佛Phật 說Thuyết 消Tiêu 災Tai 延Diên 壽Thọ 藥Dược 師Sư 灌Quán 頂Đảnh 章Chương 句Cú 儀Nghi
Quyển 0005
沙Sa 門Môn 若Nhược 愚Ngu 述Thuật 侯Hầu 沖 整Chỉnh 理Lý
藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 拔bạt 苦khổ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 綱cương 目mục
東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 帛bạch 尸thi 梨lê 密mật 多đa 羅la 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
閩# 越việt 金kim 身thân 太thái 平bình 寺tự 沙Sa 門Môn 若nhược 愚ngu 述thuật
重trùng 重trùng 疊điệp 疊điệp 玉ngọc 樓lâu 臺đài 。 樓lâu 閣các 門môn 前tiền 嘆thán 善thiện 財tài 。
八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 關quan 捩liệt 子tử 。 全toàn 憑bằng 這giá 個cá 鑰thược 匙thi 開khai 。
伏phục 望vọng 海hải 眾chúng 殷ân 勤cần 。 齊tề 舉cử 壓áp 座tòa 令linh 。
皈quy 命mạng 敬kính 禮lễ 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。 南Nam 無mô 藥dược 師sư 光quang 王vương 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 藥dược 師sư 佛Phật 。 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 。
我ngã 佛Phật 大đại 慈từ 悲bi 。 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 。 皈quy 命mạng 敬kính 禮lễ 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 。 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 。 滿mãn 月nguyệt 世thế 界giới 。
人nhân 天thiên 同đồng 聽thính 梵Phạm 音âm 聲thanh 。 (# 和hòa )# 梵Phạm 音âm 聲thanh 菩Bồ 薩Tát 。
白bạch 馬mã 馱đà 來lai 一nhất 部bộ 經kinh 。 一nhất 回hồi 拈niêm 起khởi 一nhất 回hồi 新tân 。
蒙mông 師sư 指chỉ 示thị 經kinh 題đề 目mục 。 便tiện 是thị 如Như 來Lai 大Đại 藏Tạng 經Kinh 。
伏phục 聞văn 龍long 宮cung 奧áo 典điển 。 海hải 藏tạng 靈linh 文văn 。 摩ma 騰đằng 遠viễn 邁mại 於ư 西tây 天thiên 。 竺trúc 法pháp 流lưu 傳truyền 於ư 東đông 土thổ/độ 。 出xuất 三tam 壇đàn 之chi 烈liệt 燄diệm 。 破phá 萬vạn 種chủng 之chi 迷mê 津tân 。 慈từ 風phong 開khai 優ưu 鉢bát 之chi 花hoa 。 法Pháp 雨vũ 灑sái 貝bối 多đa 之chi 葉diệp 。 所sở 謂vị 道đạo 。
一nhất 句cú 云vân 何hà 於ư 此thử 經kinh 。 究cứu 竟cánh 眾chúng 生sanh 到đáo 彼bỉ 岸ngạn 。 面diện 位vị 仁nhân 師sư 。 云vân 何hà 請thỉnh 舉cử 。
云vân 何hà 於ư 此thử 經kinh 。 (# 四tứ 句cú )# 。
梵Phạm 音âm 首thủ 唱xướng 自tự 漁ngư 山sơn 。 開khai 道đạo 群quần 迷mê 咫# 尺xích 間gian 。
幽u 顯hiển 耳nhĩ 聞văn 能năng 薦tiến 取thủ 。 證chứng 無vô 為vi 理lý 透thấu 玄huyền 關quan 。
上thượng 來lai 梵Phạm 音âm 雅nhã 唱xướng 。 出xuất 生sanh 正chánh 因nhân 。 不bất 廻hồi 二Nhị 乘Thừa 。 不bất 向hướng 三tam 有hữu 。 廻hồi 因nhân 向hướng 果quả 。 廻hồi 事sự 向hướng 理lý 。 廻hồi 向hướng 無vô 上thượng 。 佛Phật 果Quả 菩Bồ 提Đề 。 伏phục 願nguyện 群quần 生sanh 。 悉tất 望vọng 眾chúng 聖thánh 垂thùy 慈từ 。 內nội 興hưng 則tắc 妙diệu 用dụng 長trường/trưởng 新tân 。 外ngoại 護hộ 則tắc 靈linh 明minh 鞏# 固cố 。 天thiên 地địa 正chánh 觀quán 。 日nhật 月nguyệt 照chiếu 輝huy 。 民dân 歌ca 太thái 古cổ 之chi 風phong 。 化hóa 起khởi 不bất 善thiện 之chi 道đạo 。 三Tam 寶Bảo 常thường 住trụ 。 萬vạn 聖thánh 流lưu 通thông 。 常thường 居cư 覺giác 照chiếu 之chi 鄉hương 。 盡tận 攀phàn 樊phàn 籠lung 之chi 境cảnh 。 四Tứ 恩Ân 普phổ 報báo 。 三tam 有hữu 均quân 資tư 。 法Pháp 界Giới 含hàm 情tình 。 同đồng 圓viên 種chủng 智trí 。
