TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC

Hạnh

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Caryā (S), Carita (S), Caritra (S)Hạnh nguyệnĐộng tác, hành vi, sự thực hành thực tiễn những kiến giải ngôn thuyết để đạt đến giác ngộ.