bảo nữ

bảo nữ
Chưa được phân loại

寶女 ( 寶bảo 女nữ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)又云玉女。轉輪王七寶之一。法華經曰:「轉輪王寶女聞香知所在。」智度論曰:「瞿毘耶是寶女,故不孕子。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 又hựu 云vân 玉ngọc 女nữ 。 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 七thất 寶bảo 之chi 一nhất 。 法pháp 華hoa 經kinh 曰viết 轉Chuyển 輪Luân 王Vương 寶bảo 女nữ 。 聞văn 香hương 知tri 所sở 在tại 。 」 智trí 度độ 論luận 曰viết : 「 瞿cù 毘tỳ 耶da 是thị 寶bảo 女nữ , 故cố 不bất 孕dựng 子tử 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Ý Nghĩa Ba Cái Lạy Của Phật Giáo

Như thế thì bản chất Phật và chúng sinh vốn là “không tịch” lặng lẽ, tạm gọi là chân tâm.

Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...
Chưa được phân loại

Một lá thư gởi khắp

của Ấn Quang Đại Sư Lời lẽ tuy vụng về chất phác, nhưng nghĩa vốn lấy từ kinh Phật. Nếu chịu hành theo, lợi lạc vô cùng. Năm Dân Quốc 21 – 1932 Pháp môn Tịnh Độ, độ khắp ba căn, lợi – độn trọn…

Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.

Chưa được phân loại

Phật Hóa Hữu Duyên Nhơn

Tăng Ni nhận của Phật tử cúng dường là nhận duyên người ta gieo với mình.

Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt – Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH