Túc Diệu Nghi Quỹ -

Túc Diệu Nghi Quỹ -
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

宿Túc 曜Diệu 儀Nghi 軌Quỹ

唐Đường 一Nhất 行Hành 撰Soạn

宿túc 曜diệu 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển

一nhất 行hành 撰soạn

虛Hư 空Không 藏Tạng 印ấn 。 合hợp 掌chưởng 縛phược 水thủy 指chỉ 。 風phong 指chỉ 如như 寶bảo 形hình 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 阿a 伽già 沙sa (# 一nhất )# 迦ca 羅la 波ba 伊y 野dã (# 二nhị )# 唵án 麼ma 哩rị (# 三tam )# 伽già 摩ma 哩rị (# 四tứ )# 母mẫu 梨lê (# 五ngũ )# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 人nhân 欲dục 求cầu 福phước 智trí 。 當đương 歸quy 依y 此thử 菩Bồ 薩Tát 。 日nhật 月nguyệt 星tinh 。 皆giai 虛Hư 空Không 藏Tạng 所sở 變biến 也dã 。

文Văn 殊Thù 印ấn 。 虛hư 空không 合hợp 掌chưởng 。 以dĩ 大đại 指chỉ 各các 押áp 二nhị 水thủy 甲giáp 。 二nhị 風phong 屈khuất 捻nẫm 空không 端đoan 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 阿a (# 引dẫn 入nhập 惡ác 聲thanh )# 味vị (# 引dẫn )# 羅la 吽hồng 佉khư 左tả 洛lạc 。 若nhược 求cầu 息tức (# 災tai )# 。

當đương 欲dục 殄điễn 滅diệt 七thất 種chủng 災tai 難nạn 。 所sở 謂vị 日nhật 月nguyệt 薄bạc 喰thực 五ngũ 星tinh 。 違vi 失thất 常thường 度độ 。 兵binh 賊tặc 競cạnh 起khởi 。 水thủy 旱hạn 不bất 時thời 風phong 雨vũ 失thất 度độ 。 惡ác 臣thần 背bội 逆nghịch 損tổn 害hại 國quốc 民dân 。 武võ 狼lang 惡ác 獸thú 食thực 噉đạm 眾chúng 生sanh 。 五ngũ 穀cốc 不bất 登đăng 。 如như 是thị 災tai 禍họa 急cấp 厄ách 官quan 府phủ 王vương 難nạn 死tử 厄ách 怖bố 等đẳng 。 皆giai 當đương 消tiêu 散tán 。

普phổ 賢hiền 印ấn 。 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 真chân 言ngôn 曰viết 。

支chi 波ba 啄trác (# 一nhất 決quyết 定định )# 毘tỳ 尼ni 波ba 啄trác (# 二nhị 斷đoạn 結kết )# 鳥điểu 蘇tô 波ba 啄trác (# 三tam 盡tận 生sanh 死tử )#

此thử 咒chú 平bình 旦đán 誦tụng 七thất 遍biến 夜dạ 七thất 遍biến 。 厭yếm 魅mị 野dã 道đạo 蟲trùng 毒độc 。 皆giai 悉tất 消tiêu 滅diệt 。 能năng 得đắc 身thân 心tâm 。 慧tuệ 三tam 解giải 脫thoát 。 後hậu 生sanh 不bất 受thọ 生sanh 死tử 之chi 身thân 。 獲hoạch 得đắc 法Pháp 身thân 。 內nội 外ngoại 國quốc 土độ 怨oán 賊tặc 。 一nhất 切thiết 惡ác 人nhân 。 一nhất 切thiết 鬼quỷ 神thần 。 一nhất 切thiết 盜đạo 賊tặc 虎hổ 狼lang 師sư 子tử 。 毒độc 蟲trùng 惡ác 獸thú 。 聞văn 此thử 咒chú 聲thanh 。 皆giai 口khẩu 噤cấm 閉bế 不bất 相tương 惱não 亂loạn 。 天thiên 變biến 致trí 厄ách 惡ác 夢mộng 災tai 殃ương 。 百bách 鳥điểu 怪quái 異dị 。 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。 此thử 咒chú 功công 能năng 。 不bất 可khả 說thuyết 盡tận 。

延diên 命mạng 印ấn 。 左tả 手thủ 捻nẫm 火hỏa 指chỉ 空không 指chỉ 。 如như 持trì 蓮liên 花hoa 。 右hữu 手thủ 直trực 申thân 如như 垂thùy 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 摩ma 折chiết 羅la 喻dụ 碎toái (# 某mỗ 甲giáp )# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 延diên 命mạng 除trừ (# 災tai )# 。