(# 普phổ 念niệm )# 摩Ma 訶Ha 般Bát 若Nhã 波ba 羅la 密mật
《# 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。 (# 和hòa )# 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 。
壇đàn 前tiền 教giáo 誡giới 儀nghi 當đương 演diễn
梵Phạm 音âm 傳truyền 自tự 五ngũ 天thiên 來lai 。 無vô 限hạn 幽u 冥minh 嘆thán 善thiện 財tài 。
願nguyện 仗trượng 佛Phật 慈từ 宣tuyên 軌quỹ 範phạm 。 見kiến 聞văn 隨tùy 喜hỷ 信tín 心tâm 開khai 。
弟đệ 子tử 眾chúng 等đẳng 。 稽khể 首thủ 和hòa 南nam 。 謹cẩn 白bạch 清thanh 淨tịnh 大đại 眾chúng 。
今kim 此thử 修tu 設thiết 藥dược 師sư 延diên 壽thọ 道Đạo 場Tràng 。 《# 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 標tiêu 。 先tiên 伸thân 教giáo 誡giới 奉phụng 行hành 科khoa 事sự 。 然nhiên 後hậu 行hành 持trì 科khoa 事sự 。 掌chưởng 壇đàn 法Pháp 師sư 。 一nhất 一nhất 布bố 露lộ 。 (# 入nhập 儀nghi 。 浩hạo 浩hạo 難nan 思tư 。 (# 至chí )# 解giải 脫thoát )# 。
藥dược 師sư 勝thắng 會hội 啟khải 壇đàn 場tràng 。 密mật 咒chú 清thanh 泉tuyền 甘cam 露lộ 漿tương 。
安an 息tức 飛phi 煙yên 雲vân 霧vụ 捲quyển 。 蘭lan 膏cao 發phát 燄diệm 日nhật 星tinh 光quang 。
緇# 流lưu 濟tế 濟tế 皆giai 精tinh 潔khiết 。 賢hiền 聖thánh 巍nguy 巍nguy 盡tận 讚tán 揚dương 。
法Pháp 雨vũ 滿mãn 空không 甘cam 露lộ 灑sái 。 道Đạo 場Tràng 何hà 處xứ 不bất 清thanh 涼lương 。
甘cam 露lộ 王vương 菩Bồ 薩Tát
(# 加gia 持trì 安an 息tức 香hương 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 《# 大đại 明minh 神thần 咒chú 經kinh 》# )# 。
(# 加gia 持trì 咒chú 油du 燈đăng 真chân 言ngôn 至chí 咒chú 水thủy 真chân 言ngôn 。 諸chư 部bộ 因nhân 緣duyên )# 。
(# 加Gia 持Trì 直Trực 字Tự 梵Phạn 語Ngữ 心Tâm 經Kinh 陀Đà 羅La 尼Ni )#
願nguyện 憑bằng 咒chú 力lực 普phổ 津tân 濟tế 。 (# 二nhị 聲thanh )# 。
咒chú 水thủy 讚tán
一nhất 鉢bát 寒hàn 泉tuyền 。 蠲quyên 除trừ 熱nhiệt 惱não 。 功công 勳huân 莫mạc 可khả 稱xưng 量lượng 。 注chú 想tưởng 曹tào 溪khê 水thủy 。 別biệt 來lai 幾kỷ 度độ 春xuân 光quang 。 凝ngưng 然nhiên 湛trạm 寂tịch 。 灌quán 清thanh 淨tịnh 醍đề 醐hồ 甘cam 露lộ 瓊# 漿tương 。 霏phi 法Pháp 雨vũ 。 楊dương 枝chi 灑sái 處xứ 。 遍biến 滿mãn 於ư 壇đàn 場tràng 。 願nguyện 霑triêm 需# 。 含hàm 識thức 普phổ 蒙mông 饒nhiêu 益ích 。 俱câu 脫thoát 苦khổ 鄉hương 。 餓ngạ 殍# 焦tiêu 面diện 。 悟ngộ 自tự 性tánh 真chân 常thường 。 我ngã 今kim 祛khư 穢uế 誦tụng 咒chú 。 仗trượng 密mật 語ngữ 伽già 陀đà 讚tán 揚dương 。 周chu 沙sa 界giới 。 無vô 人nhân 無vô 我ngã 。 盡tận 淨tịnh 獲hoạch 清thanh 涼lương 。
