Pháp nhĩ
Từ điển Đạo Uyển
法爾; C: făěr; J: hōni; 1. “Theo quy luật”. Tất nhiên, tự nhiên. Sự vận hành của quy luật vũ trụ (s: dharmatā); 2. Sự tất định (s, p: niyati); 3. Từ ban đầu, bẩm sinh.
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