雲Vân 溪Khê 俍 亭Đình 挺Đĩnh 禪Thiền 師Sư 語Ngữ 錄Lục
Quyển 0005
清Thanh 淨Tịnh 挺Đĩnh 說Thuyết 智Trí 淙 等Đẳng 編Biên
雲vân 溪khê 俍# 亭đình 挺đĩnh 禪thiền 師sư 語ngữ 錄lục 卷quyển 之chi 五ngũ
侍thị 者giả 智trí 巽# 編biên
佛Phật 事sự
母mẫu 陳trần 孺nhụ 人nhân 大đại 祥tường 設thiết 供cung 聚tụ 散tán 古cổ 今kim 同đồng 歸quy 一nhất 局cục 覿# 面diện 相tương 逢phùng 析tích 骨cốt 析tích 肉nhục 湘# 之chi 南nam 潭đàm 之chi 北bắc 真chân 不bất 掩yểm 偽ngụy 直trực 不bất 藏tạng 曲khúc 恭cung 惟duy 我ngã 母mẫu 七thất 十thập 載tái 合hợp 水thủy 和hòa 泥nê 十thập 五ngũ 年niên 長trường/trưởng 齋trai 繡tú 佛Phật 琅lang 琅lang 梵Phạm 唄bối 沁# 我ngã 肝can 脾tì 歷lịch 歷lịch 婆bà 心tâm 感cảm 人nhân 毛mao 髮phát 及cập 乎hồ 臨lâm 去khứ 正chánh 念niệm 提đề 持trì 從tùng 大đại 悲bi 千thiên 手thủ 眼nhãn 發phát 個cá 話thoại 端đoan 於ư 金kim 剛cang 現hiện 在tại 心tâm 尋tầm 個cá 歇hiết 腳cước 彌di 陀đà 親thân 至chí 把bả 手thủ 同đồng 行hành 這giá 也dã 不bất 為vi 奇kỳ 特đặc 又hựu 能năng 以dĩ 出xuất 世thế 因nhân 緣duyên 付phó 囑chúc 於ư 某mỗ 某mỗ 所sở 以dĩ 衰suy 衣y 墨mặc 絰điệt 換hoán 卻khước 袈ca 裟sa 得đắc 個cá 轉chuyển 身thân 句cú 子tử 今kim 日nhật 拈niêm 來lai 呈trình 似tự 用dụng 報báo 生sanh 我ngã 之chi 恩ân 借tá 婆bà 衫sam 子tử 拜bái 婆bà 年niên 端đoan 的đích 娘nương 生sanh 舊cựu 鼻tị 孔khổng 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 室thất 內nội 兒nhi 孫tôn 畢tất 竟cánh 向hướng 甚thậm 處xứ 與dữ 老lão 母mẫu 相tương 見kiến 聻# 乃nãi 高cao 提đề 拂phất 子tử 云vân 陳trần 太thái 孺nhụ 人nhân 來lai 也dã 視thị 無vô 形hình 聽thính 無vô 聲thanh 人nhân 間gian 天thiên 上thượng 。 獨độc 稱xưng 尊tôn 南Nam 無mô 觀quán 世thế 音âm 。
為vi 道đạo 安an 庵am 主chủ 對đối 靈linh 法pháp 語ngữ 白bạch 頭đầu 孩hài 子tử 放phóng 紙chỉ 鷂diêu 沒một 手thủ 老lão 翁ông 撐xanh 渡độ 船thuyền 泥nê 牛ngưu 背bối/bội 負phụ 崑# 崙lôn 走tẩu 金kim 毛mao 獅sư 子tử 夏hạ 蟲trùng 牽khiên 卻khước 也dã 不bất 為vi 分phần/phân 外ngoại 道đạo 安an 庵am 主chủ 向hướng 涅Niết 槃Bàn 城Thành 。 裏lý 獨độc 往vãng 獨độc 來lai 生sanh 死tử 岸ngạn 邊biên 東đông 涌dũng 西tây 沒một 。 你nễ 諸chư 人nhân 還hoàn 曾tằng 見kiến 麼ma 若nhược 也dã 會hội 得đắc 龍long 女nữ 立lập 地địa 成thành 佛Phật 南nam 方phương 無Vô 垢Cấu 世Thế 界Giới 。 只chỉ 在tại 萬vạn 安an 橋kiều 驀# 直trực 轉chuyển 灣loan 縱túng/tung 然nhiên 不bất 曾tằng 屍thi 陀đà 林lâm 諸chư 姊tỷ 契khế 悟ngộ 帝Đế 釋Thích 雨vũ 花hoa 過quá 錢tiền 塘đường 江giang 西tây 興hưng 關quan 直trực 到đáo 雞kê 足túc 山sơn 前tiền 不bất 曾tằng 休hưu 歇hiết 當đương 日nhật 龐# 婆bà 十thập 分phần/phân 捏niết 怪quái 全toàn 弄lộng 虛hư 頭đầu 臨lâm 行hành 之chi 際tế 變biến 個cá 隱ẩn 身thân 法pháp 兒nhi 將tương 人nhân 惑hoặc 亂loạn 一nhất 上thượng 爭tranh 似tự 道đạo 安an 庵am 主chủ 來lai 得đắc 清thanh 楚sở 去khứ 得đắc 分phân 明minh 從tùng 前tiền 與dữ 甘cam 贄# 行hành 者giả 把bả 手thủ 同đồng 參tham 向hướng 後hậu 共cộng 末mạt 山sơn 了liễu 然nhiên 分phần/phân 賓tân 抗kháng 禮lễ 今kim 日nhật 大đại 歇hiết 大đại 休hưu 始thỉ 是thị 他tha 放phóng 身thân 命mạng 處xứ 老lão 僧Tăng 到đáo 這giá 裏lý 借tá 面diện 弔điếu 喪táng 也dã 則tắc 依y 例lệ 而nhi 行hành 佛Phật 法Pháp 不bất 勞lao 頻tần 舉cử 。
