Bát Lạt ế Ca Phật đà

Bát Lạt ế Ca Phật đà
Chưa được phân loại

bát lạt ế ca phật đà

Phật Quang Đại Từ Điển

(鉢剌翳迦佛陀) Phạm: Pratyekabuddha. Dịch cũ: Bích chi phật, dịch mới: Độc giác, Duyên giác. Khi mới phát tâm, gặp Phật ra đời, nghe pháp tư duy, sau được thân đạo; ra đời không gặp Phật, thì tính ưa nơi vắng vẻ, không thích ở chung, tu đầy đủ gia hạnh, không thầy không bạn chỉ dạy, tự nhiên một mình ngộ đạo, vĩnh viễn ra khỏi thế gian; tu hành bậc trung, chứng quả bậc trung, cho nên gọi là Độc giác (giác ngộ một mình). Lại vì quán xét các duyên đối đãi mà ngộ quả Thánh, cho nên cũng gọi là duyên giác. [X. Du già luận kí Q.8 thượng].

Bài Viết Liên Quan

Chưa được phân loại

Phật Học Từ Điển (Việt – Anh)

PHẬT HỌC TỪ ĐIỂN BUDDHIST DICTIONARY VIỆT - ANH Thiện Phúc Tổ Đình Minh Đăng Quang
Chưa được phân loại

Một lá thư gởi khắp

của Ấn Quang Đại Sư Lời lẽ tuy vụng về chất phác, nhưng nghĩa vốn lấy từ kinh Phật. Nếu chịu hành theo, lợi lạc vô cùng. Năm Dân Quốc 21 – 1932 Pháp môn Tịnh Độ, độ khắp ba căn, lợi – độn trọn…

Chưa được phân loại

Bảo vệ: 42 Hnads

Không có trích dẫn vì bài này được bảo vệ.

Chưa được phân loại

Công Đức Phóng Sanh

CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH   LỜI NÓI ĐẦU PHẦN I: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH LỜI DẪN CHUƠNG I: PHÓNG SINH LÀ GÌ? CHUƠNG II: CÔNG ĐỨC PHÓNG SINH CHUƠNG III: NHỮNG LỜI KHAI THỊ CỦA LỊCH ĐẠI TỔ SƯ Đại sư Trí Giả Đại sư...
Chưa được phân loại

Từ Điển Thiền Và Thuật Ngữ Phật Giáo [Việt – Anh]

THIỆN PHÚC TỪ ĐIỂN THIỀN & THUẬT NGỮ PHẬT GIÁO DICTIONARY OF ZEN  & BUDDHIST TERMS VIỆT - ANH VIETNAMESE - ENGLISH