尼薩耆波逸提 ( 尼ni 薩tát 耆kỳ 波ba 逸dật 提đề )
[thienminh_vce_heading_style text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]
NGHĨA TIẾNG HÁN
(術語)巴Naiḥsargikapra-cittiya(Naiḥsargik-prāyaścittika),五篇罪之一。尼薩耆為盡捨,波逸提為墮。此罪聚總關於衣鉢等之財物,故以其所犯之財物,捨於眾中而懺悔之,謂之盡捨。若不懺悔,則結墮獄之罪,故曰墮。總有三十種,稱為三十捨墮,行事鈔中之一曰:「波逸提聚義翻為墮,十誦云:墮在燒煮覆障地獄故也。(中略)聲論云:尼翻為盡,薩耆為捨。」四分戒本定賓疏下曰:「尼薩耆者,此翻為盡捨。波逸提者,此翻為墮。謂犯此罪牽墮三惡,若犯此墮,要先捨財,後懺墮罪,故云捨墮。」比丘尼鈔一曰:「捨財捨罪捨心,具此三捨,故云盡捨。」
NGHĨA HÁN VIỆT
( 術thuật 語ngữ ) 巴ba Nai ḥ sargikapra - cittiya ( Nai ḥ sargik - prāyaścittika ) , 五ngũ 篇thiên 罪tội 之chi 一nhất 。 尼ni 薩tát 耆kỳ 為vi 盡tận 捨xả , 波ba 逸dật 提đề 為vi 墮đọa 。 此thử 罪tội 聚tụ 總tổng 關quan 於ư 衣y 鉢bát 等đẳng 之chi 財tài 物vật , 故cố 以dĩ 其kỳ 所sở 犯phạm 之chi 財tài 物vật , 捨xả 於ư 眾chúng 中trung 而nhi 懺sám 悔hối 之chi , 謂vị 之chi 盡tận 捨xả 。 若nhược 不bất 懺sám 悔hối 。 則tắc 結kết 墮đọa 獄ngục 之chi 罪tội , 故cố 曰viết 墮đọa 。 總tổng 有hữu 三tam 十thập 種chủng 稱xưng 為vi 三tam 十thập 捨xả 墮đọa , 行hành 事sự 鈔sao 中trung 之chi 一nhất 曰viết : 「 波ba 逸dật 提đề 聚tụ 義nghĩa 翻phiên 為vi 墮đọa , 十thập 誦tụng 云vân : 墮đọa 在tại 燒thiêu 煮chử 覆phú 障chướng 地địa 獄ngục 故cố 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 聲thanh 論luận 云vân : 尼ni 翻phiên 為vi 盡tận , 薩tát 耆kỳ 為vi 捨xả 。 」 四tứ 分phần 戒giới 本bổn 定định 賓tân 疏sớ 下hạ 曰viết : 「 尼ni 薩tát 耆kỳ 者giả , 此thử 翻phiên 為vi 盡tận 捨xả 。 波ba 逸dật 提đề 者giả , 此thử 翻phiên 為vi 墮đọa 。 謂vị 犯phạm 此thử 罪tội 牽khiên 墮đọa 三tam 惡ác , 若nhược 犯phạm 此thử 墮đọa , 要yếu 先tiên 捨xả 財tài , 後hậu 懺sám 墮đọa 罪tội , 故cố 云vân 捨xả 墮đọa 。 比Bỉ 丘Khâu 尼Ni 。 鈔sao 一nhất 曰viết : 「 捨xả 財tài 捨xả 罪tội 捨xả 心tâm , 具cụ 此thử 三tam 捨xả , 故cố 云vân 盡tận 捨xả 。 」 。