圓珠 ( 圓viên 珠châu )
[thienminh_vce_heading_style text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]
NGHĨA TIẾNG HÁN
(譬喻)心想奔轉不停,如盤上之圓珠也。釋門歸敬儀曰:「教稱野鹿,又等圓珠。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 譬thí 喻dụ ) 心tâm 想tưởng 奔bôn 轉chuyển 不bất 停đình , 如như 盤bàn 上thượng 之chi 圓viên 珠châu 也dã 。 釋thích 門môn 歸quy 敬kính 儀nghi 曰viết : 「 教giáo 稱xưng 野dã 鹿lộc , 又hựu 等đẳng 圓viên 珠châu 。 」 。