Hữu sinh
Từ điển Đạo Uyển
有生; C: yŏushēng; J: ushō; Một cuộc đời; được (tái) sinh ra trong thế gian nầy (s: utpāda; t: skyes pa).
KÍNH MỪNG PHẬT ĐẢN SANH
Lần 2648 - Phật Lịch: 2568
Đản sinh Ngài con gửi trọn niềm tin
Thắp nén hương lòng cầu chúng sinh thoát khổ
Nguyện người người thuyền từ bi tế độ