 得đắc 真Chân 如Như 用dụng 位vị 位vị 增tăng 勝thắng 故cố 。 六lục 究cứu 竟cánh 即tức 佛Phật 者giả 。 無vô 明minh 永vĩnh 盡tận 。 覺giác 心tâm 圓viên 極cực 證chứng 無vô 所sở 證chứng 故cố 。 如như 上thượng 六lục 位vị 。 既ký 皆giai 即tức 佛Phật 不bất 屈khuất 不bất 濫lạm 。 通thông 具cụ 法pháp 報báo 化hóa 三Tam 身Thân 為vi 正chánh 隨tùy 居cư 四tứ 土thổ/độ 為vi 依y 。 四tứ 土thổ/độ 者giả 。 一nhất 常thường 寂tịch 光quang 法pháp 性tánh 土thổ/độ 也dã 。 法Pháp 身thân 居cư 之chi 。 二nhị 實thật 報báo 無vô 障chướng 土thổ/độ 。 攝nhiếp 二nhị 受thọ 用dụng 也dã 。 自tự 受thọ 用dụng 土thổ/độ 報báo 佛Phật 自tự 居cư 。 他tha 受thọ 用dụng 土thổ/độ 登đăng 地địa 菩Bồ 薩Tát 居cư 。 三tam 方phương 便tiện 有hữu 餘dư 。 四tứ 淨tịnh 穢uế 同đồng 居cư 。 並tịnh 為vi 應ứng 化hóa 土thổ/độ 也dã 。 地địa 前tiền 菩Bồ 薩Tát 二Nhị 乘Thừa 。 凡phàm 夫phu 所sở 居cư 。 其kỳ 實thật 則tắc 非phi 身thân 非phi 土thổ/độ 。 無vô 優ưu 無vô 劣liệt 。 為vi 對đối 機cơ 緣duyên 故cố 假giả 說thuyết 身thân 土thổ/độ 而nhi 分phần/phân 優ưu 劣liệt 。 師sư 得đắc 身thân 土thổ/độ 互hỗ 融dung 權quyền 實thật 無vô 礙ngại 。 故cố 三tam 十thập 餘dư 年niên 晝trú 夜dạ 宣tuyên 演diễn 。 生sanh 四tứ 種chủng 益ích 。 具cụ 四tứ 悉tất 檀đàn 。 悉tất 遍biến 也dã 。 檀đàn 翻phiên 名danh 施thí 也dã 。 師sư 之chi 法pháp 遍biến 施thí 有hữu 情tình 。 隨tùy 根căn 得đắc 益ích 。 如như 云vân 世thế 界giới 悉tất 檀đàn 生sanh 歡hoan 喜hỷ 益ích (# 云vân 云vân )# 。 師sư 生sanh 緣duyên 見kiến 乙ất 未vị 年niên 。 天thiên 台thai 第đệ 九cửu 祖tổ 荊kinh 溪khê 尊tôn 者giả 始thỉ 終chung 心tâm 要yếu 曰viết 。 夫phu 三tam 諦đế 者giả 天thiên 然nhiên 之chi 性tánh 德đức 也dã 。 中trung 諦đế 者giả 統thống 一nhất 切thiết 法pháp 。 真Chân 諦Đế 者giả 泯mẫn 一nhất 切thiết 法pháp 。 俗tục 諦đế 者giả 立lập 一nhất 切thiết 法pháp 。 舉cử 一nhất 即tức 三tam 。 非phi 前tiền 後hậu 也dã 。 含hàm 生sanh 本bổn 具cụ 非phi 造tạo 作tác 之chi 所sở 得đắc 也dã 。 悲bi 夫phu 祕bí 藏tạng 不bất 顯hiển 。 蓋cái 三tam 惑hoặc 之chi 所sở 覆phú 也dã 。 故cố 無vô 明minh 翳ế 乎hồ 法pháp 性tánh 。 塵trần 沙sa 障chướng 乎hồ 化hóa 導đạo 。 見kiến 思tư 阻trở 乎hồ 空không 寂tịch 。 然nhiên 茲tư 三tam 惑hoặc 乃nãi 體thể 上thượng 之chi 虛hư 妄vọng 也dã 。 於ư 是thị 大đại 覺giác 慈từ 尊tôn 。 喟vị 然nhiên 歎thán 曰viết 。 真Chân 如Như 界giới 內nội 絕tuyệt 生sanh 物vật 之chi 假giả 名danh 。 平bình 等đẳng 慧tuệ 中trung 無vô 自tự 他tha 之chi 形hình 相tướng 。 但đãn 以dĩ 眾chúng 生sanh 。 妄vọng 想tưởng 不bất 自tự 證chứng 得đắc 莫mạc 之chi 能năng 返phản 也dã 。 由do 是thị 立lập 乎hồ 三tam 觀quán 破phá 乎hồ 三tam 惑hoặc 。 證chứng 乎hồ 三tam 智trí 成thành 乎hồ 三tam 德đức 。 空không 觀quán 者giả 破phá 見kiến 思tư 惑hoặc 。 證chứng 一Nhất 切Thiết 智Trí 成thành 般Bát 若Nhã 德đức 。 假giả 觀quán 者giả 破phá 塵trần 沙sa 惑hoặc 。 證chứng 道đạo 種chủng 智trí 成thành 解giải 脫thoát 德đức 。 中trung 觀quán 者giả 破phá 無vô 明minh 惑hoặc 。 證chứng 一Nhất 切Thiết 種Chủng 智Trí 。 成thành 法Pháp 身thân 德đức 。 然nhiên 茲tư 三tam 惑hoặc 三tam 觀quán 三tam 智trí 三tam 德đức 非phi 各các 別biệt 也dã 。 非phi 異dị 時thời 也dã 。 天thiên 然nhiên 之chi 理lý 具cụ 諸chư 法pháp 故cố 。 然nhiên 此thử 三tam 諦đế 性tánh 之chi 自tự 爾nhĩ 。 迷mê 茲tư 三tam 諦đế 轉chuyển 成thành 三tam 惑hoặc 。 惑hoặc 破phá 藉tạ 乎hồ 三tam 觀quán 。 觀quán 成thành 證chứng 乎hồ 三tam 智trí 。 智trí 成thành 成thành 乎hồ 三tam 德đức 。 從tùng 因nhân 至chí 果quả 非phi 漸tiệm 修tu 也dã 。 說thuyết 知tri 次thứ 第đệ 。 理lý 非phi 次thứ 第đệ 。 大đại 綱cương 知tri 此thử 。 綱cương 目mục 可khả 尋tầm 。 庚canh 子tử 。 陳trần 。 大đại 建kiến 十thập 二nhị 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 十thập 九cửu 年niên  # 周chu 衍diễn 。 大đại 像tượng 二nhị 年niên   # 。

二nhị 月nguyệt 。 周chu 帝đế 詔chiếu 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 弘hoằng 大đại 前tiền 古cổ 共cộng 崇sùng 。 詎cự 宜nghi 隱ẩn 沈trầm 。 捨xả 而nhi 不bất 行hành 。 自tự 今kim 應ưng 王vương 公công 下hạ 至chí 黎lê 庶thứ 。 並tịnh 宜nghi 修tu 事sự 知tri 朕trẫm 意ý 焉yên (# 周chu 紀kỷ )# 。 辛tân 丑sửu 。 大đại 建kiến 十thập 三tam 年niên  # 天thiên 保bảo 二nhị 十thập 年niên  # 正chánh 月nguyệt 改cải 元nguyên 大đại 定định 二nhị 月nguyệt 禪thiền 位vị 于vu 隋tùy  # 隋tùy 受thọ 周chu 禪thiền 。 開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên  # 。

周chu 靜tĩnh 帝đế 大đại 像tượng 二nhị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 。 以dĩ 大đại 丞thừa 相tương/tướng 隋tùy 公công 楊dương 堅kiên 為vi 相tương/tướng 國quốc 。 總tổng 百bách 揆quỹ 進tiến 爵tước 為vi 王vương 。 以dĩ 安an 陸lục 等đẳng 二nhị 十thập 郡quận 為vi 隋tùy 國quốc 。 贊tán 拜bái 不bất 名danh 備bị 九cửu 錫tích 之chi 禮lễ 。 堅kiên 受thọ 爵tước 十thập 郡quận 而nhi 已dĩ 。 辛tân 丑sửu 年niên 正chánh 月nguyệt 靜tĩnh 帝đế 改cải 元nguyên 大đại 定định 。 二nhị 月nguyệt 通thông 直trực 散tán 騎kỵ 庾dữu 季quý 才tài 勸khuyến 隋tùy 王vương 宜nghi 應ưng 天thiên 受thọ 命mạng 。 太thái 傅phó/phụ 李# 穆mục 大đại 將tướng 軍quân 盧lô 賁# 亦diệc 勸khuyến 之chi 。 於ư 是thị 周chu 主chủ 下hạ 詔chiếu 遜tốn 位vị 居cư 別biệt 宮cung 。 命mạng 杞# 公công 椿xuân 奉phụng 皇hoàng 帝đế 璽# 紱# 禪thiền 位vị 於ư 隋tùy 。 周chu 五ngũ 主chủ 合hợp 二nhị 十thập 五ngũ 年niên 祚tộ 終chung 。 隋tùy 王vương 受thọ 冊sách 璽# 入nhập 臨lâm 光quang 殿điện 。 服phục 兗# 冕# 如như 元nguyên 會hội 之chi 儀nghi 。 大đại 赦xá 建kiến 元nguyên 開khai 皇hoàng 。 除trừ 周chu 六lục 官quan 。 依y 漢hán 魏ngụy 之chi 舊cựu 封phong 周chu 帝đế 為vi 介giới 公công 。 九cửu 歲tuế 薨hoăng (# 隋tùy 書thư )# 。

隋tùy

帝đế 楊dương 姓tánh 堅kiên 。 名danh 弘hoằng 農nông 。 華hoa 陰ấm 人nhân 。 漢hán 太thái 尉úy 震chấn 十thập 四tứ 代đại 孫tôn 。 父phụ 忠trung 初sơ 事sự 周chu 文văn 屢lũ 立lập 戰chiến 功công 。 官quan 至chí 太thái 傅phó/phụ 。 隋tùy 國quốc 公công 堅kiên 襲tập 封phong 也dã 。 周chu 武võ 聘sính 堅kiên 女nữ 。 為vi 太thái 子tử 妃phi 。 太thái 子tử 宣tuyên 帝đế 也dã 。 靜tĩnh 帝đế 立lập 堅kiên 輔phụ 政chánh 。 受thọ 周chu 禪thiền 。 以dĩ 火hỏa 德đức 。 都đô 長trường/trưởng 安an 。 開khai 皇hoàng 元nguyên 年niên 三tam 月nguyệt 。 詔chiếu 於ư 五ngũ 嶽nhạc 之chi 下hạ 各các 置trí 僧Tăng 寺tự 一nhất 所sở 三Tam 寶Bảo 記ký )# 。 七thất 月nguyệt 制chế 曰viết 。 伏phục 惟duy 。 太thái 祖tổ 武võ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 間gian 關quan 三tam 代đại 造tạo 我ngã 帝đế 基cơ 。 追truy 仰ngưỡng 神thần 猷# 事sự 冥minh 真chân 寂tịch 。 思tư 欲dục 廣quảng 崇sùng 寶bảo 剎sát 經kinh 始thỉ 伽già 藍lam 。 增tăng 長trưởng 福phước 因nhân 微vi 副phó 幽u 旨chỉ 。 其kỳ 襄tương 陽dương 隋tùy 郡quận 江giang 陵lăng 晉tấn 陽dương 。 並tịnh 宜nghi 立lập 寺tự 一nhất 所sở 建kiến 碑bi 頌tụng 德đức 。 每mỗi 年niên 至chí 國quốc 忌kỵ 日nhật 設thiết 齋trai 行hành 道Đạo 。 八bát 關quan 懺sám 悔hối 奉phụng 資tư 神thần 靈linh 。 八bát 月nguyệt 制chế 曰viết 。 昔tích 歲tuế 周chu 道đạo 既ký 衰suy 群quần 兇hung 鼎đỉnh 沸phí 。 朕trẫm 出xuất 車xa 練luyện 卒thốt 蕩đãng 滌địch 妖yêu 醜xú 。 節tiết 義nghĩa 之chi 徒đồ 輕khinh 生sanh 忘vong 死tử 。 干can 戈qua 之chi 下hạ 每mỗi 聞văn 殂tồ 落lạc 。 永vĩnh 念niệm 群quần 生sanh 蹈đạo 兵binh 刃nhận 之chi 苦khổ 。 有hữu 懷hoài 至chí 道đạo 興hưng 度độ 脫thoát 之chi 心tâm 。 思tư 建kiến 福phước 田điền 法pháp 力lực 冥minh 助trợ 。 庶thứ 死tử 事sự 之chi 臣thần 。 善thiện 根căn 增tăng 長trưởng 。 悖bội 逆nghịch 之chi 侶lữ 從tùng 暗ám 入nhập 明minh 。 並tịnh 究cứu 苦khổ 空không 咸hàm 拔bạt 生sanh 死tử 。 可khả 於ư 相tương/tướng 州châu 戰chiến 地địa 建kiến 伽già 藍lam 一nhất 所sở (# 開khai 皇hoàng 錄lục )# 。 帝đế 又hựu 於ư 民dân 有hữu 犯phạm 法pháp 處xứ 盡tận 者giả 率suất 為vi 營doanh 齋trai 。 是thị 冬đông 沙Sa 門Môn 智trí 周chu 等đẳng 自tự 西tây 域vực 還hoàn 。 進tiến 梵Phạm 本bổn 經kinh 二nhị 百bách 六lục 十thập 部bộ 。 勅sắc 付phó 有hữu 司ty 。 召triệu 人nhân 翻phiên 譯dịch 。 隋tùy 帝đế 在tại 位vị 二nhị 十thập 四tứ 年niên 。 壽thọ 六lục 十thập 四tứ 歲tuế (# 隋tùy 書thư 帝đế 紀kỷ )# 。 壬nhâm 寅# 。 陳trần 。 大đại 建kiến 十thập 四tứ 年niên 。 正chánh 月nguyệt 帝đế 崩băng  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 二nhị 十thập 一nhất 年niên  # 隋tùy 。 開khai 皇hoàng 二nhị 年niên  # 。

