đa la Phật

đa la Phật
Chưa được phân loại

多羅佛[金*本] ( 多đa 羅la 佛Phật [金*本] )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)四天王供養釋迦牟尼佛之鉢也。長水金剛纂要刊定記曰:「梵語鉢多羅,此云應量器。是過去維衛佛鉢,龍王將在宮中供養。釋迦成道,龍王送至海水上。四天王欲取,化為四鉢,各得一鉢,奉如來。如來受已,重疊四鉢在左手,以右手以按之,合成一鉢。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) 四Tứ 天Thiên 王Vương 供cúng 養dường 釋Thích 迦Ca 牟Mâu 尼Ni 佛Phật 之chi 鉢bát 也dã 。 長trường/trưởng 水thủy 金kim 剛cang 纂toản 要yếu 刊 定định 記ký 曰viết 梵Phạn 語ngữ 。 鉢bát 多đa 羅la , 此thử 云vân 應ưng/ứng 量lượng 器khí 。 是thị 過quá 去khứ 維Duy 衛Vệ 佛Phật 鉢bát , 龍long 王vương 將tương 在tại 。 宮cung 中trung 供cúng 養dường 。 釋Thích 迦Ca 成thành 道Đạo 龍long 王vương 送tống 至chí 海hải 水thủy 上thượng 。 四Tứ 天Thiên 王Vương 欲dục 取thủ , 化hóa 為vi 四tứ 鉢bát 各các 得đắc 一nhất 鉢bát 奉phụng 如Như 來Lai 。 如Như 來Lai 受thọ 已dĩ 。 重trùng 疊điệp 四tứ 鉢bát 在tại 左tả 手thủ 以dĩ 右hữu 手thủ 。 以dĩ 按án 之chi , 合hợp 成thành 一nhất 鉢bát 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Cư Sĩ Chứng Quả Dự Lưu

Một thời, Thế Tôn trú giữa dân chúng Sakka

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh - Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Sanskrit - Pali - Việt)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY SANSKRIT/PALI-VIETNAMESE Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

[Video nhạc] Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha

Bông Hồng Tôn Kính Mẹ Cha Dương Đình Trí, Lệ Thủy