địa dũng Bồ Tát

địa dũng Bồ Tát
Chưa được phân loại

地涌菩薩 ( 地địa 涌dũng 菩Bồ 薩Tát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜名)釋迦如來既說迹門之法華已,將說本門之法華時,原受釋迦如來教化之無量大菩薩眾從地下涌出,住在虛空中。是稱為本化之菩薩。法華經涌出品曰:「佛說是語時,娑婆世界三千大千世界國土地皆振裂,而於其中有無量千萬億菩薩摩訶薩同時涌出。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 名danh ) 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 既ký 說thuyết 迹tích 門môn 之chi 法pháp 華hoa 已dĩ , 將tương 說thuyết 本bổn 門môn 之chi 法pháp 華hoa 時thời , 原nguyên 受thọ 釋Thích 迦Ca 如Như 來Lai 。 教giáo 化hóa 之chi 無vô 量lượng 大đại 菩Bồ 薩Tát 眾chúng 。 從tùng 地địa 下hạ 涌dũng 出xuất 住trụ 在tại 虛hư 空không 中trung 。 是thị 稱xưng 為vi 本bổn 化hóa 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 法pháp 華hoa 經kinh 涌dũng 出xuất 品phẩm 曰viết 佛Phật 說thuyết 是thị 語ngữ 時thời 。 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 國quốc 土độ 地địa 皆giai 振chấn 裂liệt 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 有hữu 無vô 量lượng 千thiên 萬vạn 億ức 。 菩Bồ 薩Tát 摩Ma 訶Ha 薩Tát 。 同đồng 時thời 涌dũng 出xuất 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phụ Lục (Appendices)

Tổ Đình Minh Đăng Quang PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN - BUDDHIST DICTIONARY Thiện Phúc PHỤ LỤC (APPENDICES) Phụ Lục A: Những Kinh Phổ ThôngPhụ Lục B: Kinh Pháp CúPhụ Lục C: Kinh Bách DụPhụ Lục D: Kinh Tứ Thập Nhị ChươngPhụ Lục E: Những Kinh...
Chưa được phân loại

Đại Thừa Khởi Tín Luận (Cao Hữu Đính)

SỐ 1666 ĐẠI THỪA KHỞI TÍN LUẬN Bồ-tát Mã Minh tạo luận Tam tạng pháp sư Chân Đế dịch Cao Hữu Đính dịch ra Việt văn   Chương 1 Tông Chỉ và Mục Đích Quy mạng đấng Đại Bi Đủ ba nghiệp tối thắng Ý...
Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á

Hình tượng Bồ tát Quán Thế Âm tại các nước châu Á Nguyễn Gia Quốc Tư tưởng Đại thừa ra đời như một bước ngoặt mới của sự phát triển Phật giáo mà nổi bật nhất là lý tưởng hình tượng Bồ tát ngày càng...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Anh – Việt]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS  ANH - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE