Nhất Bách Nghĩa Môn

Nhất Bách Nghĩa Môn
Chưa được phân loại

nhất bách nghĩa môn

[it_heading text=”Phật Quang Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ tag:div|font_size:24 extrabold=”bolder” upper=”1″]

(一百義門) Một trăm nghĩa môn do Đại sư Thiện đạo thiết lập để giải thích nghĩa 9 phẩm trong kinh Quán vô lượng thọ. Ngay đầu phần Tán thiện nghĩa, ở đoạn văn trước Thượng bối quán, mỗi phẩm trong 9 phẩm được chia làm 11 môn như sau: 1. Giải thích tổng quát về cáo mệnh. 2. Giải thích về việc phân định ngôi thứ. 3. Nêu chung các loài có duyên. 4. Biện minh lí do lấy tam tâm (chí thành tâm, thâm tâm, hồi hướng phát nguyện tâm) làm nhân chính yếu. 5. Giải thích rõ việc lựa chọn căn cơ khamnổi hay không. 6. Giải thích rõ việc chúng sinh tiếp nhận giáo pháp không giống nhau. 7. Giải thích rõ thời tiết tu tập nhanh, chậm khác nhau. 8. Giải thích việc hồi hướng hạnh tu tập, nguyện sinh về Tịnh độ của Phật Di đà. 9. Giải thích rõ lúc lâm chung, Phật Bồ tát đến đón rước không đồng, thời gian đi có nhanh, chậm. 10. Giải thích rõ khi sinh về Tịnh độ, hoa sen nở có nhanh, chậm khác nhau. 11. Giải thích rõ sau khi hoa sen nở, được lợi ích không giống nhau. Trong 9 phẩm, mỗi phẩm đều có 11 môn này, cộng chung là 99 nghĩa môn. Nhưng vì muốn dùng số chẵn nên gọi là 100.

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1
Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka

Chưa được phân loại

Hậu Xuất A Di Đà Phật Kệ

SỐ 373 HẬU XUẤT A DI ĐÀ PHẬT KỆ Hán dịch: Bản văn xưa cũ thì khuyết danh, đây là bản ghi lại vào đời Hậu Hán Việt dịch: Thích Nữ Tuệ Quảng   Tỷ-kheo chỉ niệm Pháp Bèn theo vua Thế Nhiêu Phát nguyện...
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.