為vi 陳trần 母mẫu 江giang 太thái 夫phu 人nhân 對đối 靈linh 法pháp 語ngữ 一nhất 踏đạp 滄thương 江giang 七thất 十thập 年niên 歸quy 來lai 原nguyên 在tại 閣các 門môn 前tiền 髑độc 髏lâu 大đại 好hảo/hiếu 通thông 消tiêu 息tức 枯khô 木mộc 龍long 吟ngâm 只chỉ 等đẳng 閒gian/nhàn 陳trần 母mẫu 江giang 太thái 夫phu 人nhân 現hiện 優Ưu 婆Bà 夷Di 相tương/tướng 受thọ 波Ba 羅La 提Đề 木Mộc 叉Xoa 。 佛Phật 聲thanh 浩hạo 浩hạo 不bất 難nan 觸xúc 處xứ 知tri 歸quy 梵Phạm 響hưởng 蒙mông 蒙mông 便tiện 爾nhĩ 從tùng 聞văn 得đắc 入nhập 今kim 日nhật 厭yếm 離ly 塵trần 網võng 大đại 顯hiển 神thần 通thông 向hướng 赤xích 肉nhục 團đoàn 上thượng 撩# 起khởi 便tiện 行hành 地địa 水thủy 火hỏa 風phong 。 一nhất 回hồi 倒đảo 斷đoạn 太thái 夫phu 人nhân 太thái 夫phu 人nhân 你nễ 還hoàn 知tri 落lạc 處xứ 麼ma 伸thân 手thủ 只chỉ 在tại 縮súc 手thủ 裏lý 乘thừa 雁nhạn 集tập 不bất 為vi 多đa 解giải 鈴linh 須tu 是thị 繫hệ 鈴linh 人nhân 雙song 鳧phù 飛phi 不bất 為vi 少thiểu 威uy 音âm 王vương 與dữ 樓lâu 至chí 如Như 來Lai 同đồng 日nhật 受thọ 生sanh 實thật 報báo 莊trang 嚴nghiêm 與dữ 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 一nhất 門môn 出xuất 入nhập 番phiên 身thân 俊# 鷂diêu 快khoái 便tiện 難nan 逢phùng 恁nhẫm 地địa 去khứ 恁nhẫm 地địa 來lai 何hà 等đẳng 安an 閒nhàn 何hà 等đẳng 自tự 在tại 若nhược 更cánh 瞻chiêm 前tiền 慮lự 後hậu 轉chuyển 腦não 回hồi 頭đầu 便tiện 不bất 是thị 了liễu 當đương 日nhật 德đức 山sơn 老lão 漢hán 是thị 何hà 等đẳng 樣# 人nhân 一nhất 部bộ 青thanh 龍long 疏sớ/sơ 鈔sao 須tu 賴lại 他tha 婆bà 子tử 焚phần 卻khước 太thái 夫phu 人nhân 誦tụng 金kim 剛cang 經kinh 來lai 多đa 少thiếu 年niên 能năng 學học 他tha 婆bà 子tử 略lược 露lộ 些# 兒nhi 手thủ 腳cước 麼ma 處xứ 處xứ 綠lục 楊dương 堪kham 係hệ 馬mã 家gia 家gia 有hữu 路lộ 透thấu 長trường/trưởng 安an 欠khiếm 少thiểu 個cá 甚thậm 麼ma 。
大đại 父phụ 敬kính 川xuyên 公công 諱húy 日nhật 設thiết 供cung 水thủy 遶nhiễu 玻pha 璃ly 樹thụ 風phong 吹xuy 菡# 萏# 花hoa 室thất 中trung 飛phi 白bạch 鶴hạc 池trì 底để 布bố 金kim 沙sa 。 西tây 天thiên 東đông 土thổ/độ 沒một 有hữu 兩lưỡng 般ban 淨tịnh 域vực 禪thiền 門môn 總tổng 歸quy 一nhất 致trí 我ngã 祖tổ 夙túc 植thực 德đức 基cơ 崇sùng 修tu 佛Phật 乘thừa 不bất 壞hoại 世thế 間gian 法pháp 於ư 火hỏa 燄diệm 得đắc 清thanh 涼lương 即tức 現hiện 長trưởng 者giả 身thân 。 以dĩ 資tư 生sanh 為vi 實thật 相tướng 佛Phật 聲thanh 朗lãng 朗lãng 行hành 看khán 實thật 報báo 莊trang 嚴nghiêm 帝đế 網võng 重trùng 重trùng 坐tọa 對đối 香hương 光quang 繚liễu 繞nhiễu 今kim 日nhật 是thị 我ngã 祖tổ 降giáng/hàng 誕đản 之chi 辰thần 生sanh 來lai 九cửu 十thập 八bát 年niên 歿một 去khứ 四tứ 十thập 二nhị 載tái 自tự 娑sa 婆bà 界giới 向hướng 極Cực 樂Lạc 國Quốc 無vô 二nhị 無vô 差sai 歷lịch 僧Tăng 祗chi 劫kiếp 在tại 一nhất 剎sát 那na 不bất 一nhất 不bất 異dị 。 百bách 年niên 後hậu 祗chi 此thử 為vi 最tối 後hậu 時thời 大Đại 千Thiên 壞hoại 須tu 知tri 有hữu 不bất 壞hoại 者giả 阿A 彌Di 陀Đà 佛Phật 。 到đáo 咸hàm 通thông 年niên 間gian 放phóng 光quang 達đạt 磨ma 祖tổ 師sư 在tại 一Nhất 生Sanh 補Bổ 處Xứ 。 賽tái 彩thải 古cổ 調điều 新tân 翻phiên 我ngã 祖tổ 分phần/phân 中trung 一nhất 齊tề 擔đảm 荷hà 了liễu 也dã 禮lễ 拜bái 起khởi 云vân 山sơn 花hoa 開khai 似tự 錦cẩm 澗giản 水thủy 湛trạm 如như 藍lam 恭cung 惟duy 尚thượng 饗# 。
