縛曰羅 ( 縛phược 曰viết 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (物名)Vajra,又作嚩馹囉,跋曰羅,嚩曰囉,跋折羅,跋闍羅,波闍羅,伐闍羅,髮闍羅,伐折羅,跋折多(斫迦羅)。譯曰金剛,金剛杵。陀羅尼集經二曰:「跋折囉唐云金剛杵。」大日經疏一曰:「伐折羅即金剛杵。」孔雀王咒經上曰:「髮闍羅夜夜。」賢愚經二曰:「波闍羅女,晉云金剛。」西域記九曰:「伐闍羅王子,唐言金剛。」開元錄九金剛智傳曰:「縛曰羅。」宋僧傳一不空金剛傳曰:「跋折多。」大日經疏八注曰:「嚩馹囉。」金剛經天台疏曰:「西云跋闍羅,亦云斫伽羅,此翻金剛。」金剛經纂要曰:「金剛者梵云跋折羅,力士所執之杵,是此之寶也。金中最剛,故名金剛。」原為印度之武器,如三股鎗。寶也者,天授武器之意,金中最剛之解為最適。天台疏謂斫迦羅者為金剛輪寶,杵者,其制略異。至後為諸魔降伏碎破障礙之象徵而用之。曰字日字通用。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 物vật 名danh ) Vajra , 又hựu 作tác 嚩phạ 馹nhật 囉ra , 跋bạt 曰viết 羅la , 嚩phạ 曰viết 囉ra 跋bạt 折chiết 羅la 。 跋bạt 闍xà 羅la , 波ba 闍xà 羅la , 伐phạt 闍xà 羅la , 髮phát 闍xà 羅la , 伐phạt 折chiết 羅la , 跋bạt 折chiết 多đa ( 斫chước 迦ca 羅la ) 。 譯dịch 曰viết 金kim 剛cang , 金kim 剛cang 杵xử 。 陀đà 羅la 尼ni 集tập 經kinh 二nhị 曰viết : 「 跋bạt 折chiết 囉ra 唐đường 云vân 金kim 剛cang 杵xử 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 一nhất 曰viết : 「 伐phạt 折chiết 羅la 即tức 金kim 剛cang 杵xử 。 」 孔khổng 雀tước 王vương 咒chú 經kinh 上thượng 曰viết : 「 髮phát 闍xà 羅la 夜dạ 夜dạ 。 」 賢hiền 愚ngu 經kinh 二nhị 曰viết : 「 波ba 闍xà 羅la 女nữ , 晉tấn 云vân 金kim 剛cang 。 」 西tây 域vực 記ký 九cửu 曰viết : 「 伐phạt 闍xà 羅la 王vương 子tử , 唐đường 言ngôn 金kim 剛cang 。 」 開khai 元nguyên 錄lục 九cửu 金kim 剛cang 智trí 傳truyền 曰viết : 「 縛phược 曰viết 羅la 。 」 宋tống 僧Tăng 傳truyền 一nhất 不bất 空không 金kim 剛cang 傳truyền 曰viết : 「 跋bạt 折chiết 多đa 。 」 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 八bát 注chú 曰viết : 「 嚩phạ 馹nhật 囉ra 。 」 金kim 剛cang 經kinh 天thiên 台thai 疏sớ 曰viết : 「 西tây 云vân 跋bạt 闍xà 羅la , 亦diệc 云vân 斫chước 伽già 羅la , 此thử 翻phiên 金kim 剛cang 。 」 金kim 剛cang 經kinh 纂toản 要yếu 曰viết : 「 金kim 剛cang 者giả 梵Phạm 云vân 跋bạt 折chiết 羅la 。 力lực 士sĩ 所sở 執chấp 之chi 杵xử , 是thị 此thử 之chi 寶bảo 也dã 。 金kim 中trung 最tối 剛cang , 故cố 名danh 金Kim 剛Cang 。 」 原nguyên 為vi 印ấn 度độ 之chi 武võ 器khí , 如như 三tam 股cổ 鎗thương 。 寶bảo 也dã 者giả , 天thiên 授thọ 武võ 器khí 之chi 意ý , 金kim 中trung 最tối 剛cang 之chi 解giải 為vi 最tối 適thích 。 天thiên 台thai 疏sớ 謂vị 斫chước 迦ca 羅la 者giả 為vi 金kim 剛cang 輪luân 寶bảo , 杵xử 者giả , 其kỳ 制chế 略lược 異dị 。 至chí 後hậu 為vi 諸chư 魔ma 降hàng 伏phục 碎toái 破phá 障chướng 礙ngại 之chi 象tượng 徵trưng 而nhi 用dụng 之chi 。 曰viết 字tự 日nhật 字tự 通thông 用dụng 。

Symnonym: