nhất phần

Phật Quang Đại Từ Điển

(一分) Đối lại: Toàn phần. Tiếng dùng trong Nhân minh. Chỉ cho 1 bộ phận của danh tướng hoặc sự vật, hoặc chỉ cho 1 phần danh tướng hay sự vật trong nhiều loại tướng, sự vật. (xt. Toàn Phần).