六lục 月nguyệt 。 隋tùy 帝đế 詔chiếu 以dĩ 長trường/trưởng 安an 龍long 首thủ 山sơn 宜nghi 建kiến 都đô 邑ấp 。 城thành 曰viết 大đại 興hưng 城thành 。 殿điện 曰viết 大đại 興hưng 殿điện 。 寺tự 曰viết 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 詔chiếu 境cảnh 內nội 之chi 民dân 任nhậm 聽thính 出xuất 家gia 。 仍nhưng 計kế 口khẩu 出xuất 錢tiền 營doanh 造tạo 經Kinh 像tượng 。 以dĩ 法Pháp 師sư 曇đàm 延diên 為vi 昭chiêu 玄huyền 統thống 。 勅sắc 對đối 譯dịch 經kinh 。 又hựu 勅sắc 法Pháp 師sư 僧Tăng 猛mãnh 住trụ 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 尋tầm 進tiến 為vi 隋tùy 國quốc 大đại 統thống 。 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 帝đế 昔tích 龍long 潛tiềm 所sở 經kinh 四tứ 十thập 五ngũ 州châu 。 至chí 是thị 同đồng 起khởi 大đại 興hưng 國quốc 寺tự (# 開khai 皇hoàng 錄lục )# 。

後hậu 主chủ

諱húy 叔thúc 寶bảo 。 宣tuyên 帝đế 長trưởng 子tử 。 壬nhâm 寅# 年niên 正chánh 月nguyệt 即tức 帝đế 位vị 。 九cửu 月nguyệt 設thiết 無vô 礙ngại 會hội 於ư 大đại 極cực 殿điện 。 捨xả 身thân 及cập 乘thừa 輿dư 服phục 御ngự (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 在tại 位vị 七thất 年niên 。 壽thọ 五ngũ 十thập 二nhị 。 至chí 德đức (# 四tứ )# 。 癸quý 卯mão 。 陳trần 。 至chí 德đức 元nguyên 年niên  # 後hậu 梁lương 。 天thiên 保bảo 二nhị 十thập 二nhị 年niên  # 隋tùy 。 開khai 皇hoàng 三tam 年niên 。 三tam 月nguyệt 遷thiên 于vu 新tân 都đô  # 。

隋tùy 正chánh 月nguyệt 。 帝đế 詔chiếu 曰viết 。 朕trẫm 欽khâm 崇sùng 聖thánh 教giáo 念niệm 存tồn 神thần 宇vũ 。 其kỳ 周chu 朝triêu 所sở 廢phế 之chi 寺tự 咸hàm 可khả 修tu 復phục 。 又hựu 勅sắc 曰viết 。 好hảo/hiếu 生sanh 惡ác 殺sát 王vương 政chánh 之chi 本bổn 。 佛Phật 道Đạo 垂thùy 教giáo 善thiện 業nghiệp 可khả 憑bằng 。 稟bẩm 氣khí 含hàm 靈linh 唯duy 命mạng 為vi 重trọng/trùng 。 宜nghi 勸khuyến 勵lệ 天thiên 下hạ 同đồng 心tâm 救cứu 護hộ 。 其kỳ 京kinh 城thành 及cập 諸chư 州châu 官quan 所sở 立lập 寺tự 。 正chánh 月nguyệt 五ngũ 月nguyệt 九cửu 月nguyệt 。 常thường 起khởi 八bát 日nhật 至chí 十thập 五ngũ 日nhật 。 當đương 寺tự 行hành 道Đạo 。 其kỳ 日nhật 遠viễn 近cận 民dân 庶thứ 凡phàm 是thị 有hữu 生sanh 。 之chi 類loại 悉tất 不bất 得đắc 殺sát (# 開khai 皇hoàng 紀kỷ )# 。 帝đế 又hựu 勅sắc 法Pháp 師sư 明minh 贍thiệm 翻phiên 譯dịch 經kinh 文văn 住trụ 。 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 又hựu 勅sắc 釋thích 慧tuệ 遠viễn 為vi 洛lạc 州châu 沙Sa 門Môn 統thống (# 辯biện 正chánh 錄lục 開khai 皇hoàng 紀kỷ )# 。 甲giáp 辰thần 。 至chí 德đức 二nhị 年niên  # 天thiên 保bảo 二nhị 十thập 三tam 年niên  # 開khai 皇hoàng 四tứ 年niên  # 。

三tam 月nguyệt 。 陳trần 國quốc 僧Tăng 統thống 寶bảo 瓊# 入nhập 寂tịch 。 壽thọ 八bát 十thập 一nhất 。 勅sắc 有hữu 司ty 給cấp 葬táng 具cụ 。 仍nhưng 以dĩ 天thiên 子tử 鹵lỗ 簿bộ 仗trượng 借tá 為vi 飾sức (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

隋tùy 帝đế 以dĩ 初sơ 生sanh 因nhân 出xuất 般Bát 若Nhã 尼ni 寺tự 故cố 基cơ 。 為vi 太thái 祖tổ 武võ 元nguyên 皇hoàng 帝đế 元nguyên 明minh 皇hoàng 太thái 后hậu 造tạo 大đại 興hưng 國quốc 寺tự (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 乙ất 巳tị 。 至chí 德đức 三tam 年niên  # 天thiên 保bảo 二nhị 十thập 四tứ 年niên 五ngũ 月nguyệt 巋# 殂tồ 太thái 子tử 琮# 嗣tự 立lập  # 開khai 皇hoàng 五ngũ 年niên  # 。

隋tùy 帝đế 請thỉnh 經Kinh 法Pháp 師sư 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 詔chiếu 曰viết 。 朕trẫm 夙túc 膺ưng 多đa 祉chỉ 恭cung 嗣tự 寶bảo 命mạng 。 方phương 欲dục 歸quy 依y 正chánh 覺giác 欽khâm 崇sùng 聖thánh 果Quả 。 今kim 請thỉnh 經Kinh 法Pháp 師sư 於ư 大đại 興hưng 善thiện 殿điện 。 受thọ 菩Bồ 薩Tát 戒giới 。 然nhiên 菩Bồ 薩Tát 之chi 教giáo 。 以dĩ 解giải 脫thoát 為vi 先tiên 。 戒giới 行hạnh 之chi 本bổn 以dĩ 慈từ 悲bi 為vi 始thỉ 。 今kim 囹linh 圄ngữ 幽u 闇ám 有hữu 動động 于vu 懷hoài 。 自tự 流lưu 罪tội 以dĩ 下hạ 悉tất 可khả 原nguyên 放phóng 。 又hựu 勅sắc 曰viết 。 佛Phật 以dĩ 正Chánh 法Pháp 付phó 囑chúc 國quốc 王vương 。 朕trẫm 是thị 人nhân 尊tôn 受thọ 佛Phật 付phó 囑chúc 。 自tự 今kim 以dĩ 後hậu 。 訖ngật 朕trẫm 一nhất 世thế 。 每mỗi 月nguyệt 常thường 請thỉnh 二nhị 七thất 僧Tăng 。 隨tùy 番phiên 上thượng 下hạ 轉chuyển 經kinh 。 經kinh 師sư 四tứ 人nhân 大đại 德đức 三tam 人nhân 。 於ư 大đại 興hưng 善thiện 殿điện 讀đọc 一nhất 切thiết 經kinh 文văn (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 丙bính 午ngọ 。 至chí 德đức 四tứ 年niên  # 後hậu 梁lương 琮# 莒# 公công 也dã 廣quảng 運vận 元nguyên 年niên  # 開khai 皇hoàng 六lục 年niên 。 蜀thục 王vương 秀tú 及cập 妃phi 姬# 請thỉnh 釋thích 法pháp 進tiến 稟bẩm 授thọ 戒giới 法pháp  # 丁đinh 未vị 。 禎# 明minh 元nguyên 年niên  # 廣quảng 運vận 二nhị 年niên 滅diệt  # 開khai 皇hoàng 七thất 年niên  # 。

陳trần 年niên 禎# 明minh 。 宋tống 資tư 治trị 通thông 鑑giám 避tị 仁nhân 宗tông 皇hoàng 帝đế 廟miếu 諱húy 作tác 祥tường 明minh 。 今kim 從tùng 舊cựu 。

隋tùy 八bát 月nguyệt 。 徵trưng 梁lương 主chủ 入nhập 朝triêu 。 梁lương 主chủ 帥súy 其kỳ 群quần 臣thần 發phát 江giang 陵lăng 。 隋tùy 帝đế 以dĩ 梁lương 主chủ 在tại 外ngoại 。 遣khiển 武võ 鄉hương 公công 崔thôi 弘hoằng 度độ 將tương 兵binh 戍thú 江giang 陵lăng 。 梁lương 主chủ 叔thúc 父phụ 安an 平bình 王vương 巖nham 等đẳng 恐khủng 弘hoằng 度độ 襲tập 之chi 。 驅khu 文văn 武võ 男nam 女nữ 十thập 萬vạn 口khẩu 奔bôn 陳trần 。 隋tùy 帝đế 聞văn 之chi 。 廢phế 梁lương 國quốc 。 拜bái 梁lương 主chủ 琮# 柱trụ 國quốc 賜tứ 爵tước 莒# 公công 。 後hậu 梁lương 三tam 主chủ 並tịnh 崇sùng 信tín 佛Phật 法Pháp 廣quảng 造tạo 塔tháp 寺tự 。 寺tự 一nhất 百bách 八bát 所sở 。 僧Tăng 尼ni 三tam 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

陳trần 法Pháp 師sư 慧tuệ 布bố 。 至chí 德đức 間gian 於ư 建kiến 康khang 攝nhiếp 山sơn 建kiến 棲tê 霞hà 寺tự 。 陳trần 帝đế 諸chư 王vương 並tịnh 受thọ 布bố 戒giới 。 奉phụng 之chi 如như 佛Phật 。 是thị 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 入nhập 寂tịch (# 行hành 實thật 碑bi 記ký )# 。