南Nam 無mô 甘cam 露lộ 王vương 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát
廻hồi 向hướng 無vô 上thượng 佛Phật 菩Bồ 提Đề
惟duy 願nguyện 三tam 途đồ 苦khổ 輪luân 息tức 。 (# 四tứ 句cú )# 。
無vô 邊biên 煩phiền 惱não 斷đoạn 。 (# 四tứ 句cú )# 。
藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 (# 云vân 云vân )# 。
酬thù 盟minh 會hội 啟khải 。 集tập 福phước 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 參tham 禮lễ 三Tam 寶Bảo 。 (# 䠒# 跪quỵ 誦tụng 三Tam 寶Bảo 咒chú )# 。
佛Phật 是thị 三tam 界giới 大đại 師sư 。 法pháp 是thị 群quần 生sanh 眼nhãn 目mục 。 僧Tăng 是thị 六lục 和hòa 具cụ 足túc 。 並tịnh 乃nãi 真chân 淨tịnh 福phước 田điền 。 背bối/bội 之chi 則tắc 凡phàm 。 順thuận 之chi 則tắc 聖thánh 。 我ngã 今kim 皈quy 命mạng 。 建kiến 立lập 道Đạo 場Tràng 。 願nguyện 聖thánh 慈từ 悲bi 。 密mật 垂thùy 加gia 護hộ 。
靈linh 山sơn 教giáo 主chủ 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 佛Phật 寶bảo 偈kệ 。
龍long 宮cung 海hải 藏tạng 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 法Pháp 寶bảo 偈kệ 。
天thiên 台thai 方Phương 廣Quảng 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 僧Tăng 寶bảo 偈kệ 。
(# 加gia 持trì 讚tán 嘆thán 三Tam 寶Bảo 滅diệt 罪tội 真chân 言ngôn )#
開khai 壇đàn 門môn 部bộ 陀đà 羅la 尼ni 。 (# 二nhị 聲thanh )# 。
清thanh 淨tịnh 三tam 業nghiệp
切thiết 以dĩ 道Đạo 場Tràng 冰băng 潔khiết 。 眾chúng 聖thánh 葵quỳ 忱# 。 金kim 爐lô 焚phần 戒giới 香hương 。 定định 香hương 。 慧tuệ 香hương 。 解giải 脫thoát 之chi 真chân 香hương 。 密mật 語ngữ 灑sái 佛Phật 水thủy 。 法pháp 水thủy 。 僧Tăng 水thủy 。 摩ma 訶ha 之chi 演diễn 水thủy 。 花hoa 簇# 三tam 春xuân 之chi 錦cẩm 。 燈đăng 燃nhiên 一nhất 漢hán 之chi 星tinh 。 玉ngọc 磬khánh 鳴minh 時thời 。 振chấn 洪hồng 音âm 而nhi 戛# 戛# 。 金kim 鼓cổ 響hưởng 處xứ 。 等đẳng 梵Phạn 語ngữ 之chi 鏘thương 鏘thương 。 慈từ 悲bi 開khai 優ưu 鉢bát 之chi 花hoa 。 德đức 雨vũ 潤nhuận 苾bật 芻sô 之chi 草thảo 。 六lục 塵trần 內nội 淨tịnh 而nhi 性tánh 識thức 圓viên 明minh 。 五ngũ 濁trược 外ngoại 蠲quyên 而nhi 。 法Pháp 身thân 清thanh 淨tịnh 。 願nguyện 鑒giám 一nhất 誠thành 之chi 懇khẩn 禱đảo 。 當đương 持trì 三tam 業nghiệp 之chi 真chân 言ngôn 。 先tiên 當đương 焚phần 香hương 。 灑sái 淨tịnh 。 淨tịnh 壇đàn 。 結kết 界giới 。 敬kính 花hoa 。 以dĩ 為vi 佛Phật 事sự 。 三tam 業nghiệp 論luận 文văn 。 謹cẩn 當đương 布bố 露lộ 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
身thân 三tam 口khẩu 四tứ 意ý 貪tham 瞋sân 。 (# 四tứ 句cú )# 。
除Trừ 蓋Cái 障Chướng 菩Bồ 薩Tát
(# 加gia 持trì 淨tịnh 三tam 業nghiệp 真chân 言ngôn )#
三tam 業nghiệp 六lục 根căn 悉tất 清thanh 淨tịnh
薰huân 香hương 供cúng 養dường
答đáp 報báo 佛Phật 恩ân 甚thậm 奇kỳ 哉tai 。 本bổn 來lai 心tâm 地địa 豁hoát 然nhiên 開khai 。 栴chiên 檀đàn 牛ngưu 首thủ 無vô 價giá 寶bảo 。 儘# 是thị 能năng 仁nhân 會hội 裡# 來lai 。 梵Phạm 香hương 論luận 文văn 。 法Pháp 師sư 指chỉ 開khai 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
