Chuẩn Tác đắc Từ điển Đạo Uyển 作得; C: zuòdé; J: sakutoku. Có được do dụng công, sáng tạo ra. Đối lại là “sinh đắc” (生得), nghĩa là có do bẩm sinh. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn Tác đắc Từ điển Đạo Uyển 作得; C: zuòdé; J: sakutoku. Có được do dụng công, sáng tạo ra. Đối lại là “sinh đắc” (生得), nghĩa là có do bẩm sinh. Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn