赤灑灑 ( 赤xích 灑sái 灑sái )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)同於赤裸裸。灑灑者物爽而不留一點污物之貌。五燈會元十一灌谿章曰:「十方無壁落,四畔亦無門,淨裸裸赤灑灑,無可把。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 同đồng 於ư 赤xích 裸lõa 裸lõa 。 灑sái 灑sái 者giả 物vật 爽sảng 而nhi 不bất 留lưu 一nhất 點điểm 污ô 物vật 之chi 貌mạo 。 五ngũ 燈đăng 會hội 元nguyên 十thập 一nhất 灌quán 谿khê 章chương 曰viết : 「 十thập 方phương 無vô 壁bích 落lạc , 四tứ 畔bạn 亦diệc 無vô 門môn , 淨tịnh 裸lõa 裸lõa 赤xích 灑sái 灑sái , 無vô 可khả 把bả 。 」 。