Quyết liễu
Từ điển Đạo Uyển
決了; C: juéliăo; J: ketsuryō; 1. Quyết định dứt khoát; 2. Hiểu rõ tường tận.
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