浮Phù 石Thạch 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 8
明Minh 通Thông 賢Hiền 說Thuyết 行Hành 浚Tuấn 等Đẳng 編Biên
浮phù 石thạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 八bát
嗣tự 法Pháp 門môn 人nhân 行hành 浚tuấn 等đẳng 編biên
拈niêm 古cổ
舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 時thời 。 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 周chu 行hành 七thất 步bộ 目mục 顧cố 四tứ 方phương 云vân 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 雲vân 門môn 云vân 我ngã 當đương 時thời 若nhược 見kiến 一nhất 棒bổng 打đả 殺sát 與dữ 狗cẩu 子tử 喫khiết 貴quý 圖đồ 天thiên 下hạ 太thái 平bình 。 師sư 云vân 世Thế 尊Tôn 纔tài 出xuất 頭đầu 來lai 只chỉ 要yếu 起khởi 家gia 立lập 業nghiệp 那na 顧cố 垛# 生sanh 招chiêu 箭tiễn 雲vân 門môn 大đại 師sư 雖tuy 則tắc 據cứ 令linh 而nhi 行hành 剛cang 成thành 賊tặc 過quá 張trương 弓cung 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 大đại 眾chúng 見kiến 麼ma 不bất 因nhân 樵tiều 子tử 徑kính 怎chẩm 到đáo 葛cát 洪hồng 家gia 。
舉cử 世Thế 尊Tôn 在tại 靈Linh 山Sơn 會Hội 上thượng 。 拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 是thị 時thời 眾chúng 皆giai 默mặc 然nhiên 唯duy 迦Ca 葉Diếp 尊Tôn 者Giả 。 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu 世Thế 尊Tôn 云vân 我ngã 有hữu 正Chánh 法Pháp 。 眼nhãn 藏tạng 涅Niết 槃Bàn 玅# 心tâm 實thật 相tướng 無vô 相tướng 微vi 妙diệu 法Pháp 門môn 。 不bất 立lập 文văn 字tự 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 付phó 囑chúc 摩Ma 訶Ha 迦Ca 葉Diếp 。 師sư 云vân 世Thế 尊Tôn 拈niêm 花hoa 眼nhãn 空không 四tứ 海hải 迦Ca 葉Diếp 微vi 笑tiếu 傍bàng 若nhược 無vô 人nhân 且thả 道đạo 正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 。 是thị 什thập 麼ma 乾can/kiền/càn 屎thỉ 橛quyết 。
舉cử 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 外ngoại 道đạo 歎thán 云vân 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 作tác 禮lễ 而nhi 去khứ 。 阿A 難Nan 云vân 外ngoại 道đạo 有hữu 何hà 所sở 證chứng 而nhi 言ngôn 得đắc 入nhập 世Thế 尊Tôn 云vân 如như 世thế 良lương 馬mã 見kiến 鞭tiên 影ảnh 而nhi 行hành 後hậu 來lai 百bách 丈trượng 恆hằng 舉cử 此thử 話thoại 請thỉnh 益ích 法Pháp 眼nhãn 語ngữ 未vị 終chung 眼nhãn 云vân 住trụ 住trụ 汝nhữ 擬nghĩ 向hướng 世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 處xứ 會hội 麼ma 丈trượng 從tùng 此thử 悟ngộ 入nhập 師sư 云vân 不bất 向hướng 良lương 久cửu 處xứ 會hội 向hướng 什thập 麼ma 處xứ 會hội 復phục 顧cố 左tả 右hữu 云vân 百bách 丈trượng 悟ngộ 處xứ 與dữ 外ngoại 道đạo 悟ngộ 處xứ 是thị 同đồng 是thị 別biệt 若nhược 道đạo 是thị 同đồng 天thiên 下hạ 宗tông 師sư 盡tận 為vi 外ngoại 道đạo 伴bạn 侶lữ 若nhược 道đạo 是thị 別biệt 東đông 土thổ/độ 衲nạp 僧Tăng 不bất 如như 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 者giả 裏lý 緇# 素tố 分phân 明minh 許hứa 汝nhữ 參tham 學học 事sự 畢tất 。
舉cử 世Thế 尊Tôn 因nhân 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 問vấn 勝thắng 義nghĩa 諦đế 中trung 有hữu 世thế 俗tục 諦đế 否phủ/bĩ 若nhược 言ngôn 無vô 智trí 不bất 應ưng 一nhất 若nhược 言ngôn 有hữu 智trí 不bất 應ưng 二nhị 一nhất 二nhị 之chi 義nghĩa 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 佛Phật 言ngôn 大đại 王vương 汝nhữ 於ư 過quá 去khứ 。 龍long 光quang 佛Phật 時thời 曾tằng 問vấn 此thử 義nghĩa 我ngã 今kim 無vô 說thuyết 汝nhữ 亦diệc 無vô 聞văn 無vô 說thuyết 無vô 聞văn 是thị 為vi 一nhất 義nghĩa 二nhị 義nghĩa 師sư 云vân 世Thế 尊Tôn 雖tuy 則tắc 善thiện 荅# 帶đái 累lũy/lụy/luy 波Ba 斯Tư 匿Nặc 王Vương 。 墮đọa 在tại 死tử 水thủy 山sơn 僧Tăng 則tắc 不bất 然nhiên 待đãi 問vấn 一nhất 二nhị 之chi 義nghĩa 其kỳ 義nghĩa 云vân 何hà 。 豎thụ 拂phất 子tử 云vân 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 則tắc 觸xúc 不bất 喚hoán 作tác 拂phất 子tử 則tắc 背bối/bội 此thử 是thị 一nhất 二nhị 之chi 義nghĩa 畢tất 竟cánh 喚hoán 作tác 什thập 麼ma 匿nặc 王vương 若nhược 向hướng 者giả 裏lý 透thấu 得đắc 非phi 唯duy 不bất 落lạc 一nhất 二nhị 之chi 數số 亦diệc 且thả 慶khánh 快khoái 平bình 生sanh 。
舉cử 文Văn 殊Thù 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 被bị 世Thế 尊Tôn 威uy 神thần 。 貶biếm 向hướng 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 千thiên 巖nham 和hòa 尚thượng 云vân 大đại 眾chúng 不bất 起khởi 佛Phật 見kiến 法pháp 見kiến 還hoàn 免miễn 得đắc 貶biếm 向hướng 二nhị 鐵Thiết 圍Vi 山Sơn 麼ma 世Thế 尊Tôn 也dã 是thị 憐lân 兒nhi 不bất 覺giác 醜xú 師sư 云vân 千thiên 巖nham 恁nhẫm 麼ma 道đạo 也dã 是thị 自tự 屎thỉ 不bất 覺giác 臭xú 敢cảm 問vấn 大đại 眾chúng 起khởi 也dã 貶biếm 不bất 起khởi 也dã 貶biếm 作tác 麼ma 生sanh 免miễn 得đắc 眾chúng 無vô 語ngữ 師sư 湧dũng 身thân 云vân 觀Quán 世Thế 音Âm 菩Bồ 薩Tát 。 將tương 錢tiền 買mãi 胡hồ 餅bính 放phóng 下hạ 手thủ 卻khước 是thị 饅# 頭đầu 。
舉cử 教giáo 中trung 道đạo 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 皇hoàng 宮cung 未vị 出xuất 母mẫu 胎thai 度độ 人nhân 已dĩ 畢tất 師sư 云vân 此thử 是thị 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 閨# 閣các 中trung 物vật 罄khánh 底để 搬# 出xuất 與dữ 諸chư 人nhân 面diện 前tiền 了liễu 也dã 還hoàn 見kiến 麼ma 若nhược 也dã 見kiến 得đắc 必tất 自tự 信tín 自tự 肯khẳng 脫thoát 或hoặc 未vị 能năng 不bất 妨phương 更cánh 為vi 諸chư 人nhân 下hạ 箇cá 註chú 腳cước 落lạc 霞hà 與dữ 孤cô 鶩# 齊tề 飛phi 秋thu 水thủy 共cộng 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 。
舉cử 世Thế 尊Tôn 一nhất 日nhật 陞thăng 座tòa 大đại 眾chúng 集tập 定định 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 云vân 諦đế 觀quán 法Pháp 王Vương 法pháp 法Pháp 王Vương 法pháp 如như 是thị 世Thế 尊Tôn 。 便tiện 下hạ 座tòa 師sư 云vân 世Thế 尊Tôn 雖tuy 是thị 頭đầu 正chánh 尾vĩ 正chánh 卻khước 被bị 文Văn 殊Thù 使sử 令linh 若nhược 是thị 山sơn 僧Tăng 纔tài 見kiến 文Văn 殊Thù 出xuất 眾chúng 便tiện 乃nãi 震chấn 威uy 一nhất 喝hát 即tức 歸quy 方phương 丈trượng 直trực 使sử 文Văn 殊Thù 一nhất 場tràng 懡# 㦬# 何hà 也dã 我ngã 為vi 法Pháp 王Vương 。 於ư 法pháp 自tự 在tại 。
舉cử 永vĩnh 嘉gia 云vân 江giang 月nguyệt 照chiếu 松tùng 風phong 吹xuy 。 永vĩnh 夜dạ 清thanh 宵tiêu 何hà 所sở 為vi 。 佛Phật 性tánh 戒giới 珠châu 心tâm 地địa 印ấn 。 霧vụ 露lộ 雲vân 霞hà 體thể 上thượng 衣y 。 大đại 慧tuệ 云vân 者giả 箇cá 阿a 師sư 好hảo/hiếu 與dữ 三tam 十thập 棒bổng 且thả 道đạo 過quá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 不bất 合hợp 將tương 常thường 住trụ 物vật 入nhập 衣y 缽bát 下hạ 師sư 云vân 大đại 慧tuệ 老lão 人nhân 雖tuy 則tắc 捉tróc 賊tặc 獻hiến 贓# 棒bổng 不bất 虛hư 發phát 怎chẩm 奈nại 不bất 顧cố 自tự 家gia 失thất 利lợi 大đại 眾chúng 還hoàn 知tri 失thất 利lợi 處xứ 麼ma 不bất 許hứa 他tha 人nhân 富phú 甘cam 得đắc 自tự 家gia 貧bần 。