帝Đế 釋Thích 天thiên 印ấn 。 右hữu 手thủ 作tác 拳quyền 安an 腰yêu 。 左tả 手thủ 直trực 豎thụ 相tương/tướng 著trước 。 地địa 水thủy 二nhị 指chỉ 屈khuất 中trung 節tiết 。 以dĩ 風phong 著trước 火hỏa 背bối/bội 。 屈khuất 空không 中trung 節tiết 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 因nhân 捺nại 羅la 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 授thọ 與dữ 官quan 位vị 。 滿mãn 足túc 所sở 求cầu 。

毘Tỳ 沙Sa 門Môn 天Thiên 印ấn 。 虛hư 心tâm 合hợp 掌chưởng 。 交giao 二nhị 空không 並tịnh 竪thụ 。 二nhị 風phong 付phó 二nhị 火hỏa 側trắc 。 如như 鉤câu 端đoan 相tương/tướng 去khứ 一nhất 寸thốn 不bất 著trước 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 吠phệ 室thất 羅la 縛phược 拏noa 野dã 娑sa 嚩phạ 賀hạ

若nhược 誦tụng 此thử 咒chú 得đắc 大đại 富phú 饒nhiêu 。 晝trú 夜dạ 守thủ 護hộ 。

日nhật 天thiên 真chân 言ngôn 曰viết 。

曩nẵng 謨mô 羅la 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la 夜dạ (# 引dẫn )# 野dã 曩nẵng 莫mạc 索sách 里lý 野dã 薩tát 嚩phạ 曩nẵng 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 羅la 若nhược 野dã 唵án (# 引dẫn )# 阿a 謨mô 伽già 烏ô (# 名danh 位vị )# 設thiết 底để 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ

月nguyệt 天thiên 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 戰chiến (# 上thượng )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 曩nẵng 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp 引dẫn )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 羅la 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 設thiết 底để 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 賀hạ

火hỏa 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 阿a 誐nga 羅la 嚕rô 儗nghĩ 野dã (# 名danh 位vị )# 莎sa 訶ha

水thủy 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 母mẫu 馱đà 曩nẵng 乞khất 殺sát (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 弭nhị 曩nẵng (# 名danh 位vị )# 契khế 努nỗ 摩ma 莎sa 賀hạ

木mộc 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 婆bà 羅la (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 薩tát 鉢bát (# 二nhị 合hợp )# 底để 曩nẵng 摩ma 比tỉ 跢đa 嚩phạ 曩nẵng 師sư (# 名danh 位vị )# 摩ma 攞la 嚩phạ 羅la (# 引dẫn )# 馱đà (# 二nhị 合hợp )# 寧ninh 娑sa 嚩phạ 賀hạ

金kim 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 戌tuất 羯yết 羅la 誐nga 馱đà 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 羅la 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 室thất 里lý (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 里lý 娑sa 嚩phạ 賀hạ

土thổ/độ 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 引dẫn )# 捨xả 泥nê 殺sát 作tác (# 二nhị 合hợp )# 羅la 曩nẵng 乞khất 殺sát (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 跛bả 羅la (# 二nhị 合hợp )# 訶ha 摩ma 曩nẵng 嚕rô 波ba 野dã (# 名danh 位vị )# 普phổ 瑟sắt 底để (# 二nhị 合hợp )# 迦ca 里lý 莎sa 訶ha

羅la 睺hầu 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 羅la 戶hộ 曩nẵng 阿a 素tố 羅la (# 二nhị 合hợp )# 邏la 惹nhạ 野dã 塞tắc 摩ma 捨xả 都đô 曩nẵng 野dã (# 名danh 位vị )# 扇thiên/phiến 底để 迦ca 里lý 娑sa 嚩phạ 賀hạ

計kế 都đô 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 嚩phạ 日nhật 囉ra (# 二nhị 合hợp )# 計kế 都đô 曩nẵng 乞khất 殺sát (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 邏la 惹nhạ 野dã (# 名danh 位vị )# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

