廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập
Quyển 0016
唐Đường 道Đạo 宣Tuyên 撰Soạn

廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 六lục

大đại 唐đường 西tây 明minh 寺tự 沙Sa 門Môn 釋thích 道đạo 宣tuyên 撰soạn

佛Phật 德đức 篇thiên 第đệ 三tam 之chi 二nhị

-# 謝tạ 述thuật 佛Phật 法Pháp 事sự 書thư 啟khải (# 十thập 四tứ 首thủ )# 。 梁lương 簡giản 文văn 。

-# 寺tự 剎sát 像tượng 等đẳng 銘minh (# 十thập 首thủ )# 。 梁lương 沈trầm 約ước 等đẳng 。

奉phụng 阿a 育dục 王vương 寺tự 錢tiền 啟khải

梁lương 簡giản 文văn

臣thần 諱húy 言ngôn 。 臣thần 聞văn 八bát 國quốc 同đồng 祈kỳ 。 事sự 高cao 於ư 法pháp 本bổn 。 七thất 區khu 皆giai 蘊uẩn 。 理lý 備bị 於ư 涌dũng 泉tuyền 。 故cố 牙nha 床sàng 白bạch 繖tản 無vô 因nhân 不bất 覩đổ 。 金kim 瓶bình 寶bảo 函hàm 有hữu 緣duyên 斯tư 出xuất 。 伏phục 惟duy 陛bệ 下hạ 。 懸huyền 天thiên 鏡kính 於ư 域vực 中trung 。 運vận 大đại 權quyền 於ư 宇vũ 內nội 。 三tam 有hữu 均quân 夢mộng 。 則tắc 臨lâm 之chi 以dĩ 慧tuệ 日nhật 。 百bách 藥dược 同đồng 枯khô 。 則tắc 潤nhuận 之chi 以dĩ 慈từ 雨vũ 。 動động 寂tịch 非phi 己kỷ 行hành 住trụ 因nhân 物vật 。 無vô 能năng 名danh 矣hĩ 。 臣thần 何hà 得đắc 而nhi 稱xưng 焉yên 。 故cố 以dĩ 昭chiêu 光quang 赤xích 書thư 。 賤tiện 前tiền 史sử 之chi 為vi 瑞thụy 。 珥nhị 芝chi 景cảnh 玉ngọc 。 嗤xuy 往vãng 代đại 之chi 為vi 珍trân 。 難nan 遇ngộ 者giả 乃nãi 如Như 來Lai 真chân 形hình 舍xá 利lợi 。 昭chiêu 景cảnh 寶bảo 瓶bình 浮phù 光quang 德đức 水thủy 。 如như 觀quán 鉤câu 鎖tỏa 似tự 見kiến 龍long 珠châu 。 自tự 非phi 聖thánh 德đức 威uy 神thần 。 無vô 以dĩ 值trị 斯tư 希hy 有hữu 。 天thiên 人nhân 頂đảnh 戴đái 遐hà 邇nhĩ 歸quy 心tâm 。 伏phục 聞văn 阿a 育dục 王vương 寺tự 方phương 須tu 莊trang 嚴nghiêm 。 施thí 巨cự 萬vạn 金kim 檀đàn 豐phong 十thập 藏tạng 。 寶bảo 陳trần 河hà 府phủ 泉tuyền 出xuất 水thủy 衡hành 。 比Bỉ 丘Khâu 持trì 土thổ/độ 大đại 廈hạ 方phương 搆câu 。 羅La 漢Hán 引dẫn 繩thằng 高cao 塔tháp 將tương 表biểu 。 不bất 勝thắng 喜hỷ 抃# 。 謹cẩn 上thượng 錢tiền 一nhất 百bách 萬vạn 。 雖tuy 誠thành 等đẳng 散tán 花hoa 心tâm 符phù 不bất 盡tận 。 而nhi 微vi 均quân 渧đế 瀝lịch 陋lậu 甚thậm 隣lân 空không 。 輕khinh 以dĩ 塵trần 聞văn 。 伏phục 啟khải 悚tủng 汗hãn 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 勅sắc 苦khổ 行hạnh 像tượng 并tinh 佛Phật 跡tích 等đẳng 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 舍xá 人nhân 顧cố 疌# 奉phụng 宣tuyên 勅sắc 旨chỉ 。 以dĩ 金kim 銅đồng 苦khổ 行hạnh 佛Phật 并tinh 佛Phật 跡tích 。 供cúng 養dường 具cụ 等đẳng 賚lãi 使sử 供cúng 養dường 。 伏phục 以dĩ 六lục 年niên 道đạo 樹thụ 超siêu 出xuất 四tứ 魔ma 。 千thiên 輻bức 足túc 輪luân 德đức 圓viên 萬vạn 善thiện 。 故cố 能năng 聞văn 見kiến 悟ngộ 解giải 逢phùng 遇ngộ 祛khư 塵trần 。 天thiên 聽thính 恩ân 隆long 曲khúc 垂thùy 獎tưởng 被bị 。 謹cẩn 修tu 飾sức 欄lan 宇vũ 。 齋trai 潔khiết 身thân 心tâm 。 翹kiều 仰ngưỡng 慈từ 光quang 。 伏phục 待đãi 昭chiêu 降giáng/hàng 。 千thiên 昌xương 四tứ 辯biện 尚thượng 不bất 宣tuyên 心tâm 。 輕khinh 毫hào 弱nhược 簡giản 豈khởi 能năng 陳trần 謝tạ 。 不bất 任nhậm 下hạ 情tình 。 謹cẩn 啟khải 事sự 謝tạ 聞văn 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 勅sắc 參tham 迎nghênh 佛Phật 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 主chủ 書thư 周chu 昂ngang 奉phụng 宣tuyên 勅sắc 旨chỉ 曲khúc 賚lãi 恩ân 參tham 。 臣thần 即tức 爾nhĩ 到đáo 建kiến 元nguyên 寺tự 奉phụng 候hậu 法Pháp 身thân 。 金kim 山sơn 戾lệ 止chỉ 。 王vương 人nhân 勞lao 問vấn 榮vinh 恩ân 頻tần 疊điệp 。 啟khải 謝tạ 無vô 辭từ 不bất 任nhậm 下hạ 情tình 。 謹cẩn 啟khải 事sự 謝tạ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

