Hiệp Chú Ba La Mật Đa Tâm Kinh -

Hiệp Chú Ba La Mật Đa Tâm Kinh -
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

挾Hiệp 註Chú 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh


挾Hiệp 註Chú 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 心tâm 經kinh 般Bát 若Nhã 波ba 羅la □# □# □# □# □# □# □# □# □# 之chi 一nhất 字tự 此thử 經Kinh □# □# □# □# □# □# □# □# 佛Phật 同đồng 斯tư 觀Quán 自Tự 在Tại 菩Bồ 薩Tát 。 觀quán 自tự □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 縱túng/tung 者giả □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 眾chúng 生sanh 所sở 謂vị 持trì 誦tụng 講giảng 終chung 行hành 之chi 人nhân 也dã 行hành 深thâm 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 時thời 。 □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 者giả 佛Phật 惠huệ 也dã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 者giả 到đáo 彼bỉ 岸ngạn □# □# □# □# □# □# □# □# □# 自tự 凡phàm 夫phu 終chung 於ư 聖thánh 果Quả 以dĩ 正chánh 惠huệ 力lực 破phá 邪tà □# □# □# □# □# □# □# □# 照chiếu 見kiến 五ngũ 蘊uẩn 皆giai 空không 。 照chiếu 見kiến 者giả 思tư 惟duy 也dã 。 □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 聚tụ 也dã 菩Bồ 薩Tát 觀quán 此thử 。 五ngũ □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 度độ 一nhất 切thiết 苦khổ 厄ách 。 度độ 者giả 越việt 過quá 也dã 一nhất 切thiết 苦khổ □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 眾chúng 生sanh 執chấp 迷mê 招chiêu 此thử 患hoạn □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 問vấn 答đáp 人nhân 也dã 位vị 齊tề 十thập 聖thánh □# □# 通thông 名danh 舍xá 利lợi 故cố 云vân 舍xá □# □# □# 色sắc 不bất 異dị 空không 。 空không 不bất 異dị 色sắc 。 色sắc 者giả 有hữu 也dã 空không 者giả 無vô 也dã 色sắc 無vô □# □# □# □# □# 空không 無vô 色sắc 外ngoại 之chi 空không 故cố 云vân 不bất □# □# □# □# □# □# 色sắc 即tức 是thị 空không 。 空không 即tức 是thị 色sắc 。 空không 不bất 離ly 色sắc 色sắc 不bất 離ly 空không 故cố □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# □# 之chi 則tắc 有hữu 以dĩ 智trí 惠huệ 觀quán 之chi 則tắc 無vô 爾nhĩ 乃nãi 色sắc 空không □# □# □# □# □# □# □# 即tức 也dã 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 亦diệc 復phục 如như 是thị 。 受thọ 者giả 受thọ 納nạp 所sở 謂vị □# □# □# □# □# □# 想tưởng 思tư 惟duy 所sở 謂vị □# □# □# □# □# □# □# 者giả 起khởi 作tác 所sở 謂vị 興hưng 功công 運vận 動động 等đẳng 。 識thức 者giả 內nội 緣duyên 所sở 謂vị 藏tạng 記ký 事sự 等đẳng 。 此thử 四tứ 法pháp 與dữ 色sắc 俱câu 空không 故cố 云vân 亦diệc 復phục 如như 是thị 也dã 。 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 前tiền 說thuyết 假giả 空không 後hậu 明minh 真chân 相tương/tướng 故cố 。 重trọng/trùng 命mạng 舍Xá 利Lợi 子Tử 。 是thị 諸chư 法pháp 空không 相tướng 。 不bất 生sanh 不bất 滅diệt 。 諸chư 法pháp 假giả 令linh 皆giai 是thị 生sanh 滅diệt 自tự 體thể 空không 相tướng 不bất 可khả 滅diệt 也dã 不bất 垢cấu 不bất 淨tịnh 。 不bất 增tăng 不bất 減giảm 。 諸chư 法pháp 空không 體thể 非phi 染nhiễm 淨tịnh 檢kiểm 減giảm 之chi 所sở 遷thiên 動động 故cố 云vân 不phủ 也dã 。 是thị 故cố 空không 中trung 無vô 色sắc 。 