大đại 母mẫu 李# 太thái 孺nhụ 人nhân 諱húy 日nhật 設thiết 供cung 九cửu 九cửu 八bát 十thập 一nhất 六lục 六lục 三tam 十thập 六lục 挂quải 角giác 羚# 羊dương 沒một 處xứ 尋tầm 白bạch 雲vân 青thanh 山sơn 黃hoàng 花hoa 翠thúy 竹trúc 憶ức 童đồng 子tử 時thời 鐘chung 磬khánh 森sâm 森sâm 與dữ 大đại 母mẫu 相tương 從tùng 塔tháp 寺tự 當đương 時thời 化hóa 去khứ 遂toại 經kinh 三tam 十thập 六lục 年niên 。 今kim 日nhật 招chiêu 來lai 山sơn 月nguyệt 松tùng 風phong 略lược 陳trần 微vi 供cung 還hoàn 記ký 得đắc 三tam 十thập 六lục 年niên 。 前tiền 從tùng 這giá 裏lý 去khứ 也dã 無vô 左tả 青thanh 龍long 右hữu 白bạch 虎hổ 鸚anh 鵡vũ 孔khổng 雀tước 向hướng 蘆lô 花hoa 岸ngạn 上thượng 孤cô 鶩# 齊tề 飛phi 南nam 天thiên 台thai 北bắc 五ngũ 臺đài 叨# 利lợi 燄diệm 摩ma 在tại 摩Ma 竭Kiệt 國Quốc 中trung 。 長trường/trưởng 天thiên 一nhất 色sắc 去khứ 去khứ 去khứ 野dã 馬mã 虛hư 空không 聚tụ 來lai 來lai 來lai 青thanh 蓮liên 火hỏa 裏lý 開khai 不bất 來lai 不bất 去khứ 。 一nhất 句cú 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 金kim 烏ô 夜dạ 半bán 嶺lĩnh 頭đầu 明minh 玉ngọc 兔thố 日nhật 中trung 江giang 上thượng 出xuất 。
先tiên 大đại 人nhân 漢hán 文văn 公công 諱húy 日nhật 設thiết 供cung 啐# 啄trác 同đồng 時thời 失thất 從tùng 上thượng 家gia 風phong 肯khẳng 諾nặc 不bất 得đắc 全toàn 當đương 人nhân 鼻tị 孔khổng 選tuyển 官quan 選tuyển 佛Phật 何hà 必tất 天thiên 然nhiên 為vi 素tố 為vi 緇# 任nhậm 他tha 龐# 老lão 大đại 人nhân 半bán 生sanh 齋trai 素tố 廿# 載tái 修tu 持trì 向hướng 天thiên 台thai 四tứ 教giáo 推thôi 倒đảo 枯khô 樁# 從tùng 臨lâm 濟tế 三tam 玄huyền 掀# 翻phiên 巢sào 窟quật 踞cứ 虎hổ 頭đầu 收thu 虎hổ 尾vĩ 句cú 裏lý 明minh 宗tông 喫khiết 官quan 酒tửu 臥ngọa 官quan 街nhai 當đương 處xứ 脫thoát 盡tận 在tại 六Lục 通Thông 寺tự 裏lý 徹triệt 見kiến 他tha 那na 一nhất 通thông 住trụ 瑪mã 瑙não 山sơn 前tiền 拾thập 得đắc 塊khối 紅hồng 瑪mã 瑙não 盡tận 大đại 地địa 是thị 個cá 解giải 脫thoát 道Đạo 場Tràng 一nhất 剎sát 那na 證chứng 入nhập 法Pháp 華Hoa 三Tam 昧Muội 。 賦phú 就tựu 中trung 峰phong 百bách 詠vịnh 尋tầm 到đáo 梅mai 花hoa 正chánh 當đương 船thuyền 子tử 一nhất 釣điếu 踏đạp 翻phiên 明minh 月nguyệt 大đại 人nhân 大đại 人nhân 別biệt 來lai 還hoàn 相tương/tướng 憶ức 麼ma 師sư 子tử 教giáo 兒nhi 迷mê 影ảnh 法pháp 漫mạn 將tương 哮hao 吼hống 恐khủng 驚kinh 人nhân 父phụ 不bất 出xuất 門môn 子tử 在tại 門môn 內nội 。
母mẫu 陳trần 孺nhụ 人nhân 諱húy 日nhật 設thiết 供cung 子tử 啐# 母mẫu 啄trác 子tử 覺giác 母mẫu 殼xác 不bất 會hội 則tắc 千thiên 生sanh 萬vạn 生sanh 會hội 得đắc 則tắc 今kim 日nhật 昨tạc 日nhật 我ngã 母mẫu 臨lâm 行hành 之chi 際tế 得đắc 大đại 解giải 脫thoát 。 作tác 大đại 施thí 捨xả 母mẫu 孺nhụ 人nhân 母mẫu 孺nhụ 人nhân 這giá 裏lý 死tử 這giá 裏lý 生sanh 從tùng 來lai 不bất 隔cách 絲ti 毫hào 許hứa 如như 母mẫu 憶ức 子tử 。 如như 子tử 憶ức 母mẫu 終chung 成thành 兩lưỡng 個cá 母mẫu 全toàn 是thị 子tử 子tử 全toàn 是thị 母mẫu 喚hoán 做tố 兩lưỡng 個cá 得đắc 麼ma 現hiện 前tiền 山sơn 河hà 大đại 地địa 。 明minh 暗ám 色sắc 空không 。 放phóng 曠khoáng 逍tiêu 遙diêu 去khứ 來lai 受thọ 用dụng 顧cố 左tả 右hữu 云vân 見kiến 麼ma 見kiến 麼ma 嬰anh 兒nhi 垂thùy 髮phát 白bạch 如như 絲ti 即tức 今kim 認nhận 取thủ 。
為vi 汪uông 魏ngụy 美mỹ 居cư 士sĩ 對đối 靈linh 法pháp 語ngữ 雲vân 中trung 白bạch 鶴hạc 吹xuy 來lai 姑cô 射xạ 山sơn 頭đầu 天thiên 外ngoại 冥minh 鴻hồng 飛phi 向hướng 威uy 音âm 那na 畔bạn 魏ngụy 美mỹ 魏ngụy 美mỹ 百bách 千thiên 種chủng 藏tạng 身thân 滅diệt 跡tích 推thôi 翻phiên 他tha 滄thương 溟minh 塵trần 沙sa 二nhị 十thập 年niên 退thoái 位vị 朝triêu 君quân 踏đạp 破phá 了liễu 須Tu 彌Di 日nhật 月nguyệt 陸lục 修tu 靜tĩnh 把bả 手thủ 同đồng 行hành 東đông 林lâm 寄ký 托thác 陶đào 淵uyên 明minh 攢toàn 眉mi 歸quy 去khứ 漁ngư 父phụ 徜# 徉dương 看khán 娑sa 婆bà 界giới 內nội 般bát 般bát 穢uế 濁trược 當đương 處xứ 出xuất 離ly 見kiến 乾càn 闥thát 城thành 裏lý 惘võng 惘võng 可khả 憐lân 褁# 足túc 不bất 入nhập 介giới 推thôi 奉phụng 母mẫu 陳trần 蒲bồ 鞋hài 高cao 挂quải 睦mục 州châu 王vương 霸# 挈# 妻thê 龐# 道đạo 蘊uẩn 共cộng 沉trầm 湘# 水thủy 今kim 日nhật 千thiên 山sơn 萬vạn 山sơn 大đại 休hưu 大đại 歇hiết 金kim 翅sí 鳥điểu 展triển 翼dực 而nhi 去khứ 俊# 鷂diêu 趕# 不bất 及cập 追truy 風phong 馬mã 絕tuyệt 塵trần 而nhi 走tẩu 千thiên 人nhân 喚hoán 不bất 回hồi 有hữu 者giả 道đạo 問vấn 天thiên 天thiên 莫mạc 應ưng 屈khuất 靈linh 均quân 黧lê 黑hắc 面diện 目mục 三tam 萬vạn 六lục 千thiên 。 場tràng 辨biện 命mạng 命mạng 難nạn 窮cùng 劉lưu 孝hiếu 標tiêu 伎kỹ 死tử 形hình 容dung 四tứ 十thập 八bát 九cửu 歲tuế 豈khởi 知tri 他tha 東đông 湧dũng 西tây 沒một 向hướng 虛hư 空không 裏lý 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 石thạch 火hỏa 電điện 光quang 從tùng 無vô 往vãng 來lai 立lập 生sanh 死tử 本bổn 。 又hựu 有hữu 道đạo 空không 桑tang 魚ngư 鱉miết 未vị 免miễn 飄phiêu 零linh 劫kiếp 火hỏa 塵trần 灰hôi 終chung 歸quy 敗bại 壞hoại 。 雖tuy 則tắc 辟Bích 支Chi 古cổ 佛Phật 坐tọa 斷đoạn 今kim 時thời 何hà 如như 遊du 戲hí 神thần 通thông 。 暫tạm 來lai 塵trần 界giới 可khả 曾tằng 夢mộng 見kiến 他tha 魏ngụy 美mỹ 麼ma 六lục 年niên 橡# 栗lật 雪Tuyết 山Sơn 成thành 苦khổ 行hạnh 頭đầu 陀đà 九cửu 載tái 寒hàn 空không 少thiểu 室thất 見kiến 觀quán 音âm 大Đại 士Sĩ 得đắc 勝thắng 堂đường 內nội 阿a 修tu 羅la 何hà 處xứ 安an 身thân 毘tỳ 耶da 室thất 中trung 魔ma 波Ba 旬Tuần 自tự 然nhiên 拱củng 手thủ 安an 立lập 世thế 間gian 法pháp 還hoàn 渠cừ 父phụ 子tử 君quân 臣thần 傳truyền 持trì 向hướng 上thượng 人nhân 扶phù 起khởi 綱cương 常thường 名danh 教giáo 一nhất 期kỳ 生sanh 死tử 當đương 不bất 苟cẩu 然nhiên 三tam 代đại 禮lễ 樂nhạo/nhạc/lạc 盡tận 在tại 是thị 矣hĩ 王vương 倪nghê 齧niết 缺khuyết 蒲bồ 衣y 善thiện 卷quyển 務vụ 光quang 宵tiêu 明minh 許hứa 多đa 俗tục 漢hán 一nhất 齊tề 向hướng 西tây 子tử 湖hồ 畔bạn 同đồng 魏ngụy 美mỹ 翻phiên 身thân 毘tỳ 盧lô 月nguyệt 覺giác 師sư 子tử 阿a 閦súc 彌di 陀đà 金kim 剛cang 眾chúng 位vị 如Như 來Lai 都đô 走tẩu 在tại 寶bảo 石thạch 山sơn 前tiền 從tùng 魏ngụy 美mỹ 俛miễn 首thủ 現hiện 前tiền 大đại 眾chúng 。 向hướng 何hà 處xứ 見kiến 魏ngụy 美mỹ 來lai 山sơn 蒼thương 蒼thương 水thủy 悠du 悠du 蛩# 聲thanh 繁phồn 亂loạn 驀# 動động 閒gian/nhàn 愁sầu 正chánh 江giang 潮triều 雲vân 涌dũng 瀚# 海hải 空không 流lưu 三tam 潭đàm 明minh 月nguyệt 一nhất 輪luân 秋thu 直trực 恁nhẫm 去khứ 任nhậm 邀yêu 遊du 芙phù 蓉dung 兩lưỡng 岸ngạn 蘆lô 荻# 汀# 洲châu 說thuyết 甚thậm 神thần 仙tiên 十thập 二nhị 樓lâu 大Đại 千Thiên 沙sa 界giới 只chỉ 在tại 一nhất 毫hào 頭đầu 仔tử 細tế 認nhận 簷diêm 前tiền 銕# 馬mã 湖hồ 上thượng 金kim 牛ngưu 。
為vi 愚ngu 庵am 先tiên 老lão 和hòa 尚thượng 懸huyền 真chân 祗chi 這giá 是thị 那na 堪kham 錯thác 會hội 先tiên 師sư 意ý 從tùng 來lai 逼bức 界giới 不bất 曾tằng 藏tạng 而nhi 今kim 覿# 面diện 難nạn/nan 迴hồi 避tị 末mạt 後hậu 一nhất 句cú 尋tầm 常thường 有hữu 異dị 壁bích 上thượng 掛quải 葫# 蘆lô 打đả 破phá 閒gian/nhàn 家gia 具cụ 明minh 月nguyệt 鷺lộ 鷥# 重trùng 來lai 遊du 戲hí 大đại 人nhân 相tương/tướng 左tả 之chi 右hữu 之chi 向hướng 十thập 里lý 梅mai 花hoa 留lưu 一nhất 坐tọa 地địa 。
為vi 愚ngu 庵am 先tiên 老lão 和hòa 尚thượng 設thiết 供cung 楖# 栗lật 千thiên 峰phong 不bất 顧cố 入nhập 即tức 今kim 誰thùy 復phục 邈mạc 師sư 真chân 莫mạc 愁sầu 末mạt 後hậu 無vô 消tiêu 息tức 葛cát 嶺lĩnh 橫hoạnh/hoành 連liên 一nhất 片phiến 雲vân 恭cung 惟duy 本bổn 師sư 愚ngu 庵am 先tiên 老lão 和hòa 尚thượng 洞đỗng 水thủy 相tương 逢phùng 雲vân 門môn 再tái 世thế 提đề 一nhất 句cú 子tử 坐tọa 斷đoạn 天thiên 下hạ 人nhân 舌thiệt 頭đầu 說thuyết 五ngũ 千thiên 言ngôn 掀# 翻phiên 從tùng 上thượng 來lai 鼻tị 孔khổng 八bát 十thập 四tứ 員# 善Thiện 知Tri 識Thức 孰thục 敢cảm 當đương 鋒phong 四tứ 十thập 九cửu 年niên 爛lạn 葛cát 藤đằng 直trực 教giáo 卻khước 席tịch 明minh 時thời 嘿mặc 暗ám 時thời 說thuyết 從tùng 崑# 崙lôn 影ảnh 裏lý 拗# 折chiết 蒼thương 龍long 正chánh 不bất 坐tọa 偏thiên 不bất 居cư 向hướng 西tây 子tử 湖hồ 邊biên 歌ca 殘tàn 漁ngư 父phụ 今kim 日nhật 臨lâm 風phong 一nhất 笑tiếu 斷đoạn 靷dẫn 千thiên 山sơn 不bất 特đặc 室thất 中trung 左tả 右hữu 追truy 仰ngưỡng 無vô 從tùng 抑ức 且thả 大đại 地địa 人nhân 天thiên 顧cố 瞻chiêm 不bất 及cập 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 兒nhi 孫tôn 在tại 近cận 覿# 面diện 依y 然nhiên 這giá 尋tầm 常thường 茶trà 飯phạn 是thị 老lão 和hòa 尚thượng 用dụng 慣quán 的đích 且thả 教giáo 繚liễu 繞nhiễu 山sơn 雲vân 西tây 溪khê 留lưu 一nhất 坐tọa 地địa 。
為vi 師sư 翁ông 雲vân 門môn 散tán 木mộc 老lão 人nhân 設thiết 供cung 秘bí 魔ma 杈# 天thiên 龍long 指chỉ 玄huyền 沙sa 白bạch 紙chỉ 不bất 若nhược 雲vân 門môn 一nhất 字tự 普phổ 石thạch 傘tản 峰phong 頭đầu 曲khúc 調điều 成thành 千thiên 古cổ 四tứ 十thập 年niên 中trung 。 歸quy 去khứ 來lai 戴đái 角giác 大đại 蟲trùng 老lão 無vô 齒xỉ 笑tiếu 兒nhi 孫tôn 成thành 莽mãng 鹵lỗ 何hà 事sự 同đồng 時thời 不bất 識thức 祖tổ 祖tổ 父phụ 從tùng 來lai 不bất 出xuất 門môn 北bắc 鬱uất 單đơn 越việt 搥trùy 鐘chung 南Nam 閻Diêm 浮Phù 提Đề 。 打đả 鼓cổ 區khu 區khu 寶bảo 鏡kính 傳truyền 自tự 雲vân 巖nham 冤oan 有hữu 頭đầu 債trái 有hữu 主chủ 靈linh 祐hựu 水thủy 牯# 牛ngưu 溪khê 前tiền 起khởi 舞vũ 。
臘lạp 八bát 日nhật 為vi 歸quy 徐từ 門môn 傳truyền 淑thục 媛viện 對đối 靈linh 法pháp 語ngữ 燕yên 臺đài 渺# 渺# 嘆thán 離ly 魂hồn 倩thiến 女nữ 從tùng 來lai 識thức 不bất 真chân 今kim 夜dạ 明minh 星tinh 剛cang 顯hiển 露lộ 好hảo/hiếu 憑bằng 鷲thứu 嶺lĩnh 現hiện 全toàn 身thân 日nhật 昨tạc 接tiếp 得đắc 京kinh 中trung 一nhất 札# 敬kính 庵am 儀nghi 部bộ 將tương 伊y 傳truyền 淑thục 媛viện 靈linh 輀# 送tống 飛phi 來lai 峰phong 安an 厝thố 詞từ 旨chỉ 懃cần 懃cần 囑chúc 老lão 僧Tăng 為vi 伊y 慈từ 悲bi 救cứu 取thủ 也dã 奇kỳ 怪quái 也dã 奇kỳ 怪quái 六lục 如như 偈kệ 臨lâm 歿một 分phân 明minh 馬mã 郎lang 婦phụ 金kim 沙sa 再tái 見kiến 因nhân 緣duyên 會hội 聚tụ 自tự 不bất 偶ngẫu 然nhiên 恰kháp 值trị 釋Thích 迦Ca 老lão 子tử 夜dạ 半bán 正chánh 明minh 南nam 看khán 北bắc 斗đẩu 向hướng 靈linh 鷲thứu 山sơn 頭đầu 高cao 聲thanh 大đại 叫khiếu 。 