điểm tâm

điểm tâm
Chưa được phân loại

點心 ( 點điểm 心tâm )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)正食前後之小食也。小食點空心之義。畷耕錄曰:「今以早飯前及飯後,午前午後晡時食為點心。唐史鄭修為江淮留後,家人備夫人晨饌。夫人顧其弟曰:治粧未畢,我未及餐,爾且可點心。則此語唐時已然。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 正chánh 食thực 前tiền 後hậu 之chi 小tiểu 食thực 也dã 。 小tiểu 食thực 點điểm 空không 心tâm 之chi 義nghĩa 。 畷 耕canh 錄lục 曰viết : 「 今kim 以dĩ 早tảo 飯phạn 前tiền 及cập 飯phạn 後hậu , 午ngọ 前tiền 午ngọ 後hậu 晡bô 時thời 食thực 為vi 點điểm 心tâm 。 唐đường 史sử 鄭trịnh 修tu 為vi 江giang 淮hoài 留lưu 後hậu , 家gia 人nhân 備bị 夫phu 人nhân 晨thần 饌soạn 。 夫phu 人nhân 顧cố 其kỳ 弟đệ 曰viết : 治trị 粧 未vị 畢tất , 我ngã 未vị 及cập 餐xan , 爾nhĩ 且thả 可khả 點điểm 心tâm 。 則tắc 此thử 語ngữ 唐đường 時thời 已dĩ 然nhiên 。 」 。

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Bao La Tình Mẹ

Một thời, Thế Tôn trú ở Sàvatthi,

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Việt - Anh)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY VIỆT - ANH Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Thư gởi Hoằng Nhất thượng nhân

Giảng Khởi Tín Luận bất tất phải tuân theo Liệt Võng Sớ, nhưng quyết chẳng thể nói Liệt Võng là sai.

Chưa được phân loại

Tạ Tình

TẠ TÌNH Thơ: Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Nhạc: Minh Huy Tiếng hát: Chi Huệ    Tạ tình Thơ Từ Hoa Nhất Tuệ Tâm Em đã nợ anh một phiến tình Đã từng trả hết thuở ngày xanh Từ trăm năm trước, trăm năm...
Chưa được phân loại

Công Đức Phóng Sanh

CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH   LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH LỜI DẪN CHUƠNG I: PHÓNG SINH LÀ GÌ? CHUƠNG II: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH CHUƠNG III: NHỮNG LỜI KHAI THỊ CỦA LỊCH ĐẠI TỔ SƯ Đại sư Trí Giả Đại sư...
Chưa được phân loại

Buddhist Dictionary [Anh - Việt A - Z]

THIỆN PHÚC PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY ANH-VIỆT - PHẠN/PALI - VIỆT ENGLISH - VIETNAMESE SANSKRIT/PALI - VIETNAMESE VOLUME V   v-e-vol-v-anh-viet-1