舉cử 陸lục 亙# 大đại 夫phu 對đối 南nam 泉tuyền 云vân 肇triệu 法Pháp 師sư 甚thậm 奇kỳ 怪quái 道đạo 天thiên 地địa 與dữ 我ngã 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 與dữ 我ngã 一nhất 體thể 泉tuyền 以dĩ 手thủ 指chỉ 庭đình 前tiền 花hoa 云vân 時thời 人nhân 見kiến 此thử 一nhất 株chu 花hoa 如như 夢mộng 相tương 似tự 師sư 云vân 陸lục 亙# 將tương 此thử 勘khám 驗nghiệm 王vương 老lão 師sư 卻khước 被bị 王vương 老lão 師sư 勘khám 驗nghiệm 陸lục 亙# 雖tuy 是thị 無vô 語ngữ 其kỳ 旨chỉ 了liễu 然nhiên 若nhược 會hội 得đắc 陸lục 亙# 了liễu 然nhiên 處xứ 要yếu 識thức 天thiên 地địa 同đồng 根căn 萬vạn 物vật 一nhất 體thể 有hữu 什thập 麼ma 難nạn/nan 。
舉cử 僧Tăng 問vấn 風phong 穴huyệt 古cổ 曲khúc 無vô 音âm 韻vận 如như 何hà 和hòa 得đắc 齊tề 穴huyệt 云vân 木mộc 雞kê 啼đề 子tử 夜dạ 芻sô 狗cẩu 吠phệ 天thiên 明minh 徑kính 山sơn 云vân 者giả 黃hoàng 面diện 淛chiết 子tử 恁nhẫm 麼ma 荅# 話thoại 也dã 做tố 他tha 臨lâm 濟tế 兒nhi 孫tôn 未vị 得đắc 在tại 今kim 日nhật 或hoặc 有hữu 人nhân 問vấn 徑kính 山sơn 古cổ 曲khúc 無vô 音âm 韻vận 如như 何hà 和hòa 得đắc 齊tề 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 木mộc 雞kê 啼đề 子tử 夜dạ 芻sô 狗cẩu 吠phệ 天thiên 明minh 師sư 云vân 富phú 而nhi 好hảo/hiếu 禮lễ 以dĩ 見kiến 無vô 驕kiêu 財tài 不bất 苟cẩu 得đắc 方phương 無vô 濫lạm 取thủ 徑kính 山sơn 老lão 人nhân 是thị 不bất 能năng 逃đào 二nhị 者giả 之chi 咎cữu 只chỉ 欲dục 抑ức 人nhân 揚dương 己kỷ 不bất 懼cụ 旁bàng 觀quán 雖tuy 然nhiên 還hoàn 知tri 徑kính 山sơn 為vi 人nhân 處xứ 麼ma 若nhược 非phi 舍xá 己kỷ 從tùng 人nhân 那na 見kiến 婆bà 心tâm 太thái 切thiết 喝hát 一nhất 喝hát 。
舉cử 雪tuyết 峰phong 仁nhân 禪thiền 師sư 云vân 終chung 日nhật 忙mang 忙mang 那na 事sự 無vô 妨phương 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 無vô 妨phương 底để 那na 事sự 良lương 久cửu 云vân 心tâm 不bất 負phụ 人nhân 面diện 無vô 慚tàm 色sắc 師sư 云vân 報báo 恩ân 則tắc 不bất 然nhiên 終chung 日nhật 閒gian/nhàn 閒gian/nhàn 那na 事sự 難nạn/nan 安an 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 難nạn/nan 安an 底để 事sự 上thượng 床sàng 落lạc 地địa 日nhật 應ưng 三tam 餐xan 且thả 道đạo 與dữ 古cổ 人nhân 是thị 同đồng 是thị 別biệt 若nhược 道đạo 是thị 同đồng 未vị 免miễn 喫khiết 報báo 恩ân 棒bổng 若nhược 道đạo 是thị 別biệt 亦diệc 未vị 免miễn 喫khiết 報báo 恩ân 棒bổng 為vi 甚thậm 如như 此thử 不bất 是thị 報báo 恩ân 硬ngạnh 與dữ 棒bổng 大đại 都đô 緇# 素tố 要yếu 分phân 明minh 。
舉cử 千thiên 巖nham 示thị 眾chúng 云vân 老lão 僧Tăng 如như 猢# 猻# 種chủng 樹thụ 種chủng 了liễu 便tiện 拔bạt 看khán 大đại 眾chúng 根căn 生sanh 也dã 未vị 眾chúng 無vô 語ngữ 自tự 代đại 云vân 根căn 生sanh 也dã 師sư 云vân 根căn 生sanh 則tắc 不bất 然nhiên 未vị 免miễn 自tự 起khởi 自tự 倒đảo 山sơn 僧Tăng 也dã 不bất 種chủng 也dã 不bất 拔bạt 秪# 問vấn 大đại 眾chúng 如như 何hà 是thị 無vô 根căn 的đích 樹thụ 子tử 眾chúng 無vô 語ngữ 師sư 云vân 無vô 根căn 樹thụ 子tử 也dã 不bất 識thức 。
舉cử 百bách 靈linh 問vấn 龐# 居cư 士sĩ 云vân 石thạch 頭đầu 得đắc 力lực 句cú 曾tằng 舉cử 似tự 人nhân 否phủ/bĩ 士sĩ 云vân 亦diệc 曾tằng 舉cử 似tự 人nhân 來lai 靈linh 云vân 阿a 誰thùy 士sĩ 點điểm 胸hung 云vân 龐# 公công 靈linh 云vân 直trực 是thị 妙diệu 德đức 空không 生sanh 也dã 讚tán 嘆thán 不bất 及cập 居cư 士sĩ 卻khước 問vấn 百bách 靈linh 阿a 師sư 得đắc 力lực 句cú 曾tằng 舉cử 似tự 人nhân 否phủ/bĩ 靈linh 云vân 亦diệc 曾tằng 舉cử 似tự 人nhân 士sĩ 云vân 阿a 誰thùy 靈linh 戴đái 笠# 便tiện 行hành 大đại 慧tuệ 云vân 者giả 箇cá 話thoại 端đoan 若nhược 不bất 是thị 龐# 公công 幾kỷ 乎hồ 錯thác 舉cử 似tự 人nhân 雖tuy 然nhiên 如như 是thị 畢tất 竟cánh 百bách 靈linh 輸du 他tha 龐# 公công 一nhất 著trước 何hà 故cố 若nhược 不bất 得đắc 箇cá 破phá 笠# 遮già 卻khước 髑độc 髏lâu 有hữu 甚thậm 面diện 目mục 見kiến 他tha 龐# 公công 師sư 云vân 百bách 靈linh 戴đái 笠# 子tử 正chánh 要yếu 與dữ 龐# 公công 相tương 見kiến 為vi 甚thậm 大đại 慧tuệ 道đạo 不bất 得đắc 者giả 箇cá 破phá 笠# 遮già 卻khước 髑độc 髏lâu 有hữu 甚thậm 面diện 目mục 見kiến 他tha 龐# 公công 還hoàn 會hội 麼ma 欲dục 得đắc 不bất 招chiêu 無vô 間gián 業nghiệp 。 莫mạc 謗báng 如Như 來Lai 正Chánh 法Pháp 輪luân 。
舉cử 臨lâm 濟tế 上thượng 堂đường 兩lưỡng 堂đường 首thủ 座tòa 相tương 見kiến 同đồng 時thời 下hạ 喝hát 僧Tăng 問vấn 還hoàn 有hữu 賓tân 主chủ 也dã 無vô 濟tế 云vân 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 復phục 召triệu 眾chúng 云vân 要yếu 會hội 臨lâm 濟tế 賓tân 主chủ 句cú 問vấn 取thủ 堂đường 中trung 二nhị 首thủ 座tòa 師sư 云vân 臨lâm 濟tế 大đại 師sư 卻khước 被bị 者giả 僧Tăng 覷thứ 破phá 報báo 恩ân 則tắc 不bất 然nhiên 者giả 僧Tăng 纔tài 恁nhẫm 麼ma 問vấn 劈phách 頭đầu 便tiện 棒bổng 非phi 但đãn 使sứ 者giả 僧Tăng 脫thoát 洒sái 亦diệc 且thả 與dữ 二nhị 首thủ 座tòa 相tương 見kiến 。
舉cử 興hưng 化hóa 謂vị 克khắc 賓tân 云vân 汝nhữ 不bất 久cửu 為vi 唱xướng 導đạo 之chi 師sư 。 賓tân 云vân 不bất 入nhập 這giá 保bảo 社xã 化hóa 云vân 會hội 了liễu 不bất 入nhập 不bất 會hội 不bất 入nhập 賓tân 云vân 總tổng 不bất 與dữ 麼ma 化hóa 便tiện 打đả 云vân 克khắc 賓tân 維duy 那na 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 罰phạt 錢tiền 五ngũ 貫quán 設thiết 饡# 飯phạn 一nhất 堂đường 次thứ 日nhật 自tự 白bạch 槌chùy 云vân 克khắc 賓tân 維duy 那na 法pháp 戰chiến 不bất 勝thắng 不bất 得đắc 喫khiết 飯phạn 即tức 趁sấn 出xuất 院viện 師sư 云vân 興hưng 化hóa 法pháp 令linh 若nhược 不bất 如như 是thị 。 之chi 嚴nghiêm 何hà 以dĩ 見kiến 他tha 克khắc 賓tân 所sở 謂vị 父phụ 為vi 子tử 隱ẩn 子tử 為vi 父phụ 隱ẩn 直trực 在tại 其kỳ 中trung 矣hĩ 。
舉cử 丹đan 霞hà 於ư 慧tuệ 林lâm 寺tự 遇ngộ 天thiên 大đại 寒hàn 取thủ 木mộc 佛Phật 燒thiêu 火hỏa 向hướng 院viện 主chủ 訶ha 云vân 何hà 得đắc 燒thiêu 我ngã 木mộc 佛Phật 霞hà 以dĩ 拄trụ 杖trượng 撥bát 灰hôi 云vân 吾ngô 燒thiêu 取thủ 舍xá 利lợi 主chủ 云vân 木mộc 佛Phật 何hà 有hữu 舍xá 利lợi 霞hà 云vân 既ký 無vô 舍xá 利lợi 更cánh 取thủ 兩lưỡng 尊tôn 燒thiêu 主chủ 自tự 後hậu 鬚tu 眉mi 墮đọa 落lạc 師sư 云vân 丹đan 霞hà 燒thiêu 木mộc 佛Phật 冷lãnh 煖noãn 自tự 知tri 院viện 主chủ 墮đọa 眉mi 鬚tu 其kỳ 禍họa 難nan 了liễu 盡tận 道đạo 木mộc 佛Phật 本bổn 無vô 舍xá 利lợi 誰thùy 信tín 丹đan 霞hà 以dĩ 杖trượng 撥bát 底để 喝hát 一nhất 喝hát 云vân 青thanh 天thiên 白bạch 日nhật 切thiết 莫mạc 眼nhãn 花hoa 。
舉cử 趙triệu 州châu 訪phỏng 道đạo 吾ngô 吾ngô 見kiến 來lai 著trước 豹báo 皮bì 褌# 把bả 吉cát 獠lão 棒bổng 在tại 三tam 門môn 前tiền 等đẳng 候hậu 纔tài 見kiến 州châu 來lai 便tiện 高cao 聲thanh 唱xướng 喏nhạ 而nhi 立lập 州châu 云vân 小tiểu 心tâm 祇kỳ 候hậu 著trước 吾ngô 又hựu 唱xướng 喏nhạ 而nhi 去khứ 師sư 云vân 道đạo 吾ngô 勘khám 驗nghiệm 趙triệu 州châu 卻khước 被bị 趙triệu 州châu 勘khám 驗nghiệm 雖tuy 然nhiên 趙triệu 州châu 輸du 他tha 一nhất 著trước 何hà 故cố 著trước 賊tặc 也dã 不bất 知tri 。