道đạo 奇kỳ 哉tai 一Nhất 切Thiết 。 眾chúng 生sanh 皆giai 有hữu 。 如Như 來Lai 智trí 慧tuệ 。 德đức 相tương/tướng 但đãn 以dĩ 妄vọng 想tưởng 執chấp 著trước 而nhi 不bất 証# 得đắc 淑thục 媛viện 翻phiên 身thân 快khoái 便tiện 撩# 起khởi 便tiện 行hành 三tam 千thiên 七thất 百bách 里lý 送tống 將tương 來lai 一nhất 個cá 金kim 骨cốt 粉phấn 佳giai 人nhân 竟cánh 往vãng 南nam 方phương 無vô 姤cấu 世thế 界giới 立lập 地địa 成thành 佛Phật 去khứ 也dã 且thả 道đạo 以dĩ 何hà 為vi 驗nghiệm 聻# 拂phất 一nhất 拂phất 云vân 天thiên 香hương 雲vân 外ngoại 飄phiêu 桂quế 子tử 月nguyệt 中trung 落lạc 。
為vi 寓# 風phong 化hóa 禪thiền 師sư 封phong 龕khám 法pháp 語ngữ 大đại 鵬# 展triển 翅sí 俊# 鷂diêu 不bất 能năng 追truy 良lương 驥kí 騰đằng 空không 飛phi 免miễn 莫mạc 能năng 及cập 寓# 風phong 法pháp 姪điệt 若nhược 耶da 溪khê 上thượng 生sanh 苗miêu 安an 樂lạc 山sơn 前tiền 結kết 果quả 平bình 生sanh 得đắc 力lực 處xứ 同đồng 鏡kính 清thanh 風phong 穴huyệt 唱xướng 和hòa 詩thi 章chương 末mạt 後hậu 一nhất 場tràng 榮vinh 向hướng 巖nham 頭đầu 雪tuyết 峰phong 同đồng 條điều 生sanh 死tử 只chỉ 可khả 惜tích 芳phương 蘭lan 早tảo 萎nuy 嫩# 桂quế 先tiên 彫điêu 蒼thương 天thiên 多đa 冤oan 苦khổ 之chi 聲thanh 廣quảng 陵lăng 有hữu 失thất 傳truyền 之chi 歎thán 藏tạng 身thân 淵uyên 渺# 朕trẫm 兆triệu 難nạn/nan 窺khuy 絕tuyệt 影ảnh 攀phàn 躋tễ 光quang 景cảnh 莫mạc 度độ 今kim 日nhật 伊y 同đồng 門môn 兄huynh 弟đệ 就tựu 鐵thiết 崑# 崙lôn 上thượng 重trọng/trùng 寫tả 兩lưỡng 行hành 墨mặc 煤# 在tại 無vô 扃# 鑰thược 中trung 更cánh 加gia 一nhất 條điều 封phong 鎖tỏa 未vị 能năng 免miễn 俗tục 要yếu 老lão 僧Tăng 為vi 渠cừ 證chứng 明minh 老lão 僧Tăng 和hòa 你nễ 有hữu 甚thậm 冤oan 讎thù 趁sấn 快khoái 便tiện 把bả 與dữ 個cá 捷tiệp 徑kính 法pháp 兒nhi 一nhất 路lộ 轉chuyển 去khứ 罷bãi 。
舉cử 火hỏa 目mục 前tiền 空không 劫kiếp 是thị 如như 何hà 溪khê 上thượng 巢sào 歸quy 路lộ 已dĩ 多đa 放phóng 出xuất 火hỏa 中trung 鐵thiết 鷂diêu 子tử 鳳phượng 梧# 搖dao 落lạc 影ảnh 婆bà 娑sa 擲trịch 火hỏa 炬cự 云vân 火hỏa 盡tận 薪tân 傳truyền 子tử 歸quy 就tựu 父phụ 去khứ 也dã 卻khước 疑nghi 紅hồng 柿# 墮đọa 連liên 袂# 坐tọa 磐bàn 陀đà 。
為vi 歸quy 洪hồng 門môn 孫tôn 夫phu 人nhân 對đối 靈linh 法pháp 語ngữ 顛điên 倒đảo 顛điên 媳# 婦phụ 騎kỵ 驢lư 阿a 家gia 牽khiên 百bách 歲tuế 公công 公công 失thất 卻khước 父phụ 首thủ 山sơn 一nhất 語ngữ 帶đái 三tam 玄huyền 孫tôn 夫phu 人nhân 臨lâm 行hành 灑sái 落lạc 去khứ 就tựu 分phân 明minh 現hiện 優Ưu 婆Bà 夷Di 身thân 。 得đắc 大đại 涅Niết 槃Bàn 。 樂nhạo/nhạc/lạc 須tu 信tín 道đạo 一nhất 毫hào 頭đầu 許hứa 一nhất 剎sát 那na 間gian 。 終chung 始thỉ 不bất 離ly 自tự 他tha 不bất 隔cách 何hà 乃nãi 廉liêm 廉liêm 纖tiêm 纖tiêm 又hựu 墮đọa 在tại 河hà 北bắc 河hà 南nam 說thuyết 緇# 說thuyết 素tố 罷bãi 罷bãi 罷bãi 一nhất 期kỳ 生sanh 死tử 總tổng 只chỉ 偶ngẫu 然nhiên 畢tất 竟cánh 向hướng 何hà 處xứ 安an 身thân 立lập 命mạng 聻# 電điện 光quang 石thạch 火hỏa 爍thước 難nạn/nan 追truy 金kim 沙sa 灘# 前tiền 閑nhàn 擬nghĩ 議nghị 。
