TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC

Hỷ Giác Chi

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Prīti-saṁbhodhyaṅga (P), Pitisambo-jjhaṅga (P), Prītiyaṅga (S), Limb of Joy, Sự hoan hỷ khi đạt được chánh pháp. Một trong 37 phẩm trợ đạo. Một trong Thất giác chi.