爐lô 焚phần 五ngũ 分phần/phân 寶bảo 香hương 清thanh 。 (# 四tứ 句cú )# 。
南Nam 無mô 香hương 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát
(# 加gia 持trì 焚phần 香hương 真chân 言ngôn )#
香hương 雲vân 童đồng 子tử 大đại 菩Bồ 薩Tát
灑sái 淨tịnh 潔khiết 滌địch
真chân 淵uyên 巨cự 海hải 泊bạc 天thiên 高cao 。 香hương 水thủy 浮phù 沈trầm 湛trạm 一nhất 寬khoan 。 願nguyện 證chứng 月nguyệt 光quang 三tam 昧muội 印ấn 。 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 洗tẩy 塵trần 勞lao 。 廣quảng 長trường 舌thiệt 相tướng 。 請thỉnh 演diễn 波ba 濤đào 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
彌di 摩ma 羅la 界giới 秫thuật 提đề 吽hồng 。 (# 四tứ 句cú )# 。
清Thanh 淨Tịnh 慧Tuệ 菩Bồ 薩Tát
(# 加gia 持trì 灑sái 淨tịnh 真chân 言ngôn )#
壇đàn 場tràng 內nội 外ngoại 悉tất 清thanh 淨tịnh
清thanh 淨tịnh 香hương 壇đàn
一nhất 心tâm 清thanh 淨tịnh 萬vạn 緣duyên 塵trần 。 柳liễu 陌mạch 花hoa 街nhai 功công 德đức 林lâm 。 能năng 攪giảo 長trường/trưởng 河hà 為vi 酥tô 酡# 。 解giải 教giáo 大đại 地địa 作tác 黃hoàng 金kim 。 玉ngọc 壇đàn 蠲quyên 潔khiết 師sư 爽sảng 襟khâm 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
聚tụ 沙sa 成thành 塔tháp 亙# 青thanh 天thiên 。 (# 四tứ 句cú )# 。
南Nam 無mô 淨tịnh 壇đàn 場tràng 菩Bồ 薩Tát
(# 加gia 持trì 淨tịnh 壇đàn 真chân 言ngôn )#
雪Tuyết 山Sơn 童đồng 子tử 大đại 菩Bồ 薩Tát
密mật 語ngữ 結kết 界giới
大Đại 千Thiên 攝nhiếp 化hóa 一nhất 毫hào 端đoan 。 拂phất 手thủ 頭đầu 邊biên 毛mao 腦não 寒hàn 。 高cao 舉cử 金kim 剛cang 王vương 正chánh 令linh 。 銀ngân 山sơn 鐵thiết 壁bích 祖tổ 師sư 關quan 。 結kết 曼mạn 羅la 界giới 。 凡phàm 聖thánh 交giao 參tham 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
荊kinh 棘cức 林lâm 中trung 業nghiệp 火hỏa 生sanh 。 (# 四tứ 句cú )# 。
南Nam 無mô 金kim 剛cang 界giới 菩Bồ 薩Tát
(# 加gia 持trì 結kết 界giới 真chân 言ngôn )#
尊tôn 勝thắng 幢tràng 菩Bồ 薩Tát
散tán 花hoa 行hành 道Đạo
拈niêm 花hoa 示thị 眾chúng 古cổ 機cơ 緣duyên 。 特đặc 把bả 宗tông 門môn 正chánh 眼nhãn 傳truyền 。 迦Ca 葉Diếp 頭đầu 陀đà 知tri 此thử 意ý 。 微vi 微vi 笑tiếu 倒đảo 三tam 千thiên 年niên 。 散tán 曼mạn 殊thù 勝thắng 。 花hoa 雨vũ 新tân 鮮tiên 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
此thử 花hoa 初sơ 舉cử 在tại 靈linh 山sơn 。 (# 四tứ 句cú )# 。
南Nam 無mô 花hoa 供cúng 養dường 菩Bồ 薩Tát
(# 加gia 持trì 散tán 花hoa 真chân 言ngôn )#
寶bảo 曇đàm 花hoa 菩Bồ 薩Tát
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 。 (# 云vân 云vân )# 。
散tán 花hoa 之chi 設thiết 。 古cổ 有hữu 常thường 規quy 。 咒chú 師sư 先tiên 行hành 點điểm 淨tịnh 。 檀đàn 越việt 後hậu 隨tùy 捧phủng 爐lô 。 知tri 會hội 舉cử 起khởi 散tán 花hoa 。 大đại 眾chúng 遶nhiễu 壇đàn 行hành 道Đạo 。
(# 加gia 持trì 行hành 道Đạo 真chân 言ngôn )#