隋tùy 帝đế 召triệu 遷thiên 法Pháp 師sư 。 詔chiếu 曰viết 。 皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 徐từ 州châu 曇đàm 遷thiên 法Pháp 師sư 。 承thừa 勤cần 精tinh 大đại 教giáo 。 利lợi 益ích 無vô 邊biên 。 承thừa 風phong 飡xan 德đức 實thật 懷hoài 虛hư 想tưởng 。 願nguyện 即tức 來lai 儀nghi 以dĩ 沃ốc 勞lao 望vọng 。 遷thiên 至chí 京kinh 大đại 弘hoằng 法pháp 化hóa (# 開khai 皇hoàng 紀kỷ )# 。 戊# 申thân 。 陳trần 。 禎# 明minh 二nhị 年niên 。 五ngũ 月nguyệt 廢phế 太thái 子tử 胤dận 為vi 吳ngô 興hưng 王vương 立lập 張trương 貴quý 妃phi 子tử 深thâm 為vi 太thái 子tử  # 隋tùy 。 開khai 皇hoàng 八bát 年niên 十thập 月nguyệt 大đại 舉cử 伐phạt 陳trần  # 。

李# 士sĩ 謙khiêm 。 開khai 皇hoàng 八bát 年niên 卒thốt 。 謙khiêm 宗tông 約ước 少thiểu 喪táng 父phụ 事sự 母mẫu 以dĩ 孝hiếu 聞văn 。 其kỳ 族tộc 長trường/trưởng 伯bá 瑒# 每mỗi 嘆thán 曰viết 。 此thử 子tử 吾ngô 家gia 顏nhan 子tử 也dã 。 謙khiêm 施thí 藥dược 散tán 穀cốc 。 積tích 三tam 十thập 年niên 。 雅nhã 好hảo/hiếu 佛Phật 舉cử 止chỉ 約ước 以dĩ 戒giới 定định 。 有hữu 謂vị 其kỳ 修tu 陰ấm 德đức 。 謙khiêm 笑tiếu 曰viết 。 夫phu 陰ấm 德đức 其kỳ 猶do 耳nhĩ 鳴minh 。 惟duy 己kỷ 自tự 知tri 人nhân 無vô 得đắc 而nhi 知tri 者giả 。 今kim 吾ngô 所sở 作tác 仁nhân 者giả 皆giai 知tri 。 何hà 陰ấm 德đức 之chi 有hữu 。 謙khiêm 最tối 善thiện 玄huyền 言ngôn 。 有hữu 疑nghi 佛Phật 報báo 應ứng 之chi 說thuyết 。 士sĩ 謙khiêm 喻dụ 之chi 曰viết 。 不bất 聞văn 易dị 經kinh 乎hồ 。 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 積tích 惡ác 為vi 殃ương 。 豈khởi 非phi 休hưu 咎cữu 之chi 徵trưng 邪tà 。 客khách 又hựu 問vấn 三tam 教giáo 優ưu 劣liệt 。 士sĩ 謙khiêm 曰viết 。 佛Phật 日nhật 也dã 。 道đạo 月nguyệt 也dã 。 儒nho 五ngũ 星tinh 也dã 。 客khách 有hữu 省tỉnh 焉yên (# 北bắc 史sử )# 。 己kỷ 酉dậu 。 禎# 明minh 三tam 年niên 滅diệt  # 開khai 皇hoàng 九cửu 年niên 。 天thiên 下hạ 一nhất 統thống  # 。

正chánh 月nguyệt 。 陳trần 帝đế 為vi 隋tùy 廬lư 州châu 總tổng 管quản 韓# 擒cầm 虎hổ 所sở 得đắc 。 隋tùy 帝đế 詔chiếu 建kiến 康khang 城thành 邑ấp 宮cung 室thất 平bình 蕩đãng 耕canh 墾khẩn 。 更cánh 於ư 石thạch 頭đầu 城thành 置trí 蔣tưởng 州châu 班ban 師sư 。 以dĩ 長trường/trưởng 史sử 右hữu 僕bộc 射xạ 司ty 馬mã 王vương 韶thiều 鎮trấn 石thạch 頭đầu 。 三tam 月nguyệt 陳trần 主chủ 與dữ 其kỳ 王vương 公công 百bá 官quan 發phát 建kiến 康khang 。 四tứ 月nguyệt 至chí 長trường/trưởng 安an 。 隋tùy 帝đế 給cấp 賜tứ 陳trần 主chủ 甚thậm 厚hậu 。 數số 得đắc 引dẫn 見kiến 。 班ban 同đồng 三tam 品phẩm 。 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 卒thốt 。 贈tặng 大đại 將tướng 軍quân 長trường/trưởng 城thành 縣huyện 公công 。 諡thụy 曰viết 煬# (# 隋tùy 書thư )# 陳trần 譯dịch 師sư 三tam 人nhân 。 出xuất 經kinh 論luận 二nhị 百bách 卷quyển 。 寺tự 一nhất 千thiên 二nhị 百bách 三tam 十thập 二nhị 所sở 。 國quốc 家gia 新tân 寺tự 一nhất 十thập 七thất 所sở 。 百bá 官quan 造tạo 者giả 六lục 十thập 八bát 所sở 。 廓khuếch 內nội 大đại 寺tự 三tam 百bách 所sở 。 僧Tăng 尼ni 三tam 萬vạn 二nhị 千thiên 人nhân 。 辯biện 正chánh 錄lục )# 。

右hữu 陳trần 五ngũ 主chủ 合hợp 三tam 十thập 三tam 年niên 歸quy 于vu 隋tùy 。

隋tùy (# 楊dương 姓tánh 以dĩ 火hỏa 德đức 都đô 長trường/trưởng 安an )#

-# 高cao 祖tổ 文văn 皇hoàng 帝đế

-# 煬# 帝đế

-# 恭cung 帝đế

-# 越việt 王vương 侗# (# 恭cung 帝đế 之chi 弟đệ )# 。 改cải 皇hoàng 。 泰thái 元nguyên 年niên 。

高cao 祖tổ 文văn 帝đế

諱húy 堅kiên 。 受thọ 周chu 禪thiền 。 見kiến 辛tân 丑sửu 年niên 下hạ 。 開khai 皇hoàng (# 二nhị 十thập )# 仁nhân 壽thọ (# 四tứ )# 庚canh 戌tuất 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 春xuân 。 帝đế 幸hạnh 晉tấn 陽dương 。 勅sắc 曰viết 。 自tự 開khai 皇hoàng 十thập 年niên 已dĩ 前tiền 。 諸chư 有hữu 僧Tăng 尼ni 私tư 度độ 者giả 並tịnh 聽thính 出xuất 家gia 。 尋tầm 下hạ 勅sắc 為vi 第đệ 四tứ 皇hoàng 子tử 蜀thục 王vương 秀tú 於ư 京kinh 置trí 勝thắng 光quang 寺tự 。 詔chiếu 遷thiên 法Pháp 師sư 徒đồ 眾chúng 居cư 之chi 。 受thọ 王vương 供cúng 養dường 。 禪thiền 師sư 智trí 舜thuấn 。 初sơ 事sự 稠trù 禪thiền 師sư 居cư 白bạch 鹿lộc 山sơn 。 十thập 年niên 北bắc 入nhập 贊tán 皇hoàng 山sơn 。 聲thanh 譽dự 遠viễn 播bá 。 是thị 年niên 詔chiếu 曰viết 。 皇hoàng 帝đế 敬kính 問vấn 趙triệu 州châu 章chương 洪hồng 山sơn 智trí 舜thuấn 禪thiền 師sư 。 道đạo 體thể 清thanh 勝thắng 教giáo 導đạo 蒼thương 生sanh 。 使sử 早tảo 成thành 就tựu 。 朕trẫm 甚thậm 嘉gia 焉yên 。 朕trẫm 弘hoằng 護hộ 正Chánh 法Pháp 夙túc 夜dạ 無vô 怠đãi 。 今kim 遣khiển 開khai 府phủ 盧lô 元nguyên 壽thọ 指chỉ 宣tuyên 往vãng 意ý 。 并tinh 送tống 香hương 物vật 如như 別biệt (# 本bổn 傳truyền )# 。 十thập 一nhất 年niên 帝đế 制chế 曰viết 。 如Như 來Lai 設thiết 教giáo 義nghĩa 存tồn 平bình 等đẳng 。 菩Bồ 薩Tát 用dụng 心tâm 。 本bổn 無vô 差sai 別biệt 。 故cố 能năng 津tân 梁lương 庶thứ 品phẩm 。 濟tế 度độ 群quần 生sanh 。 朕trẫm 位vị 在tại 人nhân 王vương 。 紹thiệu 隆long 三Tam 寶Bảo 。 永vĩnh 言ngôn 至chí 理lý 。 弘hoằng 闡xiển 大Đại 乘Thừa 。 諸chư 法pháp 豁hoát 然nhiên 體thể 無vô 彼bỉ 我ngã 。 況huống 於ư 福phước 業nghiệp 乃nãi 有hữu 公công 私tư 。 自tự 今kim 凡phàm 是thị 營doanh 建kiến 功công 德đức 。 普phổ 天thiên 之chi 內nội 混hỗn 同đồng 施thí 造tạo 隨tùy 其kỳ 意ý 。 願nguyện 勿vật 生sanh 分phân 別biệt 。 庶thứ 一nhất 切thiết 法Pháp 門môn 。 同đồng 歸quy 不bất 二nhị 。 十thập 方phương 世thế 界giới 。 俱câu 至chí 菩Bồ 提Đề 開khai 皇hoàng 紀kỷ )# 。

時thời 法Pháp 師sư 曇đàm 延diên 入nhập 滅diệt 。 延diên 為vi 三tam 朝triêu 帝đế 師sư 。 臨lâm 終chung 以dĩ 表biểu 辭từ 帝đế 。 託thác 以dĩ 外ngoại 護hộ 。 帝đế 哭khốc 之chi 哀ai 。 百bách 僚liêu 縞cảo 表biểu 送tống 葬táng 。 內nội 史sử 薛tiết 道đạo 衡hành 為vi 祭tế 文văn 。 略lược 曰viết 。 往vãng 逢phùng 道đạo 喪táng 玄huyền 綱cương 落lạc 紐nữu 。 棲tê 心tâm 幽u 巖nham 確xác 乎hồ 不bất 拔bạt 。 高cao 位vị 厚hậu 祿lộc 不bất 能năng 回hồi 其kỳ 意ý 。 嚴nghiêm 威uy 峻tuấn 法pháp 不bất 足túc 懼cụ 其kỳ 心tâm 。 聖thánh 皇hoàng 啟khải 運vận 。 像tượng 法pháp 再tái 興hưng 。 卓trác 爾nhĩ 緇# 衣y 欝uất 為vi 稱xưng 首thủ 。 屈khuất 辰thần 極cực 之chi 重trọng/trùng 。 申thân 師sư 資tư 之chi 義nghĩa 。 三Tam 寶Bảo 由do 之chi 弘hoằng 護hộ 。 二nhị 諦đế 藉tạ 以dĩ 宣tuyên 揚dương 。 信tín 足túc 以dĩ 追truy 蹤tung 澄trừng 什thập 超siêu 邁mại 安an 遠viễn 矣hĩ (# 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 十thập 三tam 年niên 春xuân 二nhị 月nguyệt 詔chiếu 營doanh 仁nhân 壽thọ 宮cung 於ư 陝# 西tây 鳳phượng 翔tường 府phủ 政chánh 州châu 之chi 北bắc 。 蜀thục 王vương 秀tú 獵liệp 政chánh 州châu 之chi 野dã 。 馬mã 突đột 入nhập 一nhất 古cổ 窯# 。 滿mãn 窯# 皆giai 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 故cố 像tượng 。 帝đế 聞văn 乃nãi 詔chiếu 。 諸chư 像tượng 仰ngưỡng 所sở 在tại 官quan 司ty 。 精tinh 加gia 檢kiểm 括quát 。 運vận 送tống 近cận 寺tự 。 率suất 土thổ/độ 蒼thương 生sanh 各các 施thí 一nhất 文văn 委ủy 官quan 莊trang 飾sức 。 立lập 疏sớ/sơ 文văn 曰viết 。 十thập 二nhị 月nguyệt 八bát 日nhật 。 隋tùy 皇hoàng 帝đế 佛Phật 弟đệ 子tử 楊dương 堅kiên 敬kính 白bạch 十thập 方phương 三Tam 寶Bảo 。 仰ngưỡng 惟duy 如Như 來Lai 。 慈từ 悲bi 弘hoằng 道đạo 濟tế 度độ 含hàm 生sanh 。 斷đoạn 邪tà 惡ác 之chi 源nguyên 。 開khai 仁nhân 善thiện 之chi 路lộ 。 自tự 朝triêu 及cập 野dã 咸hàm 所sở 依y 憑bằng 。 屬thuộc 周chu 代đại 亂loạn 常thường 侮vũ 懱# 聖thánh 迹tích 。 塔tháp 寺tự 毀hủy 廢phế 。 經Kinh 像tượng 淪luân 亡vong 。 致trí 愚ngu 者giả 無vô 以dĩ 導đạo 昏hôn 迷mê 。 智trí 者giả 無vô 以dĩ 尋tầm 靈linh 聖thánh 。 弟đệ 子tử 往vãng 藉tạ 三Tam 寶Bảo 因nhân 緣duyên 。 今kim 膺ưng 昌xương 運vận 。 作tác 民dân 父phụ 母mẫu 思tư 拯chửng 黎lê 元nguyên 。 重trọng/trùng 顯hiển 尊tôn 容dung 。 再tái 崇sùng 神thần 化hóa 。 頹đồi 基cơ 毀hủy 迹tích 更cánh 事sự 莊trang 嚴nghiêm 。 廢phế 像tượng 遺di 經kinh 悉tất 令linh 雕điêu 撰soạn 。 弟đệ 子tử 今kim 於ư 三Tam 寶Bảo 前tiền 。 至chí 心tâm 懺sám 悔hối 。 周chu 室thất 毀hủy 像tượng 殘tàn 經kinh 慢mạn 僧Tăng 破phá 寺tự 。 如như 此thử 重trọng 罪tội 悉tất 為vi 懺sám 悔hối 。 敬kính 施thí 一nhất 切thiết 毀hủy 廢phế 經Kinh 像tượng 絹quyên 十thập 二nhị 萬vạn 疋thất 。 願nguyện 三Tam 寶Bảo 證chứng 明minh 。 受thọ 我ngã 懺sám 悔hối 。 皇hoàng 后hậu 施thí 絹quyên 亦diệc 十thập 二nhị 萬vạn 疋thất 。 王vương 公công 已dĩ 下hạ 臺đài 官quan 主chủ 將tương 。 以dĩ 至chí 州châu 縣huyện 佐tá 史sử 。 諸chư 寺tự 僧Tăng 尼ni 京kinh 城thành 宿túc 老lão 。 下hạ 逮đãi 黔kiềm 黎lê 。 一nhất 一nhất 施thí 錢tiền 。 再tái 日nhật 設thiết 齋trai 奉phụng 慶khánh 經Kinh 像tượng 開khai 皇hoàng 紀kỷ )# 。 又hựu 詔chiếu 於ư 諸chư 州châu 名danh 山sơn 之chi 下hạ 各các 置trí 僧Tăng 寺tự 一nhất 所sở 。 并tinh 賜tứ 莊trang 田điền 。 十thập 四tứ 年niên 勅sắc 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 但đãn 有hữu 山sơn 寺tự 。 一nhất 僧Tăng 已dĩ 上thượng 皆giai 聽thính 給cấp 額ngạch 。 私tư 度độ 者giả 附phụ 貫quán 。 又hựu 勅sắc 沙Sa 門Môn 法Pháp 經kinh 二nhị 十thập 大đại 德đức 撰soạn 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 七thất 卷quyển 。 總tổng 標tiêu 九cửu 錄lục 。 區khu 別biệt 品phẩm 類loại 。 曇đàm 崇sùng 法Pháp 師sư 造tạo 佛Phật 塔tháp 。 高cao 十thập 一nhất 級cấp 。 十thập 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 無vô 疾tật 而nhi 化hóa 。 十thập 月nguyệt 詔chiếu 以dĩ 北bắc 齊tề 後hậu 梁lương 陳trần 宗tông 祀tự 廢phế 絕tuyệt 。 命mạng 高cao 仁nhân 英anh 蕭tiêu 琮# 陳trần 叔thúc 寶bảo 。 以dĩ 時thời 修tu 祭tế 。 所sở 須tu 器khí 物vật 有hữu 司ty 給cấp 之chi 。 陳trần 叔thúc 寶bảo 從tùng 帝đế 登đăng 洛lạc 陽dương 邙# 山sơn 侍thị 飲ẩm 賦phú 詩thi 曰viết 。 日nhật 月nguyệt 光quang 天thiên 德đức 。 山sơn 河hà 壯tráng 帝đế 居cư 。 太thái 平bình 無vô 以dĩ 報báo 。 願nguyện 上thượng 東đông 封phong 書thư 。 并tinh 表biểu 請thỉnh 封phong 禪thiền 。 帝đế 優ưu 詔chiếu 答đáp 之chi 。 十thập 五ngũ 年niên 帝đế 以dĩ 僧Tăng 尼ni 時thời 有hữu 過quá 失thất 。 內nội 律luật 佛Phật 制chế 不bất 許hứa 俗tục 看khán 。 勅sắc 有hữu 司ty 依y 大đại 小Tiểu 乘Thừa 經kinh 。 有hữu 禁cấm 約ước 沙Sa 門Môn 語ngữ 。 悉tất 令linh 錄lục 出xuất 。 為vi 眾chúng 經Kinh 法Pháp 式thức 十thập 卷quyển 。 獎tưởng 導đạo 出xuất 家gia 。 遏át 惡ác 弘hoằng 善thiện (# 開khai 皇hoàng 紀kỷ )# 。 帝đế 及cập 皇hoàng 后hậu 於ư 京kinh 師sư 法Pháp 界Giới 尼ni 寺tự 造tạo 連liên 基cơ 浮phù 圖đồ 。 其kỳ 下hạ 安an 佛Phật 舍xá 利lợi 。 七thất 月nguyệt 放phóng 大đại 光quang 明minh 。 帝đế 請thỉnh 法pháp 純thuần 禪thiền 師sư 入nhập 內nội 。 為vi 皇hoàng 后hậu 受thọ 戒giới 三Tam 寶Bảo 紀kỷ )# 。 帝đế 賜tứ 婺# 州châu 雙song 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 則tắc 等đẳng 書thư 。 略lược 曰viết 。 朕trẫm 君quân 臨lâm 天thiên 下hạ 重trọng/trùng 興hưng 教giáo 法pháp 。 欲dục 使sử 三Tam 寶Bảo 永vĩnh 崇sùng 四tứ 生sanh 蒙mông 福phước 。 想tưởng 師sư 等đẳng 宣tuyên 揚dương 聖thánh 道Đạo 。 殊thù 應ưng 勞lao 德đức 。 十thập 六lục 年niên 勅sắc 請thỉnh 洪hồng 遵tuân 律luật 師sư 為vi 講giảng 律luật 。 眾chúng 生sanh 時thời 惟duy 尚thượng 僧Tăng 祇kỳ 。 師sư 乃nãi 弘hoằng 四tứ 分phần/phân 。 漸tiệm 皆giai 宗tông 附phụ 焉yên 。 十thập 七thất 年niên 正chánh 月nguyệt 沙Sa 門Môn 寶bảo 貴quý 。 以dĩ 開khai 皇hoàng 已dĩ 來lai 新tân 所sở 譯dịch 經kinh 奏tấu 上thượng 。 帝đế 親thân 製chế 序tự 。 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 費phí 長trường/trưởng 房phòng 成thành 都đô 人nhân 也dã 。 初sơ 為vi 僧Tăng 。 周chu 武võ 廢phế 教giáo 返phản 俗tục 。 隋tùy 興hưng 仍nhưng 習tập 白bạch 衣y 。

時thời 預dự 參tham 譯dịch 筆bút 受thọ 詞từ 義nghĩa 。 是thị 年niên 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 奏tấu 其kỳ 所sở 撰soạn 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 紀kỷ 一nhất 部bộ 十thập 五ngũ 卷quyển 。 下hạ 勅sắc 行hành 之chi 。 其kỳ 紀kỷ 備bị 載tái 歷lịch 代đại 翻phiên 譯dịch 之chi 經kinh 譯dịch 師sư 道đạo 俗tục 首thủ 末mạt 。 是thị 年niên 括quát 天thiên 下hạ 僧Tăng 尼ni 私tư 度độ 者giả 。 並tịnh 令linh 得đắc 戒giới 。 十thập 八bát 年niên 帝đế 又hựu 賜tứ 婺# 州châu 雙song 林lâm 寺tự 沙Sa 門Môn 慧tuệ 則tắc 書thư 曰viết 。 朕trẫm 受thọ 天thiên 命mạng 撫phủ 育dục 黎lê 元nguyên 。 尊tôn 崇sùng 三Tam 寶Bảo 。 情tình 深thâm 救cứu 護hộ 。 望vọng 十thập 方phương 含hàm 靈linh 蒙mông 茲tư 福phước 業nghiệp 俱câu 登đăng 仁nhân 壽thọ 。 汝nhữ 等đẳng 普phổ 為vi 群quần 生sanh 宣tuyên 揚dương 聖thánh 教giáo 。 精tinh 誠thành 苦khổ 行hạnh 深thâm 慰úy 朕trẫm 懷hoài 。 利lợi 益ích 宏hoành 多đa 勿vật 辭từ 勞lao 也dã 。 十thập 九cửu 年niên 二nhị 月nguyệt 智trí 文văn 律luật 師sư 卒thốt 。 二nhị 十thập 年niên 詔chiếu 有hữu 毀hủy 佛Phật 道Đạo 像tượng 者giả 。 以dĩ 惡ác 逆nghịch 論luận 三Tam 寶Bảo 紀kỷ )# 。

辛tân 酉dậu 仁nhân 壽thọ 元nguyên 年niên 。 帝đế 潛tiềm 龍long 時thời 遇ngộ 梵Phạm 僧Tăng 。 授thọ 佛Phật 舍xá 利lợi 一nhất 裹khỏa 。 是thị 年niên 三tam 月nguyệt 。 勅sắc 以dĩ 岐kỳ 雍ung 泰thái 華hoa 嵩tung 衡hành 州châu 等đẳng 三tam 十thập 處xứ 。 各các 建kiến 舍xá 利lợi 塔tháp (# 開khai 皇hoàng 錄lục )# 。 六lục 月nguyệt 詔chiếu 曰viết 。 仰ngưỡng 惟duy 正chánh 覺giác 大đại 慈từ 大đại 悲bi 。 救cứu 護hộ 眾chúng 生sanh 。 津tân 梁lương 庶thứ 品phẩm 。 朕trẫm 歸quy 依y 三Tam 寶Bảo 。 重trọng/trùng 興hưng 聖thánh 教giáo 。 思tư 與dữ 四tứ 海hải 共cộng 修tu 福phước 業nghiệp 。 永vĩnh 作tác 善thiện 因nhân 同đồng 登đăng 妙diệu 果Quả 。 宜nghi 請thỉnh 沙Sa 門Môn 三tam 十thập 人nhân 諳am 解giải 法pháp 相tướng 堪kham 宣tuyên 導đạo 者giả 。 各các 將tương 侍thị 者giả 二nhị 人nhân 散tán 官quan 一nhất 人nhân 薰huân 陸lục 香hương 百bách 二nhị 十thập 斤cân 。 分phần/phân 道đạo 送tống 舍xá 利lợi 。 往vãng 三tam 十thập 州châu 建kiến 塔tháp 。 每mỗi 州châu 僧Tăng 三tam 百bách 六lục 十thập 人nhân 。 為vi 朕trẫm 及cập 內nội 外ngoại 臣thần 民dân 。 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 限hạn 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 午ngọ 時thời 。 同đồng 下hạ 石thạch 函hàm 宣tuyên 懺sám 悔hối 文văn 。 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 皇hoàng 帝đế 堅kiên 。 敬kính 白bạch 三Tam 寶Bảo 。 堅kiên 蒙mông 三Tam 寶Bảo 力lực 為vi 蒼thương 生sanh 君quân 父phụ 。 今kim 故cố 分phân 布bố 舍xá 利lợi 起khởi 塔tháp 。 願nguyện 為vì 眾chúng 生sanh 。 懺sám 悔hối 重trọng 罪tội 。 帝đế 於ư 十thập 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 午ngọ 時thời 御ngự 大đại 興hưng 殿điện 。 西tây 向hướng 執chấp 珪# 而nhi 立lập 。 延diên 請thỉnh 佛Phật 像tượng 及cập 沙Sa 門Môn 三tam 百bách 六lục 十thập 。 人nhân 幡phan 蓋cái 音âm 樂nhạc 。 自tự 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 。 迎nghênh 來lai 至chí 殿điện 。 燒thiêu 香hương 禮lễ 拜bái 。 率suất 文văn 武võ 百bách 僚liêu 齋trai 食thực 。 及cập 舍xá 利lợi 入nhập 塔tháp 時thời 畢tất 。 帝đế 曰viết 。 佛Phật 法Pháp 重trọng/trùng 興hưng 必tất 有hữu 感cảm 應ứng 。

時thời 高cao 麗lệ 百bách 濟tế 新tân 羅la 三tam 國quốc 使sứ 者giả 將tương 還hoàn 。 各các 請thỉnh 舍xá 利lợi 於ư 本bổn 國quốc 。 起khởi 塔tháp 供cúng 養dường 。 詔chiếu 許hứa 之chi 。 十thập 二nhị 月nguyệt 二nhị 日nhật 勅sắc 送tống 舍xá 利lợi 三tam 十thập 顆khỏa 。 貯trữ 以dĩ 金kim 合hợp 盛thịnh 琉lưu 璃ly 瓶bình 。 於ư 長trường/trưởng 安an 大Đại 興Hưng 善Thiện 寺Tự 起khởi 塔tháp 。 道đạo 俗tục 萬vạn 億ức 迎nghênh 引dẫn 至chí 寺tự 。 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 虔kiền 誠thành 懺sám 禮lễ 焉yên (# 開khai 皇hoàng 錄lục )# 。 二nhị 年niên 正chánh 月nguyệt 帝đế 復phục 分phân 布bố 舍xá 利lợi 。 於ư 岐kỳ 陝# 恆hằng 杭# 等đẳng 五ngũ 十thập 三tam 州châu 。 建kiến 塔tháp 一nhất 如như 前tiền 式thức 。 期kỳ 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 午ngọ 時thời 。 同đồng 下hạ 石thạch 函hàm 。 五ngũ 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 雍ung 州châu 天thiên 雨vũ 金kim 屑tiết 寶bảo 華hoa 。 七thất 月nguyệt 十thập 五ngũ 日nhật 。 長trường/trưởng 安an 延diên 興hưng 寺tự 鑄chú 丈trượng 六lục 金kim 銅đồng 佛Phật 像tượng 。 天thiên 雨vũ 寶bảo 屑tiết 銀ngân 華hoa 。 西tây 竺trúc 闍xà 那na 崛quật 多đa 三tam 藏tạng 。 是thị 年niên 出xuất 護hộ 國quốc 等đẳng 經kinh 。 總tổng 三tam 十thập 九cửu 部bộ 合hợp 一nhất 百bách 九cửu 十thập 二nhị 卷quyển 。 勅sắc 請thỉnh 興hưng 善thiện 寺tự 翻phiên 經kinh 學học 士sĩ 沙Sa 門Môn 。 撰soạn 眾chúng 經kinh 目mục 錄lục 五ngũ 卷quyển 。 總tổng 為vi 五ngũ 錄lục 。 隨tùy 類loại 區khu 辯biện 也dã (# 釋thích 教giáo 錄lục )# 。 三tam 年niên 帝đế 以dĩ 皇hoàng 后hậu 崩băng 。 乃nãi 於ư 京kinh 邑ấp 西tây 南nam 置trí 禪thiền 定định 寺tự 。 建kiến 塔tháp 七thất 級cấp 。 勅sắc 有hữu 司ty 迎nghênh 遷thiên 禪thiền 師sư 主chủ 之chi 。 召triệu 海hải 內nội 名danh 德đức 禪thiền 師sư 一nhất 百bách 二nhị 十thập 人nhân 。 同đồng 居cư 行hành 道Đạo 釋thích 教giáo 錄lục )# 。

文văn 中trung 子tử 。 王vương 通thông 。 西tây 遊du 長trường/trưởng 安an 。 見kiến 帝đế 太thái 極cực 殿điện 。 奏tấu 太thái 平bình 十thập 二nhị 策sách 。 尊tôn 王vương 道đạo 推thôi 覇phách 略lược 。 稽khể 古cổ 驗nghiệm 今kim 。 帝đế 大đại 悅duyệt 曰viết 。 得đắc 生sanh 幾kỷ 晚vãn 。 下hạ 其kỳ 議nghị 於ư 公công 卿khanh 。 公công 卿khanh 不bất 悅duyệt 。 通thông 知tri 謀mưu 之chi 不bất 用dụng 也dã 。 作tác 東đông 征chinh 歌ca 而nhi 歸quy 。 乃nãi 續tục 詩thi 書thư 正chánh 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 。 修tu 元nguyên 經kinh 贊tán 易dị 道đạo 。 九cửu 年niên 而nhi 六lục 經kinh 大đại 就tựu 。 門môn 人nhân 自tự 遠viễn 而nhi 至chí 者giả 。 河hà 南nam 董# 常thường 。 太thái 山sơn 姚diêu 義nghĩa 。 京kinh 兆triệu 杜đỗ 如như 晦hối 。 趙triệu 郡quận 李# 靖tĩnh 。 南nam 陽dương 程# 元nguyên 。 扶phù 風phong 竇đậu 威uy 。 河hà 東đông 薛tiết 收thu 。 中trung 山sơn 賈cổ 瓊# 。 清thanh 河hà 房phòng 玄huyền 齡linh 。 鉅# 鹿lộc 魏ngụy 徵trưng 。 太thái 原nguyên 王vương 珪# 。 溫ôn 彥ngạn 博bác 。 頴dĩnh 川xuyên 陳trần 叔thúc 達đạt 等đẳng 咸hàm 稱xưng 師sư 。 北bắc 面diện 受thọ 王vương 佐tá 之chi 道đạo 。 餘dư 往vãng 來lai 受thọ 業nghiệp 者giả 蓋cái 千thiên 餘dư 人nhân 。 賈cổ 瓊# 問vấn 息tức 謗báng 。 通thông 曰viết 無vô 辯biện 。 問vấn 止chỉ 怨oán 。 曰viết 不bất 爭tranh 。 通thông 曰viết 。 聞văn 謗báng 而nhi 怒nộ 者giả 讒sàm 之chi 囮# (# 夷di 周chu 反phản 捕bộ 鳥điểu 媒môi )# 也dã 。 見kiến 譽dự 而nhi 喜hỷ 者giả 佞nịnh 之chi 媒môi 也dã 。 絕tuyệt 囮# 去khứ 媒môi 讒sàm 佞nịnh 遠viễn 矣hĩ 。 煬# 帝đế 初sơ 累lũy/lụy/luy 徵trưng 不bất 就tựu 。 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 有hữu 疾tật 。 聞văn 煬# 帝đế 被bị 害hại 。 泫huyễn 然nhiên 而nhi 興hưng 曰viết 。 生sanh 民dân 厭yếm 亂loạn 久cửu 矣hĩ 。 其kỳ 或hoặc 者giả 將tương 啟khải 堯# 舜thuấn 之chi 運vận 。 吾ngô 不bất 與dữ 焉yên 命mạng 也dã 遂toại 卒thốt 。 門môn 人nhân 諡thụy 曰viết 文văn 中trung 子tử 。 子tử 嘗thường 為vi 中trung 說thuyết 以dĩ 擬nghĩ 論luận 語ngữ 。 其kỳ 周chu 公công 篇thiên 曰viết 。 詩thi 書thư 盛thịnh 而nhi 秦tần 世thế 滅diệt 。 非phi 孔khổng 子tử 之chi 罪tội 也dã 。 玄huyền 虛hư 長trường/trưởng 而nhi 晉tấn 室thất 亂loạn 。 非phi 老lão 莊trang 之chi 罪tội 也dã 。 齋trai 戒giới 修tu 而nhi 梁lương 國quốc 亡vong 。 非phi 釋Thích 迦Ca 之chi 罪tội 也dã 。 易dị 不bất 云vân 乎hồ 。 苟cẩu 非phi 其kỳ 人nhân 道đạo 不bất 虛hư 行hành 。 或hoặc 問vấn 佛Phật 。 子tử 曰viết 聖thánh 人nhân 也dã 。 曰viết 其kỳ 道đạo 何hà 如như 。 曰viết 西tây 方phương 之chi 教giáo 也dã 。 中trung 國quốc 則tắc 泥nê 之chi 。 又hựu 曰viết 。 觀quán 皇hoàng 極cực 讜# 議nghị 。 三tam 教giáo 於ư 是thị 乎hồ 一nhất 矣hĩ 。 子tử 之chi 弟đệ 王vương 績# 亦diệc 著trước 書thư 。 號hiệu 東đông 皐# 子tử 。 文văn 中trung 子tử 講giảng 道đạo 于vu 白bạch 午ngọ 之chi 溪khê 。 弟đệ 子tử 捧phủng 書thư 北bắc 面diện 環hoàn 堂đường 成thành 列liệt 。 講giảng 罷bãi 程# 生sanh 退thoái 省tỉnh 於ư 松tùng 下hạ 。 語ngữ 及cập 周chu 易dị 。 薛tiết 收thu 嘆thán 曰viết 不bất 及cập 伏phục 犧# 氏thị 乎hồ 何hà 辭từ 之chi 多đa 也dã 。 俄nga 而nhi 有hữu 負phụ 苓# 者giả 。 皤bàn 皤bàn 然nhiên 委ủy 擔đảm 而nhi 息tức 曰viết 。 吾ngô 子tử 何hà 嘆thán 也dã 。 薛tiết 收thu 曰viết 。 叟# 何hà 為vi 者giả 而nhi 徵trưng 吾ngô 嘆thán 。 負phụ 苓# 者giả 曰viết 。 夫phu 麗lệ 朱chu 者giả 赤xích 。 附phụ 墨mặc 者giả 黑hắc 。 蓋cái 漸tiệm 而nhi 得đắc 之chi 也dã 。 今kim 吾ngô 子tử 所sở 服phục 者giả 道đạo 而nhi 猶do 嘆thán 。 是thị 六lục 腑phủ 五ngũ 臟tạng 不bất 能năng 受thọ 也dã 。 吾ngô 是thị 以dĩ 問vấn 。 薛tiết 收thu 曰viết 。 收thu 聞văn 之chi 師sư 。 易dị 者giả 道đạo 之chi 蘊uẩn 也dã 。 伏phục 犧# 畫họa 封phong 而nhi 文văn 王vương 繫hệ 之chi 。 不bất 逮đãi 省tỉnh 文văn 矣hĩ 。 吾ngô 是thị 以dĩ 歎thán 。 負phụ 苓# 者giả 曰viết 。 文văn 王vương 焉yên 病bệnh 伏phục 犧# 氏thị 病bệnh 甚thậm 者giả 也dã 。 昔tích 者giả 伏phục 犧# 氏thị 之chi 未vị 畫họa 卦# 也dã 。 三tam 才tài 其kỳ 不bất 立lập 乎hồ 。 四tứ 序tự 其kỳ 不bất 行hành 乎hồ 。 百bách 物vật 其kỳ 不bất 生sanh 乎hồ 。 萬vạn 象tượng 其kỳ 不bất 森sâm 乎hồ 。 何hà 營doanh 營doanh 而nhi 費phí 畫họa 也dã 。 自tự 伏phục 犧# 氏thị 泄tiết 道đạo 之chi 密mật 漏lậu 神thần 之chi 幾kỷ 。 分phần/phân 張trương 太thái 和hòa 。 磔trách 裂liệt 元nguyên 氣khí 。 使sử 天thiên 下hạ 之chi 智trí 者giả 詭quỷ 道đạo 逆nghịch 出xuất 。 曰viết 。 我ngã 善thiện 言ngôn 象tượng 而nhi 識thức 物vật 情tình 。 陰âm 陽dương 相tương/tướng 磨ma 。 遠viễn 近cận 相tương/tướng 取thủ 。 作tác 為vi 剛cang 柔nhu 同đồng 異dị 之chi 說thuyết 以dĩ 駭hãi 人nhân 志chí 。 於ư 是thị 知tri 者giả 不bất 知tri 而nhi 大đại 樸phác 散tán 矣hĩ 。 則tắc 伏phục 犧# 氏thị 始thỉ 兆triệu 亂loạn 者giả 。 安an 得đắc 羸luy 歎thán 而nhi 嗟ta 文văn 王vương 。 負phụ 其kỳ 苓# 而nhi 行hành 。 追truy 而nhi 問vấn 之chi 居cư 與dữ 姓tánh 名danh 不bất 答đáp 。 文văn 中trung 子tử 聞văn 之chi 曰viết 。 隱ẩn 者giả 也dã 歟# 。 通thông 龍long 門môn 人nhân 。