舉cử 深thâm 明minh 二nhị 上thượng 座tòa 同đồng 行hành 見kiến 一nhất 鯉lý 魚ngư 從tùng 網võng 跳khiêu 出xuất 深thâm 云vân 俊# 哉tai 好hảo/hiếu 似tự 箇cá 衲nạp 僧Tăng 明minh 云vân 何hà 似tự 當đương 初sơ 未vị 入nhập 網võng 時thời 好hảo/hiếu 深thâm 云vân 明minh 兄huynh 猶do 欠khiếm 悟ngộ 在tại 明minh 行hành 三tam 十thập 里lý 。 方phương 省tỉnh 師sư 云vân 結kết 交giao 須tu 勝thắng 己kỷ 似tự 我ngã 不bất 如như 無vô 。
舉cử 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 有hữu 一nhất 女nữ 子tử 於ư 佛Phật 前tiền 入nhập 定định 佛Phật 敕sắc 文Văn 殊Thù 。 出xuất 之chi 文Văn 殊Thù 遶nhiễu 女nữ 子tử 三tam 匝táp 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 女nữ 子tử 入nhập 定định 儼nghiễm 然nhiên 文Văn 殊Thù 遂toại 運vận 神thần 力lực 托thác 至chí 梵Phạm 天Thiên 撲phác 下hạ 女nữ 子tử 亦diệc 復phục 儼nghiễm 然nhiên 佛Phật 云vân 非phi 但đãn 汝nhữ 一nhất 人nhân 出xuất 此thử 女nữ 子tử 定định 不bất 得đắc 設thiết 使sử 百bách 千thiên 萬vạn 億ức 。 文Văn 殊Thù 亦diệc 出xuất 不bất 得đắc 下hạ 界giới 有hữu 罔võng 明minh 菩Bồ 薩Tát 能năng 出xuất 此thử 定định 佛Phật 語ngữ 未vị 竟cánh 罔võng 明minh 從tùng 地địa 涌dũng 出xuất 。 佛Phật 敕sắc 令linh 出xuất 定định 罔võng 明minh 遶nhiễu 女nữ 子tử 三tam 匝táp 鳴minh 指chỉ 一nhất 下hạ 女nữ 子tử 遂toại 出xuất 定định 師sư 云vân 文Văn 殊Thù 自tự 文Văn 殊Thù 罔võng 明minh 自tự 罔võng 明minh 女nữ 子tử 與dữ 瞿Cù 曇Đàm 從tùng 來lai 不bất 異dị 心tâm 一nhất 箇cá 點điểm 即tức 不bất 到đáo 一nhất 箇cá 到đáo 即tức 不bất 點điểm 一nhất 箇cá 亦diệc 點điểm 亦diệc 到đáo 一nhất 箇cá 不bất 點điểm 不bất 到đáo 向hướng 者giả 裏lý 分phân 析tích 得đắc 明minh 方phương 具cụ 得đắc 參tham 學học 眼nhãn 然nhiên 未vị 具cụ 透thấu 關quan 眼nhãn 在tại 且thả 道đạo 如như 何hà 是thị 透thấu 關quan 眼nhãn 一nhất 氣khí 不bất 言ngôn 含hàm 有hữu 象tượng 萬vạn 靈linh 何hà 處xứ 謝tạ 無vô 私tư 。
舉cử 臨lâm 濟tế 問vấn 洛lạc 浦# 云vân 從tùng 上thượng 一nhất 人nhân 行hành 棒bổng 一nhất 人nhân 行hành 喝hát 阿a 那na 箇cá 親thân 浦# 云vân 總tổng 不bất 親thân 濟tế 云vân 親thân 處xứ 作tác 麼ma 生sanh 浦# 便tiện 喝hát 濟tế 便tiện 打đả 師sư 云vân 臨lâm 濟tế 探thám 竿can/cán 在tại 手thủ 深thâm 淺thiển 預dự 知tri 洛lạc 浦# 死tử 坐tọa 竿can/cán 頭đầu 不bất 求cầu 進tiến 步bộ 還hoàn 有hữu 知tri 恩ân 者giả 。 麼ma 直trực 饒nhiêu 有hữu 也dã 只chỉ 是thị 喫khiết 棒bổng 底để 漢hán 。
舉cử 趙triệu 州châu 訪phỏng 黃hoàng 檗# 檗# 見kiến 來lai 便tiện 閉bế 卻khước 方phương 丈trượng 門môn 州châu 即tức 於ư 法pháp 堂đường 上thượng 叫khiếu 云vân 救cứu 火hỏa 救cứu 火hỏa 檗# 開khai 門môn 搊# 住trụ 云vân 道đạo 道đạo 州châu 云vân 賊tặc 過quá 後hậu 張trương 弓cung 師sư 云vân 二nhị 大đại 老lão 相tương 見kiến 可khả 謂vị 碁kì 逢phùng 敵địch 手thủ 落lạc 子tử 非phi 輕khinh 一nhất 箇cá 把bả 住trụ 雙song 關quan 一nhất 箇cá 頻tần 連liên 虎hổ 口khẩu 雖tuy 能năng 各các 展triển 奇kỳ 謀mưu 到đáo 底để 不bất 無vô 優ưu 劣liệt 且thả 道đạo 在tại 阿a 誰thùy 分phần/phân 上thượng 試thí 檢kiểm 點điểm 看khán 。
舉cử 南nam 陽dương 國quốc 師sư 云vân 說thuyết 法Pháp 有hữu 所sở 得đắc 斯tư 則tắc 野dã 干can 鳴minh 說thuyết 法Pháp 無vô 所sở 得đắc 斯tư 則tắc 獅sư 子tử 吼hống 師sư 云vân 大đại 小tiểu 國quốc 師sư 只chỉ 解giải 瞻chiêm 前tiền 不bất 能năng 顧cố 後hậu 有hữu 所sở 得đắc 。 無vô 所sở 得đắc 則tắc 且thả 置trí 畢tất 竟cánh 喚hoán 什thập 麼ma 作tác 法pháp 啼đề 得đắc 血huyết 流lưu 無vô 用dụng 處xứ 不bất 如như 緘giam 口khẩu 度độ 殘tàn 春xuân 。
舉cử 僧Tăng 問vấn 雲vân 門môn 如như 何hà 是thị 驚kinh 人nhân 句cú 門môn 云vân 響hưởng 師sư 云vân 雲vân 門môn 老lão 漢hán 接tiếp 機cơ 甚thậm 便tiện 秪# 是thị 閉bế 門môn 不bất 落lạc 閂# 空không 費phí 己kỷ 力lực 忽hốt 有hữu 人nhân 問vấn 報báo 恩ân 如như 何hà 是thị 驚kinh 人nhân 句cú 只chỉ 向hướng 他tha 道đạo 低đê 聲thanh 低đê 聲thanh 。
舉cử 雪tuyết 峰phong 示thị 眾chúng 云vân 盡tận 大đại 地địa 是thị 箇cá 解giải 脫thoát 門môn 因nhân 甚thậm 把bả 手thủ 拽duệ 不bất 入nhập 師sư 云vân 雪tuyết 峰phong 老lão 漢hán 可khả 謂vị 千thiên 鈞quân 之chi 弩nỗ 不bất 為vi 鼷hề 鼠thử 而nhi 發phát 機cơ 。
舉cử 僧Tăng 問vấn 高cao 安an 澄trừng 禪thiền 師sư 舊cựu 歲tuế 已dĩ 去khứ 新tân 歲tuế 到đáo 來lai 還hoàn 有hữu 不bất 受thọ 歲tuế 者giả 麼ma 澄trừng 云vân 作tác 麼ma 生sanh 僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 不bất 受thọ 歲tuế 也dã 澄trừng 云vân 城thành 上thượng 已dĩ 吹xuy 新tân 歲tuế 角giác 窗song 前tiền 猶do 點điểm 去khứ 年niên 燈đăng 僧Tăng 云vân 如như 何hà 是thị 去khứ 年niên 燈đăng 澄trừng 云vân 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 師sư 云vân 高cao 安an 老lão 漢hán 被bị 者giả 僧Tăng 看khán 破phá 且thả 道đạo 看khán 破phá 在tại 什thập 麼ma 處xứ 臘lạp 月nguyệt 三tam 十thập 日nhật 。
舉cử 黃hoàng 檗# 因nhân 南nam 泉tuyền 問vấn 什thập 麼ma 處xứ 去khứ 檗# 云vân 擇trạch 菜thái 去khứ 泉tuyền 云vân 將tương 什thập 麼ma 擇trạch 檗# 豎thụ 起khởi 刀đao 子tử 泉tuyền 云vân 汝nhữ 只chỉ 解giải 作tác 賓tân 不bất 解giải 作tác 主chủ 檗# 以dĩ 刀đao 子tử 點điểm 三tam 下hạ 師sư 云vân 二nhị 大đại 老lão 雖tuy 是thị 互hỗ 相tương 勘khám 驗nghiệm 賓tân 主chủ 歷lịch 然nhiên 檢kiểm 點điểm 將tương 來lai 南nam 泉tuyền 輸du 卻khước 一nhất 籌trù 若nhược 是thị 廣quảng 慧tuệ 見kiến 他tha 把bả 刀đao 子tử 點điểm 三tam 下hạ 只chỉ 道đạo 箇cá 轉chuyển 見kiến 不bất 堪kham 雖tuy 然nhiên 碁kì 逢phùng 敵địch 手thủ 方phương 堪kham 著trước 琴cầm 遇ngộ 知tri 音âm 始thỉ 好hảo/hiếu 彈đàn 。
舉cử 溈# 山sơn 因nhân 仰ngưỡng 山sơn 摘trích 茶trà 次thứ 謂vị 仰ngưỡng 云vân 終chung 日nhật 摘trích 茶trà 只chỉ 聞văn 子tử 聲thanh 不bất 見kiến 子tử 形hình 仰ngưỡng 撼# 茶trà 樹thụ 溈# 云vân 子tử 只chỉ 得đắc 其kỳ 用dụng 不bất 得đắc 其kỳ 體thể 仰ngưỡng 云vân 未vị 審thẩm 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 溈# 良lương 久cửu 仰ngưỡng 云vân 只chỉ 得đắc 其kỳ 體thể 不bất 得đắc 其kỳ 用dụng 溈# 云vân 放phóng 子tử 二nhị 十thập 棒bổng 師sư 云vân 溈# 山sơn 陸lục 地địa 興hưng 波ba 仰ngưỡng 山sơn 隨tùy 邪tà 逐trục 惡ác 若nhược 無vô 末mạt 後hậu 二nhị 十thập 棒bổng 直trực 至chí 於ư 今kim 沒một 勦# 絕tuyệt 何hà 則tắc 一nhất 把bả 柳liễu 絲ti 收thu 不bất 得đắc 和hòa 煙yên 搭# 在tại 玉ngọc 欄lan 杆# 。
舉cử 黃hoàng 檗# 因nhân 百bách 丈trượng 問vấn 什thập 處xứ 來lai 檗# 云vân 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 採thải 菌# 來lai 丈trượng 云vân 還hoàn 見kiến 大đại 蟲trùng 麼ma 檗# 作tác 虎hổ 聲thanh 丈trượng 拈niêm 斧phủ 作tác 斫chước 勢thế 檗# 把bả 丈trượng 一nhất 摑quặc 丈trượng 笑tiếu 歸quy 陞thăng 座tòa 為vi 眾chúng 曰viết 大đại 雄hùng 山sơn 下hạ 有hữu 一nhất 大đại 蟲trùng 汝nhữ 等đẳng 諸chư 人nhân 。 也dã 須tu 仔tử 細tế 老lão 漢hán 今kim 日nhật 親thân 遭tao 一nhất 口khẩu 師sư 云vân 捨xả 己kỷ 從tùng 人nhân 真chân 大đại 丈trượng 夫phu 若nhược 非phi 刖# 足túc 曾tằng 三tam 獻hiến 怎chẩm 得đắc 連liên 城thành 價giá 倍bội 高cao 。