答đáp 勅sắc 聽thính 從tùng 舍xá 利lợi 入nhập 殿điện 禮lễ 拜bái 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 舍xá 人nhân 王vương 景cảnh 曜diệu 至chí 奉phụng 宣tuyên 勅sắc 旨chỉ 曲khúc 垂thùy 逮đãi 問vấn 。 并tinh 聽thính 臣thần 隨tùy 從tùng 舍xá 利lợi 入nhập 殿điện 禮lễ 拜bái 。 謹cẩn 奉phụng 秋thu 色sắc 昭chiêu 澄trừng 預dự 表biểu 光quang 瑞thụy 。 臣thần 比tỉ 身thân 心tâm 得đắc 無vô 障chướng 惱não 。 明minh 陪bồi 扈hỗ 寶bảo 函hàm 。 謹cẩn 鞠cúc 躬cung 恭cung 到đáo 。 但đãn 不bất 生sanh 羽vũ 翼dực 無vô 假giả 神thần 通thông 。 身thân 昇thăng 淨tịnh 土độ 高cao 排bài 閶# 闔hạp 。 足túc 踐tiễn 蓮liên 華hoa 方phương 茲tư 非phi 喻dụ 。 昇thăng 躡niếp 寶bảo 梯thê 比tỉ 斯tư 未vị 重trọng/trùng 。 誘dụ 導đạo 殊thù 恩ân 實thật 迴hồi 始thỉ 望vọng 。 顧cố 茲tư 塵trần 縛phược 喜hỷ 戴đái 不bất 勝thắng 。 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 勅sắc 賚lãi 銅đồng 供cung 造tạo 善thiện 覺giác 寺tự 塔tháp 露lộ 盤bàn 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 主chủ 書thư 陳trần 僧Tăng 聰thông 奉phụng 宣tuyên 。 勅sắc 旨chỉ 。 垂thùy 賚lãi 銅đồng 一nhất 萬vạn 三tam 千thiên 斤cân 。 供cung 造tạo 善thiện 覺giác 寺tự 塔tháp 露lộ 盤bàn 。 是thị 稱xưng 杻nữu 陽dương 之chi 珍trân 。 實thật 亦diệc 昆côn 吾ngô 之chi 瑤dao 。 燥táo 濕thấp 無vô 變biến 九cửu 布bố 見kiến 奇kỳ 。 寒hàn 暑thử 得đắc 宜nghi 六lục 律luật 成thành 用dụng 。 況huống 復phục 神thần 龍long 負phụ 子tử 光quang 斯tư 妙diệu 塔tháp 。 金kim 鳥điểu 銜hàm 帶đái 飾sức 茲tư 高cao 表biểu 。 函hàm 谷cốc 恥sỉ 其kỳ 詠vịnh 歌ca 。 臨lâm 淄# 恧# 其kỳ 祥tường 應ưng 。 陽dương 燧toại 含hàm 景cảnh 還hoàn 譬thí 日nhật 輪luân 。 甘cam 露lộ 入nhập 盤bàn 足túc 稱xưng 天thiên 酒tửu 。 辭từ 林lâm 本bổn 闕khuyết 心tâm 辯biện 又hựu 慚tàm 。 徒đồ 戴đái 重trọng 恩ân 終chung 難nan 陳trần 謝tạ 。 不bất 任nhậm 銘minh 荷hà 之chi 誠thành 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 勅sắc 使sử 入nhập 光quang 嚴nghiêm 殿điện 禮lễ 拜bái 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 舍xá 人nhân 王vương 景cảnh 曜diệu 奉phụng 宣tuyên 。 勅sắc 旨chỉ 曲khúc 垂thùy 勞lao 問vấn 。 并tinh 使sử 明minh 入nhập 光quang 嚴nghiêm 殿điện 禮lễ 拜bái 法Pháp 身thân 。 謹cẩn 奉phụng 臣thần 粗thô 蒙mông 恩ân 造tạo 明minh 守thủ 開khai 恭cung 到đáo 遂toại 以dĩ 勞lao 屢lũ 昇thăng 淨tịnh 土độ 風phong 積tích 水thủy 厚hậu 不bất 足túc 為ví 喻dụ 。 微vi 心tâm 悚tủng 躍dược 上thượng 謝tạ 無vô 辭từ 。 不bất 任nhậm 下hạ 情tình 。 謹cẩn 啟khải 事sự 謝tạ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 勅sắc 使sử 監giám 善thiện 覺giác 寺tự 起khởi 剎sát 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 伏phục 見kiến 。 勅sắc 旨chỉ 。 使sử 監giám 作tác 舍xá 人nhân 王vương 曇đàm 明minh 材tài 官quan 將tướng 軍quân 沈trầm 徽# 御ngự 仗trượng 吳ngô 景cảnh 等đẳng 監giám 看khán 善thiện 覺giác 寺tự 起khởi 剎sát 事sự 。 爰viên 奉phụng 聖thánh 恩ân 曲khúc 降giáng 神thần 力lực 。 命mạng 斯tư 執chấp 事sự 修tu 茲tư 長trường/trưởng 表biểu 。 寶bảo 塔tháp 雲vân 搆câu 無vô 待đãi 喜hỷ 園viên 。 水thủy 精tinh 特đặc 建kiến 非phi 差sai 龍long 海hải 。 大đại 龜quy 持trì 泥nê 未vị 足túc 為vi 盛thịnh 。 鶖thu 鷺lộ 引dẫn 繩thằng 方phương 斯tư 取thủ 劣liệt 。 仰ngưỡng 瞻chiêm 慈từ 渥ác 喜hỷ 戴đái 不bất 勝thắng 。 俯phủ 循tuần 宿túc 願nguyện 私tư 增tăng 涕thế 噎ế 。 不bất 任nhậm 銘minh 荷hà 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 謝tạ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 御ngự 幸hạnh 善thiện 覺giác 寺tự 看khán 剎sát 啟khải 并tinh 答đáp

臣thần 諱húy 言ngôn 。 即tức 日nhật 輿dư 駕giá 幸hạnh 善thiện 覺giác 寺tự 。 威uy 神thần 所sở 被bị 金kim 表biểu 建kiến 立lập 。 概khái 泰thái 清thanh 而nhi 特đặc 起khởi 。 接tiếp 庫khố 樓lâu 而nhi 上thượng 征chinh 。 既ký 等đẳng 湛trạm 然nhiên 長trường/trưởng 均quân 淨tịnh 土độ 。 方phương 為vi 佛Phật 事sự 永vĩnh 利lợi 天thiên 人nhân 。 頂đảnh 荷hà 之chi 誠thành 臣thần 百bách 恆hằng 品phẩm 。 不bất 任nhậm 下hạ 情tình 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 事sự 謝tạ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

汝nhữ 所sở 營doanh 建kiến 慈từ 悲bi 寶bảo 剎sát 。 諸chư 佛Phật 威uy 神thần 。 不bất 營doanh 多đa 功công 。 裁tài 欲dục 運vận 力lực 即tức 便tiện 竪thụ 立lập 。 幽u 顯hiển 欣hân 仰ngưỡng 。 我ngã 亦diệc 隨tùy 喜hỷ 。 不bất 得đắc 與dữ 汝nhữ 同đồng 共cộng 瞻chiêm 拜bái 。 以dĩ 此thử 為vi 恨hận 耳nhĩ 。 越việt 勅sắc 。

謝tạ 勅sắc 賚lãi 錢tiền 并tinh 白bạch 檀đàn 香hương 充sung 法Pháp 會hội 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 傳truyền 。 詔chiếu 奉phụng 宣tuyên 。 勅sắc 旨chỉ 。 以dĩ 臣thần 明minh 法Pháp 會hội 垂thùy 賚lãi 錢tiền 二nhị 十thập 萬vạn 。 白bạch 檀đàn 薰huân 陸lục 棧sạn 香hương 各các 十thập 斤cân 。 黃hoàng 紙chỉ 詔chiếu 書thư 先tiên 開khai 泉tuyền 府phủ 。 青thanh 雲vân 好hảo/hiếu 氣khí 次thứ 集tập 桂quế 宮cung 。 貨hóa 重trọng/trùng 文văn 龜quy 芳phương 踰du 麗lệ 草thảo 。 散tán 金kim 廡vũ 下hạ 止chỉ 及cập 軍quân 吏lại 。 積tích 穀cốc 充sung 家gia 纔tài 斑ban 親thân 族tộc 。 未vị 若nhược 資tư 此thử 良lương 田điền 方phương 開khai 五ngũ 蓋cái 。 入nhập 茲tư 法pháp 度độ 長trường/trưởng 出xuất 四tứ 流lưu 。 假giả 辭từ 敬kính 祖tổ 尚thượng 慚tàm 難nạn/nan 述thuật 。 借tá 辯biện 君quân 卿khanh 猶do 知tri 非phi 謝tạ 。 不bất 任nhậm 荷hà 戴đái 。 謹cẩn 啟khải 事sự 以dĩ 聞văn 。 謹cẩn 啟khải 。

謝tạ 勅sắc 賚lãi 柏# 剎sát 柱trụ 并tinh 銅đồng 萬vạn 斤cân 啟khải

臣thần 諱húy 啟khải 。 傳truyền 詔chiếu 呂lữ 文văn 強cường/cưỡng 奉phụng 宣tuyên 。 勅sắc 旨chỉ 。 賚lãi 臣thần 柏# 剎sát 柱trụ 一nhất 口khẩu 銅đồng 一nhất 萬vạn 斤cân 。 供cung 起khởi 天Thiên 中Trung 天Thiên 寺tự 。 九cửu 牧mục 貢cống 金kim 千thiên 尋tầm 挺đĩnh 樹thụ 。 永vĩnh 曜diệu 梵Phạm 輪luân 方phương 興hưng 寶bảo 塔tháp 。 夏hạ 羞tu 神thần 鼎đỉnh 晉tấn 惡ác 相tướng 風phong 。 使sử 福phước 被bị 域vực 中trung 功công 提đề 無vô 外ngoại 。 臣thần 以dĩ 庸dong 愚ngu 稟bẩm 承thừa 勝thắng 善thiện 。 樂nhạo/nhạc/lạc 受thọ 遍biến 心tâm 恩ân 光quang 動động 色sắc 。 銘minh 荷hà 之chi 誠thành 無vô 詞từ 啟khải 謝tạ 。 不bất 任nhậm 頂đảnh 戴đái 。 謹cẩn 奉phụng 啟khải 謝tạ 謹cẩn 啟khải 。

千thiên 佛Phật 願nguyện 文văn

梁lương 簡giản 文văn

蓋cái 聞văn 。 九cửu 土thổ/độ 區khu 分phần/phân 四tứ 民dân 殊thù 俗tục 。 昏hôn 波ba 易dị 染nhiễm 慧tuệ 業nghiệp 難nạn/nan 基cơ 。 故cố 法Pháp 身thân 寂tịch 鏡kính 有hữu 照chiếu 斯tư 感cảm 。 滌địch 無vô 明minh 於ư 欲dục 海hải 。 度độ 蒼thương 生sanh 於ư 寶bảo 船thuyền 。 或hoặc 輕khinh 慈từ 導đạo 捨xả 薄bạc 笑tiếu 牽khiên 悲bi 。 曲khúc 艶diễm 口khẩu 宣tuyên 斜tà 光quang 頂đảnh 入nhập 。 自tự 鹿lộc 樹thụ 表biểu 光quang 金kim 河hà 匿nặc 曜diệu 。 故cố 像Tượng 法Pháp 眾chúng 生sanh 。 希hy 向hướng 有hữu 形hình 。 雖tuy 千thiên 聖thánh 異dị 跡tích 一nhất 智trí 同đồng 塗đồ 。 弟đệ 子tử 某mỗ 甲giáp 。 久cửu 沒một 迷mê 波ba 長trường 流lưu 苦khổ 沫mạt 。 不bất 生sanh 意ý 樹thụ 未vị 啟khải 心tâm 燈đăng 。 而nhi 善thiện 生sanh 一nhất 念niệm 敬kính 造tạo 千thiên 佛Phật 。 雖tuy 復phục 無vô 上thượng 無vô 為vi 極cực 相tương/tướng 難nạn/nan 辯biện 。 非phi 空không 非phi 有hữu 。 妙diệu 智trí 誰thùy 觀quán 。 而nhi 紺cám 髮phát 日nhật 光quang 蓮liên 眸mâu 月nguyệt 面diện 。 庶thứ 可khả 長trường/trưởng 表biểu 誠thành 敬kính 永vĩnh 寄ký 心tâm 期kỳ 。