為vi 涵# 素tố 昌xương 老lão 居cư 士sĩ 對đối 靈linh 法pháp 語ngữ 黃hoàng 金kim 臺đài 畔bạn 路lộ 何hà 之chi 迴hồi 首thủ 天thiên 涯nhai 有hữu 所sở 思tư 一nhất 自tự 笊# 籬# 歸quy 去khứ 後hậu 故cố 園viên 臨lâm 步bộ 欲dục 遲trì 遲trì 涵# 素tố 昌xương 老lão 居cư 士sĩ 博bác 通thông 三tam 乘thừa 妙diệu 達đạt 無vô 生sanh 從tùng 雲vân 棲tê 堂đường 上thượng 傳truyền 得đắc 蓮liên 社xã 根căn 苗miêu 向hướng 愚ngu 庵am 老lão 人nhân 問vấn 取thủ 西tây 來lai 大đại 意ý 日nhật 中trung 一nhất 食thực 。 居cư 然nhiên 苦khổ 行hạnh 頭đầu 陀đà 檀đàn 那na 波ba 羅la 不bất 數số 給Cấp 孤Cô 長Trưởng 者Giả 。 阿a 那na 律luật 天thiên 眼nhãn 所sở 見kiến 。 直trực 證chứng 圓viên 通thông 維duy 摩ma 詰cật 室thất 中trung 所sở 談đàm 莫mạc 非phi 法Pháp 要yếu 淨tịnh 毘tỳ 尼ni 者giả 百bách 千thiên 指chỉ 高cao 僧Tăng 從tùng 絕tuyệt 域vực 而nhi 來lai 全toàn 沙Sa 門Môn 者giả 億ức 萬vạn 人nhân 吾ngô 道đạo 鮮tiên 會hội 昌xương 之chi 厄ách 與dữ 童đồng 子tử 聚tụ 沙sa 為vi 戲hí 法pháp 法pháp 全toàn 彰chương 使sử 龍long 女nữ 獻hiến 上thượng 寶bảo 珠châu 頭đầu 頭đầu 顯hiển 露lộ 陀đà 羅la 尼ni 舌thiệt 端đoan 湧dũng 出xuất 絢huyến 爛lạn 蓮liên 花hoa 修tu 多đa 羅la 耳nhĩ 畔bạn 莊trang 嚴nghiêm 精tinh 瑩oánh 舍xá 利lợi 這giá 是thị 他tha 涵# 素tố 老lão 居cư 士sĩ 一nhất 生sanh 踏đạp 破phá 五ngũ 天thiên 糠khang 秕# 釋Thích 梵Phạm 的đích 多đa 少thiểu 奇kỳ 特đặc 臨lâm 行hành 一nhất 路lộ 直trực 得đắc 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái 相tương 逢phùng 把bả 臂tý 萬vạn 里lý 神thần 光quang 緇# 耶da 素tố 耶da 這giá 裏lý 一nhất 齊tề 畫họa 斷đoạn 知tri 麼ma 知tri 麼ma 白bạch 雲vân 嶽nhạc 頂đảnh 正chánh 嵯# 峨# 半bán 夜dạ 銕# 船thuyền 飛phi 水thủy 國quốc 為vi 呆# 峰phong 法pháp 孫tôn 開khai 關quan 法pháp 語ngữ 翻phiên 空không 銕# 鷂diêu 撲phác 地địa 高cao 飛phi 入nhập 海hải 泥nê 牛ngưu 衝xung 天thiên 作tác 舞vũ 盡tận 十thập 方phương 世thế 界giới 。 是thị 個cá 道Đạo 場Tràng 放phóng 曠khoáng 逍tiêu 遙diêu 一nhất 任nhậm 當đương 人nhân 受thọ 用dụng 不bất 見kiến 道đạo 坐tọa 斷đoạn 白bạch 雲vân 宗tông 不bất 妙diệu 麼ma 老lão 僧Tăng 屈khuất 曲khúc 垂thùy 慈từ 放phóng 你nễ 一nhất 條điều 出xuất 路lộ 去khứ 罷bãi 。
宗tông 會hội 掛quải 鐘chung 板bản 法pháp 語ngữ 敲# 空không 有hữu 響hưởng 擊kích 木mộc 無vô 聲thanh 世Thế 尊Tôn 不bất 說thuyết 說thuyết 迦Ca 葉Diếp 不bất 聞văn 聞văn 四tứ 十thập 九cửu 年niên 饒nhiêu 舌thiệt 還hoàn 有hữu 個cá 七thất 佛Phật 不bất 傳truyền 的đích 秘bí 密mật 法pháp 重trọng/trùng 煩phiền 他tha 金kim 童đồng 木mộc 女nữ 仔tử 細tế 叮# 嚀# 大đại 眾chúng 切thiết 須tu 解giải 聽thính 。
寶bảo 覺giác 庵am 燒thiêu 藏tạng 木mộc 佛Phật 法Pháp 語ngữ 無vô 端đoan 木mộc 佛Phật 恁nhẫm 矜căng 誇khoa 院viện 主chủ 原nguyên 來lai 是thị 作tác 家gia 多đa 少thiểu 眉mi 毛mao 飛phi 動động 處xứ 只chỉ 今kim 羞tu 殺sát 老lão 丹đan 霞hà 金kim 佛Phật 不bất 度độ 爐lô 泥nê 佛Phật 不bất 度độ 水thủy 木mộc 佛Phật 不bất 度độ 火hỏa 這giá 尊tôn 古cổ 佛Phật 從tùng 栴chiên 檀đàn 林lâm 裏lý 托thác 生sanh 向hướng 娑sa 婆bà 國quốc 中trung 現hiện 影ảnh 可khả 可khả 的đích 灰hôi 飛phi 煙yên 起khởi 沙sa 重trọng/trùng 金kim 埋mai 任nhậm 他tha 昔tích 是thị 今kim 非phi 不bất 妨phương 東đông 涌dũng 西tây 沒một 。 諸chư 仁nhân 者giả 還hoàn 見kiến 他tha 無vô 影ảnh 光quang 中trung 歷lịch 歷lịch 明minh 明minh 許hứa 多đa 舍xá 利lợi 麼ma 攜huề 取thủ 琉lưu 璃ly 瓶bình 子tử 好hảo/hiếu 好hảo/hiếu 收thu 藏tạng 待đãi 善thiện 世thế 天thiên 王vương 出xuất 來lai 造tạo 八bát 萬vạn 四tứ 千thiên 。 多đa 寶bảo 塔tháp 重trọng/trùng 新tân 供cúng 養dường 然nhiên 雖tuy 如như 此thử 真chân 佛Phật 家gia 裏lý 坐tọa 又hựu 作tác 麼ma 生sanh 看khán 取thủ 露lộ 柱trụ 相tương 交giao 切thiết 忌kỵ 當đương 面diện 錯thác 過quá 。