舉cử 僧Tăng 問vấn 大đại 隨tùy 法pháp 真chân 禪thiền 師sư 劫kiếp 火hỏa 洞đỗng 然nhiên 大Đại 千Thiên 俱câu 壞hoại 未vị 審thẩm 者giả 箇cá 壞hoại 不bất 壞hoại 隨tùy 云vân 壞hoại 僧Tăng 云vân 恁nhẫm 麼ma 則tắc 隨tùy 他tha 去khứ 也dã 隨tùy 云vân 隨tùy 他tha 去khứ 僧Tăng 不bất 肯khẳng 後hậu 到đáo 投đầu 子tử 舉cử 前tiền 話thoại 子tử 遂toại 裝trang 香hương 遙diêu 禮lễ 曰viết 西tây 川xuyên 古cổ 佛Phật 出xuất 世thế 謂vị 其kỳ 僧Tăng 曰viết 汝nhữ 速tốc 回hồi 懺sám 悔hối 僧Tăng 回hồi 大đại 隨tùy 隨tùy 已dĩ 化hóa 再tái 轉chuyển 投đầu 子tử 子tử 亦diệc 遷thiên 化hóa 師sư 云vân 者giả 僧Tăng 不bất 肯khẳng 大đại 隨tùy 甚thậm 是thị 難nan 得đắc 反phản 被bị 投đầu 子tử 害hại 他tha 一nhất 生sanh 。
舉cử 李# 駙# 馬mã 問vấn 慈từ 明minh 我ngã 聞văn 西tây 河hà 有hữu 金kim 毛mao 獅sư 子tử 是thị 否phủ/bĩ 明minh 云vân 駙# 馬mã 甚thậm 處xứ 得đắc 者giả 消tiêu 息tức 來lai 李# 便tiện 喝hát 明minh 曰viết 野dã 干can 鳴minh 李# 又hựu 喝hát 明minh 云vân 獅sư 子tử 吼hống 師sư 云vân 問vấn 也dã 問vấn 得đắc 好hảo/hiếu 荅# 也dã 荅# 得đắc 妙diệu 只chỉ 是thị 末mạt 後hậu 猶do 欠khiếm 收thu 機cơ 未vị 免miễn 落lạc 他tha 彀# 中trung 還hoàn 有hữu 出xuất 得đắc 者giả 麼ma 試thí # 跳khiêu 看khán 。
舉cử 唐đường 代đại 宗tông 問vấn 忠trung 國quốc 師sư 百bách 年niên 後hậu 所sở 須tu 何hà 物vật 忠trung 云vân 要yếu 箇cá 無vô 縫phùng 塔tháp 子tử 帝đế 云vân 請thỉnh 師sư 塔tháp 樣# 忠trung 良lương 久cửu 云vân 會hội 麼ma 帝đế 云vân 不bất 會hội 忠trung 云vân 我ngã 有hữu 付phó 法pháp 弟đệ 子tử 耽đam 源nguyên 卻khước 諳am 此thử 事sự 召triệu 問vấn 之chi 國quốc 師sư 圓viên 寂tịch 後hậu 帝đế 召triệu 耽đam 源nguyên 問vấn 源nguyên 呈trình 頌tụng 云vân 湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 中trung 有hữu 黃hoàng 金kim 充sung 一nhất 國quốc 無vô 影ảnh 樹thụ 下hạ 合hợp 同đồng 船thuyền 琉lưu 璃ly 殿điện 上thượng 無vô 知tri 識thức 師sư 云vân 可khả 謂vị 字tự 經kinh 三tam 寫tả 烏ô 焉yên 成thành 馬mã 要yếu 會hội 無vô 縫phùng 塔tháp 樣# 麼ma 向hướng 國quốc 師sư 處xứ 見kiến 則tắc 易dị 向hướng 耽đam 源nguyên 處xứ 見kiến 則tắc 難nạn/nan 何hà 也dã 毫hào 釐li 有hữu 差sai 。 天thiên 地địa 懸huyền 隔cách 。
頌tụng 古cổ
世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 。
右hữu 脅hiếp 初sơ 生sanh 不bất 肖tiếu 兒nhi 罄khánh 將tương 家gia 醜xú 布bố 寰# 區khu 只chỉ 因nhân 半bán 點điểm 難nạn/nan 瞞man 昧muội 殃ương 及cập 兒nhi 孫tôn 無vô 盡tận 時thời 。
女nữ 子tử 出xuất 定định 。
女nữ 子tử 慣quán 自tự 粧# 妖yêu 瞿Cù 曇Đàm 沒một 點điểm 氣khí 息tức 帶đái 累lũy/lụy/luy 罔võng 明minh 文Văn 殊Thù 至chí 今kim 遭tao 人nhân 甄chân 別biệt 。
教giáo 中trung 道đạo 未vị 離ly 兜Đâu 率Suất 已dĩ 降giáng/hàng 皇hoàng 宮cung 。
雲vân 散tán 家gia 家gia 月nguyệt 春xuân 來lai 樹thụ 樹thụ 花hoa 不bất 勞lao 些# 子tử 力lực 當đương 處xứ 足túc 生sanh 涯nhai 。
世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 。
鍼châm 芥giới 相tương/tướng 投đầu 絕tuyệt 易dị 難nạn/nan 師sư 資tư 道đạo 合hợp 本bổn 天thiên 然nhiên 靈linh 山sơn 多đa 少thiểu 奇kỳ 男nam 子tử 誰thùy 敢cảm 輕khinh 酬thù 作tác 指chỉ 南nam 。
阿A 難Nan 倒đảo 剎sát 竿can/cán 。
金kim 襴# 之chi 外ngoại 更cánh 何hà 傳truyền 平bình 白bạch 阿A 難Nan 起khởi 釁hấn 端đoan 誰thùy 道đạo 飲ẩm 光quang 無vô 把bả 捉tróc 呼hô 喚hoán 門môn 前tiền 倒đảo 剎sát 竿can/cán 。
今kim 說thuyết 無vô 心tâm 處xứ 不bất 與dữ 有hữu 心tâm 殊thù 。
擬nghĩ 用dụng 無vô 心tâm 墮đọa 有hữu 心tâm 通thông 身thân 荊kinh 棘cức 入nhập 荒hoang 林lâm 吾ngô 今kim 真chân 得đắc 無vô 心tâm 旨chỉ 聲thanh 色sắc 頭đầu 頭đầu 不bất 自tự 昏hôn 。
國quốc 師sư 塔tháp 樣# 。
囫# 圇# 塔tháp 子tử 甚thậm 分phân 明minh 豈khởi 是thị 尋tầm 常thường 捏niết 聚tụ 成thành 從tùng 來lai 有hữu 樣# 堪kham 描# 畫họa 小tiểu 似tự 須Tu 彌Di 大đại 似tự 針châm 。
青thanh 源nguyên 米mễ 價giá 。
廬lư 陵lăng 米mễ 價giá 荅# 何hà 難nạn/nan 貴quý 賤tiện 高cao 低đê 當đương 處xứ 看khán 若nhược 是thị 久cửu 經kinh 行hành 販phán 者giả 自tự 然nhiên 輸du 價giá 兩lưỡng 家gia 懽# 。
馬mã 祖tổ 不bất 安an 。
身thân 橫hoạnh/hoành 竹trúc 榻tháp 懶lãn 跏già 趺phu 酬thù 酢tạc 情tình 懷hoài 謾man 道đạo 無vô 玉ngọc 質chất 不bất 分phân 梅mai 笑tiếu 雪tuyết 鷓# 鴣# 啼đề 得đắc 客khách 心tâm 孤cô 。
百bách 丈trượng 再tái 參tham 。
擬nghĩ 喝hát 多đa 云vân 震chấn 若nhược 雷lôi 天thiên 懸huyền 秪# 為vi 錯thác 毫hào 釐li 誰thùy 知tri 百bách 丈trượng 翻phiên 身thân 處xứ 日nhật 午ngọ 三tam 更cánh 悟ngộ 大đại 機cơ 。
南nam 泉tuyền 牽khiên 牛ngưu 入nhập 堂đường 首thủ 座tòa 拊phụ 牛ngưu 背bối/bội 三tam 下hạ 南nam 泉tuyền 出xuất 趙triệu 州châu 放phóng 一nhất 束thúc 草thảo 於ư 首thủ 座tòa 前tiền 座tòa 無vô 語ngữ 。
千thiên 聖thánh 從tùng 來lai 只chỉ 一nhất 頭đầu 南nam 泉tuyền 為vi 眾chúng 自tự 忘vong 羞tu 引dẫn 他tha 首thủ 座tòa 成thành 顛điên 倒đảo 打đả 正chánh 還hoàn 輸du 老lão 趙triệu 州châu 。
破phá 灶# 墮đọa 。
灶# 神thần 冷lãnh 地địa 賣mại 聰thông 明minh 問vấn 著trước 聰thông 明minh 當đương 下hạ 昏hôn 不bất 經kinh 棒bổng 打đả 泥nê 團đoàn 破phá 縱túng/tung 有hữu 聰thông 明minh 何hà 日nhật 惺tinh 。
溈# 山sơn 水thủy 牯# 。
人nhân 牛ngưu 互hỗ 喚hoán 兩lưỡng 無vô 拘câu 智trí 理lý 雖tuy 分phần/phân 共cộng 一nhất 如như 直trực 下hạ 見kiến 超siêu 無vô 別biệt 伎kỹ 快khoái 教giáo 扶phù 起khởi 淨tịnh 瓶bình 來lai 。
南nam 泉tuyền 斬trảm 貓miêu 。
提đề 起khởi 剛cang 刀đao 問vấn 兩lưỡng 堂đường 眾chúng 中trung 誰thùy 敢cảm 露lộ 鋒phong 鋩mang 輸du 他tha 趙triệu 老lão 這giá 些# 子tử 赤xích 腳cước 悠du 悠du 獨độc 占chiêm 強cường/cưỡng 。
南nam 泉tuyền 云vân 馬mã 祖tổ 說thuyết 即tức 心tâm 即tức 佛Phật 。 王vương 老lão 師sư 不bất 恁nhẫm 麼ma 說thuyết 不bất 是thị 心tâm 不bất 是thị 佛Phật 不bất 是thị 物vật 。
不bất 是thị 心tâm 佛Phật 物vật 王vương 老lão 師sư 兮hề 親thân 口khẩu 說thuyết 是thị 甚thậm 麼ma 沒một 交giao 涉thiệp 清thanh 白bạch 眼nhãn 中trung 休hưu 著trước 屑tiết 。
中trung 邑ấp 獼mi 猴hầu 。
無vô 事sự 生sanh 端đoan 驗nghiệm 作tác 家gia 獼mi 猴hầu 內nội 外ngoại 喻dụ 偏thiên 賒xa 若nhược 非phi 捉tróc 手thủ 言ngôn 相tương 見kiến 辜cô 負phụ 當đương 年niên 小tiểu 釋Thích 迦Ca 。
鹽diêm 官quan 索sách 扇thiên/phiến 。
扇thiên/phiến 子tử 破phá 也dã 索sách 犀# 牛ngưu 侍thị 者giả 茫mang 然nhiên 絕tuyệt 應ưng 酬thù 誰thùy 道đạo 更cánh 闌lan 秋thu 夜dạ 永vĩnh 蘆lô 花hoa 月nguyệt 色sắc 正chánh 綢trù 繆mâu 。
龐# 居cư 士sĩ 到đáo 芙phù 蓉dung 太thái 毓# 禪thiền 師sư 處xứ 毓# 行hành 食thực 與dữ 居cư 士sĩ 士sĩ 接tiếp 食thực 次thứ 毓# 縮súc 手thủ 云vân 生sanh 心tâm 受thọ 供cung 淨tịnh 名danh 早tảo 訶ha 去khứ 此thử 一nhất 機cơ 居cư 士sĩ 還hoàn 甘cam 否phủ/bĩ 士sĩ 云vân 當đương 時thời 善thiện 現hiện 豈khởi 不bất 作tác 家gia 毓# 云vân 非phi 干can 他tha 事sự 士sĩ 云vân 食thực 到đáo 口khẩu 邊biên 被bị 他tha 奪đoạt 卻khước 毓# 乃nãi 下hạ 食thực 士sĩ 云vân 不bất 消tiêu 一nhất 句cú 。