受thọ 想tưởng 行hành 識thức 。 重trọng/trùng 明minh 五ngũ 蘊uẩn 空không 也dã )# 。 無vô 眼nhãn 耳nhĩ 鼻tị 舌thiệt 身thân 意ý 。 初sơ 明minh 六lục 根căn 空không 也dã )# 。 無vô 色sắc 聲thanh 香hương 味vị 觸xúc 法pháp 。 次thứ 明minh 六lục 塵trần 空không 也dã )# 。 無vô 眼nhãn 界giới 乃nãi 至chí 無vô 意ý 識thức 界giới 。 後hậu 明minh 六lục 識thức 空không 也dã )# 。 無vô 無vô 明minh 亦diệc 無vô 無vô 明minh 盡tận 。 無vô 明minh 體thể 是thị 虛hư 妄vọng 不bất 可khả 言ngôn 有hữu 與dữ 意ý 俱câu 生sanh 不bất 可khả 言ngôn 盡tận )# 。 乃nãi 至chí 無vô 老lão 死tử 。 亦diệc 無vô 老lão 死tử 盡tận 。 生sanh 病bệnh 老lão 死tử 從tùng 業nghiệp 緣duyên 現hiện 。 無vô 始thỉ 無vô 終chung 。 亦diệc 不bất 可khả 得đắc 。 無vô 苦Khổ 集Tập 滅Diệt 道Đạo 。 四Tứ 諦Đế 假giả 立lập 無vô 所sở 執chấp 取thủ )# 。 無vô 智trí 亦diệc 無vô 得đắc 。 智trí 者giả 發phát 菩Bồ 提Đề 心tâm 。 得đắc 者giả 佛Phật 果Quả 相tướng 貌mạo 。 菩Bồ 薩Tát 臨lâm 證chứng 聖thánh 位vị 二nhị 事sự 俱câu 空không 了liễu 無vô 所sở 得đắc 。 以dĩ 無vô 所sở 得đắc 故cố 。 菩Bồ 提Đề 薩Tát 埵Đóa 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 菩Bồ 薩Tát 證chứng 聖thánh 之chi 時thời 。 以dĩ 智trí 惠huệ 觀quán 察sát 萬vạn 法pháp 俱câu 空không 。 無vô 心tâm 念niệm 喜hỷ 動động 之chi 所sở 鉤câu 礙ngại 也dã )# 故cố 心tâm 無vô 罣quái 礙ngại 。 無vô 罣quái 礙ngại 故cố 。 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 遠viễn 離ly 顛điên 倒đảo 夢mộng 想tưởng 。 菩Bồ 薩Tát 具cụ 生sanh 空không 智trí 無vô 有hữu 恐khủng 怖bố 。 具cụ 法pháp 空không 智trí 無vô 夢mộng 想tưởng 顛điên 倒đảo 。 究Cứu 竟Cánh 涅Niết 槃Bàn 。 畢tất 竟cánh 滅diệt 法pháp 無vô 所sở 得đắc 。 三tam 世thế 諸chư 佛Phật 。 依y 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 三tam 世thế 者giả 過quá 去khứ 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 所sở 證chứng 菩Bồ 提Đề 皆giai 依y 妙diệu 惠huệ 也dã )# 故cố 得đắc 阿A 耨Nậu 多Đa 羅La 三Tam 藐Miệu 三Tam 菩Bồ 提Đề 。 此thử 翻phiên 云vân 無vô 上thượng 正chánh 遍biến 知tri 覺giác 。 以dĩ 無vô 心tâm 故cố 同đồng 日nhật 照chiếu 遐hà 方phương 朗lãng 然nhiên 大đại 晤# 也dã 故cố 知tri 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 。 是thị 大đại 神thần 咒chú 是thị 大đại 明minh 咒chú 是thị 無vô 等đẳng 等đẳng 。 咒chú 菩Bồ 薩Tát 證chứng 大đại 菩Bồ 提Đề 。 永vĩnh 斷đoạn 生sanh 死tử 。 顯hiển 不bất 思tư 疑nghi 心tâm 讚tán 歎thán 般Bát 若Nhã 。 大đại 神thần 咒chú 者giả 無vô 量lượng 變biến 化hóa 真chân 言ngôn 。 大đại 明minh 咒chú 者giả 永vĩnh 斷đoạn 幽u 闇ám 真chân 言ngôn 。 無vô 上thượng 咒chú 者giả 能năng 成thành 果quả 真chân 言ngôn 。 無vô 等đẳng 等đẳng 咒chú 者giả 三tam 界giới 獨độc 尊tôn 。 真chân 言ngôn 也dã 能năng 除trừ 一nhất 切thiết 苦khổ 。 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 菩Bồ 薩Tát 發phát 心tâm 。 受thọ 持trì 讀đọc 誦tụng 。 此thử 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 能năng 斷đoạn 生sanh 無vô 能năng hối 除trừ 業nghiệp 障chướng 能năng 去khứ 雜tạp 染nhiễm 能năng 發phát 正chánh 信tín 故cố 。 名danh 持trì 法Pháp 內nội 護hộ 真chân 實thật 不bất 虛hư 。 也dã 故cố 說thuyết 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 多đa 咒chú 菩Bồ 薩Tát 讚tán 說thuyết 般Bát 若Nhã 勸khuyến 令linh 修tu 習tập )# 即tức 說thuyết 咒chú 曰viết 。

