khán

Phật Quang Đại Từ Điển

(看) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Vốn chỉ cho sự lưu tâm, chú ý trong im lặng, hoặc đọc thầm, như: Khán kinh(xem kinh), khán thư(xem sách), v.v… Trong các bộ Ngữ lục của Thiền tông, chữ Khán thường được dùng làm trợ từ đặt sau động từ có nghĩa là khuyên bảo. Bàng Cư sĩ ngữ lục quyển thượng (Vạn tục 120, 29 hạ) ghi: Trả tôi một chưởng nào! Sĩ tiến gần đến trước, nói: Thử xuống tay xem (Khán)!