為vi 人nhân 造tạo 丈trượng 八bát 夾giáp 紵# 金kim 薄bạc 像tượng 疏sớ/sơ

梁lương 簡giản 文văn

比Bỉ 丘Khâu 某mỗ 甲giáp 敬kính 白bạch 。 竊thiết 以dĩ 慧tuệ 日nhật 潛tiềm 影ảnh 慈từ 輪luân 罷bãi 應ưng 。 業nghiệp 逐trục 惱não 飄phiêu 愛ái 隨tùy 情tình 織chức 。 徒đồ 愍mẫn 衣y 珠châu 抱bão 名danh 珍trân 而nhi 弗phất 悟ngộ 。 眇miễu 歎thán 葉diệp 金kim 惑hoặc 空không 言ngôn 而nhi 啼đề 止chỉ 。 自tự 非phi 表biểu 茲tư 勝thắng 業nghiệp 樹thụ 彼bỉ 妙diệu 緣duyên 。 何hà 以dĩ 去khứ 此thử 心tâm 堂đường 移di 茲tư 身thân 窟quật 。 故cố 水thủy 精tinh 龍long 塔tháp 永vĩnh 愴sảng 恨hận 於ư 遺di 髭tì 。 明minh 鏡kính 石thạch 龕khám 獨độc 徘bồi 徊hồi 於ư 留lưu 影ảnh 。 某mỗ 甲giáp 久cửu 發phát 誓thệ 願nguyện 遍biến 為vi 六lục 道đạo 四tứ 生sanh 。 造tạo 夾giáp 紵# 丈trượng 八bát 佛Phật 像tượng 一nhất 軀khu 。 年niên 月nguyệt 已dĩ 流lưu 因nhân 緣duyên 易dị 奪đoạt 。 常thường 恐khủng 暫tạm 有hữu 之chi 身thân 忽hốt 隨tùy 畫họa 水thủy 。 還hoàn 無vô 之chi 報báo 飈biểu 爾nhĩ 電điện 光quang 。 今kim 便tiện 建kiến 立lập 誠thành 心tâm 遂toại 茲tư 本bổn 誓thệ 。 使sử 聚tụ 月nguyệt 見kiến 容dung 金kim 山sơn 表biểu 跡tích 。 見kiến 形hình 善thiện 發phát 聞văn 名danh 惡ác 捨xả 。 拔bạt 六lục 根căn 之chi 痛thống 惱não 。 去khứ 五ngũ 燒thiêu 之chi 焚phần 灼chước 。 但đãn 四tứ 寶bảo 屢lũ 空không 七thất 財tài 多đa 匱quỹ 。 仰ngưỡng 雙song 蓮liên 而nhi 獨độc 慨khái 。 覩đổ 萬vạn 字tự 而nhi 無vô 由do 。 儻thảng 能năng 薄bạc 離ly 五ngũ 家gia 微vi 捐quyên 四tứ 事sự 。 結kết 此thử 冥minh 慈từ 共cộng 成thành 因nhân 果quả 。 則tắc 素tố 疊điệp 之chi 功công 非phi 唯duy 昔tích 世thế 。 散tán 華hoa 之chi 報báo 方phương 驗nghiệm 來lai 緣duyên 。 語ngữ 善thiện 無vô 奢xa 。 在tại 言ngôn 多đa 恧# 。 謹cẩn 白bạch 。

與dữ 僧Tăng 正chánh 教giáo

梁lương 簡giản 文văn

此thử 州châu 伽già 藍lam 支chi 提đề 基cơ 列liệt 。 雖tuy 多đa 設thiết 莊trang 嚴nghiêm 盛thịnh 修tu 供cúng 具cụ 。 觀quán 其kỳ 外ngoại 迹tích 必tất 備bị 華hoa 侈xỉ 。 在tại 乎hồ 意ý 地địa 實thật 有hữu 未vị 弘hoằng 。 何hà 者giả 。 凡phàm 鑄chú 金kim 刻khắc 玉ngọc 鏤lũ 漆tất 圖đồ 瓦ngõa 。 蓋cái 所sở 以dĩ 仰ngưỡng 傳truyền 應ưng 身thân 遠viễn 注chú 靈linh 覺giác 。 羨tiện 龍long 瓶bình 之chi 始thỉ 晨thần 。 追truy 鵠hộc 林lâm 之chi 餘dư 慕mộ 。 故cố 祭tế 神thần 如như 在tại 。 敬kính 神thần 之chi 道đạo 既ký 極cực 。 去khứ 聖thánh 茲tư 遠viễn 。 懷hoài 聖thánh 之chi 理lý 必tất 深thâm 。 此thử 土thổ/độ 諸chư 寺tự 止chỉ 乎hồ 應ưng 生sanh 之chi 日nhật 則tắc 暫tạm 列liệt 形hình 像tượng 。 自tự 斯tư 已dĩ 後hậu 。 封phong 以dĩ 篋khiếp 笥# 。 乃nãi 至chí 葉diệp 服phục 離ly 身thân 尋tầm 炎diễm 去khứ 頂đảnh 。 或hoặc 十thập 尊tôn 五ngũ 聖thánh 共cộng 處xứ 一nhất 厨trù 。 或hoặc 大Đại 士Sĩ 如Như 來Lai 俱câu 藏tạng 一nhất 櫃# 。 信tín 可khả 謂vị 心tâm 與dữ 事sự 背bối/bội 貌mạo 是thị 情tình 非phi 。 增tăng 上thượng 意ý 多đa 精tinh 進tấn 心tâm 少thiểu 。 昔tích 塔tháp 裏lý 紅hồng 函hàm 止chỉ 傳truyền 舍xá 利lợi 。 象tượng 頭đầu 白bạch 繖tản 非phi 謂vị 全toàn 身thân 。 夫phu 以dĩ 畫họa 像tượng 追truy 陳trần 。 尚thượng 使sử 吏lại 民dân 識thức 敬kính 。 鎔dong 金kim 圖đồ 範phạm 。 終chung 令linh 越việt 主chủ 懷hoài 思tư 。 匹thất 以dĩ 龍long 阿a 尚thượng 能năng 躍dược 鞘sao 。 方phương 之chi 虎hổ 兕hủy 猶do 稱xưng 出xuất 匣hạp 。 況huống 復phục 最tối 大đại 圓viên 慈từ 無vô 上thượng 善thiện 聚tụ 。 聞văn 名danh 去khứ 煩phiền 見kiến 形hình 入nhập 道đạo 。 而nhi 可khả 慢mạn 此thử 雕điêu 香hương 蘊uẩn 斯tư 木mộc 櫁mật 。 緘giam 匿nặc 玉ngọc 毫hào 封phong 印ấn 金kim 掌chưởng 。 既ký 殊thù 羅la 閱duyệt 久cửu 入nhập 四tứ 天thiên 。 又hựu 異dị 祇Kỳ 洹Hoàn 掩yểm 戶hộ 三tam 月nguyệt 。 寶bảo 殿điện 空không 臨lâm 瓊# 階giai 虛hư 敞sưởng 。 密mật 帷duy 不bất 開khai 。 非phi 仲trọng 舒thư 之chi 曲khúc 學học 。 紅hồng 壁bích 長trường/trưởng 掩yểm 。 似tự 邠bân 卿khanh 之chi 避tị 讎thù 。 且thả 廣quảng 廈hạ 雲vân 垂thùy 崇sùng 甍# 鳥điểu 跂# 。 若nhược 施thí 之chi 玉ngọc 座tòa 飾sức 以dĩ 金kim 鈿điền 。 必tất 不bất 塵trần 靄# 輪luân 姿tư 翳ế 點điểm 月nguyệt 面diện 。 瑠lưu 璃ly 密mật 窓song 。 自tự 可khả 輕khinh 風phong 難nan 入nhập 。 龍long 鬚tu 細tế 網võng 。 足túc 使sử 飛phi 燕yên 不bất 過quá 。 兼kiêm 得đắc 虔kiền 敬kính 之chi 理lý 必tất 崇sùng 。 接tiếp 足túc 之chi 心tâm 彌di 重trọng/trùng 。 可khả 即tức 宣tuyên 勒lặc 永vĩnh 使sử 准chuẩn 行hành 。

