Đ a n g t i d l i u . . .
TỪ-ĐIỂN PHẬT HỌC
tìm kiếm theo điều kiện
Filter by Custom Post Type
Tìm kiếm theo từ điển

Thử tìm từ: 默理龍華會bất động Phậtmộc hoạn kinhPrajāpaya-Viniscaya-Siddhi ...

BÁT-NHÃ

[thienminh_vce_heading_style text=”Từ điển Đạo Uyển” heading_style=”style7″ head_tag=”h4″ extrabold=”bolder” upper=”1″]
般若; S: prajñā; P: pañña; danh từ dịch âm, dịch nghĩa là Trí huệ, Huệ, Nhận thức;
Một khái niệm trung tâm của Phật giáo Ðại thừa, chỉ một thứ trí huệ không phải do suy luận hay kiến thức mà có (Trí), mà là thứ trí huệ chớp nhoáng lúc trực nhận tính Không (s: śūnyatā), là thể tính của vạn sự. Ðạt được trí Bát-nhã được xem là đồng nghĩa với Giác ngộ và là một trong những yếu tố quan trọng của Phật quả. Bát-nhã là một trong những hạnh Ba-la-mật-đa mà một Bồ Tát phải đạt đến (Thập địa).