甲giáp 子tử 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 正chánh 月nguyệt 。 詔chiếu 曰viết 。 朕trẫm 祇kỳ 受thọ 肇triệu 命mạng 撫phủ 育dục 生sanh 民dân 。 遵tuân 奉phụng 聖thánh 教giáo 重trọng/trùng 興hưng 善thiện 法Pháp 。 如Như 來Lai 大đại 慈từ 。 覆phú 護hộ 群quần 品phẩm 。 咸hàm 見kiến 舍xá 利lợi 開khai 導đạo 含hàm 生sanh 。 朕trẫm 已dĩ 分phân 布bố 遠viễn 近cận 皆giai 起khởi 靈linh 塔tháp 。 其kỳ 間gian 諸chư 州châu 猶do 有hữu 未vị 遍biến 。 今kim 更cánh 請thỉnh 大đại 德đức 奉phụng 送tống 舍xá 利lợi 各các 往vãng 諸chư 州châu 。 依y 前tiền 造tạo 塔tháp 。 當đương 與dữ 蒼thương 生sanh 同đồng 斯tư 福phước 業nghiệp 。 乃nãi 勅sắc 法pháp 遵tuân 律luật 師sư 等đẳng 。 送tống 舍xá 利lợi 往vãng 博bác 絳giáng 等đẳng 三tam 十thập 餘dư 州châu 。 一nhất 依y 前tiền 式thức 。 用dụng 四tứ 月nguyệt 八bát 日nhật 。 期kỳ 同đồng 下hạ 塔tháp (# 釋thích 教giáo 錄lục )# 。 帝đế 將tương 避tị 暑thử 仁nhân 壽thọ 宮cung 。 術thuật 士sĩ 章chương 仇cừu (# 覆phú 姓tánh )# 大đại 翼dực (# 名danh 也dã )# 諫gián 止chỉ 之chi 。 帝đế 不bất 聽thính 。 遂toại 幸hạnh 仁nhân 壽thọ 宮cung 。 四tứ 月nguyệt 不bất 豫dự 。 七thất 月nguyệt 崩băng (# 帝đế 紀kỷ )# 。 太thái 子tử 廣quảng 即tức 位vị 。 帝đế 在tại 位vị 寫tả 佛Phật 經Kinh 四tứ 十thập 六lục 藏tạng 。 凡phàm 十thập 三tam 萬vạn 卷quyển 。 修tu 治trị 故cố 經kinh 四tứ 百bách 部bộ 。 造tạo 金kim 銅đồng 檀đàn 像tượng 六lục 十thập 餘dư 萬vạn 軀khu 。 修tu 治trị 故cố 像tượng 一nhất 百bách 五ngũ 十thập 萬vạn 九cửu 千thiên 餘dư 軀khu 。 宮cung 內nội 造tạo 刺thứ 繡tú 并tinh 織chức 成thành 像tượng 及cập 畫họa 像tượng 五ngũ 彩thải 珠châu 幡phan 。 不bất 可khả 稱xưng 計kế 。 崇sùng 緝tập 寺tự 宇vũ 五ngũ 千thiên 餘dư 所sở 。 譯dịch 經Kinh 道Đạo 俗tục 二nhị 十thập 四tứ 人nhân 。 所sở 出xuất 經kinh 論luận 垂thùy 五ngũ 百bách 餘dư 卷quyển (# 釋thích 教giáo 錄lục )# 。

煬# 帝đế

諱húy 廣quảng 。 高cao 祖tổ 文văn 帝đế 第đệ 二nhị 子tử 。 封phong 晉tấn 王vương 。 開khai 皇hoàng 二nhị 十thập 年niên 廢phế 太thái 子tử 勇dũng 立lập 廣quảng 為vì 皇hoàng 太thái 子tử 。 仁nhân 壽thọ 四tứ 年niên 七thất 月nguyệt 即tức 帝đế 位vị 。 在tại 位vị 十thập 三tam 年niên 。 為vi 令linh 狐hồ 行hành 達đạt 縊ải 於ư 江giang 都đô 。 壽thọ 三tam 十thập 九cửu 歲tuế 。 大đại 業nghiệp (# 十thập 二nhị 又hựu 二nhị )# 。