與dữ 廣quảng 信tín 侯hầu 書thư

梁lương 簡giản 文văn

綱cương 白bạch 。 闊khoát 絕tuyệt 音âm 旨chỉ 每mỗi 用dụng 延diên 結kết 。 風phong 嚴nghiêm 寒hàn 勁# 。 願nguyện 比tỉ 怡di 和hòa 。 伏phục 承thừa 淨tịnh 名danh 法pháp 席tịch 親thân 承thừa 金kim 口khẩu 。 辭từ 珍trân 鹿lộc 苑uyển 理lý 愜# 鷲thứu 山sơn 。 微vi 密mật 祕bí 藏tạng 於ư 斯tư 既ký 隆long 。 莊trang 嚴nghiêm 道Đạo 場Tràng 。 自tự 茲tư 彌di 闡xiển 。 豈khởi 止chỉ 心tâm 燈đăng 夜dạ 炳bỉnh 亦diệc 乃nãi 意ý 蘂nhị 晨thần 飛phi 。 思tư 理lý 弘hoằng 明minh 本bổn 長trường/trưởng 內nội 教giáo 。 今kim 陪bồi 十Thập 善Thiện 之chi 車xa 。 開khai 八bát 政chánh 之chi 路lộ 。 流lưu 波Ba 若Nhã 之chi 水thủy 洗tẩy 意ý 識thức 之chi 塵trần 。 以dĩ 此thử 春xuân 翹kiều 方phương 為vi 秋thu 實thật 。 綱cương 每mỗi 憶ức 華hoa 林lâm 勝thắng 集tập 亦diệc 叨# 末mạt 位vị 。 終chung 朝triêu 竟cánh 夜dạ 沐mộc 浴dục 妙diệu 言ngôn 。 至chí 於ư 席tịch 罷bãi 日nhật 餘dư 退thoái 休hưu 傍bàng 省tỉnh 。 携huề 手thủ 登đăng 臨lâm 兼kiêm 展triển 談đàm 笑tiếu 。 仰ngưỡng 望vọng 九cửu 層tằng 俯phủ 窺khuy 百bách 尺xích 。 金kim 池trì 動động 月nguyệt 玉ngọc 樹thụ 含hàm 風phong 。 當đương 於ư 此thử 時thời 足túc 稱xưng 法Pháp 樂lạc 。 今kim 卷quyển 帷duy 之chi 部bộ 乘thừa 傅phó/phụ 一nhất 隅ngung 。 聞văn 慧tuệ 雨vũ 滂# 流lưu 喜hỷ 躍dược 充sung 遍biến 。 徒đồ 仰ngưỡng 懸huyền 河hà 無vô 由do 承thừa 稟bẩm 。 空không 無vô 所sở 有hữu 。 不bất 瑩oánh 情tình 靈linh 。 緣duyên 癡si 有hữu 愛ái 。 自tự 嗟ta 難nạn/nan 拔bạt 。 兼kiêm 下hạ 車xa 以dĩ 來lai 義nghĩa 言ngôn 益ích 少thiểu 。 舊cựu 憶ức 已dĩ 盡tận 新tân 解giải 未vị 飡xan 。 既ký 慚tàm 口khẩu 誦tụng 復phục 非phi 心tâm 辯biện 。 永vĩnh 謝tạ 寫tả 瓶bình 終chung 慚tàm 染nhiễm 疊điệp 。 是thị 則tắc 慈từ 雲vân 既ký 擁ủng 智trí 海hải 亦diệc 深thâm 。 影ảnh 末mạt 波ba 餘dư 希hy 時thời 灑sái 拂phất 。 但đãn 暌# 違vi 轉chuyển 積tích 興hưng 言ngôn 盈doanh 瞼# 。 願nguyện 加gia 敬kính 納nạp 。 言ngôn 不bất 宣tuyên 心tâm 。 謹cẩn 白bạch 。

與dữ 慧tuệ 琰diêm 法Pháp 師sư 書thư

梁lương 簡giản 文văn

五ngũ 翳ế 消tiêu 空không 韶thiều 光quang 表biểu 節tiết 。 百bách 華hoa 異dị 色sắc 結kết 綵thải 成thành 春xuân 。 道đạo 體thể 何hà 如như 。 恆hằng 清thanh 宜nghi 也dã 。 對đối 玩ngoạn 清thanh 虛hư 。 既ký 在tại 風phong 雲vân 之chi 表biểu 。 遊du 心tâm 入nhập 理lý 。 差sai 多đa 定định 慧tuệ 之chi 樂lạc 。 弟đệ 子tử 俗tục 務vụ 紛phân 糺củ 勞lao 勌# 特đặc 深thâm 。 睠# 然nhiên 北bắc 嶺lĩnh 欽khâm 賢hiền 已dĩ 積tích 。 會hội 遇ngộ 之chi 期kỳ 庶thứ 必tất 可khả 孱# 。 有hữu 緣duyên 之chi 儔trù 事sự 等đẳng 飢cơ 渴khát 。 佇trữ 望vọng 來lai 儀nghi 一nhất 日nhật 三tam 歲tuế 。 想tưởng 思tư 弘hoằng 利lợi 益ích 理lý 當đương 無vô 爽sảng 。 指chỉ 遣khiển 此thử 信tín 無vô 述thuật 寸thốn 衿# 綱cương 和hòa 南nam 。

旦đán 來lai 雨vũ 氣khí 殊thù 有hữu 初sơ 寒hàn 。 攝nhiếp 衛vệ 已dĩ 久cửu 轉chuyển 得đắc 其kỳ 力lực 。 雖tuy 他tha 方phương 法Pháp 界Giới 略lược 息tức 化hóa 緣duyên 。 祇Kỳ 洹Hoàn 之chi 裏lý 恆hằng 有hữu 語ngữ 對đối 。 眷quyến 佇trữ 之chi 深thâm 無vô 時thời 不bất 積tích 。 久cửu 因nhân 倩thiến 師sư 頻tần 述thuật 方phương 寸thốn 。 不bất 知tri 巧xảo 笑tiếu 之chi 僧Tăng 頗phả 為vi 津tân 及cập 不bất 耳nhĩ 。 前tiền 昨tạc 已dĩ 來lai 微vi 事sự 義nghĩa 聚tụ 。 龍long 象tượng 畢tất 同đồng 應Ứng 供Cúng 皆giai 集tập 。 慧tuệ 炬cự 開khai 心tâm 甘cam 露lộ 入nhập 頂đảnh 。 間gian 之chi 善thiện 謔hước 特đặc 盡tận 歡hoan 怡di 。 想tưởng 味vị 之chi 懷hoài 轉chuyển 復phục 無vô 極cực 。 昔tích 在tại 幼ấu 年niên 經kinh 聞văn 制chế 旨chỉ 。 受thọ 道đạo 日nhật 淺thiển 北bắc 面diện 未vị 深thâm 。 雖tuy 異dị 禪thiền 那na 事sự 同đồng 華hoa 水thủy 。 今kim 假giả 西tây 下hạ 特đặc 蓄súc 本bổn 心tâm 。 訪phỏng 理lý 質chất 疑nghi 屬thuộc 在tại 明minh 德đức 。 不bất 謂vị 般Bát 若Nhã 留lưu 難nạn 。 現hiện 疾tật 未vị 瘳sưu 。 問vấn 津tân 無vô 地địa 。 歎thán 恨hận 何hà 已dĩ 。 伏phục 承thừa 輿dư 駕giá 尋tầm 幸hạnh 伽già 藍lam 。 冀ký 於ư 此thử 時thời 得đắc 一nhất 覯# 止chỉ 。 辯biện 論luận 青thanh 豆đậu 之chi 房phòng 。 遣khiển 或hoặc 赤xích 華hoa 之chi 舍xá 。 追truy 往vãng 年niên 之chi 宿túc 眷quyến 。 述thuật 即tức 日nhật 之chi 寸thốn 心tâm 。 此thử 事sự 此thử 期kỳ 。 必tất 冀ký 非phi 爽sảng 。 指chỉ 遣khiển 承thừa 問vấn 佇trữ 有hữu 還hoàn 書thư 。 綱cương 白bạch 和hòa 南nam 。

答đáp 湘# 東đông 王vương 書thư

暮mộ 春xuân 美mỹ 景cảnh 風phong 雲vân 韶thiều 麗lệ 。 蘭lan 葉diệp 堪kham 把bả 沂# 川xuyên 可khả 浴dục 。 弟đệ 邵# 南nam 寡quả 訟tụng 。