不bất 消tiêu 一nhất 句cú 意ý 如như 何hà 甘cam 不bất 甘cam 兮hề 沒một 兩lưỡng 塗đồ 下hạ 食thực 了liễu 時thời 無vô 後hậu 語ngữ 誰thùy 知tri 龐# 老lão 出xuất 常thường 徒đồ 。
趙triệu 州châu 狗cẩu 子tử 。
問vấn 處xứ 孤cô 巍nguy 荅# 自tự 然nhiên 。 強cường/cưỡng 生sanh 擬nghĩ 議nghị 隔cách 千thiên 山sơn 。 昔tích 年niên 趙triệu 老lão 原nguyên 無vô 意ý 。 莫mạc 效hiệu 韓# 盧lô 逐trục 塊khối 間gian 。
趙triệu 州châu 柏# 樹thụ 子tử 。
庭đình 前tiền 柏# 樹thụ 子tử 。 粒lạp 粒lạp 甚thậm 分phân 明minh 。 相tương/tướng 識thức 滿mãn 天thiên 下hạ 。 知tri 心tâm 有hữu 幾kỷ 人nhân 。
夾giáp 山sơn 參tham 船thuyền 子tử 。
煙yên 水thủy 茫mang 茫mang 擲trịch 下hạ 鉤câu 。 多đa 年niên 難nan 遇ngộ 我ngã 般bát 儔trù 。 點điểm 頭đầu 忽hốt 得đắc 金kim 鱗lân 現hiện 。 跳khiêu 入nhập 滄thương 浪lãng 即tức 便tiện 休hưu 。
子tử 湖hồ 狗cẩu 。
子tử 湖hồ 烈liệt 犬khuyển 正chánh 當đương 門môn 。 終chung 日nhật 橫hoạnh/hoành 身thân 不bất 露lộ 形hình 。 觸xúc 著trước 直trực 教giáo 惡ác 性tánh 發phát 。 無vô 分phần/phân 上thượng 下hạ 與dữ 卑ty 尊tôn 。
德đức 山sơn 托thác 缽bát 。
春xuân 滿mãn 乾can/kiền/càn 坤# 花hoa 滿mãn 林lâm 。 綠lục 楊dương 冉nhiễm 冉nhiễm 亂loạn 啼đề 鶯# 。 湘# 江giang 一nhất 曲khúc 漁ngư 家gia 樂nhạo/nhạc/lạc 。 不bất 涉thiệp 宮cung 商thương 調điều 更cánh 清thanh 。
睦mục 州châu 擔đảm 板bản 。
丈trượng 夫phu 意ý 氣khí 本bổn 無vô 拘câu 。 自tự 畫họa 隨tùy 人nhân 喚hoán 即tức 違vi 。 欲dục 識thức 睦mục 州châu 相tương/tướng 會hội 處xứ 。 豈khởi 容dung 擔đảm 板bản 衲nạp 僧Tăng 窺khuy 。
臨lâm 濟tế 三tam 頓đốn 棒bổng 。
三tam 遭tao 問vấn 話thoại 三tam 遭tao 打đả 。 冷lãnh 汗hãn 通thông 身thân 沒một 可khả 把bả 㘞# 地địa 歸quy 來lai 氣khí 象tượng 新tân 。 # 拳quyền 鼓cổ 掌chưởng 賣mại 瀟tiêu 灑sái 。
臨lâm 濟tế 入nhập 滅diệt 。
正Chánh 法Pháp 眼nhãn 藏tạng 是thị 何hà 物vật 。 父phụ 子tử 相tương/tướng 酬thù 滅diệt 不bất 滅diệt 。 臨lâm 終chung 被bị 喝hát 心tâm 纔tài 冷lãnh 。 罵mạ 做tố 瞎hạt 驢lư 誰thùy 透thấu 徹triệt 。
香hương 嚴nghiêm 擊kích 竹trúc 。
裹khỏa 足túc 雲vân 林lâm 大đại 似tự 呆# 。 生sanh 前tiền 消tiêu 息tức 強cường/cưỡng 安an 排bài 。 若nhược 非phi 擊kích 竹trúc 一nhất 聲thanh 㘞# 。 滿mãn 耳nhĩ 聞văn 來lai 總tổng 是thị 乖quai 。
靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 花hoa 。
春xuân 風phong 舒thư 笑tiếu 豔diễm 陽dương 天thiên 。 逐trục 水thủy 桃đào 花hoa 爛lạn 熳# 然nhiên 。 可khả 惜tích 一nhất 雙song 清thanh 白bạch 眼nhãn 。 無vô 端đoan 擉# 瞎hạt 在tại 桃đào 邊biên 。
趙triệu 州châu 勘khám 二nhị 菴am 主chủ 。
古cổ 制chế 焦tiêu 桐# 彈đàn 到đáo 今kim 。 調điều 中trung 翻phiên 覆phú 驗nghiệm 知tri 音âm 。 高cao 山sơn 流lưu 水thủy 分phân 明minh 極cực 。 未vị 識thức 于vu 今kim 孰thục 解giải 聽thính 。
芭ba 蕉tiêu 拄trụ 杖trượng 。
一nhất 條điều 拄trụ 杖trượng 滑hoạt 如như 油du 。 與dữ 奪đoạt 從tùng 教giáo 得đắc 自tự 由do 。 有hữu 意ý 氣khí 時thời 添# 意ý 氣khí 。 不bất 風phong 流lưu 處xứ 轉chuyển 風phong 流lưu 。
保bảo 壽thọ 開khai 堂đường 。
棋# 逢phùng 敵địch 手thủ 休hưu 輕khinh 下hạ 。 優ưu 劣liệt 全toàn 昭chiêu 一nhất 著trước 間gian 。 兩lưỡng 將tương 未vị 分phần/phân 先tiên 覷thứ 破phá 。 徒đồ 教giáo 車xa 馬mã 各các 爭tranh 先tiên 。
荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 堪kham 獨độc 步bộ 。 馬mã 能năng 千thiên 里lý 故cố 追truy 風phong 。 直trực 饒nhiêu 翻phiên 轉chuyển 無vô 情tình 面diện 。 似tự 向hướng 南nam 離ly 聽thính 處xứ 分phần/phân 。
雲vân 門môn 須Tu 彌Di 山Sơn 。
一nhất 念niệm 不bất 起khởi 須Tu 彌Di 山Sơn 。 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 沒một 遮già 攔lan 。 雲vân 門môn 忒thất 煞sát 傾khuynh 肝can 膽đảm 。 那na 個cá 男nam 兒nhi 肯khẳng 荷hà 擔đảm 。
玄huyền 沙sa 問vấn 小tiểu 塘đường 長trưởng 老lão 。 昨tạc 日nhật 許hứa 多đa 喧huyên 鬧náo 。 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ 。 塘đường 提đề 起khởi 袈ca 裟sa 角giác 。 沙sa 云vân 。 料liệu 掉trạo 沒một 交giao 涉thiệp 。
畫họa 虎hổ 畫họa 皮bì 難nạn/nan 畫họa 骨cốt 。 知tri 人nhân 知tri 面diện 不bất 知tri 心tâm 。 小tiểu 塘đường 提đề 起khởi 袈ca 裟sa 角giác 。 心tâm 骨cốt 何hà 方phương 徹triệt 底để 傾khuynh 。
首thủ 山sơn 竹trúc 篦bề 。
拈niêm 卻khước 兩lưỡng 頭đầu 會hội 也dã 麼ma 。 輕khinh 輕khinh 踏đạp 著trước 別biệt 無vô 他tha 。 轉chuyển 身thân 須tu 是thị 英anh 靈linh 漢hán 。 不bất 被bị 渠cừ 瞞man 始thỉ 作tác 家gia 。
婆bà 子tử 燒thiêu 庵am 。
抱bão 住trụ 慇ân 懃cần 問vấn 最tối 親thân 。 供cung 他tha 死tử 漢hán 少thiểu 知tri 情tình 。 若nhược 還hoàn 具cụ 有hữu 羅la 空không 手thủ 。 一nhất 彈đàn 分phân 明minh 落lạc 一nhất 禽cầm 。
黃hoàng 龍long 三tam 關quan 。
我ngã 手thủ 何hà 似tự 佛Phật 手thủ 。 曾tằng 盜đạo 淨tịnh 瓶bình 楊dương 柳liễu 。 露lộ 出xuất 白bạch 拈niêm 嘴chủy 臉liệm 。 天thiên 涯nhai 無vô 處xứ 藏tạng 醜xú 。
我ngã 腳cước 何hà 似tự 驢lư 腳cước 。 步bộ 步bộ 全toàn 無vô 好hảo 惡ác 。 早tảo 經kinh 踏đạp 著trước 烏ô 龜quy 。 箇cá 箇cá 都đô 是thị 硬ngạnh 殼xác 。
人nhân 人nhân 有hữu 箇cá 生sanh 緣duyên 。 良lương 駿tuấn 何hà 待đãi 加gia 鞭tiên 。 迅tấn 速tốc 穿xuyên 花hoa 過quá 柳liễu 。 追truy 風phong 逐trục 電điện 如như 煙yên 。
五ngũ 祖tổ 云vân 。 譬thí 如như 牛ngưu 過quá 窗song 櫺# 頭đầu 角giác 四tứ 蹄đề 都đô 過quá 了liễu 。 秪# 是thị 尾vĩ 巴ba 過quá 不bất 得đắc 。
透thấu 得đắc 尾vĩ 巴ba 過quá 。 牛ngưu 身thân 方phương 始thỉ 全toàn 。 縱tung 橫hoành 泥nê 水thủy 裏lý 。 毛mao 色sắc 轉chuyển 新tân 鮮tiên 。 看khán 得đắc 尾vĩ 巴ba 透thấu 。 方phương 傾khuynh 參tham 學học 心tâm 。 百bách 花hoa 林lâm 裏lý 戲hí 。 片phiến 葉diệp 不bất 沾triêm 身thân 。
破phá 沙sa 盆bồn 。
沙sa 盆bồn 既ký 破phá 量lượng 寬khoan 洪hồng 。 包bao 括quát 乾can/kiền/càn 坤# 更cánh 可khả 容dung 。 一nhất 切thiết 聖thánh 賢hiền 收thu 不bất 得đắc 。 秪# 因nhân 沙sa 界giới 覓mịch 無vô 蹤tung 。
僧Tăng 問vấn 本bổn 師sư 密mật 和hòa 尚thượng 。 如như 何hà 是thị 三Tam 寶Bảo 。 密mật 云vân 。 一nhất 餐xan 胡hồ 餅bính 兩lưỡng 餐xan 粥chúc 。 僧Tăng 云vân 。 不bất 是thị 者giả 三tam 飽bão 。 密mật 云vân 。 老lão 僧Tăng 日nhật 日nhật 奉phụng 持trì 。
問vấn 得đắc 分phân 明minh 荅# 得đắc 親thân 。 奉phụng 持trì 那na 肯khẳng 別biệt 殷ân 勤cần 。 茫mang 茫mang 宇vũ 宙trụ 人nhân 無vô 數số 。 幾kỷ 箇cá 知tri 歸quy 不bất 外ngoại 尋tầm 。
本bổn 師sư 一nhất 日nhật 上thượng 堂đường 。 舉cử 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 話thoại 畢tất 。 乃nãi 云vân 。 汝nhữ 等đẳng 不bất 見kiến 。 黃hoàng 面diện 老lão 子tử 。 更cánh 向hướng 者giả 裏lý 討thảo 甚thậm 麼ma 碗oản 。 下hạ 座tòa 一nhất 時thời 打đả 散tán 。