乙ất 丑sửu 大đại 業nghiệp 元nguyên 年niên 正chánh 月nguyệt 。 帝đế 為vi 高cao 祖tổ 造tạo 西tây 禪thiền 定định 寺tự 。 又hựu 於ư 高cao 陽dương 造tạo 降giáng/hàng 聖thánh 寺tự 。 賜tứ 婺# 州châu 傅phó/phụ 大Đại 士Sĩ 雙song 林lâm 寺tự 書thư 。 略lược 曰viết 。 朕trẫm 欽khâm 承thừa 寶bảo 命mạng 撫phủ 育dục 萬vạn 方phương 。 思tư 弘hoằng 德đức 化hóa 覃# 被bị 遐hà 邇nhĩ (# 句cú 文văn 崇sùng 敬kính 見kiến 大Đại 士Sĩ 傳truyền )# 。 始thỉ 置trí 進tiến 士sĩ 科khoa 。 三tam 月nguyệt 戊# 申thân 詔chiếu 曰viết 聽thính 採thải 輿dư 頌tụng 謀mưu 及cập 庶thứ 民dân 故cố 能năng 審thẩm 刑hình 政chánh 之chi 得đắc 失thất 。 今kim 將tương 迴hồi 歷lịch 淮hoài 海hải 觀quán 省tỉnh 風phong 俗tục 。 勅sắc 宇vũ 文văn 愷# 與dữ 內nội 史sử 舍xá 人nhân 封phong 德đức 彛# 等đẳng 。 營doanh 顯hiển 仁nhân 宮cung 。 南nam 接tiếp 卓trác 湘# 。 北bắc 跨khóa 洛lạc 濱tân 。 發phát 大đại 江giang 之chi 南nam 五ngũ 嶺lĩnh 以dĩ 北bắc 奇kỳ 材tài 異dị 石thạch 輸du 之chi 洛lạc 陽dương 。 又hựu 求cầu 海hải 內nội 嘉gia 木mộc 異dị 草thảo 珍trân 禽cầm 異dị 獸thú 以dĩ 實thật 園viên 苑uyển 。 又hựu 命mạng 尚thượng 書thư 右hữu 丞thừa 皇hoàng 甫phủ 儀nghi 。 發phát 河hà 南nam 淮hoài 北bắc 諸chư 郡quận 民dân 前tiền 後hậu 百bách 餘dư 萬vạn 。 開khai 通thông 濟tế 渠cừ 。 自tự 西tây 苑uyển 引dẫn 穀cốc 洛lạc 水thủy 達đạt 於ư 河hà 。 復phục 自tự 板bản 渚chử 引dẫn 河hà 歷lịch 榮vinh 澤trạch 入nhập 汴# 。 又hựu 自tự 大đại 梁lương 之chi 東đông 引dẫn 汴# 水thủy 入nhập 泗# 達đạt 於ư 淮hoài 。 又hựu 發phát 淮hoài 南nam 民dân 十thập 餘dư 萬vạn 。 開khai 䢴# 溝câu 通thông 渠cừ (# 安an 州châu )# 。 自tự 山sơn 陽dương 至chí 楊dương 子tử 入nhập 江giang 。 渠cừ 廣quảng 四tứ 十thập 步bộ 。 渠cừ 旁bàng 築trúc 御ngự 道đạo 樹thụ 以dĩ 柳liễu 。 自tự 長trường/trưởng 安an 至chí 江giang 都đô 置trí 離ly 宮cung 四tứ 十thập 餘dư 所sở 。 又hựu 遣khiển 黃hoàng 門môn 侍thị 郎lang 王vương 弘hoằng 等đẳng 往vãng 江giang 南nam 。 造tạo 龍long 舟chu 及cập 雜tạp 船thuyền 數sổ 萬vạn 艘# 。 五ngũ 月nguyệt 築trúc 西tây 苑uyển 周chu 二nhị 百bách 里lý 。 其kỳ 內nội 為vi 海hải 周chu 十thập 餘dư 里lý 。 為vi 方phương 丈trượng 蓬bồng 萊# 諸chư 山sơn 。 高cao 出xuất 水thủy 面diện 百bách 餘dư 尺xích 。 臺đài 觀quán 宮cung 殿điện 羅la 絡lạc 山sơn 上thượng 。 向hướng 背bối/bội 如như 神thần 。 海hải 北bắc 有hữu 龍long 鱗lân 渠cừ 。 縈oanh 紆hu 注chú 海hải 內nội 。 沿duyên 渠cừ 作tác 十thập 六lục 院viện 。 門môn 皆giai 臨lâm 渠cừ 。 每mỗi 院viện 以dĩ 四tứ 品phẩm 夫phu 人nhân 主chủ 之chi 。 堂đường 殿điện 樓lâu 觀quán 窮cùng 極cực 華hoa 麗lệ 。 宮cung 樹thụ 秋thu 冬đông 彫điêu 落lạc 則tắc 剪tiễn 綵thải 為vi 花hoa 葉diệp 綴chuế 於ư 枝chi 條điều 。 色sắc 渝du 則tắc 易dị 以dĩ 新tân 者giả 。 常thường 如như 陽dương 春xuân 。 沼chiểu 內nội 亦diệc 剪tiễn 綵thải 為vi 荷hà 芰kị 菱# 芡# 。 乘thừa 輿dư 遊du 幸hạnh 則tắc 去khứ 水thủy 而nhi 布bố 之chi 。 上thượng 好hảo/hiếu 以dĩ 月nguyệt 夜dạ 從tùng 宮cung 女nữ 數số 千thiên 騎kỵ 遊du 西tây 苑uyển 。 作tác 清thanh 夜dạ 遊du 曲khúc 馬mã 上thượng 奏tấu 之chi 。 八bát 月nguyệt 上thượng 行hành 幸hạnh 江giang 都đô 發phát 顯hiển 仁nhân 宮cung 出xuất 洛lạc 口khẩu 御ngự 龍long 舟chu 。 龍long 舟chu 四tứ 重trọng/trùng 高cao 四tứ 十thập 五ngũ 尺xích 長trường/trưởng 二nhị 百bách 尺xích 。 上thượng 重trọng/trùng 有hữu 正chánh 殿điện 內nội 殿điện 東đông 西tây 朝triêu 堂đường 。 中trung 二nhị 重trọng/trùng 有hữu 百bách 二nhị 十thập 房phòng 。 皆giai 飾sức 以dĩ 金kim 玉ngọc 。 下hạ 重trọng/trùng 內nội 侍thị 處xứ 之chi 。 皇hoàng 后hậu 乘thừa 翔tường 螭# 舟chu 。 制chế 度độ 差sai 小tiểu 而nhi 裝trang 飾sức 無vô 異dị 。 挽vãn 船thuyền 士sĩ 皆giai 以dĩ 錦cẩm 綿miên 為vi 袍bào 。 又hựu 有hữu 浮phù 景cảnh 漾dạng 彩thải 朱chu 鳥điểu 蒼thương 螭# 等đẳng 數số 千thiên 艘# (# 蘇tô 刀đao 切thiết )# 。 挽vãn 船thuyền 士sĩ 八bát 萬vạn 餘dư 人nhân 。 舳# 艫# 相tương 接tiếp 二nhị 百bách 餘dư 里lý 。 照chiếu 耀diệu 川xuyên 陸lục 。 騎kỵ 兵binh 翊dực 兩lưỡng 岸ngạn 而nhi 行hành 。 旌tinh 旗kỳ 蔽tế 野dã 。 帝đế 每mỗi 出xuất 遊du 幸hạnh 。 羽vũ 儀nghi 亘tuyên 二nhị 十thập 餘dư 里lý 。 文văn 物vật 之chi 盛thịnh 近cận 世thế 莫mạc 及cập 也dã (# 隋tùy 書thư )# 。 二nhị 年niên 三tam 月nguyệt 帝đế 發phát 江giang 都đô 。 四tứ 月nguyệt 入nhập 東đông 京kinh 。 立lập 道Đạo 場Tràng 設thiết 無vô 遮già 大đại 會hội 。 度độ 士sĩ 女nữ 百bách 二nhị 十thập 人nhân 為vi 僧Tăng 尼ni 。 奉phụng 為vi 文văn 帝đế 造tạo 金kim 銅đồng 釋Thích 迦Ca 佛Phật 坐tọa 像tượng 一nhất 軀khu 。 并tinh 州châu (# 太thái 原nguyên 也dã )# 造tạo 弘hoằng 善thiện 寺tự 。 傍bàng 龍long 山sơn 作tác 彌di 陀đà 坐tọa 像tượng 。 高cao 百bách 三tam 十thập 尺xích 。 楊dương 州châu 立lập 慧tuệ 日nhật 道Đạo 場Tràng 。 長trường/trưởng 安an 造tạo 清thanh 禪thiền 寺tự 日nhật 嚴nghiêm 寺tự 香hương 臺đài 寺tự 。 又hựu 捨xả 九cửu 宮cung 為vi 九cửu 寺tự 。 於ư 泰thái 陵lăng 莊trang 陵lăng 俱câu 各các 造tạo 寺tự 。 為vi 文văn 皇hoàng 獻hiến 后hậu 於ư 長trường/trưởng 安an 造tạo 二nhị 寺tự 二nhị 塔tháp 。 別biệt 立lập 寺tự 二nhị 所sở 。 修tu 治trị 故cố 經kinh 六lục 百bách 十thập 二nhị 藏tạng 。 計kế 九cửu 十thập 萬vạn 三tam 千thiên 五ngũ 百bách 八bát 十thập 卷quyển 。 故cố 像tượng 十thập 萬vạn 一nhất 千thiên 軀khu 。 鑄chú 造tạo 新tân 像tượng 三tam 千thiên 八bát 百bách 五ngũ 十thập 六lục 軀khu 。 度độ 僧Tăng 一nhất 萬vạn 六lục 千thiên 二nhị 百bách 人nhân 。 帝đế 出xuất 巡tuần 幸hạnh 。 常thường 以dĩ 僧Tăng 尼ni 道Đạo 士sĩ 女nữ 冠quan 自tự 隨tùy 。 謂vị 之chi 四tứ 道Đạo 場Tràng 帝đế 紀kỷ 并tinh 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 三tam 年niên 正chánh 月nguyệt 二nhị 十thập 八bát 日nhật 。 帝đế 設thiết 齋trai 具cụ 疏sớ/sơ 稱xưng 。 皇hoàng 帝đế 菩Bồ 薩Tát 戒giới 弟đệ 子tử 廣quảng 白bạch 三Tam 寶Bảo 。 謹cẩn 於ư 率suất 土thổ/độ 之chi 內nội 建kiến 立lập 勝thắng 緣duyên 。 請thỉnh 僧Tăng 七thất 日nhật 行hành 道Đạo 。 度độ 僧Tăng 一nhất 千thiên 人nhân 。 以dĩ 此thử 功công 德đức 。 普phổ 為vì 眾chúng 生sanh 。 清thanh 淨tịnh 罪tội 垢cấu 同đồng 至chí 菩Bồ 提Đề 辯biện 正chánh 錄lục )# 。 三tam 月nguyệt 帝đế 還hoàn 長trường/trưởng 安an 。 以dĩ 高cao 祖tổ 末mạt 年niên 法pháp 令linh 峻tuấn 刻khắc 。 詔chiếu 改cải 修tu 律luật 令linh 。 民dân 久cửu 厭yếm 嚴nghiêm 刻khắc 喜hỷ 於ư 寬khoan 政chánh 。 旅lữ 騎kỵ 尉úy 劉lưu 炫huyễn 預dự 修tu 律luật 令linh 。 吏lại 部bộ 尚thượng 書thư 牛ngưu 弘hoằng 從tùng 容dung 問vấn 炫huyễn 曰viết 。 周chu 禮lễ 事sự 多đa 而nhi 府phủ 史sử 少thiểu 。 今kim 令linh 史sử 百bách 倍bội 於ư 前tiền 。 減giảm 則tắc 不bất 濟tế 。 其kỳ 故cố 何hà 也dã 。 炫huyễn 曰viết 。 古cổ 人nhân 委ủy 任nhậm 責trách 成thành 歲tuế 終chung 考khảo 其kỳ 殿điện 最tối (# 下hạ 功công 曰viết 殿điện 上thượng 功công 曰viết 最tối )# 。 案án 不bất 重trọng/trùng 校giáo 。 文văn 不bất 繁phồn 悉tất 府phủ 史sử 之chi 任nhậm 掌chưởng 要yếu 目mục 而nhi 已dĩ 。 今kim 之chi 文văn 簿bộ 恆hằng 慮lự 覆phú 治trị 。 若nhược 鍛đoán 鍊luyện 不bất 密mật 則tắc 萬vạn 里lý 追truy 證chứng 。 百bách 年niên 舊cựu 按án 此thử 之chi 由do 也dã (# 隋tùy 書thư )# 。 改cải 州châu 為vi 郡quận 。 改cải 度độ 量lương 權quyền 衡hành 並tịnh 依y 古cổ 式thức 。 改cải 上thượng 柱trụ 國quốc 以dĩ 下hạ 官quan 為vi 大đại 夫phu 。 置trí 殿điện 內nội 省tỉnh 於ư 尚thượng 書thư 門môn 下hạ 。 內nội 史sử 祕bí 書thư 為vi 五ngũ 省tỉnh 。 增tăng 謁yết 者giả 司ty 隷lệ 臺đài 與dữ 御ngự 史sử 為vi 三tam 臺đài 。 分phần/phân 太thái 府phủ 寺tự 置trí 少thiểu 府phủ 監giám 與dữ 長trường/trưởng 秋thu 國quốc 子tử 將tương 作tác 都đô 水thủy 為vi 五ngũ 監giám 。 又hựu 增tăng 改cải 左tả 右hữu 翊dực 衛vệ 等đẳng 為vi 十thập 六lục 府phủ 。 廢phế 伯bá 子tử 男nam 爵tước 唯duy 留lưu 王vương 公công 侯hầu 三tam 等đẳng 。 詔chiếu 發phát 丁đinh 男nam 百bách 餘dư 萬vạn 築trúc 長trường/trưởng 城thành 。 西tây 距cự 榆# 林lâm 。 東đông 至chí 紫tử 河hà 。 尚thượng 書thư 左tả 僕bộc 射xạ 蘇tô 威uy 諫gián 。 帝đế 不bất 聽thính 。 築trúc 二nhị 旬tuần 而nhi 畢tất 。 八bát 月nguyệt 車xa 駕giá 發phát 榆# 林lâm 歷lịch 雲vân 中trung 泝tố 金kim 河hà 。

時thời 天thiên 下hạ 承thừa 平bình 。 百bách 物vật 豐phong 實thật 。 甲giáp 士sĩ 五ngũ 十thập 餘dư 萬vạn 。 馬mã 十thập 萬vạn 匹thất 。 九cửu 月nguyệt 至chí 東đông 都đô 。 四tứ 年niên 詔chiếu 於ư 汾# 州châu 之chi 北bắc 。 汾# 州châu 之chi 源nguyên 營doanh 汾# 陽dương 宮cung 。 五ngũ 年niên 正chánh 月nguyệt 改cải 東đông 京kinh 為vi 東đông 都đô 。 詔chiếu 天thiên 下hạ 均quân 田điền 。 三tam 月nguyệt 車xa 駕giá 西tây 巡tuần 。 六lục 年niên 勅sắc 穿xuyên 江giang 南nam 河hà 。 自tự 京kinh 口khẩu 至chí 餘dư 杭# 八bát 百bách 餘dư 里lý 廣quảng 十thập 餘dư 丈trượng 。 使sử 可khả 通thông 龍long 舟chu 。 并tinh 置trí 驛dịch 官quan 。 欲dục 東đông 巡tuần 會hội 稽khể 。 七thất 年niên 二nhị 月nguyệt 帝đế 自tự 江giang 都đô 行hành 幸hạnh 涿# 郡quận 。 壬nhâm 午ngọ 下hạ 詔chiếu 討thảo 高cao 麗lệ 。 天thiên 下hạ 騷# 動động 。 鄒# 平bình 民dân 王vương 薄bạc 擁ủng 眾chúng 據cứ 長trường/trưởng 白bạch 山sơn 。 剽# 掠lược 齊tề 濟tế 之chi 郊giao 。 自tự 稱xưng 知tri 世thế 郎lang 。 作tác 毋vô 向hướng 遼liêu 東đông 浪lãng 死tử 歌ca 以dĩ 相tương/tướng 感cảm 勸khuyến 。 避tị 征chinh 役dịch 者giả 多đa 往vãng 歸quy 之chi 。 八bát 年niên 四tứ 方phương 兵binh 至chí 高cao 麗lệ 平bình 壤nhưỡng 凡phàm 一nhất 百bách 一nhất 十thập 三tam 萬vạn 三tam 千thiên 八bát 百bách 人nhân 。 軍quân 駕giá 度độ 遼liêu 。 高cao 麗lệ 諸chư 城thành 各các 堅kiên 守thủ 不bất 下hạ 。 初sơ 九cửu 軍quân 之chi 度độ 遼liêu 也dã 凡phàm 三tam 。 十thập 萬vạn 五ngũ 千thiên 人nhân 。 及cập 帝đế 之chi 還hoàn 至chí 遼liêu 東đông 城thành 惟duy 二nhị 。 千thiên 七thất 百bách 人nhân 。 資tư 儲trữ 器khí 械giới 失thất 亡vong 蕩đãng 盡tận 。 九cửu 年niên 四tứ 月nguyệt 帝đế 以dĩ 衛vệ 尉úy 少thiểu 卿khanh 李# 淵uyên 為vi 弘hoằng 化hóa 郡quận 留lưu 守thủ 。 關quan 右hữu 十thập 三tam 郡quận 兵binh 皆giai 受thọ 征chinh 發phát 。 十thập 年niên 二nhị 月nguyệt 詔chiếu 百bách 僚liêu 議nghị 伐phạt 高cao 麗lệ 。 數sổ 日nhật 無vô 敢cảm 言ngôn 者giả 。 戊# 子tử 詔chiếu 復phục 徵trưng 天thiên 下hạ 兵binh 百bách 道đạo 俱câu 進tiến 。 高cao 麗lệ 亦diệc 自tự 困khốn 弊tệ 。 遣khiển 使sứ 乞khất 降giáng/hàng 。 帝đế 乃nãi 班ban 師sư 還hoàn 西tây 京kinh 。 十thập 一nhất 年niên 正chánh 月nguyệt 增tăng 祕bí 書thư 省tỉnh 官quan 百bách 二nhị 十thập 員# 。 並tịnh 以dĩ 學học 士sĩ 補bổ 之chi 。 十thập 一nhất 年niên 正chánh 月nguyệt 詔chiếu 以dĩ 右hữu 驍# 衛vệ 將tướng 軍quân 唐đường 公công 李# 淵uyên 為vi 大đại 原nguyên 留lưu 守thủ 。 以dĩ 王vương 威uy 高cao 君quân 雅nhã 為vi 之chi 副phó 。 車xa 駕giá 至chí 江giang 都đô 。

時thời 饑cơ 饉cận 其kỳ 民dân 采thải 樹thụ 皮bì 葉diệp 。 或hoặc 擣đảo 藁# 為vi 末mạt 煮chử 而nhi 食thực 之chi 。 諸chư 物vật 皆giai 盡tận 。 乃nãi 自tự 相tương/tướng 食thực 。 帝đế 卒thốt 遇ngộ 弑# 於ư 江giang 都đô 。