時thời 綴chuế 甘cam 棠# 之chi 陰ấm 。 冀ký 州châu 為vi 政chánh 。 暫tạm 止chỉ 褰khiên 襜xiêm 之chi 務vụ 。 唐đường 景cảnh 薦tiến 大đại 言ngôn 之chi 賦phú 。 安an 太thái 述thuật 連liên 環hoàn 之chi 辯biện 。 盡tận 遊du 玩ngoạn 之chi 美mỹ 致trí 足túc 樂nhạo/nhạc/lạc 耶da 。 吾ngô 春xuân 初sơ 臥ngọa 疾tật 極cực 成thành 委ủy 弊tệ 。 雖tuy 西tây 山sơn 白bạch 鹿lộc 懼cụ 不bất 能năng 癒dũ 。 子tử 豫dự 赤xích 丸hoàn 尚thượng 憂ưu 未vị 振chấn 。 高cao 臥ngọa 六lục 安an 。 每mỗi 思tư 扁# 鵲thước 之chi 問vấn 。 靜tĩnh 然nhiên 四tứ 屋ốc 。 念niệm 絕tuyệt 修tu 都đô 之chi 香hương 。 豈khởi 望vọng 文Văn 殊Thù 之chi 來lai 。 獨độc 思tư 吳ngô 客khách 之chi 辯biện 。 屬thuộc 以dĩ 皇hoàng 上thượng 慈từ 被bị 率suất 土thổ/độ 甘cam 露lộ 聿# 宣tuyên 。 鳴minh 銀ngân 鼓cổ 於ư 寶bảo 坊phường 。 轉chuyển 金kim 輪luân 於ư 香hương 地địa 。 法pháp 雷lôi 驚kinh 夢mộng 慧tuệ 日nhật 暉huy 朝triêu 。 道đạo 俗tục 輻bức 湊thấu 遠viễn 邇nhĩ 畢tất 集tập 。 聽thính 眾chúng 白bạch 黑hắc 日nhật 可khả 兩lưỡng 三tam 萬vạn 。 獨độc 以dĩ 疾tật 障chướng 致trí 隔cách 聞văn 道đạo 。 豈khởi 止chỉ 楊dương 濮# 有hữu 關quan 外ngoại 之chi 傷thương 。 周chu 南nam 起khởi 留lưu 滯trệ 之chi 恨hận 。 第đệ 十thập 三tam 日nhật 始thỉ 侍thị 法pháp 筵diên 。 所sở 以dĩ 君quân 長trường/trưởng 近cận 還hoàn 未vị 堪kham 執chấp 筆bút 。 敬kính 祖tổ 前tiền 邁mại 裁tài 欲dục 勝thắng 衣y 。 每mỗi 自tự 念niệm 此thử 。 慜mẫn 然nhiên 失thất 慮lự 。 江giang 之chi 永vĩnh 矣hĩ 。 寤ngụ 寐mị 相tương/tướng 思tư 。 每mỗi 得đắc 弟đệ 書thư 輕khinh 痾# 遣khiển 疾tật 。 尋tầm 別biệt 有hữu 信tín 。 此thử 無vô 所sở 申thân 。

寺tự 剎sát 佛Phật 塔tháp 諸chư 銘minh 頌tụng

南nam 齊tề 僕bộc 射xạ 王vương 奐# 枳chỉ 園viên 寺tự 剎sát 下hạ 石thạch 記ký 一nhất 首thủ

梁lương 沈trầm 約ước

佛Phật 教giáo 東đông 流lưu 適thích 未vị 尤vưu 著trước 。 始thỉ 自tự 洛lạc 京kinh 盛thịnh 於ư 江giang 左tả 。 晉tấn 故cố 車xa 騎kỵ 將tướng 軍quân 琅lang 耶da 王vương 劭# 。 玄huyền 悟ngộ 獨độc 曉hiểu 信tín 解giải 淵uyên 微vi 。 於ư 承thừa 祖tổ 文văn 獻hiến 公công 清thanh 廟miếu 之chi 北bắc 造tạo 枳chỉ 園viên 精tinh 舍xá 。 其kỳ 始thỉ 則tắc 芳phương 枳chỉ 樹thụ 籬# 。 故cố 名danh 因nhân 事sự 立lập 。 雖tuy 房phòng 殿điện 嚴nghiêm 整chỉnh 而nhi 寶bảo 剎sát 未vị 樹thụ 。 劭# 玄huyền 孫tôn 尚thượng 書thư 僕bộc 射xạ 南nam 徐từ 州châu 大đại 守thủ 王vương 奐# 。 深thâm 達đạt 法pháp 相tướng 洞đỗng 了liễu 宗tông 極cực 。 勤cần 誠thành 外ngoại 著trước 仁nhân 隱ẩn 內nội 弘hoằng 。 食thực 不bất 過quá 中trung 者giả 一nhất 十thập 一nhất 載tái 。 雖tuy 翼dực 務vụ 朝triêu 端đoan 而nhi 事sự 隣lân 柰nại 圃phố 。 日nhật 者giả 作tác 翰hàn 湘# 州châu 樹thụ 麾huy 蠡lễ 服phục 。 位vị 與dữ 年niên 升thăng 秩# 隨tùy 歲tuế 厚hậu 。 顧cố 惟duy 恩ân 隆long 主chủ 盻# 寵sủng 結kết 皇hoàng 情tình 。 任nhậm 處xứ 東đông 方phương 寄ký 深thâm 外ngoại 屏bính 。 徒đồ 欲dục 盡tận 能năng 竭kiệt 慮lự 知tri 無vô 不bất 為vi 。 下hạ 彼bỉ 民dân 和hòa 上thượng 宣tuyên 聖thánh 澤trạch 。 而nhi 自tự 以dĩ 力lực 弱nhược 途đồ 遠viễn 終chung 慚tàm 短đoản 効hiệu 。 且thả 義nghĩa 止chỉ 今kim 生sanh 報báo 褰khiên 來lai 果quả 。 非phi 所sở 以dĩ 酬thù 鴻hồng 貺# 於ư 冥minh 津tân 。 暢sướng 丹đan 誠thành 於ư 遐hà 劫kiếp 。 自tự 乘thừa 傳truyền 衡hành 皐# 辭từ 簪# 派phái 渚chử 。 誓thệ 於ư 舊cựu 寺tự 光quang 樹thụ 五ngũ 層tằng 。 捐quyên 割cát 蕃phồn 俸bổng 十thập 遺di 其kỳ 一nhất 。 凡phàm 厥quyết 所sở 收thu 三tam 十thập 有hữu 六lục 萬vạn 。 齊tề 之chi 永vĩnh 明minh 六lục 年niên 六lục 月nguyệt 三tam 日nhật 。 蓋cái 木mộc 運vận 將tương 啟khải 之chi 令linh 辰thần 。 上thượng 帝đế 步bộ 天thiên 之chi 嘉gia 日nhật 。 乃nãi 抗kháng 崇sùng 表biểu 於ư 蒼thương 雲vân 植thực 重trọng/trùng 扃# 於ư 玄huyền 壤nhưỡng 。 仰ngưỡng 願nguyện 宸# 居cư 納nạp 祐hựu 福phước 履lý 攸du 歸quy 。 八bát 神thần 警cảnh 室thất 萬vạn 祇kỳ 翼dực 體thể 。 寶bảo 祚tộ 隆long 邈mạc 比tỉ 固cố 須Tu 彌Di 。 靈linh 算toán 遐hà 永vĩnh 齊tề 軌quỹ 常thường 住trụ 。 諸chư 聖thánh 延diên 祥tường 。 挹ấp 天thiên 和hòa 於ư 少thiểu 極cực 。 蕃phồn 王vương 碩# 茂mậu 。 播bá 宗tông 英anh 於ư 梁lương 楚sở 。 群quần 后hậu 流lưu 克khắc 讓nhượng 之chi 風phong 。 庶thứ 民dân 垂thùy 可khả 封phong 之chi 德đức 。 含hàm 生sanh 愷# 樂nhạo/nhạc/lạc 物vật 不bất 夭yểu 性tánh 。 嘉gia 穀cốc 年niên 登đăng 餘dư 糧lương 栖tê 畝mẫu 。 夷di 荒hoang 由do 附phụ 邊biên 城thành 解giải 柝# 。 家gia 備bị 十Thập 善Thiện 人nhân 懷hoài 六Lục 度Độ 。 魔ma 眾chúng 稽khể 顙tảng 外ngoại 道đạo 屈khuất 膝tất 。 抽trừu 薪tân 止chỉ 火hỏa 折chiết 劍kiếm 摧tồi 鋒phong 。 拯chửng 幽u 酸toan 於ư 無vô 擇trạch 。 陟trắc 神thần 化hóa 於ư 有hữu 頂đảnh 。 三tam 界giới 五ngũ 道đạo 。 咸hàm 同đồng 斯tư 願nguyện 。 刊# 石thạch 重trọng/trùng 壤nhưỡng 式thức 昭chiêu 厥quyết 心tâm 。

