Khán

Khán
Chưa được phân loại

khán

Phật Quang Đại Từ Điển

(看) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Vốn chỉ cho sự lưu tâm, chú ý trong im lặng, hoặc đọc thầm, như: Khán kinh(xem kinh), khán thư(xem sách), v.v… Trong các bộ Ngữ lục của Thiền tông, chữ Khán thường được dùng làm trợ từ đặt sau động từ có nghĩa là khuyên bảo. Bàng Cư sĩ ngữ lục quyển thượng (Vạn tục 120, 29 hạ) ghi: Trả tôi một chưởng nào! Sĩ tiến gần đến trước, nói: Thử xuống tay xem (Khán)!

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt - Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH
Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Sanskrit - Pali - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1