福力太子 ( 福phước 力lực 太thái 子tử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)往古眼力王最後之一子。生時有無量吉祥福德之祥瑞,因而名為福力。見福力太子因緣經一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 往vãng 古cổ 眼nhãn 力lực 王vương 最tối 後hậu 之chi 一nhất 子tử 。 生sanh 時thời 有hữu 無vô 量lượng 。 吉cát 祥tường 福phước 德đức 之chi 祥tường 瑞thụy , 因nhân 而nhi 名danh 為vi 福phước 力lực 。 見kiến 福phước 力lực 太thái 子tử 因nhân 緣duyên 經kinh 一nhất 。