齊tề 竟cánh 陵lăng 王vương 題đề 佛Phật 光quang 文văn 一nhất 首thủ

夫phu 理lý 貫quán 空không 寂tịch 。 雖tuy 鎔dong 範phạm 不bất 能năng 傳truyền 。 業nghiệp 動động 因nhân 應ưng 。 非phi 形hình 相tướng 無vô 以dĩ 感cảm 。 是thị 故cố 日nhật 華hoa 月nguyệt 采thải 炤chiếu 曜diệu 天thiên 外ngoại 。 方phương 區khu 散tán 景cảnh 咫# 尺xích 塵trần 方phương 。 太thái 祖tổ 皇hoàng 帝đế 。 濯trạc 衿# 慧tuệ 水thủy 凝ngưng 神thần 淨tịnh 域vực 。 厭yếm 世thế 瑤dao 陛bệ 遷thiên 靈linh 寶bảo 地địa 。 竟cánh 陵lăng 王vương 諱húy 。 泣khấp 明minh 臺đài 之chi 不bất 臨lâm 。 慟đỗng 高cao 山sơn 之chi 方phương 遠viễn 。 慕mộ 缾bình 王vương 意ý 憤phẫn 殷ân 雙song 樹thụ 。 永vĩnh 惟duy 可khả 以dĩ 炳bỉnh 發phát 神thần 功công 崇sùng 高cao 妙diệu 業nghiệp 。 莫mạc 若nhược 裁tài 金kim 寫tả 好hảo/hiếu 資tư 匠tượng 傳truyền 儀nghi 。 以dĩ 皇hoàng 齊tề 之chi 四tứ 年niên 月nguyệt 日nhật 子tử 。 敬kính 制chế 釋Thích 迦Ca 像tượng 一nhất 軀khu 。 尊tôn 麗lệ 自tự 天thiên 工công 非phi 世thế 造tạo 。 色sắc 符phù 留lưu 影ảnh 妙diệu 越việt 栴chiên 香hương 。 俾tỉ 穀cốc 林lâm 之chi 思tư 永vĩnh 旌tinh 於ư 萬vạn 劫kiếp 。 用dụng 刊# 徽# 迹tích 式thức 垂thùy 不bất 朽hủ 。 云vân 爾nhĩ 。

彌di 陀đà 佛Phật 銘minh

法Pháp 身thân 無vô 像tượng 。 常thường 住trụ 非phi 形hình 。 理lý 空không 反phản 應ưng 。 智trí 滅diệt 為vi 靈linh 。 窮cùng 寂tịch 震chấn 響hưởng 。 大đại 夜dạ 開khai 冥minh 。 眇miễu 哉tai 遐hà 壽thọ 。 非phi 歲tuế 非phi 齡linh 。 物vật 愛ái 彫điêu 綵thải 。 人nhân 榮vinh 寶bảo 飾sức 。 事sự 儉kiệm 欲dục 興hưng 。 情tình 充sung 累lũy/lụy/luy 息tức 。 至chí 矣hĩ 淵uyên 聖thánh 。 流lưu 仁nhân 動động 惻trắc 。 順thuận 彼bỉ 世thế 心tâm 。 成thành 茲tư 願nguyện 力lực 。 於ư 惟duy 淨tịnh 土độ 。 既ký 麗lệ 且thả 莊trang 。 琪# 路lộ 異dị 色sắc 。 林lâm 沼chiểu 焜hỗn 煌hoàng 。 靡mĩ 胎thai 靡mĩ 娠thần 。 化hóa 自tự 餘dư 方phương 。 託thác 生sanh 在tại 焉yên 。 紫tử 蔕# 青thanh 房phòng 。 眷quyến 言ngôn 安an 養dưỡng 。 興hưng 言ngôn 遐hà 適thích 。 報báo 路lộ 雖tuy 長trường/trưởng 。 由do 心tâm 咫# 尺xích 。 幽u 誠thành 曷hạt 寄ký 。 刊# 靈linh 表biểu 迹tích 。 髣phảng 髴phất 尊tôn 儀nghi 。 圖đồ 金kim 寫tả 石thạch 。 隨tùy 柁đả 玉ngọc 沙sa 。 乍sạ 來lai 乍sạ 往vãng 。 玲linh 瓏lung 寶bảo 樹thụ 。 因nhân 風phong 發phát 響hưởng 。 願nguyện 遊du 彼bỉ 國quốc 。 晨thần 翹kiều 慕mộ 想tưởng 。 七thất 珍trân 非phi 羨tiện 。 三Tam 達Đạt 斯tư 仰ngưỡng 。

瑞thụy 石thạch 像tượng 銘minh (# 并tinh 序tự )#

夫phu 靈linh 應ưng 微vi 遠viễn 。 無vô 迹tích 可khả 追truy 。 心tâm 路lộ 照chiếu 通thông 。 有hữu 感cảm 斯tư 順thuận 。 我ngã 皇hoàng 體thể 神thần 御ngự 極cực 。 挹ấp 睿# 臨lâm 乾can/kiền/càn 。 幽u 顯hiển 成thành 帙# 。 無vô 思tư 不bất 服phục 。 若nhược 夫phu 二nhị 儀nghi 叶# 德đức 。 五ngũ 精tinh 翼dực 化hóa 。 下hạ 洞đỗng 淵uyên 泉tuyền 。 上thượng 達đạt 蒼thương 昊hạo 。 天thiên 無vô 息tức 瑞thụy 。 地địa 不bất 湮nhân 祥tường 。 十thập 住trụ 髣phảng 髴phất 於ư 林lâm 御ngự 。 應Ứng 真Chân [月*(夸-大+八)]# 蠁# 於ư 清thanh 夜dạ 。 素tố 毫hào 月nguyệt 舉cử 。 騰đằng 光quang 於ư 梵Phạm 室thất 。 妙diệu 趾chỉ 神thần 行hành 。 布bố 武võ 於ư 椒tiêu 殿điện 。 至chí 於ư 事sự 荷hà 緗# 諜# 既ký 表biểu 禎# 圖đồ 。 無vô 不bất 雲vân 霏phi 霧vụ 委ủy 盈doanh 簡giản 被bị 策sách 。 莫mạc 黑hắc 三tam 距cự 眇miễu 千thiên 齡linh 而nhi 再tái 現hiện 。 暠# 露lộ 淳thuần 腴# 望vọng 鳳phượng 蓋cái 而nhi 沾triêm 陛bệ 。 此thử 皆giai 舜thuấn 日nhật 未vị 書thư 。 堯# 年niên 罕# 降giáng/hàng 。 豈khởi 直trực 朱chu 烏ô 動động 色sắc 。 玄huyền 秬# 相tương/tướng 趣thú 而nhi 已dĩ 哉tai 。 嘉gia 玉ngọc 遠viễn 自tự 北bắc 戎nhung 。 梁lương 弱nhược 水thủy 而nhi 委ủy 質chất 。 潤nhuận 徹triệt 瓌khôi 奇kỳ 。 曠khoáng 世thế 之chi 所sở 不bất 覩đổ 。 白bạch 金kim 近cận 發phát 東đông 山sơn 。 剖phẫu 幽u 巖nham 而nhi 啟khải 瑞thụy 。 滂# 被bị 崖nhai 巘nghiễn 。 鴻hồng 靈linh 之chi 所sở 未vị 刊# 。 雖tuy 復phục 素tố 環hoàn 之chi 絕tuyệt 貺# 燭chúc 銀ngân 之chi 瑤dao 寶bảo 方phương 斯tư 蔑miệt 如như 也dã 。 若nhược 夫phu 金kim 石thạch 貝bối 剛cang 非phi 游du 泳# 之chi 質chất 。 自tự 非phi 淬# 德đức 潛tiềm 衍diễn 。 感cảm 極cực 迴hồi 靈linh 。 豈khởi 變biến 堅kiên 沈trầm 之chi 體thể 顯hiển 輕khinh 浮phù 之chi 相tướng 。 維duy 永vĩnh 明minh 七thất 年niên 某mỗ 月nguyệt 。 爰viên 有hữu 祥tường 石thạch 眇miễu 發phát 天thiên 津tân 。 漾dạng 海hải 因nhân 潮triều 翻phiên 流lưu 迴hồi 至chí 。 表biểu 異dị 浙chiết 河hà 獻hiến 奇kỳ 禁cấm 圃phố 。 瓊# 瑜du 等đẳng 潤nhuận 精tinh 金kim 比tỉ 色sắc 。 帝đế 上thượng 眷quyến 幽u 關quan 之chi 易dị 啟khải 。 咨tư 玄huyền 應ưng 之chi 無vô 方phương 。 雖tuy 析tích 事sự 寂tịch 寥liêu 而nhi 因nhân 心tâm 咫# 尺xích 。 愛ái 其kỳ 貞trinh 恆hằng 之chi 性tánh 。 嘉gia 其kỳ 可khả 久cửu 之chi 姿tư 。 莫mạc 若nhược 圖đồ 妙diệu 像tượng 於ư 旃chiên 香hương 。 寫tả 遺di 影ảnh 於ư 祇Kỳ 樹Thụ 。 乃nãi 詔chiếu 名danh 工công 。 是thị 鐫# 是thị 琢trác 。 靈linh 相tương/tướng 瑞thụy 華hoa 煥hoán 同đồng 神thần 造tạo 。 至chí 於ư 雕điêu 削tước 之chi 餘dư 。 遺di 刊# 委ủy 斲# 。 方phương 圓viên 小tiểu 大đại 觸xúc 水thủy 斯tư 沈trầm 。 駐trú 罕# 停đình 蹕# 親thân 加gia 臨lâm 試thí 。 良lương 由do 法Pháp 身thân 是thị 託thác 。 不bất 溺nịch 沈trầm 玉ngọc 之chi 淵uyên 。 剖phẫu 析tích 既ký 離ly 。 方phương 須tu 浮phù 金kim 之chi 水thủy 。 至chí 矣hĩ 哉tai 禎# 符phù 。 若nhược 斯tư 之chi 妙diệu 也dã 。 敢cảm 銘minh 寶bảo 貺# 永vĩnh 福phước 天thiên 人nhân 。 其kỳ 詞từ 曰viết 。

遙diêu 哉tai 上thượng 覺giác 。 曠khoáng 矣hĩ 神thần 功công 。 四tứ 禪thiền 無vô 像tượng 。 三Tam 達Đạt 皆giai 空không 。 表biểu 靈linh 降giáng 世thế 。 演diễn 露lộ 開khai 蒙mông 。 惟duy 聖thánh 仁nhân 宇vũ 。 寶bảo 化hóa 潛tiềm 融dung 。 道đạo 非phi 迹tích 應ưng 。 事sự 以dĩ 感cảm 通thông 。 沈trầm 精tinh 浮phù 質chất 。 遠viễn 自tự 河hà 葱thông 。 悠du 悠du 亘tuyên 水thủy 。 眇miễu 眇miễu 因nhân 風phong 。 泛phiếm 彼bỉ 遼liêu 碣# 。 瑞thụy 我ngã 國quốc 東đông 。 有hữu 符phù 皇hoàng 德đức 。 乃nãi 眷quyến 宸# 衷# 。 永vĩnh 言ngôn 鷲thứu 室thất 。 栖tê 誠thành 梵Phạm 宮cung 。 載tái 雕điêu 載tái 範phạm 。 寫tả 好hảo/hiếu 摛# 工công 。 藉tạ 茲tư 妙diệu 力lực 。 祚tộ 闡xiển 業nghiệp 隆long 。 冕# 旒lưu 南nam 面diện 。 比tỉ 壽thọ 華hoa 嵩tung 。

釋Thích 迦Ca 文Văn 佛Phật 像tượng 銘minh

積tích 智trí 成thành 朗lãng 。 積tích 因nhân 成thành 業nghiệp 。 能năng 仁nhân 奚hề 感cảm 。 將tương 吼hống 妙diệu 法Pháp 。 駐trú 景cảnh 上thượng 天thiên 。 降giáng 生sanh 右hữu 脇hiếp 。 始thỉ 出xuất 四tứ 門môn 。 終chung 超siêu 九cửu 劫kiếp 。 眇miễu 求cầu 靈linh 性tánh 。 曠khoáng 追truy 玄huyền 軫# 。 道đạo 雖tuy 有hữu 門môn 。 迹tích 無vô 可khả 朕trẫm (# 直trực 引dẫn 反phản )# 物vật 我ngã 兼kiêm 謝tạ 。 心tâm 行hành 同đồng 泯mẫn 。 一nhất 去khứ 後hậu 心tâm 。 百bách 非phi 寧ninh 盡tận 。 感cảm 資tư 理lý 悟ngộ 。 或hoặc 以dĩ 言ngôn 陳trần 。 言ngôn 不bất 自tự 叩khấu 。 出xuất 之chi 者giả 身thân 。 有hữu 來lai 必tất 應ưng 。 如như 泥nê 在tại 鈞quân 。 形hình 酬thù 響hưởng 答đáp 。 且thả 物vật 且thả 人nhân 。 應ưng 我ngã 以dĩ 形hình 。 而nhi 余dư 矇# 瞽# 。 守thủ 茲tư 大đại 夜dạ 。 焉yên 拔bạt 斯tư 苦khổ 。 仰ngưỡng 尋tầm 靈linh 相tương/tướng 。 法pháp 言ngôn 攸du 吐thổ 。 不bất 有hữu 尊tôn 儀nghi 。 薆# 焉yên 誰thùy 覩đổ 。

千thiên 佛Phật 頌tụng

道đạo 有hữu 偕giai 適thích 。 理lý 無vô 二nhị 歸quy 。 照chiếu 寂tịch 同đồng 是thị 。 形hình 相tướng 俱câu 非phi 。 千thiên 覺giác 俯phủ 應ưng 。 遞đệ 叩khấu 冥minh 機cơ 。 七thất 尊tôn 緬# 矣hĩ 。 感cảm 謝tạ 先tiên 違vi 。 既ký 過quá 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 無vô 像tượng 。 一nhất 剎sát 靡mĩ 停đình 。 三tam 念niệm 齊tề 往vãng 。 不bất 常thường 不bất 住trụ 。 非phi 今kim 非phi 曩nẵng 。 賢Hiền 劫Kiếp 雖tuy 遼liêu 。 倏thúc 焉yên 如như 響hưởng 。 栖tê 林lâm 藉tạ 樹thụ 。 背bối/bội 室thất 違vi 家gia 。 前tiền 佛Phật 後hậu 佛Phật 。 迹tích 罔võng 隆long 窊oa 。 或hoặc 遊du 堅kiên 固cố 。 或hoặc 蔭ấm 龍long 華hoa 。 能năng 達đạt 斯tư 旨chỉ 。 可khả 類loại 恆Hằng 沙sa 。 華hoa 華hoa 群quần 群quần 。 均quân 此thử 妙diệu 極cực 。 先tiên 晚vãn 參tham 差sai 。 各các 願nguyện 隨tùy 力lực 。 密mật 跡tích 弘hoằng 道đạo 。 數số 終chung 乃nãi 陟trắc 。 誓thệ 覩đổ 來lai 運vận 。 永vĩnh 德đức 含hàm 識thức 。

彌Di 勒Lặc 贊tán

皇hoàng 太thái 子tử 造tạo 石thạch 彌Di 勒Lặc 太thái 官quan 令linh 作tác 贊tán

乘thừa 教giáo 本bổn 一nhất 。 法Pháp 門môn 不bất 二nhị 。 業nghiệp 基cơ 累lũy/lụy/luy 明minh 。 功công 由do 積tích 地địa 。 眇miễu 眇miễu 長trường/trưởng 津tân 。 遙diêu 遙diêu 遐hà 裔duệ 。 道đạo 有hữu 常thường 尊tôn 。 神thần 無vô 恆hằng 器khí 。 脫thoát 屣tỉ 王vương 家gia 。 來lai 承thừa 寶bảo 位vị 。 慧tuệ 日nhật 晨thần 開khai 。 香hương 雨vũ 霄tiêu 墜trụy 。 藉tạ 感cảm 必tất 從tùng 。 憑bằng 緣duyên 斯tư 至chí 。 曰viết 我ngã 聖thánh 儲trữ 。 儀nghi 天thiên 作tác 貳nhị 。 尚thượng 相tương/tướng 龍long 柯kha 。 瞻chiêm 言ngôn 思tư 媚mị 。 鐫# 石thạch 圖đồ 微vi 。 雕điêu 金kim 寫tả 祕bí 。 望vọng 極cực 齊tề 工công 。 攀phàn 光quang 等đẳng 邃thúy 。 超siêu 矣hĩ 廢phế 臻trăn 。 融dung 然nhiên 理lý 備bị 。 敬kính 勒lặc 玄huyền 蹤tung 。 式thức 傳truyền 遐hà 懿# 。

繡tú 像tượng 題đề 贊tán (# 并tinh 序tự )#

維duy 齊tề 永vĩnh 明minh 四tứ 年niên 歲tuế 次thứ 丙bính 寅# 秋thu 八bát 月nguyệt 己kỷ 未vị 朔sóc 二nhị 日nhật 庚canh 申thân 。 第đệ 三tam 皇hoàng 孫tôn 所sở 生sanh 陳trần 夫phu 人nhân 。 含hàm 微vi 宅trạch 理lý 炳bỉnh 慧tuệ 臨lâm 空không 。 結kết 言ngôn 寶bảo 住trụ 騰đằng 心tâm 淨tịnh 覺giác 。 敬kính 因nhân 樂nhạo/nhạc/lạc 林lâm 寺tự 主chủ 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 釋thích 寶bảo 願nguyện 。 造tạo 繡tú 無vô 量lượng 壽thọ 尊tôn 像tượng 一nhất 軀khu 。 乃nãi 為vi 贊tán 曰viết 。