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 讚tán 佛Phật 偈kệ 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
夫phu 開khai 啟khải 藥dược 師sư 道Đạo 場Tràng 者giả 。 廓khuếch 琉lưu 璃ly 之chi 境cảnh 界giới 。 映ánh 滿mãn 月nguyệt 之chi 宮cung 城thành 。 內nội 則tắc 儼nghiễm 爾nhĩ 粹túy 容dung 。 外ngoại 則tắc 集tập 乎hồ 梵Phạm 侶lữ 。 讚tán 詠vịnh 紫tử 金kim 蓮liên 相tương/tướng 。 瞻chiêm 仰ngưỡng 白bạch 玉ngọc 毫hào 光quang 。 焚phần 百bách 和hòa 之chi 氤# 氳uân 。 作tác △# 畫họa 之chi 道Đạo 場Tràng 。 今kim 則tắc 燃nhiên 燈đăng 方phương 啟khải 。 法pháp 事sự 初sơ 行hành 。 想tưởng 我ngã 佛Phật 不bất 隔cách 於ư 他tha 邦bang 。 諒# 慈từ 尊tôn 不bất 離ly 於ư 當đương 處xứ 。 敢cảm 憑bằng 清thanh 眾chúng 。 各các 運vận 虔kiền 心tâm 。 請thỉnh 動động 潮triều 音âm 。 舉cử 揚dương 妙diệu 偈kệ 。 (# 依y 儀nghi )# 。
願nguyện 此thử 香hương 花hoa 雲vân 。 (# 云vân 云vân )# 。
仰ngưỡng 告cáo 諸chư 佛Phật 。 (# 云vân 云vân )# 。
如Như 來Lai 妙diệu 色sắc 身thân 。 (# 云vân 云vân )# 。
如Như 來Lai 色sắc 無vô 盡tận 。 (# 云vân 云vân )# 。
如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 燈đăng 。 (# 云vân 云vân )# 。
信tín 禮lễ 佛Phật 。 法pháp 。 僧Tăng 三Tam 寶Bảo 。
嘆thán 德đức 宣tuyên 疏sớ/sơ
巍nguy 巍nguy 功công 德đức 。 難nan 盡tận 讚tán 揚dương 。 虔kiền 奏tấu 藥dược 師sư 禮lễ 請thỉnh 疏sớ/sơ 文văn 。 對đối 聖thánh 宣tuyên 讀đọc 。
(# 化hóa 壇đàn 依y 儀nghi 。 化hóa 納nạp 。 廻hồi 向hướng 。 回hồi 壇đàn )# 。
(# 加gia 持trì 諸chư 佛Phật 請thỉnh 座tòa 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 歡hoan 喜hỷ 真chân 言ngôn )# 。
伏phục 請thỉnh 道Đạo 場Tràng 者giả 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
(# 加gia 持trì 召triệu 請thỉnh 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 。 雲vân 集tập 真chân 言ngôn )#
我ngã 施thí 主chủ 同đồng 藥dược 師sư 之chi 上thượng 願nguyện 。 (# 依y 儀nghi 至chí )# 歌ca 讚tán 。
教giáo 誡giới 終chung
一nhất 時thời 登đăng 壇đàn 開khai 啟khải
佛Phật 開khai 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 門môn 。 天thiên 上thượng 人nhân 間gian 我ngã 獨độc 尊tôn 。
莫mạc 道đạo 滿mãn 天thiên 星tinh 耿# 耿# 。 猶do 如như 孤cô 月nguyệt 照chiếu 乾can/kiền/càn 坤# 。
藥dược 師sư 會hội 啟khải 。 集tập 福phước 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 開khai 闡xiển 一nhất 時thời 科khoa 事sự 。
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 延diên 壽thọ 偈kệ 。
長trường/trưởng 以dĩ 心tâm 田điền 種chúng 善thiện 根căn 。 (# 在tại 儀nghi )# 。
藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát
嘆thán 德đức 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 (# 化hóa 納nạp 回hồi 壇đàn )# 。
(# 加gia 持trì 警cảnh 覺giác 出xuất 定định 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 五ngũ 供cúng 養dường )# 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 常thường 攝nhiếp 受thọ
壇đàn 前tiền 開khai 科khoa 儀nghi 當đương 演diễn
藥dược 師sư 教giáo 主chủ 願nguyện 門môn 開khai 。 救cứu 度độ 眾chúng 生sanh 萬vạn 劫kiếp 災tai 。
菡# 萏# 香hương 風phong 薰huân 宇vũ 宙trụ 。 琉lưu 璃ly 光quang 裏lý 瀉tả 樓lâu 臺đài 。
一nhất 音âm 妙diệu 教giáo 通thông 三tam 界giới 。 七thất 級cấp 銀ngân 缸# 遍biến 九cửu 垓cai 。
是thị 日nhật 信tín 心tâm 酬thù 願nguyện 後hậu 。 祥tường 光quang 瑞thụy 氣khí 滿mãn 門môn 來lai 。
南Nam 無mô 灌quán 頂đảnh 界giới 菩Bồ 薩Tát
切thiết 以dĩ 金kim 口khẩu 所sở 宣tuyên 。 群quần 生sanh 仰ngưỡng 化hóa 。 無vô 非phi 法pháp 藥dược 。 盡tận 是thị 醍đề 醐hồ 。 爰viên 將tương 白bạch 馬mã 駝đà 經kinh 。 鴻hồng 爐lô 試thí 過quá 。 實thật 昭chiêu 靈linh 驗nghiệm 。 廣quảng 布bố 華hoa 夷di 。 大đại 開khai 方phương 便tiện 之chi 門môn 。 普phổ 濟tế 幽u 明minh 之chi 類loại 。 即tức 我ngã 藥dược 師sư 教giáo 主chủ 。 滿mãn 月nguyệt 慈từ 容dung 。 因nhân 中trung 願nguyện 力lực 弘hoằng 深thâm 。 果quả 內nội 莊trang 嚴nghiêm 殊thù 勝thắng 。 千thiên 蓮liên 座tòa 下hạ 。 百bách 寶bảo 珠châu 間gian 。 花hoa 雨vũ 濛# 濛# 。 香hương 風phong 颯tát 颯tát 。 雷lôi 音âm 嚮hướng 振chấn 。 天thiên 樂nhạc 自tự 鳴minh 。 眾chúng 聖thánh 駢biền 羅la 。 龍long 天thiên 翕# 集tập 。 咸hàm 霑triêm 滿mãn 月nguyệt 。 盡tận 聽thính 法Pháp 音âm 。 聖thánh 雖tuy 顯hiển 示thị 於ư 東đông 方phương 。 聖thánh 力lực 常thường 化hóa 於ư 此thử 土thổ/độ 。 其kỳ 有hữu 群quần 生sanh 。 請thỉnh 按án 彼bỉ 科khoa 儀nghi 。 高cao 燭chúc 銀ngân 燈đăng 。 廣quảng 邀yêu 聖thánh 德đức 。 虔kiền 心tâm 請thỉnh 禱đảo 。 我ngã 佛Phật 遙diêu 臨lâm 。 心tâm 中trung 有hữu 願nguyện 皆giai 從tùng 。 非phi 橫hoạnh/hoành 災tai 殃ương 自tự 息tức 。 今kim 晨thần 燈đăng 主chủ △# 。 夙túc 陳trần 志chí 懇khẩn 。 預dự 竭kiệt 誠thành 心tâm 。 祈kỳ 求cầu 福phước 海hải 壽thọ 山sơn 。 永vĩnh 殄điễn 千thiên 災tai 萬vạn 慮lự 。 大đại 闡xiển 廳thính 堂đường 。 精tinh 嚴nghiêm 佛Phật 事sự 。 檀đàn 煙yên 靄# 馥phức 。 鈸bạt 韻vận 鏗khanh 鏘thương 。 今kim 則tắc 時thời 當đương 定định 日nhật 。 凡phàm 聖thánh 駢biền 交giao 。 案án 上thượng 經kinh 文văn 。 是thị 何hà 面diện 目mục 。 竚# 聽thính 經Kinh 文văn 。 請thỉnh 為vi 宣tuyên 揚dương 。 (# 入nhập 儀nghi )# 。
佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 拔bạt 除trừ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 妙diệu 經kinh 。
東đông 晉tấn 天Thiên 竺Trúc 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 。 帛bạch 尸thi 黎lê 密mật 多đa 羅la 奉phụng 詔chiếu 譯dịch
閩# 越việt 金kim 身thân 太thái 平bình 寺tự 沙Sa 門Môn 若nhược 愚ngu 述thuật
吟ngâm 偈kệ
能năng 向hướng 法Pháp 門môn 。 (# 八bát 句cú )# 。
聞văn 如như 是thị 。
一nhất 時thời 佛Phật 遊du 維Duy 耶Da 離Ly 。 音âm 樂nhạc 樹thụ 下hạ 。 與dữ 八bát 千thiên 比Bỉ 丘Khâu 。 如như 是thị 無vô 量lượng 。 最tối 上thượng 音âm 聲thanh 。 施thí 與dữ 一nhất 切thiết 。 無vô 量lượng 眾chúng 生sanh 。 是thị 為vi 十thập 二nhị 。 微vi 妙diệu 上thượng 願nguyện 。
