Rọi vào tâm tư conRọi vào tâm thức của các hương linhKhiến cho tất cả chúng conPhiền não lắng yên
Nghiệp chướng tiêu trừTội báo dứt sạchOán kết giải tỏaKính xin ngài thương xót chúng con
Soi chiếu chúng con.Nam mô A Di Đà Phật!
Slide thumbnailĐược trí đẳng giácBớt dần mê muộiCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailRộng độ chúng sanhMở bày tâm PhậtCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailĐược trí vô sanhVào biển Phật phápCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Slide thumbnailPhát tâm lành lớnPhiền não đoạn tậnCầu cho chúng sanhKhi nghe chánh pháp
Đ a n g t i d l i u . . .

Menu Navigation

TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
☸ Thiện Minh off Input
A a I i U u . ~ "
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

拘摩羅天 ( 拘câu 摩ma 羅la 天thiên )

[thienminh_vce_heading_style text=”Phật Học Đại Từ Điển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)Kumāraka-deva,又作鳩摩羅伽天。初禪天之梵王,其顏如童子,故名。常擎雞,持鈴,捉赤幡,乘孔雀。智度論二曰:「鳩摩羅天,秦言童子。是天持雞擎鈴,捉幡騎孔雀。」中論疏一末曰:「鳩摩羅伽天,此言童子天。以其是初禪梵王,顏如童子,故以為名。亦曰那羅延天,那羅延,此云生本,以其是眾生之本故也。」慧琳音義二十五曰:「拘摩羅天,此云童子天。」秘藏記末曰:「鳩摩羅天,六面童子形。黃色持劍,乘孔雀鳥。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) Kumāraka - deva , 又hựu 作tác 鳩cưu 摩ma 羅la 伽già 天thiên 。 初sơ 禪thiền 天thiên 之chi 梵Phạm 王Vương 其kỳ 顏nhan 如như 童đồng 子tử , 故cố 名danh 。 常thường 擎kình 雞kê , 持trì 鈴linh , 捉tróc 赤xích 幡phan , 乘thừa 孔khổng 雀tước 。 智trí 度độ 論luận 二nhị 曰viết : 「 鳩cưu 摩ma 羅la 天thiên , 秦tần 言ngôn 童đồng 子tử 。 是thị 天thiên 持trì 雞kê 擎kình 鈴linh , 捉tróc 幡phan 騎kỵ 孔khổng 雀tước 。 」 中trung 論luận 疏sớ 一nhất 末mạt 曰viết : 「 鳩cưu 摩ma 羅la 伽già 天thiên , 此thử 言ngôn 童đồng 子tử 天thiên 。 以dĩ 其kỳ 是thị 初sơ 禪thiền 梵Phạm 王Vương 。 顏nhan 如như 童đồng 子tử , 故cố 以dĩ 為vi 名danh 。 亦diệc 曰viết 那Na 羅La 延Diên 天Thiên 。 那Na 羅La 延Diên 。 此thử 云vân 生sanh 本bổn , 以dĩ 其kỳ 是thị 眾chúng 生sanh 之chi 本bổn 故cố 也dã 。 」 慧tuệ 琳 音âm 義nghĩa 二nhị 十thập 五ngũ 曰viết : 「 拘câu 摩ma 羅la 天thiên , 此thử 云vân 童đồng 子tử 天thiên 。 」 秘bí 藏tạng 記ký 末mạt 曰viết : 「 鳩cưu 摩ma 羅la 天thiên , 六lục 面diện 童đồng 子tử 形hình 。 黃hoàng 色sắc 持trì 劍kiếm , 乘thừa 孔khổng 雀tước 鳥điểu 。 」 。