九cửu 執chấp 曜diệu 天thiên 印ấn 。 堅kiên 固cố 合hợp 掌chưởng 。 二nhị 空không 相tướng 並tịnh 直trực 竪thụ 。 二nhị 風phong 舒thư 。 名danh 本bổn 開khai 立lập 來lai 去khứ 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án (# 一nhất )# 蘖nghiệt 羅la (# 二nhị 合hợp )# 係hệ 濕thấp 嚩phạ (# 二nhị 合hợp 二nhị )# 里lý 耶da (# 三tam )# 鉢bát 羅la 鉢bát 多đa (# 四tứ )# 珠châu 底để (# 五ngũ )# 摩ma 野dã (# 六lục )# 娑sa 嚩phạ 賀hạ

二nhị 十thập 八bát 宿tú 印ấn 。 堅kiên 固cố 合hợp 掌chưởng 。 並tịnh 二nhị 空không 直trực 立lập 當đương 心tâm 。 以dĩ 二nhị 空không 召triệu 之chi 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 諾nặc 乞khất 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 爼trở (# 寧ninh 吉cát 反phản )# 蘇tô 那na 儞nễ 曳duệ 莎sa 訶ha

先tiên 奉phụng 供cung 虛Hư 空Không 藏Tạng 文Văn 殊Thù 普phổ 賢hiền 延diên 命mạng 帝Đế 釋Thích 毘tỳ 沙Sa 門Môn 等đẳng 菩Bồ 薩Tát 天thiên 等đẳng 。 後hậu 勸khuyến 請thỉnh 九cửu 曜diệu 二nhị 十thập 八bát 宿tú 。 天thiên 北bắc 斗đẩu 之chi 中trung 本bổn 命mạng 屬thuộc 星tinh 及cập 以dĩ 泰thái 山sơn 府phủ 君quân 司ty 命mạng 司ty 祿lộc 供cung 之chi 。 祈kỳ 乞khất 除trừ 災tai 延diên 命mạng 消tiêu 除trừ 厄ách 害hại 之chi 事sự 。 耳nhĩ 。

能năng 吉cát 祥tường 真chân 言ngôn 曰viết 。

曩nẵng 謨mô 羅la 怛đát 曩nẵng (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 夜dạ 野dã (# 一nhất )# 曩nẵng 莫mạc 素tố 摩ma 薩tát 羅la 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 諾nặc 訖ngật 灑sái (# 二nhị 合hợp )# 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 邏la (# 引dẫn )# 惹nhạ (# 上thượng )# 野dã 者giả 者giả 都đô 地địa 波ba 阿a (# 去khứ 引dẫn )# 路lộ 迦ca 羅la 野dã 怛đát 儞nễ 也dã (# 意ý )# 他tha 努nỗ 摩ma 底để 跛bả 努nỗ 摩ma 底để 薩tát 賓tân (# 上thượng )# 儞nễ 佉khư (# 上thượng )# 細tế 娑sa 嚩phạ 賀hạ

誦tụng 此thử 九cửu 曜diệu 息tức 災tai 大đại 白bạch 衣y 觀quán 音âm 陀đà 羅la 尼ni 。 若nhược 日nhật 月nguyệt 在tại 人nhân 本bổn 命mạng 宮cung 中trung 。 及cập 五ngũ 星tinh 在tại 本bổn 命mạng 宮cung 鬪đấu 戰chiến 失thất 度độ 。 可khả 立lập 大đại 白bạch 衣y 觀quán 音âm 或hoặc 文Văn 殊Thù 八bát 字tự 熾sí 盛thịnh 光quang 佛Phật 頂đảnh 等đẳng 道Đạo 場Tràng 。 各các 依y 本bổn 法pháp 念niệm 誦tụng 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 自tự 然nhiên 消tiêu 散tán 。 一nhất 切thiết 曜diệu 不bất 吉cát 祥tường 誦tụng 此thử 真chân 言ngôn 成thành 能năng 吉cát 祥tường 。

北bắc 斗đẩu 七thất 星tinh 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 颯tát 跢đa 曩nẵng 而nhi (# 齒xỉ )# 曩nẵng 野dã 伴bạn 惹nhạ 密mật 野dã (# 二nhị 合hợp )# 染nhiễm 普phổ 他tha 摩ma 娑sa 嚩phạ (# 二nhị 合hợp )# 弭nhị 曩nẵng (# 名danh 位vị )# 羅la 訖ngật 山sơn 婆bà 嚩phạ 都đô 莎sa 訶ha

若nhược 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 暗ám 行hành 人nhân 本bổn 命mạng 星tinh 宮cung 。 須tu 誦tụng 此thử 北bắc 斗đẩu 真chân 言ngôn 。 一nhất 切thiết 如Như 來Lai 說thuyết 。 破phá 一nhất 切thiết 宿túc 曜diệu 障chướng 吉cát 祥tường 。 真chân 言ngôn 曰viết 。