二nhị 時thời 入nhập 壇đàn 開khai 科khoa
各các 以dĩ 一nhất 切thiết 音âm 深thâm 海hải 。 普phổ 出xuất 無vô 盡tận 妙diệu 言ngôn 詞từ 。
盡tận 於ư 未vị 來lai 一nhất 切thiết 劫kiếp 。 讚tán 佛Phật 甚thậm 深thâm 功công 德đức 海hải 。
藥dược 師sư 會hội 啟khải 。 集tập 福phước 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 舉cử 揚dương 二nhị 時thời 科khoa 事sự 。
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 延diên 壽thọ 偈kệ 。
長trường/trưởng 以dĩ 皈quy 依y 大đại 法Pháp 王Vương 。 命mạng 童đồng 晨thần 夕tịch 炷chú 心tâm 香hương 。
富phú 將tương 經kinh 藏tạng 看khán 千thiên 卷quyển 。 貴quý 列liệt 幡phan 花hoa 簇# 兩lưỡng 行hành 。
金kim 相tương/tướng 慈từ 悲bi 抒trữ 我ngã 願nguyện 。 玉ngọc 毫hào 宛uyển 轉chuyển 現hiện 威uy 光quang 。
滿mãn 門môn 和hòa 樂nhạo/nhạc/lạc 芝chi 蘭lan 瑞thụy 。 堂đường 上thượng 如Như 來Lai 步bộ 彩thải 霞hà 。
藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 (# 嘆thán 德đức 宣tuyên 疏sớ/sơ )# 。
多Đa 他Tha 阿A 伽Già 度Độ 。 (# 入nhập 儀nghi 。 宣tuyên 疏sớ/sơ 。 化hóa 壇đàn 。 贊tán 偈kệ )# 。
稱xưng 念niệm 大Đại 圓Viên 鏡Kính 智Trí 。 (# 云vân 云vân )# 。
(# 化hóa 貢cống 回hồi 壇đàn )#
(# 加gia 持trì 奉phụng 事sự 諸chư 佛Phật 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 普phổ 供cúng 養dường 真chân 言ngôn )# 。
惟duy 願nguyện 慈từ 悲bi 常thường 攝nhiếp 受thọ
南Nam 無mô 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 。 (# 云vân 云vân )# 。 《# 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。
壇đàn 前tiền 開khai 科khoa 儀nghi 當đương 演diễn
藥dược 師sư 教giáo 主chủ 廣quảng 無vô 邊biên 。 七thất 字tự 包bao 含hàm 遍biến 大Đại 千Thiên 。
句cú 句cú 重trùng 宣tuyên 諸chư 佛Phật 意ý 。 言ngôn 言ngôn 笑tiếu 答đáp 祖tổ 師sư 傳truyền 。
佛Phật 告cáo 文Văn 殊Thù 師Sư 利Lợi 。
此thử 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 王vương 佛Phật 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 如như 是thị 是thị 故cố 吾ngô 今kim 。 勸khuyến 諸chư 四tứ 輩bối 。 造tạo 續tục 命mạng 神thần 幡phan 。 燃nhiên 四tứ 十thập 九cửu 燈đăng 。 放phóng 諸chư 生sanh 命mạng 。 以dĩ 此thử 幡phan 燈đăng 。 放phóng 生sanh 功công 德đức 。 拔bạt 彼bỉ 精tinh 神thần 。 令linh 得đắc 度độ 脫thoát 。 今kim 世thế 後hậu 世thế 。 不bất 遭tao 厄ách 難nạn 。 (# 止chỉ )# 。
二nhị 時thời 科khoa 終chung
三Tam 時Thời 開Khai 科Khoa 解Giải 經Kinh
三Tam 千Thiên 界Giới 內nội 慈từ 悲bi 主chủ 。 百bách 億ức 剎sát 中trung 大đại 法Pháp 王Vương 。
能năng 開khai 慧tuệ 目mục 鑒giám 凡phàm 情tình 。 眾chúng 生sanh 有hữu 願nguyện 皆giai 感cảm 應ứng 。
藥dược 師sư 會hội 啟khải 。 集tập 福phước 筵diên 開khai 。 領lãnh 眾chúng 登đăng 壇đàn 。 開khai 闡xiển 三tam 時thời 科khoa 事sự 。
大đại 眾chúng 志chí 誠thành 心tâm 。 同đồng 嘆thán 延diên 壽thọ 偈kệ 。
長trường 生sanh 一nhất 念niệm 焚phần 清thanh 香hương 。 命mạng 信tín 修tu 齋trai 建kiến 道Đạo 場Tràng 。
