Đệ tử chúng conKính lạy đức Phật A Di ĐàGiáo chủ cõi tịnh độ Phương TâyXin ngài đem ánh sáng vô lượng
Rọi vào tâm tư conRọi vào tâm thức của các hương linhKhiến cho tất cả chúng conPhiền não lắng yên
Nghiệp chướng tiêu trừTội báo dứt sạchOán kết giải tỏaKính xin ngài thương xót chúng con
Soi chiếu chúng con.Nam mô A Di Đà Phật!
Slide thumbnailĐược trí đẳng giácBớt dần mê muộiCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailRộng độ chúng sanhMở bày tâm PhậtCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailĐược trí vô sanhVào biển Phật phápCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailPhát tâm lành lớnPhiền não đoạn tậnCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Đ a n g t i d l i u . . .

Menu Navigation

TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

磨衲 ( 磨ma 衲nạp )

[thienminh_vce_heading_style text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)袈裟名。六祖壇經曰:「朕積善餘慶,宿種善根。值師出世,頓悟上乘。感荷師恩頂戴無已,并奉磨衲袈裟及水晶鉢。」標註曰:「或云:高麗國產,世所珍奇,未見其所由,可重考矣。」東坡全集磨衲贊序曰:「長老佛印大師了元,遊京師,天子聞其名,以高麗所貢磨衲賜之。」雞林志曰:「高麗國衣摩衲者為禪法師,衲甚精好。」書林揚觶曰:「磨衲二字,見梵經。元應一切經音義云:年少淨行,上字從手,下字從糸。魏書盧景讓傳,有邢摩納。今困學紀聞,從衣從石,誤也。然東坡有磨衲贊,即指衲衣。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) 袈ca 裟sa 名danh 。 六lục 祖tổ 壇đàn 經kinh 曰viết 朕trẫm 積tích 善thiện 餘dư 慶khánh 。 宿túc 種chúng 善thiện 根căn 。 值trị 師sư 出xuất 世thế 。 頓đốn 悟ngộ 上thượng 乘thừa 。 感cảm 荷hà 師sư 恩ân 。 頂đảnh 戴đái 無vô 已dĩ 。 并tinh 奉phụng 磨ma 衲nạp 袈ca 裟sa 及cập 水thủy 晶tinh 鉢bát 。 」 標tiêu 註chú 曰viết : 「 或hoặc 云vân : 高cao 麗lệ 國quốc 產sản , 世thế 所sở 珍trân 奇kỳ , 未vị 見kiến 其kỳ 所sở 由do , 可khả 重trọng 考khảo 矣hĩ 。 」 東đông 坡 全toàn 集tập 磨ma 衲nạp 贊tán 序tự 曰viết 長trưởng 老lão 。 佛Phật 印ấn 大đại 師sư 了liễu 元nguyên , 遊du 京kinh 師sư , 天thiên 子tử 聞văn 其kỳ 名danh , 以dĩ 高cao 麗lệ 所sở 貢cống 磨ma 衲nạp 賜tứ 之chi 。 」 雞kê 林lâm 志chí 曰viết : 「 高cao 麗lệ 國quốc 衣y 摩ma 衲nạp 者giả 為vi 禪thiền 法Pháp 師sư 衲nạp 甚thậm 精tinh 好hảo 。 」 書thư 林lâm 揚dương 觶 曰viết : 「 磨ma 衲nạp 二nhị 字tự , 見kiến 梵Phạm 經kinh 。 元nguyên 應ưng/ứng 一nhất 切thiết 經kinh 音âm 義nghĩa 云vân 年niên 少thiếu 淨tịnh 行hạnh 上thượng 字tự 從tùng 手thủ , 下hạ 字tự 從tùng 糸mịch 。 魏ngụy 書thư 盧lô 景cảnh 讓nhượng 傳truyền , 有hữu 邢 摩ma 納nạp 。 今kim 困khốn 學học 紀kỷ 聞văn , 從tùng 衣y 從tùng 石thạch , 誤ngộ 也dã 。 然nhiên 東đông 坡 有hữu 磨ma 衲nạp 贊tán , 即tức 指chỉ 衲nạp 衣y 。 」 。