丁đinh 丑sửu 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 十thập 一nhất 月nguyệt 改cải 義nghĩa 寧ninh 元nguyên 年niên 。 恭cung 帝đế 之chi 立lập 也dã 。

恭cung 帝đế

諱húy 侑# 。 元nguyên 德đức 太thái 子tử 招chiêu 之chi 子tử 。 煬# 帝đế 孫tôn 也dã 。 封phong 代đại 王vương 。 煬# 帝đế 巡tuần 幸hạnh 命mạng 代đại 王vương 留lưu 守thủ 長trường/trưởng 安an 。

時thời 年niên 十thập 三tam 歲tuế 。 晉tấn 陽dương 留lưu 守thủ 唐đường 公công 李# 淵uyên 兵binh 起khởi 。 王vương 命mệnh 諸chư 將tương 禦ngữ 之chi 皆giai 敗bại 走tẩu 。 十thập 一nhất 月nguyệt 淵uyên 克khắc 長trường/trưởng 安an 。 奉phụng 代đại 王vương 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 於ư 天thiên 興hưng 殿điện 。 改cải 大đại 業nghiệp 十thập 三tam 年niên 為vi 義nghĩa 寧ninh 元nguyên 年niên 。 遙diêu 尊tôn 煬# 帝đế 為vi 太thái 上thượng 皇hoàng 。 淵uyên 自tự 長trường/trưởng 樂nhạo/nhạc/lạc 入nhập 長trường/trưởng 安an 。 以dĩ 淵uyên 假giả 黃hoàng 鉞việt 使sử 持trì 節tiết 。 大đại 都đô 督# 內nội 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 尚thượng 書thư 令linh 大đại 丞thừa 相tương/tướng 。 尋tầm 封phong 唐đường 王vương 。 以dĩ 武võ 德đức 殿điện 為vi 丞thừa 相tương/tướng 府phủ 立lập 官quan 屬thuộc 。 以dĩ 裴# 寂tịch 為vi 長trường/trưởng 史sử 。 劉lưu 文văn 靜tĩnh 為vi 司ty 馬mã 。 淵uyên 子tử 建kiến 成thành 為vi 唐đường 世thế 子tử 。 次thứ 子tử 世thế 民dân 為vi 京kinh 兆triệu 尹# 曰viết 秦tần 公công 。 第đệ 三tam 子tử 元nguyên 吉cát 為vi 齊tề 公công (# 隋tùy 書thư )# 。 魏ngụy 公công 李# 密mật 據cứ 洛lạc 口khẩu 。 永vĩnh 平bình 元nguyên 降giáng/hàng 于vu 唐đường  # 夏hạ 竇đậu 建kiến 德đức 。 丁đinh 丑sửu 元nguyên  # 涼lương 李# 軌quỹ 據cứ 涼lương 州châu 。 安an 集tập 元nguyên  # 梁lương 蕭tiêu 銑# 據cứ 巴ba 陵lăng 。 天thiên 鳳phượng 元nguyên  # 秦tần 薛tiết 舉cử 據cứ 金kim 城thành 。 秦tần 興hưng 元nguyên  # 定định 楊dương 可khả 汗hãn 劉lưu 武võ 周chu 據cứ 馬mã 邑ấp 。 天thiên 興hưng 元nguyên  # 吳ngô 李# 子tử 通thông 據cứ 江giang 都đô  # 梁lương 梁lương 師sư 都đô 據cứ 朔sóc 方phương 。 永vĩnh 隆long 元nguyên  # 楚sở 朱chu 粲sán 。 稱xưng 帝đế  # 。

戊# 寅# 義nghĩa 寧ninh 二nhị 年niên 大đại 業nghiệp 十thập 四tứ 年niên 也dã 。 正chánh 月nguyệt 煬# 帝đế 留lưu 江giang 都đô 。 見kiến 天thiên 下hạ 危nguy 亂loạn 。 無vô 心tâm 北bắc 歸quy 。 乃nãi 命mạng 治trị 丹đan 陽dương 宮cung 。 將tương 徙tỉ 都đô 之chi 。

時thời 江giang 都đô 糧lương 盡tận 。 從tùng 駕giá 驍# 果quả 多đa 關quan 中trung 人nhân 。 久cửu 客khách 思tư 鄉hương 里lý 。 見kiến 帝đế 無vô 西tây 意ý 多đa 謀mưu 叛bạn 歸quy 。 司ty 馬mã 德đức 戡# 元nguyên 禮lễ 裴# 虔kiền 通thông 謀mưu 曰viết 。 驍# 果quả 若nhược 亡vong 不bất 若nhược 與dữ 之chi 俱câu 去khứ 。 以dĩ 謀mưu 告cáo 宇vũ 文văn 智trí 及cập 智trí 及cập 曰viết 。 今kim 天thiên 實thật 喪táng 隋tùy 。 英anh 雄hùng 並tịnh 起khởi 。 同đồng 心tâm 叛bạn 者giả 已dĩ 數sổ 萬vạn 人nhân 。 因nhân 行hành 大đại 事sự 此thử 帝đế 王vương 之chi 業nghiệp 也dã 。 德đức 戡# 等đẳng 然nhiên 之chi 。 以dĩ 宇vũ 文văn 化hóa 及cập 為vi 主chủ 。 德đức 戡# 悉tất 召triệu 驍# 果quả 軍quân 吏lại 。 諭dụ 以dĩ 所sở 為vi 。 皆giai 曰viết 唯duy 將tướng 軍quân 命mạng 。 三tam 月nguyệt 丙bính 辰thần 天thiên 未vị 明minh 。 德đức 戡# 授thọ 虔kiền 通thông 兵binh 以dĩ 伐phạt 諸chư 門môn 衛vệ 士sĩ 。 虔kiền 通thông 自tự 門môn 將tương 數số 百bách 騎kỵ 至chí 成thành 象tượng 殿điện 。 德đức 戡# 等đẳng 引dẫn 兵binh 自tự 玄huyền 武võ 門môn 入nhập 。 帝đế 聞văn 亂loạn 易dị 服phục 逃đào 於ư 西tây 閣các 。 虔kiền 通thông 與dữ 元nguyên 禮lễ 進tiến 兵binh 。 校giáo 尉úy 令linh 狐hồ 行hành 達đạt 拔bạt 刀đao 直trực 進tiến 因nhân 扶phù 帝đế 下hạ 閣các 至chí 寢tẩm 殿điện 。 虔kiền 通thông 德đức 戡# 等đẳng 拔bạt 白bạch 刃nhận 侍thị 立lập 。 帝đế 嘆thán 曰viết 。 我ngã 何hà 罪tội 至chí 此thử 。 賊tặc 黨đảng 馬mã 文văn 舉cử 曰viết 。 陛bệ 下hạ 違vi 棄khí 宗tông 廟miếu 巡tuần 遊du 不bất 息tức 。 外ngoại 勤cần 征chinh 討thảo 內nội 極cực 奢xa 淫dâm 。 使sử 丁đinh 壯tráng 盡tận 於ư 矢thỉ 刃nhận 女nữ 弱nhược 填điền 於ư 溝câu 壑hác 。 四tứ 民dân 喪táng 業nghiệp 盜đạo 賊tặc 峰phong 起khởi 。 專chuyên 任nhậm 佞nịnh 諛du 飾sức 非phi 拒cự 諫gián 。 何hà 謂vị 無vô 罪tội 。 賊tặc 欲dục 弑# 帝đế 。 帝đế 索sách 鴆chậm 酒tửu 不bất 許hứa 。 令linh 狐hồ 行hành 達đạt 縊ải 殺sát 之chi 。 蕭tiêu 后hậu 與dữ 宮cung 人nhân 撤triệt 漆tất 版# 為vi 小tiểu 棺quan 殯tấn 於ư 西tây 院viện 流lưu 珠châu 堂đường 。 化hóa 及cập 自tự 稱xưng 大đại 丞thừa 相tương/tướng 總tổng 百bách 揆quỹ 。 以dĩ 皇hoàng 后hậu 令linh 立lập 秦tần 王vương 浩hạo 為vi 帝đế 。 居cư 別biệt 宮cung 。 令linh 發phát 詔chiếu 畫họa 勅sắc 書thư 而nhi 已dĩ 。 宇vũ 文văn 化hóa 及cập 唐đường 武võ 德đức 二nhị 年niên 死tử 。 宇vũ 文văn 志chí 及cập 與dữ 封phong 德đức 彛# 降giáng/hàng 於ư 唐đường (# 化hóa 及cập 傳truyền )# 。 隋tùy 恭cung 帝đế 詔chiếu 以dĩ 十thập 郡quận 益ích 唐đường 國quốc 。 仍nhưng 以dĩ 唐đường 王vương 為vi 相tương/tướng 國quốc 總tổng 百bách 揆quỹ 。 唐đường 國quốc 置trí 丞thừa 相tương/tướng 以dĩ 下hạ 官quan 又hựu 加gia 九cửu 錫tích 。 唐đường 王vương 不bất 受thọ 。 但đãn 改cải 丞thừa 相tương/tướng 府phủ 為vi 相tương/tướng 國quốc 府phủ 。 其kỳ 九cửu 錫tích 殊thù 禮lễ 皆giai 歸quy 有hữu 司ty 。 四tứ 月nguyệt 煬# 帝đế 凶hung 問vấn 至chí 長trường/trưởng 安an 。 五ngũ 月nguyệt 至chí 東đông 都đô 。 留lưu 守thủ 官quan 奉phụng 越việt 王vương 侗# (# 恭cung 帝đế 弟đệ 也dã )# 即tức 帝đế 位vị 。 改cải 元nguyên 皇hoàng 泰thái 。 以dĩ 王vương 世thế 充sung 為vi 左tả 僕bộc 射xạ 。 總tổng 督# 內nội 外ngoại 諸chư 軍quân 事sự 。 世thế 充sung 勢thế 震chấn 內nội 外ngoại 。 皇hoàng 泰thái 主chủ 拱củng 手thủ 而nhi 已dĩ 。 世thế 充sung 本bổn 從tùng 煬# 帝đế 在tại 江giang 都đô (# 揚dương 州châu 也dã )# 。 李# 密mật 亂loạn 。 煬# 帝đế 遣khiển 世thế 充sung 將tương 江giang 淮hoài 勁# 卒thốt 赴phó 東đông 都đô 助trợ 討thảo 密mật 因nhân 留lưu 東đông 都đô (# 田điền 充sung 傳truyền )# 。 五ngũ 月nguyệt 戊# 午ngọ 隋tùy 恭cung 帝đế 禪thiền 位vị 于vu 唐đường 王vương 。 遜tốn 居cư 代đại 邸để 。 甲giáp 子tử 唐đường 王vương 淵uyên 即tức 皇hoàng 帝đế 位vị 于vu 太thái 極cực 殿điện 。 大đại 赦xá 改cải 元nguyên 。 改cải 郡quận 為vi 州châu 。 改cải 太thái 守thủ 為vi 刺thứ 史sử 。 六lục 月nguyệt 奉phụng 隋tùy 帝đế 為vi 酅# 國quốc 公công (# 酅# 戶hộ 圭# 切thiết 東đông 海hải 之chi 邑ấp )# 。 詔chiếu 曰viết 。 近cận 世thế 以dĩ 來lai 時thời 運vận 遷thiên 革cách 。 前tiền 代đại 親thân 族tộc 莫mạc 不bất 誅tru 夷di 。 興hưng 亡vong 之chi 効hiệu 豈khởi 伊y 人nhân 力lực 。 其kỳ 隋tùy 蔡thái 王vương 智trí 積tích 等đẳng 子tử 孫tôn 並tịnh 付phó 所sở 司ty 。 量lượng 才tài 選tuyển 用dụng (# 唐đường 書thư )# 。

右hữu 隋tùy 三tam 主chủ 合hợp 三tam 十thập 七thất 年niên (# 天thiên 下hạ 混hỗn 一nhất 二nhị 十thập 九cửu 年niên )# 歸quy 于vu 唐đường 。

釋Thích 氏thị 稽khể 古cổ 略lược 卷quyển 二nhị