富phú 足túc 前tiền 生sanh 修tu 善thiện 得đắc 。 貴quý 非phi 今kim 世thế 莫mạc 思tư 量lượng 。
金kim 銀ngân 難nạn/nan 買mãi 般Bát 若Nhã 智trí 。 玉ngọc 石thạch 成thành 堆đôi 放phóng 祥tường 光quang 。
滿mãn 苑uyển 香hương 花hoa 迎nghênh 諸chư 聖thánh 。 堂đường 前tiền 齊tề 祝chúc 法pháp 中trung 王vương 。
藥dược 師sư 海hải 會hội 佛Phật 菩Bồ 薩Tát 。 (# 嘆thán 德đức 宣tuyên 疏sớ/sơ )# 。
(# 化hóa 壇đàn 。 納nạp 財tài 。 回hồi 壇đàn 。 加gia 持trì 啟khải 白bạch 真chân 言ngôn 。 (# 至chí )# 普phổ 供cúng 養dường )# 。
唯duy 願nguyện 慈từ 悲bi 。 (# 云vân 云vân )# 。
《# 佛Phật 說thuyết 藥dược 師sư 灌quán 頂đảnh 經kinh 》# 。 消tiêu 災tai 延diên 壽thọ 藥dược 師sư 佛Phật 。
壇đàn 前tiền 開khai 科khoa 儀nghi 當đương 演diễn 。 大Đại 乘Thừa 。 (# 云vân 云vân )# 。
圓viên 音âm 落lạc 落lạc 三tam 時thời 宣tuyên 。 梵Phạn 語ngữ 重trùng 重trùng 九cửu 會hội 宣tuyên 。
竚# 看khán 龍long 宮cung 親thân 捧phủng 出xuất 。 從tùng 教giáo 四tứ 海hải 五ngũ 湖hồ 傳truyền 。
切thiết 以dĩ 一nhất 月nguyệt 麗lệ 天thiên 。 影ảnh 含hàm 容dung 於ư 眾chúng 水thủy 。 三Tam 身Thân 應ưng 世thế 。 聲thanh 普phổ 遍biến 於ư 十thập 方phương 。 或hoặc 稱xưng 號hiệu 於ư 藥dược 師sư 。 療liệu 眾chúng 生sanh 之chi 病bệnh 若nhược 。 或hoặc 彰chương 名danh 於ư 阿a 閦súc 。 解giải 塵trần 世thế 之chi 冤oan 愆khiên 。 拯chửng 昏hôn 迷mê 於ư 菡# 萏# 國quốc 中trung 。 蠲quyên 熱nhiệt 惱não 於ư 琉lưu 琉lưu 界giới 內nội 。 真chân 可khả 謂vị 慈từ 風phong 廣quảng 被bị 。 慧tuệ 日nhật 遐hà 舒thư 。 八bát 大đại 菩Bồ 薩Tát 賜tứ 恩ân 光quang 。 二nhị 六lục 神thần 王vương 垂thùy 護hộ 佑hữu 。 今kim 則tắc 謹cẩn 邀yêu 法pháp 侶lữ 。 重trọng/trùng 爇nhiệt 檀đàn 煙yên 。 燃nhiên 滿mãn 樹thụ 之chi 銀ngân 缸# 。 演diễn 六lục 時thời 之chi 梵Phạm 唄bối 。 重trọng/trùng 吟ngâm 寶bảo 偈kệ 。 再tái 舉cử 鴻hồng 名danh 。 真chân 空không 垂thùy 天thiên 眼nhãn 以dĩ 遙diêu 觀quán 。 玄huyền 造tạo 擁ủng 祥tường 光quang 而nhi 照chiếu 鑒giám 。 向hướng 下hạ 經kinh 文văn 。 再tái 為vi 舉cử 揚dương 。
金kim 毗tỳ 羅la 神thần 王vương 。 和hòa 耆kỳ 羅la 神thần 王vương 。
彌di 佉khư 羅la 神thần 王vương 。 安an 陀đà 羅la 神thần 王vương 。
摩ma 尼ni 羅la 神thần 王vương 。 宋tống 林lâm 羅la 神thần 王vương 。
因nhân 持trì 羅la 神thần 王vương 。 波ba 耶da 羅la 神thần 王vương 。
摩ma 休hưu 羅la 神thần 王vương 。 真chân 陀đà 羅la 神thần 王vương 。
照chiếu 頭đầu 羅la 神thần 王vương 。 毗tỳ 伽già 羅la 神thần 王vương 。
救cứu 脫thoát 菩Bồ 薩Tát 語ngứ 阿A 難Nan 言ngôn 。
此thử 等đẳng 鬼quỷ 神thần 此thử 經Kinh 凡phàm 有hữu 三tam 名danh 。 一nhất 名danh 藥dược 師sư 琉lưu 璃ly 光quang 佛Phật 。 本bổn 願nguyện 功công 德đức 。 二nhị 名danh 灌quán 頂đảnh 章chương 名danh 十thập 二nhị 神thần 王vương 解giải 結kết 神thần 咒chú 。 三tam 名danh 救cứu 除trừ 過quá 罪tội 生sanh 死tử 得đắc 度độ 。 佛Phật 說thuyết 經Kinh 竟cánh 。 大đại 眾chúng 人nhân 世thế 。 作tác 禮lễ 奉phụng 行hành 。 止chỉ 。
灌quán 頂đảnh 章chương 句cú 終chung