陳trần 天thiên 袚# 儀nghi 部bộ 請thỉnh 為vi 龔# 正chánh 峰phong 居cư 士sĩ 招chiêu 魂hồn 法pháp 語ngữ 白bạch 草thảo 迷mê 迷mê 古cổ 北bắc 邙# 幾kỷ 年niên 魂hồn 魄phách 怨oán 斜tà 陽dương 歸quy 來lai 江giang 上thượng 西tây 風phong 急cấp 咫# 尺xích 平bình 皋# 是thị 故cố 鄉hương 昔tích 日nhật 善thiện 財tài 南nam 詢tuân 德đức 雲vân 比Bỉ 丘Khâu 別biệt 峰phong 相tương 見kiến 偏thiên 你nễ 恁nhẫm 般bát 古cổ 怪quái 特đặc 特đặc 向hướng 正chánh 峰phong 而nhi 來lai 正chánh 峰phong 正chánh 峰phong 還hoàn 記ký 得đắc 故cố 鄉hương 田điền 地địa 麼ma 生sanh 前tiền 落lạc 拓thác 沒một 後hậu 羈ki 棲tê 可khả 憐lân 沙sa 土thổ/độ 沉trầm 埋mai 未vị 是thị 髑độc 髏lâu 粉phấn 碎toái 今kim 日nhật 天thiên 袚# 居cư 士sĩ 向hướng 黃hoàng 金kim 國quốc 裏lý 特đặc 地địa 尋tầm 求cầu 在tại 百bách 草thảo 頭đầu 邊biên 從tùng 旁bàng 認nhận 取thủ 隔cách 江giang 招chiêu 手thủ 就tựu 路lộ 還hoàn 家gia 坐tọa 看khán 火hỏa 裏lý 蓮liên 開khai 方phương 知tri 水thủy 落lạc 石thạch 出xuất 乃nãi 招chiêu 手thủ 云vân 屍thi 陀đà 林lâm 畔bạn 不bất 是thị 你nễ 安an 身thân 立lập 命mạng 之chi 場tràng 助trợ 汝nhữ 一nhất 道đạo 寒hàn 光quang 送tống 汝nhữ 歸quy 去khứ 。
為vi 慧tuệ 先tiên 誠thành 禪thiền 師sư 起khởi 龕khám 生sanh 也dã 不bất 道đạo 死tử 也dã 不bất 道đạo 鄹# 人nhân 魯lỗ 人nhân 入nhập 太thái 廟miếu 天thiên 寒hàn 連liên 底để 打đả 焦tiêu 磚# 到đáo 即tức 不bất 點điểm 點điểm 即tức 不bất 到đáo 山sơn 前tiền 山sơn 後hậu 觸xúc 目mục 菩Bồ 提Đề 看khán 烈liệt 焰diễm 騰đằng 騰đằng 翩# 翻phiên 紙chỉ 鷂diêu 慧tuệ 先tiên 禪thiền 師sư 知tri 儒nho 學học 佛Phật 六lục 十thập 年niên 中trung 做tố 個cá 無vô 事sự 道Đạo 人Nhân 臨lâm 末mạt 稍sảo 頭đầu 與dữ 他tha 林lâm 逋# 處xứ 士sĩ 孤cô 山sơn 法Pháp 師sư 結kết 一nhất 番phiên 生sanh 死tử 交giao 情tình 撒tản 手thủ 歸quy 來lai 落lạc 在tại 這giá 裏lý 且thả 喜hỷ 華hoa 嚴nghiêm 香hương 水thủy 處xứ 處xứ 圓viên 成thành 平bình 日nhật 以dĩ 不bất 思tư 議nghị 力lực 。 破phá 塵trần 出xuất 經kinh 彌Di 勒Lặc 樓lâu 閣các 彈đàn 指chỉ 門môn 開khai 依y 舊cựu 普phổ 賢hiền 毛mao 孔khổng 今kim 日nhật 末mạt 後hậu 一nhất 著trước 光quang 前tiền 絕tuyệt 後hậu 從tùng 火hỏa 燄diệm 裏lý 轉chuyển 大đại 法Pháp 輪luân 。 請thỉnh 向hướng 瑪mã 瑙não 坡# 前tiền 密mật 移di 一nhất 步bộ 。
舉cử 火hỏa 丙bính 丁đinh 童đồng 子tử 往vãng 來lai 頻tần 火hỏa 後hậu 莖hành 茅mao 著trước 意ý 尋tầm 臘lạp 月nguyệt 蓮liên 花hoa 開khai 嶺lĩnh 上thượng 親thân 看khán 燄diệm 裏lý 結kết 寒hàn 冰băng 擲trịch 火hỏa 炬cự 云vân 惺tinh 惺tinh 惜tích 惺tinh 惺tinh 。
為vi 歸quy 徐từ 門môn 優Ưu 婆Bà 夷Di 舉cử 火hỏa 十thập 方phương 四tứ 面diện 無vô 門môn 個cá 裏lý 那na 容dung 棲tê 泊bạc 向hướng 烈liệt 火hỏa 裏lý 翻phiên 身thân 歷lịch 劫kiếp 無vô 明minh 灰hôi 滅diệt 擲trịch 火hỏa 炬cự 云vân 撇# 。
為vi 果quả 心tâm 行hành 童đồng 舉cử 火hỏa 一nhất 路lộ 是thị 涅Niết 槃Bàn 門môn 去khứ 來lai 從tùng 無vô 遷thiên 變biến 童đồng 子tử 別biệt 展triển 神thần 通thông 臘lạp 月nguyệt 冰băng 河hà 發phát 燄diệm 擲trịch 火hỏa 炬cự 云vân 薦tiến 。
信tín 官quan 顧cố 豹báo 文văn 助trợ 資tư