彼bỉ 丈trượng 夫phu 兮hề 我ngã 丈trượng 夫phu 。 有hữu 何hà 虧khuy 尟tiển 向hướng 人nhân 圖đồ 。 枉uổng 教giáo 喫khiết 盡tận 伶# 俜# 苦khổ 。 到đáo 底để 衣y 珠châu 外ngoại 得đắc 無vô 。
末mạt 後hậu 句cú 。
末mạt 後hậu 句cú 透thấu 何hà 難nạn/nan 。 臘lạp 月nguyệt 梅mai 花hoa 帶đái 雪tuyết 看khán 。 箇cá 中trung 若nhược 善thiện 尋tầm 梅mai 者giả 。 不bất 用dụng 寒hàn 香hương 到đáo 鼻tị 邊biên 。
和hòa 普phổ 明minh 禪thiền 師sư 牧mục 牛ngưu 頌tụng 十thập 首thủ 。
未vị 牧mục 。
蹉sa 過quá 聲thanh 前tiền 這giá 一nhất 哮hao 。 反phản 生sanh 邊biên 見kiến 歷lịch 途đồ 遙diêu 。 披phi 毛mao 帶đái 角giác 渾hồn 無vô 慮lự 。 糞phẩn 草thảo 何hà 曾tằng 識thức 稼giá 苗miêu 。
初sơ 調điều 。
纔tài 識thức 牛ngưu 兮hề 鼻tị 已dĩ 穿xuyên 。 翻phiên 然nhiên 自tự 肯khẳng 更cánh 加gia 鞭tiên 。 暫tạm 時thời 不bất 在tại 頻tần 偷thâu 走tẩu 。 猶do 把bả 芒mang 繩thằng 緊khẩn 緊khẩn 牽khiên 。
受thọ 制chế 。
渡độ 水thủy 穿xuyên 雲vân 不bất 亂loạn 馳trì 。 任nhậm 他tha 呼hô 遣khiển 總tổng 相tương 隨tùy 。 雖tuy 然nhiên 已dĩ 是thị 堪kham 調điều 治trị 。 未vị 許hứa 山sơn 童đồng 暫tạm 放phóng 疲bì 。
回hồi 首thủ 。
一nhất 回hồi 入nhập 草thảo 一nhất 回hồi 頭đầu 。 可khả 比tỉ 初sơ 時thời 性tánh 已dĩ 柔nhu 。 滿mãn 徑kính 落lạc 花hoa 思tư 踐tiễn 履lý 。 客khách 途đồ 煙yên 雨vũ 豈khởi 羈ki 留lưu 。
馴# 伏phục 。
玲linh 瓏lung 石thạch 畔bạn 古cổ 松tùng 邊biên 。 任nhậm 運vận 騰đằng 騰đằng 始thỉ 貼# 然nhiên 。 手thủ 裏lý 有hữu 鞭tiên 須tu 放phóng 下hạ 。 鼻tị 中trung 去khứ 索sách 不bất 須tu 牽khiên 。
無vô 礙ngại 。
觸xúc 處xứ 逢phùng 渠cừ 得đắc 自tự 知tri 。 入nhập 泥nê 入nhập 水thủy 又hựu 何hà 拘câu 。 饑cơ 餐xan 渴khát 飲ẩm 困khốn 來lai 睡thụy 。 底để 事sự 從tùng 來lai 無vô 欠khiếm 餘dư 。
任nhậm 運vận 。
己kỷ 眼nhãn 撐xanh 開khai 宇vũ 宙trụ 中trung 。 胡hồ 來lai 胡hồ 現hiện 任nhậm 茸# 茸# 。 山sơn 童đồng 閒gian/nhàn 唱xướng 還hoàn 鄉hương 曲khúc 。 不bất 覺giác 令linh 人nhân 歸quy 思tư 濃nồng 。
相tương/tướng 忘vong 。
喪táng 盡tận 偷thâu 心tâm 豁hoát 達đạt 中trung 。 人nhân 牛ngưu 何hà 異dị 復phục 何hà 同đồng 。 從tùng 今kim 兩lưỡng 絕tuyệt 隄đê 防phòng 力lực 。 可khả 以dĩ 西tây 兮hề 可khả 以dĩ 東đông 。
獨độc 炤chiếu 。
脫thoát 盡tận 皮bì 毛mao 赤xích 體thể 間gian 。 堂đường 堂đường 獨độc 露lộ 笑tiếu 談đàm 間gian 。 不bất 是thị 渠cừ 儂# 能năng 了liễu 達đạt 。 秪# 因nhân 透thấu 徹triệt 上thượng 頭đầu 關quan 。
雙song 泯mẫn 。
空không 空không 寂tịch 寂tịch 杳# 無vô 蹤tung 。 一nhất 點điểm 靈linh 機cơ 盡tận 埽# 空không 。 智trí 理lý 不bất 存tồn 悲bi 化hóa 普phổ 。 一nhất 輪luân 明minh 月nguyệt 炤chiếu 幽u 叢tùng 。
世Thế 尊Tôn 陞thăng 座tòa 文Văn 殊Thù 白bạch 椎chùy 。
法Pháp 王Vương 之chi 法pháp 若nhược 何hà 觀quán 。 已dĩ 見kiến 文Văn 殊Thù 彊cường/cưỡng/cương 指chỉ 南nam 。 不bất 是thị 瞿Cù 曇Đàm 大đại 慈từ 愍mẫn 。 潑bát 水thủy 教giáo 收thu 智trí 者giả 難nạn/nan 。
世Thế 尊Tôn 睹đổ 明minh 星tinh 。
以dĩ 己kỷ 方phương 人nhân 世thế 盡tận 然nhiên 。 瞿Cù 曇Đàm 未vị 越việt 見kiến 還hoàn 偏thiên 。 不bất 思tư 愧quý 點điểm 胭# 脂chi 額ngạch 。 故cố 把bả 硃# 砂sa 畫họa 雪tuyết 顏nhan 。
外ngoại 道đạo 問vấn 那na 一nhất 通thông 。
那na 通thông 不bất 識thức 五ngũ 通thông 虛hư 。 樹thụ 本bổn 無vô 根căn 豈khởi 有hữu 枝chi 。 仙tiên 人nhân 不bất 遇ngộ 大đại 慈từ 父phụ 。 兩lưỡng 足túc 懸huyền 空không 步bộ 步bộ 虛hư 。
靈linh 雲vân 見kiến 桃đào 。
因nhân 桃đào 起khởi 見kiến 見kiến 非phi 桃đào 。 桃đào 既ký 非phi 桃đào 見kiến 亦diệc 消tiêu 。 桃đào 見kiến 兩lưỡng 消tiêu 是thị 甚thậm 麼ma 。 靈linh 雲vân 從tùng 此thử 得đắc 逍tiêu 遙diêu 。
栴chiên 檀đàn 瑞thụy 像tượng 。
情tình 與dữ 無vô 情tình 共cộng 一nhất 真chân 。 木mộc 雕điêu 泥nê 塑tố 解giải 飛phi 迎nghênh 。 世Thế 尊Tôn 親thân 手thủ 曾tằng 摩ma 頂đảnh 。 你nễ 我ngã 原nguyên 非phi 有hữu 二nhị 人nhân 。
婆bà 生sanh 七thất 子tử 六lục 個cá 不bất 遇ngộ 知tri 音âm 只chỉ 者giả 一nhất 個cá 也dã 不bất 消tiêu 得đắc 便tiện 拋phao 下hạ 水thủy 中trung 。
婆bà 婆bà 抱bão 子tử 問vấn 來lai 原nguyên 。 撫phủ 棹# 酬thù 機cơ 見kiến 不bất 偏thiên 。 不bất 遇ngộ 知tri 音âm 猶do 自tự 可khả 。 知tri 音âm 知tri 處xứ 道đạo 情tình 乾can/kiền/càn 。
僧Tăng 問vấn 首thủ 山sơn 如như 何hà 是thị 佛Phật 山sơn 云vân 新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 。
新tân 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 。 因nhân 邪tà 打đả 正Chánh 道Đạo 方phương 圓viên 。 曲khúc 高cao 不bất 落lạc 尋tầm 常thường 調điều 。 越việt 色sắc 超siêu 聲thanh 契khế 別biệt 傳truyền 。
法pháp 語ngữ
天thiên 植thực 駱lạc 居cư 士sĩ 五ngũ 十thập 懸huyền 弧# 之chi 辰thần 作tác 佛Phật 事sự 薦tiến 其kỳ 先tiên 嚴nghiêm 請thỉnh 說thuyết
公công 今kim 年niên 五ngũ 十thập 。 上thượng 天thiên 一nhất 晝trú 夜dạ 。 天thiên 方phương 夢mộng 夢mộng 然nhiên 。 不bất 知tri 有hữu 佛Phật 法pháp 。 公công 反phản 勝thắng 於ư 天thiên 。 知tri 苦khổ 修tu 解giải 脫thoát 。 自tự 度độ 能năng 度độ 人nhân 。 先tiên 從tùng 度độ 親thân 始thỉ 。 非phi 但đãn 一nhất 世thế 親thân 。 世thế 世thế 親thân 皆giai 度độ 。 追truy 思tư 曠khoáng 劫kiếp 來lai 。 循tuần 環hoàn 六lục 道đạo 苦khổ 。 備bị 知tri 異dị 類loại 身thân 。 曾tằng 昔tích 為vi 父phụ 母mẫu 。 所sở 以dĩ 調điều 御ngự 師sư 。 普phổ 度độ 於ư 一nhất 切thiết 。 公công 能năng 效hiệu 佛Phật 行hạnh 。 大đại 孝hiếu 莫mạc 可khả 喻dụ 。
示thị 鈍độn 斧phủ 禪thiền 人nhân
非phi 剛cang 打đả 就tựu 。 豈khởi 鐵thiết 鑄chú 成thành 。 八bát 風phong 不bất 動động 。 四tứ 相tương/tướng 無vô 侵xâm 。 收thu 放phóng 自tự 由do 。 佛Phật 魔ma 難nạn/nan 近cận 。 只chỉ 這giá 一nhất 著trước 。 無vô 可khả 標tiêu 名danh 。 喜hỷ 子tử 老lão 大đại 執chấp 侍thị 三tam 稔# 。 欲dục 離ly 吾ngô 右hữu 刈ngải 茅mao 蓋cái 頭đầu 。 孜tư 孜tư 無vô 倦quyện 。 操thao 持trì 實thật 乃nãi 僧Tăng 中trung 之chi 龍long 。 和hòa 羅la 飯phạn 骨cốt 董# 羹# 隨tùy 家gia 豐phong 儉kiệm 暢sướng 子tử 平bình 生sanh 。
金kim 沙sa 眾chúng 居cư 士sĩ 以dĩ 念niệm 佛Phật 米mễ 供cung 齋trai 求cầu 法Pháp 語ngữ