唵án 薩tát 羅la 嚩phạ 諾nặc 剎sát 怛đát 羅la (# 二nhị 合hợp )# 三tam 摩ma 曳duệ 室thất 里lý 曳duệ 扇thiên/phiến 底để 迦ca 俱câu 嚕rô 娑sa 嚩phạ 賀hạ

金kim 剛cang 宿túc 成thành 就tựu 經kinh 。 吉cát 祥tường 成thành 就tựu 品phẩm 曰viết 。 我ngã 今kim 宣tuyên 說thuyết 。 世thế 間gian 成thành 就tựu 妙diệu 祕bí 法pháp 。 如như 是thị 諸chư 曜diệu 運vận 行hành 虛hư 空không 。 若nhược 一nhất 若nhược 二nhị 。 三tam 四tứ 五ngũ 等đẳng 。 臨lâm 入nhập 眾chúng 生sanh 命mạng 宿túc 對đối 衝xung 宿túc 遷thiên 移di 宿túc 大đại 殺sát 業nghiệp 宿túc 安an 宿túc 薄bạc 相tương/tướng 宿túc 奴nô 婢tỳ 宿túc 。 作tác 諸chư 厄ách 害hại 。 四tứ 大đại 惡ác 曜diệu 。 所sở 謂vị 火hỏa 曜diệu 土thổ/độ 曜diệu 羅la 睺hầu 計kế 都đô 。 最tối 重trọng 眾chúng 生sanh 。 是thị 時thời 修tu 諸chư 福phước 業nghiệp 。 廣quảng 施thí 仁nhân 慈từ 。 或hoặc 依y 文Văn 殊Thù 八bát 字tự 真chân 言ngôn 。 或hoặc 依y 熾sí 盛thịnh 光quang 佛Phật 頂đảnh 。 或hoặc 依y 被bị 葉diệp 衣y 觀quán 音âm 。 或hoặc 依y 一nhất 字tự 王vương 佛Phật 頂đảnh 。 立lập 大đại 息tức 災tai 護hộ 摩ma 壇đàn 場tràng 。 各các 依y 本bổn 法pháp 念niệm 誦tụng 供cúng 養dường 。 一nhất 切thiết 災tai 難nạn 。 自tự 然nhiên 消tiêu 滅diệt 。 作tác 成thành 就tựu 法pháp 於ư 心tâm 宿túc 直trực 日nhật 柳liễu 宿túc 直trực 日nhật 昴# 宿túc 直trực 日nhật 牛ngưu 宿túc 直trực 日nhật 。 不bất 簡giản 日nhật 月nguyệt 吉cát 凶hung 。 但đãn 於ư 此thử 宿túc 直trực 日nhật 於ư 一nhất 日nhật 之chi 中trung 。 不bất 食thực 念niệm 誦tụng 滿mãn 一nhất 千thiên 八bát 十thập 遍biến 。 所sở 有hữu 心tâm 願nguyện 。 應ứng 時thời 便tiện 渴khát 大đại 悉tất 地địa 。 若nhược 厄ách 難nạn 時thời 。 於ư 本bổn 生sanh 日nhật 最tối 相tương 應ứng 。 若nhược 作tác 木mộc 曜diệu 。 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 月nguyệt 十thập 六lục 日nhật 最tối 為vi 相tương 應ứng 。 若nhược 作tác 火hỏa 曜diệu 。 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 即tức 彼bỉ 直trực 日nhật 最tối 為vi 相tương 應ứng 。 若nhược 作tác 土thổ/độ 曜diệu 。 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 每mỗi 月nguyệt 七thất 日nhật 最tối 為vi 相tương 應ứng 。 若nhược 作tác 金kim 曜diệu 。 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 隨tùy 所sở 見kiến 方phương 平bình 旦đán 最tối 為vi 相tương 應ứng 。 若nhược 作tác 水thủy 曜diệu 成thành 就tựu 法pháp 者giả 。 依y 水thủy 曜diệu 直trực 日nhật 而nhi 作tác 成thành 就tựu 。 若nhược 作tác 羅la 睺hầu 計kế 都đô 法pháp 者giả 。 依y 本bổn 生sanh 日nhật 以dĩ 為vi 相tương 應ứng 。 若nhược 復phục 供cúng 養dường 本bổn 生sanh 宿túc 者giả 。 於ư 本bổn 生sanh 年niên 月nguyệt 。 若nhược 本bổn 生sanh 日nhật 而nhi 可khả 取thủ 成thành 就tựu 。 若nhược 惡ác 宿túc 生sanh 每mỗi 月nguyệt 供cúng 養dường 。 若nhược 三tam 日nhật 七thất 日nhật 供cúng 養dường 直trực 轉chuyển 成thành 吉cát 祥tường 直trực 。 祕bí 勿vật 令linh 知tri 俗tục 也dã 。

