Thanh tịnh pháp giới

Từ điển Đạo Uyển


清淨法界; C: qīngjìng făjiè; J: shōjōhōkai; Pháp giới thanh tịnh. Pháp giới trong trí huệ giác ngộ của chư Phật. Pháp giới bản thể thanh tịnh. Nền tảng của mọi công đức. Chân như.