向hướng 來lai 米mễ 價giá 貴quý 如như 珠châu 。 此thử 米mễ 超siêu 珠châu 珠châu 莫mạc 及cập 。 一nhất 句cú 彌di 陀đà 一nhất 粒lạp 米mễ 。 一nhất 粒lạp 米mễ 動động 一nhất 佛Phật 出xuất 。 若nhược 將tương 供cúng 養dường 老lão 趙triệu 州châu 。 定định 然nhiên 有hữu 口khẩu 也dã 不bất 食thực 。 何hà 故cố 聻# 念niệm 佛Phật 一nhất 聲thanh 漱thấu 口khẩu 三tam 日nhật 。 還hoàn 會hội 趙triệu 州châu 此thử 言ngôn 麼ma 。 秪# 為vi 念niệm 佛Phật 人nhân 不bất 得đắc 理lý 致trí 。 心tâm 外ngoại 有hữu 法pháp 取thủ 捨xả 情tình 生sanh 。 反phản 污ô 己kỷ 口khẩu 不bất 若nhược 不bất 念niệm 。 故cố 道đạo 此thử 爾nhĩ 要yếu 知tri 得đắc 理lý 之chi 念niệm 謂vị 之chi 正chánh 念niệm 。 失thất 理lý 之chi 念niệm 謂vị 之chi 邪tà 念niệm 。 須tu 是thị 得đắc 正chánh 去khứ 邪tà 始thỉ 得đắc 。 且thả 作tác 麼ma 生sanh 方phương 乃nãi 得đắc 正chánh 去khứ 邪tà 。 如như 大Đại 勢Thế 至Chí 菩Bồ 薩Tát 云vân 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 是thị 為vi 得đắc 理lý 。 何hà 謂vị 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 淨tịnh 念niệm 相tương 繼kế 。 淨tịnh 念niệm 者giả 。 念niệm 無vô 雜tạp 念niệm 。 相tương 繼kế 者giả 。 念niệm 無vô 間gián 斷đoạn 。 六lục 根căn 者giả 。 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 都đô 攝nhiếp 者giả 。 因nhân 眼nhãn 貪tham 色sắc 耳nhĩ 貪tham 聲thanh 鼻tị 貪tham 香hương 舌thiệt 貪tham 味vị 身thân 貪tham 細tế 滑hoạt 。 意ý 貪tham 法pháp 塵trần 。 貪tham 即tức 是thị 愛ái 。 經Kinh 云vân 。 有hữu 愛ái 則tắc 生sanh 愛ái 。 盡tận 則tắc 死tử 。 故cố 知tri 貪tham 愛ái 為vi 生sanh 死tử 本bổn 。 如như 今kim 要yếu 斷đoạn 生sanh 死tử 。 先tiên 斷đoạn 貪tham 愛ái 。 貪tham 愛ái 作tác 麼ma 生sanh 得đắc 斷đoạn 。 即tức 將tương 一nhất 句cú 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 念niệm 念niệm 相tương 繼kế 。 則tắc 自tự 然nhiên 眼nhãn 不bất 取thủ 色sắc 。 耳nhĩ 不bất 取thủ 聲thanh 鼻tị 不bất 取thủ 香hương 舌thiệt 不bất 取thủ 味vị 身thân 不bất 取thủ 細tế 滑hoạt 意ý 不bất 取thủ 法pháp 塵trần 。 總tổng 歸quy 一nhất 句cú 彌di 陀đà 謂vị 之chi 。 都đô 攝nhiếp 六lục 根căn 。 貪tham 取thủ 謂vị 之chi 亂loạn 。 一nhất 句cú 彌di 陀đà 謂vị 之chi 淨tịnh 。 淨tịnh 以dĩ 掃tảo 亂loạn 。 亂loạn 除trừ 愛ái 盡tận 則tắc 生sanh 死tử 之chi 因nhân 自tự 空không 。 輪luân 迴hồi 之chi 果quả 自tự 息tức 。 如như 是thị 念niệm 佛Phật 方phương 得đắc 斷đoạn 生sanh 死tử 出xuất 沉trầm 淪luân 趣thú 菩Bồ 提Đề 證chứng 涅Niết 槃Bàn 。 纔tài 是thị 究cứu 竟cánh 念niệm 佛Phật 是thị 為vi 得đắc 理lý 正chánh 念niệm 。 趙triệu 州châu 祖tổ 師sư 要yếu 人nhân 明minh 取thủ 念niệm 佛Phật 之chi 理lý 。 接tiếp 引dẫn 盲manh 修tu 瞎hạt 念niệm 之chi 輩bối 。 故cố 曰viết 。 念niệm 佛Phật 一nhất 聲thanh 漱thấu 口khẩu 三tam 日nhật 。 汝nhữ 等đẳng 善thiện 人nhân 擔đảm 柴sài 運vận 米mễ 助trợ 我ngã 雲vân 廚# 。 老lão 僧Tăng 特đặc 為vi 發phát 明minh 此thử 理lý 。 得đắc 明minh 是thị 理lý 。 歸quy 家gia 一nhất 心tâm 念niệm 佛Phật 。 無vô 雜tạp 無vô 斷đoạn 。 各các 各các 得đắc 生sanh 。 唯duy 心tâm 淨tịnh 土độ 。 箇cá 箇cá 得đắc 見kiến 本bổn 性tánh 彌di 陀đà 。 當đương 生sanh 珍trân 重trọng 。 記ký 取thủ 記ký 取thủ 。
徹triệt 空không 上thượng 人nhân 持trì 卷quyển 乞khất 法pháp 語ngữ
上thượng 人nhân 號hiệu 徹triệt 空không 。 法pháp 名danh 曰viết 慶khánh 秀tú 。 慶khánh 則tắc 慶khánh 其kỳ 徹triệt 。 空không 則tắc 空không 其kỳ 秀tú 。 慶khánh 徹triệt 徹triệt 於ư 空không 。 空không 秀tú 空không 於ư 有hữu 。 於ư 法pháp 為vi 真chân 空không 。 於ư 有hữu 為vi 妙diệu 有hữu 。 妙diệu 有hữu 原nguyên 非phi 相tướng 。 真chân 空không 即tức 是thị 物vật 。 始thỉ 知tri 一nhất 貫quán 錢tiền 。 依y 然nhiên 兩lưỡng 五ngũ 百bách 。 真chân 空không 不bất 住trụ 空không 。 妙diệu 有hữu 不bất 住trụ 有hữu 。 空không 有hữu 兩lưỡng 不bất 住trụ 。 藏tạng 身thân 於ư 北bắc 斗đẩu 。 真chân 空không 不bất 離ly 空không 。 妙diệu 有hữu 不bất 離ly 有hữu 。 空không 有hữu 兩lưỡng 不bất 離ly 。 頭đầu 陀đà 自tự 抖đẩu 擻tẩu 。 喚hoán 甚thậm 為vi 真chân 空không 。 喚hoán 甚thậm 為vi 妙diệu 有hữu 。 空không 有hữu 兩lưỡng 誰thùy 喚hoán 。 露lộ 出xuất 本bổn 來lai 面diện 。 無vô 空không 說thuyết 真chân 空không 。 無vô 有hữu 說thuyết 妙diệu 有hữu 。 空không 有hữu 兩lưỡng 俱câu 說thuyết 。 機cơ 用dụng 安an 可khả 測trắc 。 身thân 心tâm 本bổn 一nhất 如như 。 身thân 外ngoại 更cánh 無vô 餘dư 。 但đãn 有hữu 空không 可khả 徹triệt 。 土thổ/độ 上thượng 又hựu 加gia 泥nê 。 到đáo 此thử 際tế 非phi 容dung 易dị 。 報báo 恩ân 猶do 未vị 輕khinh 。 相tương/tướng 許hứa 擊kích 破phá 如Như 來Lai 藏tạng 裏lý 珠châu 。 掀# 翻phiên 祖tổ 師sư 關quan 捩liệt 子tử 。 會hội 盡tận 古cổ 今kim 三tam 術thuật 闍xà 。 方phương 可khả 利lợi 生sanh 施thí 法Pháp 雨vũ 。
示thị 監giám 收thu
常thường 住trụ 田điền 疇trù 賴lại 汝nhữ 監giám 收thu 。 一nhất 人nhân 輕khinh 著trước 力lực 。 眾chúng 得đắc 飽bão 齁# 齁# 。 雖tuy 然nhiên 粥chúc 足túc 飯phạn 足túc 。 未vị 是thị 汝nhữ 足túc 。 直trực 教giáo 嚼tước 著trước 無vô 米mễ 飯phạn 。 普phổ 使sử 人nhân 天thiên 香hương 滿mãn 腹phúc 。
示thị 潤nhuận 芳phương
後hậu 生sanh 家gia 須tu 早tảo 計kế 。 莫mạc 把bả 光quang 陰ấm 虛hư 自tự 棄khí 。 為vi 僧Tăng 若nhược 不bất 究cứu 根căn 源nguyên 。 生sanh 死tử 循tuần 環hoàn 豈khởi 兒nhi 戲hí 。 聲thanh 名danh 動động 有hữu 何hà 好hảo/hiếu 。 添# 得đắc 眼nhãn 前tiền 鬧náo 炒sao 炒sao 。 貴quý 圖đồ 身thân 世thế 事sự 奢xa 華hoa 。 不bất 顧cố 業nghiệp 識thức 來lai 牽khiên 繞nhiễu 。 闖# 驢lư 胎thai 穿xuyên 馬mã 腹phúc 。 一nhất 旦đán 囊nang 藏tạng 俱câu 露lộ 布bố 。 徒đồ 教giáo 受thọ 苦khổ 萬vạn 千thiên 般ban 。 有hữu 口khẩu 難nạn/nan 言ngôn 向hướng 誰thùy 訴tố 。 莫mạc 待đãi 角giác 生sanh 悔hối 已dĩ 遲trì 。 即tức 今kim 休hưu 把bả 青thanh 年niên 蹉sa 。 終chung 朝triêu 捏niết 箇cá 無vô 手thủ 拳quyền 。 打đả 破phá 虛hư 空không 見kiến 碧bích 天thiên 。 從tùng 教giáo 混hỗn 入nhập 黃hoàng 河hà 裏lý 。 那na 日nhật 隨tùy 流lưu 衣y 自tự 乾can/kiền/càn 。
回hồi 山sơn 示thị 眾chúng
師sư 云vân 。 古cổ 者giả 道đạo 三tam 日nhật 不bất 見kiến 亦diệc 須tu 刮# 目mục 相tương 待đãi 。 老lão 僧Tăng 出xuất 山sơn 已dĩ 來lai 。 不bất 覺giác 八bát 月nguyệt 矣hĩ 。 院viện 中trung 事sự 務vụ 不bất 無vô 幹cán 辦biện 。 未vị 審thẩm 各các 各các 本bổn 分phần/phân 事sự 。 亦diệc 有hữu 深thâm 契khế 否phủ/bĩ 。 百bách 丈trượng 老lão 祖tổ 道đạo 我ngã 被bị 馬mã 大đại 師sư 一nhất 喝hát 直trực 得đắc 三tam 日nhật 耳nhĩ 聾lung 。 如như 何hà 是thị 耳nhĩ 聾lung 底để 意ý 旨chỉ 。 速tốc 速tốc 道đạo 來lai 。 若nhược 有hữu 道đạo 得đắc 貼# 體thể 者giả 。 老lão 僧Tăng 拄trụ 杖trượng 子tử 兩lưỡng 手thủ 分phân 付phó 。 如như 或hoặc 未vị 能năng 不bất 可khả 輕khinh 易dị 放phóng 過quá 。
示thị 新tân 戒giới
師sư 豎thụ 拂phất 云vân 。 諸chư 佛Phật 子tử 看khán 看khán 。 諸chư 佛Phật 出xuất 世thế 。 只chỉ 為vì 發phát 明minh 者giả 箇cá 。 汝nhữ 能năng 會hội 得đắc 者giả 箇cá 。 三Tam 無Vô 漏Lậu 學Học 。 悉tất 已dĩ 具cụ 足túc 。 其kỳ 或hoặc 未vị 然nhiên 。 且thả 依y 經Kinh 云vân 眾chúng 生sanh 受thọ 佛Phật 戒giới 。 即tức 入nhập 諸chư 佛Phật 位vị 。 新tân 戒giới 依y 佛Phật 言ngôn 是thị 名danh 真chân 菩Bồ 薩Tát 。 所sở 以dĩ 道đạo 三tam 業nghiệp 清thanh 淨tịnh 。 佛Phật 出xuất 世thế 。 步bộ 步bộ 踏đạp 著trước 黃hoàng 金kim 地địa 三tam 業nghiệp 不bất 淨tịnh 。 佛Phật 滅diệt 度độ 。 黃hoàng 金kim 地địa 上thượng 難nan 移di 步bộ 。 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 眼nhãn 前tiền 明minh 歷lịch 歷lịch 。 不bất 依y 教giáo 奉phụng 行hành 。 腳cước 下hạ 黑hắc 漫mạn 漫mạn 。 依y 而nhi 不bất 依y 。 口khẩu 中trung 說thuyết 食thực 終chung 難nạn/nan 飽bão 。 不bất 依y 而nhi 依y 。 身thân 上thượng 穿xuyên 衣y 方phương 免miễn 寒hàn 。 四tứ 句cú 百bách 非phi 俱câu 坐tọa 斷đoạn 。 千thiên 生sanh 業nghiệp 海hải 頓đốn 枯khô 乾can 。 到đáo 恁nhẫm 麼ma 地địa 喚hoán 甚thậm 麼ma 作tác 菩Bồ 提Đề 煩phiền 惱não 阿a 那na 個cá 為vi 生sanh 死tử 涅Niết 槃Bàn 。 盡tận 大đại 地địa 人nhân 齊tề 斫chước 額ngạch 國quốc 山sơn 峰phong 月nguyệt 炤chiếu 人nhân 寒hàn 。
