TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC

Hữu Bộ Tông

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Sṛvastivāda (S), Sarvāstivāda (S) Nhứt thiết hữu bộ tông, Tát bà đa bộ, Tát bà đa sa bộ, Hữu bộ Một bộ phái thuộc Thượng tọa bộ, phát triển mạnh ở vùng Bắc Ấn vào đầu công nguyên.