羯yết 諦đế 羯yết 諦đế 。 波ba 羅la 羯yết 諦đế 。 波ba 羅la 僧Tăng 羯yết 諦đế 。 菩Bồ 提Đề 莎sa 婆bà 訶ha 菩Bồ 薩Tát 誦tụng 持trì 此thử 咒chú 。 若nhược 晝trú 若nhược 夜dạ 。 所sở 在tại 之chi 處xứ 。 十thập 方phương 善thiện 神thần 。 常thường 來lai 守thủ 護hộ 一nhất 切thiết 。 魔ma 鬼quỷ 不bất 敢cảm 親thân 近cận 故cố 。 名danh 持trì 咒chú 不bất 護hộ 也dã )# 。

般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 心Tâm 經Kinh

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Kim Quang Minh Kinh Huyền Nghĩa Thập Di Ký - Quyển 6

金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 玄Huyền 義Nghĩa 拾Thập 遺Di 記Ký Quyển 6 宋Tống 知Tri 禮Lễ 述Thuật 金Kim 光Quang 明Minh 經Kinh 。 玄Huyền 義Nghĩa 拾Thập 遺Di 記Ký 卷quyển 第đệ 六lục 宋tống 四tứ 明minh 沙Sa 門Môn 知tri 禮lễ 述thuật 二nhị 明minh 十thập 法pháp 攝nhiếp 位vị 。 謂vị 下hạ...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

A Tỳ Đạt Ma Thuận Chánh Lý Luận - Quyển 78

阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 順Thuận 正Chánh 理Lý 論Luận Quyển 78 尊Tôn 者Giả 眾Chúng 賢Hiền 造Tạo 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch 阿A 毘Tỳ 達Đạt 磨Ma 順Thuận 正Chánh 理Lý 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 八bát 尊tôn 者giả 眾chúng 賢hiền 造tạo 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Bát Nhã Ba La Mật Đa Kinh - Quyển 461

大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh Quyển 461 唐Đường 玄Huyền 奘Tráng 譯Dịch 大Đại 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 多Đa 經Kinh 。 卷quyển 第đệ 四tứ 百bách 六lục 十thập 一nhất 三Tam 藏Tạng 法Pháp 師sư 玄huyền 奘tráng 奉phụng 。 詔chiếu 譯dịch 第đệ 二nhị 分phần 巧xảo 便tiện...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Tân Văn Tập - Quyển 0008

鐔 津Tân 文Văn 集Tập Quyển 0008 宋Tống 契Khế 嵩Tung 撰Soạn 鐔# 津Tân 文Văn 集Tập 卷quyển 第đệ 八bát 藤đằng 州châu 鐔# 津tân 東đông 山sơn 沙Sa 門Môn 契khế 嵩tung 撰soạn 雜tạp 著trước (# 六lục 篇thiên )# 逍tiêu 遙diêu 篇thiên 天thiên 地địa 均quân 乎hồ 功công 。 萬vạn 物vật...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Chánh Pháp Niệm Xứ Kinh - Quyển 12

正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh Quyển 12 元Nguyên 魏Ngụy 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流Lưu 支Chi 譯Dịch 正Chánh 法Pháp 念Niệm 處Xứ 經Kinh 卷quyển 第đệ 十thập 二nhị 元nguyên 魏ngụy 婆Bà 羅La 門Môn 瞿Cù 曇Đàm 般Bát 若Nhã 流lưu 支chi 譯dịch 地địa 獄ngục 品phẩm 之chi 八bát 又hựu 偷thâu 盜đạo...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Câu Xá Luận Ký - Quyển 13

俱Câu 舍Xá 論Luận 記Ký Quyển 13 唐Đường 普Phổ 光Quang 述Thuật 俱Câu 舍Xá 論Luận 記Ký 卷quyển 第đệ 十thập 三tam 沙Sa 門Môn 釋thích 光quang 述thuật 分Phân 別Biệt 業Nghiệp 品Phẩm 第đệ 四tứ 之chi 一nhất 分phân 別biệt 業nghiệp 品phẩm 者giả 。 造tạo 作tác 名danh 業nghiệp 。 此thử 品phẩm 廣quảng...