表biểu 相tương/tướng 異dị 儀nghi 。 傳truyền 形hình 匪phỉ 壹nhất 。 鏤lũ 玉ngọc 圖đồ 光quang 。 雕điêu 金kim 寫tả 質chất 。 亦diệc 有hữu 淑thục 人nhân 。 含hàm 芳phương 上thượng 律luật 。 絢huyến 發phát 綺ỷ 情tình 。 幽u 摛# 寶bảo 術thuật 。 縟# 文văn 內nội 炳bỉnh 。 靈linh 姿tư 外ngoại 溢dật 。 水thủy 耀diệu 金kim 沙sa 。 樹thụ 羅la 瓊# 實thật 。 現hiện 符phù 淨tịnh 果quả 。 來lai 應ưng 妙diệu 袟# 。 毓# 藻tảo 宸# 閨# 。 騰đằng 華hoa 梵Phạm 室thất 。 有hữu 億ức 斯tư 年niên 。 於ư 萬vạn 茲tư 日nhật 。

光quang 宅trạch 寺tự 剎sát 下hạ 銘minh (# 并tinh 序tự )#

光quang 宅trạch 寺tự 。 蓋cái 上thượng 帝đế 之chi 故cố 居cư 。 行hành 宮cung 之chi 舊cựu 地địa 。 楊dương 州châu 丹đan 陽dương 郡quận 秣# 陵lăng 縣huyện 某mỗ 鄉hương 某mỗ 里lý 之chi 地địa 。 自tự 去khứ 茲tư 邠bân 亳# 。 來lai 儀nghi 京kinh 輔phụ 。 拓thác 宇vũ 東đông 第đệ 。 步bộ 武võ 城thành 闉# 。 聖thánh 心tâm 留lưu 愛ái 閑nhàn 素tố 。 遷thiên 負phụ 南nam 郭quách 。 義nghĩa 等đẳng 去khứ 酆# 。 事sự 均quân 從tùng 鎬# 。 及cập 剋khắc 濟tế 橫hoạnh/hoành 流lưu 膺ưng 斯tư 寶bảo 運vận 。 命mạng 帝đế 閽# 以dĩ 廣quảng 闢tịch 。 即tức 太thái 微vi 而nhi 為vi 宇vũ 。 既ký 等đẳng 漢hán 高cao 流lưu 運vận 於ư 豐phong 沛# 。 亦diệc 同đồng 光quang 武võ 眷quyến 戀luyến 於ư 南nam 陳trần 。 思tư 所sở 以dĩ 永vĩnh 流lưu 聖thánh 迹tích 。 垂thùy 之chi 不bất 朽hủ 。 今kim 事sự 與dữ 須Tu 彌Di 等đẳng 同đồng 。 理lý 與dữ 天thiên 地địa 無vô 窮cùng 。 莫mạc 若nhược 光quang 建kiến 寶bảo 塔tháp 式thức 傳truyền 于vu 後hậu 。 乃nãi 以dĩ 大đại 梁lương 之chi 天thiên 監giám 六lục 年niên 歲tuế 次thứ 星tinh 紀kỷ 月nguyệt 旅lữ 黃hoàng 鍾chung 閏nhuận 十thập 月nguyệt 二nhị 十thập 三tam 日nhật 。 戊# 寅# 仲trọng 冬đông 之chi 節tiết 也dã 。 乃nãi 樹thụ 剎sát 玄huyền 壤nhưỡng 表biểu 峻tuấn 蒼thương 雲vân 。 下hạ 洞đỗng 淵uyên 泉tuyền 仰ngưỡng 迫bách 星tinh 漢hán 。 方phương 當đương 銷tiêu 巨cự 石thạch 於ư 賢Hiền 劫Kiếp 。 極cực 未vị 來lai 於ư 忍nhẫn 土thổ/độ 。 若nhược 夫phu 朱chu 光quang 所sở 耀diệu 彤đồng 雲vân 所sở 臨lâm 。 非phi 止chỉ 天thiên 眷quyến 兼kiêm 由do 地địa 德đức 。 皇hoàng 帝đế 乃nãi 啟khải 閶# 闔hạp 造tạo 舟chu 淮hoài 涘# 。 接tiếp 神thần 颷# 而nhi 動động 驂# 。 越việt 浮phù 梁lương 而nhi 逕kính 度độ 。 芝chi 蓋cái 容dung 與dữ 翠thúy 華hoa 葳# 蕤# 。 下hạ 輦liễn 停đình 蹕# 躬cung 展triển 誠thành 敬kính 。 廣quảng 集tập 四tứ 部bộ 揆quỹ 景cảnh 同đồng 流lưu 。 弘hoằng 此thử 廣quảng 因nhân 被bị 之chi 無vô 外ngoại 。 同đồng 由do 厥quyết 路lộ 俱câu 至chí 道Đạo 場Tràng 。 乃nãi 作tác 銘minh 曰viết 。

八bát 維duy 悠du 闊khoát 。 九cửu 服phục 荒hoang 茫mang 。 靈linh 聖thánh 底để 止chỉ 。 咸hàm 表biểu 厥quyết 祥tường 。 壽thọ 丘khâu [言*愛]# [言*愛]# 。 電điện 繞nhiễu 樞xu 光quang 。 周chu 原nguyên 膴# 膴# 。 五ngũ 緯# 入nhập 房phòng 。 自tự 茲tư 遐hà 敻# 。 名danh 在tại 處xứ 亡vong 。 安an 知tri 若nhược 水thủy 。 寧ninh 辯biện 窮cùng 桑tang 。 自tự 天thiên 攸du 縱túng/tung 。 於ư 惟duy 我ngã 皇hoàng 。 即tức 基cơ 昔tích 兆triệu 。 為vi 世thế 舟chu 航# 。 重trọng/trùng 檐diêm 累lũy/lụy/luy 構# 。 逈huýnh 剎sát 高cao 驤# 。 土thổ/độ 為vi 淨tịnh 國quốc 。 地địa 即tức 金kim 床sàng 。 因nhân 斯tư 大đại 極cực 。 溥phổ 被bị 翱cao 翔tường 。 豈khởi 徒đồ 三tam 界giới 。 寧ninh 止chỉ 十thập 方phương 。 濡nhu 足túc 萬vạn 古cổ 。 授thọ 手thủ 百bách 王vương 。 一nhất 念niệm 斯tư 答đáp 。 萬vạn 壽thọ 無vô 疆cương 。 如như 日nhật 之chi 久cửu 。 如như 天thiên 之chi 長trường/trưởng 。

栖tê 禪thiền 精tinh 舍xá 銘minh

此thử 寺tự 征chinh 西tây 蔡thái 公công 所sở 立lập 。 昔tích 廁trắc 蕃phồn 麾huy 預dự 班ban 經kinh 創sáng/sang 之chi 始thỉ 。 今kim 重trọng/trùng 遊du 踐tiễn 。 覽lãm 舊cựu 興hưng 懷hoài 。 故cố 為vi 此thử 銘minh 。 以dĩ 傳truyền 芳phương 迹tích 。 在tại 郢# 州châu 永vĩnh 徽# 三tam 年niên 歲tuế 次thứ 某mỗ 時thời 某mỗ 月nguyệt 某mỗ 朔sóc 某mỗ 日nhật 爾nhĩ 。 巖nham 靈linh 旅lữ 逸dật 。 地địa 遠viễn 栖tê 禪thiền 。 蘭lan 房phòng 葺# 蕙# 。 嶠# 甍# 架# 煙yên 。 南nam 瞻chiêm 巫# 野dã 。 北bắc 望vọng 淮hoài 天thiên 。 遙diêu 哉tai 林lâm 澤trạch 。 曠khoáng 矣hĩ 江giang 田điền 。 空không 心tâm 觀quán 寂tịch 。 慧tuệ 相tương/tướng 淳thuần 筌thuyên 。 眷quyến 惟duy 斯tư 踐tiễn 。 愴sảng 屬thuộc 遐hà 年niên 。 游du 仁nhân 廁trắc 遠viễn 。 宅trạch 賞thưởng 憑bằng 旃chiên 。 頒ban 創sáng/sang 神thần 苑uyển 。 陪bồi 構# 靈linh 椽chuyên 。 瞻chiêm 禁cấm 拓thác 圃phố 望vọng 鷲thứu 疏sớ/sơ 山sơn 。 製chế 石thạch 調điều 響hưởng 。 栖tê 理lý 凝ngưng 玄huyền 。 曠khoáng 移di 羽vũ 斾# 。 眇miễu 別biệt 松tùng 泉tuyền 。 委ủy 組# 東đông 國quốc 。 化hóa 景cảnh 西tây 蓮liên 。 巒# 隰# 夷di 改cải 。 蓬bồng 蘀# 徂# 遷thiên 。 重trọng/trùng 依y 漢hán 遠viễn 。 復phục 逐trục 旌tinh 懸huyền 。 往vãng 辭từ 妙diệu 幄# 。 今kim 承thừa 梵Phạm 筵diên 。 八bát 翻phiên 海hải 鶴hạc 。 九cửu 噪táo 巖nham 蟬thiền 。 珮bội 華hoa 長trường/trưởng 掩yểm 。 懋# 迹tích 空không 傳truyền 。 式thức 籕# 雲vân 拱củng 。 敢cảm 告cáo 祥tường 緣duyên 。

廣Quảng 弘Hoằng 明Minh 集Tập 卷quyển 第đệ 十thập 六lục