宿túc 曜diệu 儀nghi 軌quỹ 一nhất 卷quyển

Bài Viết Liên Quan

Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

A Tỳ Đàm Bát Kiền Độ Luận - Quyển 8

阿A 毘Tỳ 曇Đàm 八Bát 犍Kiền 度Độ 論Luận Quyển 8 迦Ca 栴Chiên 延Diên 子Tử 造Tạo 符Phù 秦Tần 僧Tăng 伽Già 提Đề 婆Bà 共Cộng 竺Trúc 佛Phật 念Niệm 譯Dịch 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 八Bát 犍Kiền 度Độ 論Luận 卷quyển 第đệ 八bát 迦ca 旃chiên 延diên 子tử 造tạo 符phù 秦tần 罽kế 賓tân 三tam...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Phật Thuyết Lập Thế A Tỳ Đàm Luận - Quyển 7

佛Phật 說Thuyết 立Lập 世Thế 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận Quyển 7 陳Trần 真Chân 諦Đế 譯Dịch 佛Phật 說Thuyết 立Lập 世Thế 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論Luận 卷quyển 第đệ 七thất 陳trần 西tây 印ấn 度độ 三tam 藏tạng 真Chân 諦Đế 譯dịch 受Thọ 生Sanh 品Phẩm 第đệ 二nhị 十thập 一nhất 造tạo 十thập 惡ác 業nghiệp...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng, Đại Tạng Kinh, Đại Tạng Phiên Âm (Nguyên Thuận)

Đại Bát Niết Bàn Kinh Tập Giải - Quyển 43

大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 集Tập 解Giải Quyển 43 梁Lương 寶Bảo 亮Lượng 等Đẳng 集Tập 大Đại 般Bát 涅Niết 槃Bàn 。 經Kinh 集Tập 解Giải 卷quyển 第đệ 四tứ 十thập 三tam 耆kỳ 婆bà 勸khuyến 闍xà 世thế 王vương 詣nghệ 佛Phật 。 廣quảng 說thuyết 雜tạp 緣duyên 起khởi 事sự 。 出xuất 頻Tần...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Bồ Tát Giới Bổn Trì Phạm Yếu Ký -

菩Bồ 薩Tát 戒Giới 本Bổn 持Trì 犯Phạm 要Yếu 記Ký 新Tân 羅La 元Nguyên 曉Hiểu 述Thuật 菩Bồ 薩Tát 戒giới 本bổn 持trì 犯phạm 要yếu 記ký 新tân 羅la 國quốc 沙Sa 門Môn 元nguyên 曉hiểu 述thuật 菩Bồ 薩Tát 戒giới 者giả 。 返phản 流lưu 歸quy 源nguyên 之chi 大đại 津tân 。 去khứ 邪tà 就tựu...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Đại Bảo Tích Kinh - Quyển 70

大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh Quyển 70 唐Đường 菩Bồ 提Đề 流Lưu 志Chí 譯Dịch 大Đại 寶Bảo 積Tích 經Kinh 卷quyển 第đệ 七thất 十thập 北bắc 齊tề 三tam 藏tạng 那na 連liên 提đề 耶da 舍xá 譯dịch 菩Bồ 薩Tát 見Kiến 實Thật 會Hội 第Đệ 十Thập 六Lục 淨Tịnh 居Cư 天Thiên 子Tử 。 讚Tán 偈Kệ...
Đại Chánh Tân Tu Đại Tạng

Tăng Nhất A Hàm Kinh - Quyển 8

增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh Quyển 8 東Đông 晉Tấn 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽Già 提Đề 婆Bà 譯Dịch 增Tăng 壹Nhất 阿A 含Hàm 經Kinh 卷quyển 第đệ 八bát 東đông 晉tấn 罽kế 賓tân 三tam 藏tạng 瞿Cù 曇Đàm 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà 譯dịch 。 安an 般ban 品phẩm 之chi 二nhị 。 (#...