Bài Viết Lưu Trữ

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Anh - Việt)

32px
Để Ý

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To pay attention—To take notice of.

32px
Để Yên

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To leave someone or something alone.

32px
Đem Theo

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To carry about—To bring with.

32px
Đêm Trăng Rằm

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

In the moonlit night.

32px
Đếm Xỉa

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To pay attention to—To take notice.

32px
Đen Bạc

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Ungrateful.

32px
Đền Bù

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To pay someone compensation in cash—To compensate for—To make up for.

32px
Đến Gần

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To approach—To come close (near) to.

32px
Đến Nay

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Till now—Up to now—Up until now.

32px
Đền Ơn

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To render thanks—To repay.

32px
Đền Tội

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To pay for one’s sin.

32px
Đền Trả Túc Nghiệp

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To repay one’s previous karmic debts.

32px
Đeo Việc Thế Tục

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

Weighed down by mundane preoccations.

32px
Đẹp Duyên

Từ Điển Phật Học Thiện Phúc (Việt – Anh) :::: Tổ Đình Minh Đăng Quang

To marry.