解giải 期kỳ 示thị 眾chúng
七thất 日nhật 禪thiền 期kỳ 雖tuy 已dĩ 周chu 。 本bổn 參tham 未vị 透thấu 豈khởi 能năng 休hưu 。 直trực 須tu 洞đỗng 徹triệt 西tây 來lai 意ý 。 生sanh 死tử 牢lao 關quan 一nhất 筆bút 勾# 。 後hậu 生sanh 晚vãn 進tiến 忌kỵ 聰thông 明minh 。 且thả 要yếu 虛hư 心tâm 學học 老lão 成thành 。 記ký 取thủ 古cổ 人nhân 好hảo/hiếu 言ngôn 語ngữ 。 要yếu 渠cừ 癡si 鈍độn 過quá 平bình 生sanh 。 大Đại 道Đạo 本bổn 天thiên 然nhiên 那na 許hứa 。 妄vọng 穿xuyên 鑿tạc 離ly 心tâm 意ý 識thức 。 參tham 出xuất 聖thánh 凡phàm 路lộ 學học 參tham 。 須tu 真chân 實thật 參tham 直trực 待đãi 冷lãnh 。 灰hôi 中trung 豆đậu 爆bộc 悟ngộ 須tu 真chân 。 實thật 悟ngộ 更cánh 加gia 絕tuyệt 後hậu 而nhi 再tái 甦tô 。 方phương 堪kham 繼kế 續tục 祖tổ 燈đăng 。 永vĩnh 作tác 人nhân 天thiên 龜quy 鑑giám 。 切thiết 不bất 可khả 半bán 塗đồ 而nhi 廢phế 。 得đắc 少thiểu 為vi 足túc 。 貪tham 他tha 利lợi 養dưỡng 要yếu 人nhân 禮lễ 敬kính 。 假giả 粧# 知tri 識thức 粉phấn 飾sức 無vô 聞văn 不bất 慚tàm 不bất 愧quý 。 錯thác 因nhân 錯thác 果quả 未vị 得đắc 言ngôn 得đắc 未vị 證chứng 言ngôn 證chứng 。 大đại 妄vọng 語ngữ 成thành 。 造tạo 無vô 間gián 業nghiệp 。 一nhất 時thời 苦khổ 事sự 臨lâm 頭đầu 。 他tha 日nhật 悔hối 之chi 晚vãn 矣hĩ 。 諸chư 仁nhân 者giả 當đương 聞văn 是thị 語ngữ 。 銘minh 刻khắc 在tại 心tâm 。 依y 此thử 而nhi 行hành 。 超siêu 凡phàm 入nhập 聖thánh 。 出xuất 類loại 拔bạt 萃tụy 得đắc 大đại 受thọ 用dụng 。 庶thứ 不bất 辜cô 負phụ 生sanh 平bình 大đại 眾chúng 久cửu 立lập 。 伏phục 惟duy 珍trân 重trọng 。
迎nghênh 龍long 庵am 求cầu 開khai 示thị 去khứ 歲tuế 承thừa 招chiêu 今kim 日nhật 齋trai 貴quý 圖đồ 一nhất 飽bão 了liễu 余dư 懷hoài 誰thùy 知tri 眾chúng 請thỉnh 重trọng/trùng 開khai 示thị 須tu 信tín 談đàm 玄huyền 口khẩu 不bất 開khai 大đại 眾chúng 既ký 是thị 談đàm 玄huyền 為vi 甚thậm 口khẩu 不bất 開khai 。 不bất 見kiến 教giáo 中trung 道đạo 是thị 法Pháp 不bất 可khả 示thị 。 言ngôn 辭từ 相tướng 寂tịch 滅diệt 諸chư 法pháp 。 從tùng 本bổn 來lai 常thường 自tự 寂tịch 滅diệt 相tướng 。 所sở 以dĩ 昔tích 日nhật 外ngoại 道đạo 問vấn 佛Phật 。 不bất 問vấn 有hữu 言ngôn 不bất 問vấn 無vô 言ngôn 。
世Thế 尊Tôn 良lương 久cửu 。 外ngoại 道đạo 云vân 。 世Thế 尊Tôn 大đại 慈từ 。 大đại 悲bi 開khai 我ngã 迷mê 雲vân 。 令linh 我ngã 得đắc 入nhập 於ư 此thử 見kiến 。 得đắc 是thị 謂vị 上thượng 根căn 於ư 此thử 不bất 見kiến 可khả 謂vị 東đông 土thổ/độ 衲nạp 僧Tăng 不bất 如như 西tây 天thiên 外ngoại 道đạo 。 山sơn 僧Tăng 未vị 免miễn 更cánh 向hướng 第đệ 二nhị 門môn 頭đầu 別biệt 通thông 個cá 消tiêu 息tức 。 正chánh 是thị 教giáo 中trung 道đạo 我ngã 有hữu 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 故cố 世Thế 尊Tôn 初sơ 生sanh 一nhất 手thủ 指chỉ 天thiên 。 一nhất 手thủ 指chỉ 地địa 。 周chu 行hành 七thất 步bộ 。 目mục 顧cố 四tứ 方phương 。 乃nãi 云vân 。 天thiên 上thượng 天thiên 下hạ 。 唯duy 我ngã 獨độc 尊tôn 。 是thị 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 年niên 登đăng 十thập 九cửu 念niệm 世thế 無vô 常thường 。 捨xả 王vương 宮cung 居cư 雪tuyết 嶺lĩnh 。 苦khổ 行hạnh 六lục 年niên 。 因nhân 睹đổ 明minh 星tinh 忽hốt 然nhiên 大đại 悟ngộ 。 歎thán 云vân 。 奇kỳ 哉tai 。 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 德đức 相tương/tướng 。 良lương 由do 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 。 不bất 能năng 證chứng 得đắc 。 是thị 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 隱ẩn 勝thắng 現hiện 劣liệt 經kinh 行hàng 樹thụ 下hạ 三tam 七thất 思tư 惟duy 云vân 。 若nhược 但đãn 讚tán 佛Phật 乘Thừa 。 眾chúng 生sanh 沒một 在tại 苦khổ 。 破phá 法pháp 不bất 信tín 。 受thọ 墜trụy 於ư 三tam 惡ác 道đạo 。 我ngã 寧ninh 不bất 說thuyết 法Pháp 。 疾tật 入nhập 於ư 涅Niết 槃Bàn 。 尋tầm 念niệm 過quá 去khứ 佛Phật 。 所sở 行hành 方phương 便tiện 。 力lực 亦diệc 應ưng 說thuyết 三tam 乘thừa 。 作tác 是thị 思tư 惟duy 時thời 。 十thập 方phương 佛Phật 皆giai 現hiện 。 梵Phạm 音âm 慰úy 諭dụ 我ngã 。 善thiện 哉tai 。 釋Thích 迦Ca 文Văn 第đệ 一nhất 之chi 導đạo 師sư 。 於ư 是thị 機cơ 分phần/phân 大đại 小tiểu 道đạo 殊thù 半bán 滿mãn 。 說thuyết 法Pháp 四tứ 十thập 九cửu 年niên 。 談đàm 經kinh 三tam 百bách 餘dư 會hội 。 末mạt 後hậu 於ư 靈linh 山sơn 會hội 上thượng 百bách 萬vạn 眾chúng 前tiền 。 拈niêm 一nhất 枝chi 合hợp 歡hoan 梧# 桐# 花hoa 。 舉cử 示thị 四tứ 眾chúng 。 唯duy 有hữu 迦Ca 葉Diếp 破phá 顏nhan 微vi 笑tiếu 。 便tiện 云vân 。 我ngã 有hữu 正Chánh 法Pháp 。 眼nhãn 藏tạng 涅Niết 槃Bàn 妙diệu 心tâm 實thật 相tướng 無vô 相tướng 。 教giáo 外ngoại 別biệt 傳truyền 。 付phó 囑chúc 與dữ 摩ma 訶ha 大đại 迦Ca 葉Diếp 。 是thị 異dị 方phương 便tiện 。 助trợ 顯hiển 第Đệ 一Nhất 義Nghĩa 。 於ư 此thử 會hội 得đắc 是thị 謂vị 中trung 根căn 。 如như 其kỳ 根căn 器khí 淺thiển 劣liệt 不bất 能năng 領lãnh 會hội 。 且thả 看khán 昔tích 日nhật 有hữu 智trí 閑nhàn 上thượng 座tòa 聰thông 辯biện 過quá 人nhân 。 問vấn 一nhất 荅# 十thập 。 問vấn 十thập 荅# 百bách 。 一nhất 日nhật 參tham 禮lễ 溈# 山sơn 。 次thứ 山sơn 問vấn 。 聞văn 子tử 聰thông 辯biện 過quá 人nhân 。 問vấn 一nhất 荅# 十thập 。 問vấn 十thập 荅# 百bách 。 此thử 皆giai 冊sách 子tử 中trung 語ngữ 。 向hướng 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 道đạo 一nhất 句cú 來lai 。 閑nhàn 乃nãi 杜đỗ 口khẩu 無vô 對đối 。 禮lễ 請thỉnh 溈# 山sơn 說thuyết 破phá 。 山sơn 云vân 。 我ngã 若nhược 與dữ 子tử 說thuyết 破phá 。 他tha 日nhật 罵mạ 我ngã 在tại 。 乃nãi 禮lễ 辭từ 溈# 山sơn 併tinh 去khứ 。 所sở 習tập 結kết 茅mao 於ư 忠trung 國quốc 師sư 遺di 跡tích 終chung 日nhật 呆# 呆# 地địa 討thảo 箇cá 父phụ 母mẫu 未vị 生sanh 前tiền 消tiêu 息tức 。 日nhật 久cửu 月nguyệt 深thâm 。 忽hốt 於ư 掃tảo 地địa 次thứ 拾thập 瓦ngõa 礫lịch 擊kích 竹trúc 作tác 聲thanh 頓đốn 然nhiên 打đả 破phá 疑nghi 團đoàn 。 洞đỗng 徹triệt 生sanh 前tiền 消tiêu 息tức 。 便tiện 設thiết 香hương 望vọng 溈# 山sơn 禮lễ 拜bái 云vân 。 當đương 時thời 若nhược 與dữ 我ngã 說thuyết 破phá 。 怎chẩm 得đắc 有hữu 今kim 日nhật 。 此thử 便tiện 是thị 鈍độn 根căn 人nhân 參tham 禮lễ 善Thiện 知Tri 識Thức 做tố 工công 夫phu 悟ngộ 道đạo 的đích 樣# 子tử 。 蓋cái 因nhân 入nhập 道đạo 遲trì 速tốc 不bất 同đồng 。 故cố 分phần/phân 根căn 器khí 有hữu 三tam 種chủng 。 雖tuy 說thuyết 有hữu 三tam 。 於ư 悟ngộ 處xứ 無vô 有hữu 異dị 。 大đại 眾chúng 。 古cổ 人nhân 如như 是thị 。 爾nhĩ 豈khởi 不bất 然nhiên 。 各các 宜nghi 憤phẫn 悱# 。 急cấp 自tự 究cứu 取thủ 。 莫mạc 將tương 閒gian/nhàn 學học 解giải 。 空không 費phí 好hảo/hiếu 時thời 光quang 。
浮phù 石thạch 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 八bát (# 終chung )#